cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 13/06/2008 Bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 124/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2285/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 13-06-2008
  • Ngày có hiệu lực: 13-06-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 261 ngày ( 8 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2009, Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 13/06/2008 Bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 124/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2285/QĐ-UBND

Vinh, ngày 13 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 124/2007/QĐ-UBND NGÀY 23/10/2007 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 10/4/1998;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên; số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Nghệ An tại Tờ trình số 806/CT- TH.NV.DT ngày 28/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, mức giá đã quy định tại Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND nay không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hoà; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá sửa đổi, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng thiếc (nếu quy đổi thì 1 thiếc = 1, 5 quặng)

 

160.000.000

2

Vàng sa khoáng

Kg

350.000.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá khối (Blốc)

m3

15.000.000

 

Trong đó: - Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để xẻ ốp lát có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

8.000.000

 

                - Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để xẻ ốp lát

m3

8.000.000

 

               - Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để xẻ ốp lát, chế biến đồ dùng thủ công mỹ nghệ

m3

2.000.000

III

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1

Gỗ nhóm 1

 

 

 

- Đinh hương

m3

16.000.000

2

Gỗ nhóm 2

m3

5.000.000

 

Riêng: - Gỗ sến, Táu mật

m3

3.300.000

 

- Gỗ Xoay

m3

4.500.000

 

- Gỗ Kiền kiền

m3

5.500.000

3

Gỗ nhóm 3

m3

3.500.000

 

Riêng: - Gỗ Chua khét, Săng lẻ, Dạ hương

m3

3.200.000

 

           - Trường mật, Cà ổi

m3

3.000.000

4

Gỗ nhóm 4

m3

2.800.000

5

Gỗ nhóm 5

m3

2.300.000

6

Gỗ nhóm 6

m3

1.800.000

7

Gỗ nhóm 7

m3

1.400.000

8

Gỗ nhóm 8

 

 

 

Riêng: - Gỗ Bộp vàng

m3

3.000.000

9

Mét, Vâu, Luông

 

 

 

- Loại D <10 cm

Cây

10.000

 

- Loại D >10 cm

Cây

14.000

10

Nứa các loại

Tấn

200.000

 

UBND TỈNH NGHỆ AN