cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/06/2008 Về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 11-06-2008
  • Ngày có hiệu lực: 21-06-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-03-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1001 ngày (2 năm 9 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-03-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-03-2011, Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/06/2008 Về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 Về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 39/2008/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 11 tháng 06 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT, XE ĐƯA RƯỚC CÔNG NHÂN VÀ HỌC SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-TTg ngày 04/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2001 - 2010 (điều chỉnh);
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 758/TTr-SGTVT-VT ngày 24/4/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nội dung quy định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế các Quyết định số 4588/QĐ-CTUBT ngày 24/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe đối với hoạt động vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật tư tăng, giảm từ 5% đến 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán và quyết định, đồng thời báo cáo UBND tỉnh.

Trường hợp giá nhiên liệu, vật tư tăng trên 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC I

VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 đến 52 ghế

I

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Xăng A92

Lít/ca xe

8,00

 

 

 

2

Dầu Do

Lít/ca xe

 

16,80

23,60

29,60

3

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

3,5

4

Bình điện

Bình/ca xe

0,0016667

0,0008333

0,0016667

0,0016667

5

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,005818

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

1

HS lương/bậc

2,57/4

2,76/4

2,76/4

2,94/4

2

Công nhân bảo dưỡng

Công/ca xe

0,03917

0,04144

0,04300

0,06369

HS lương/bậc

5/7

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

 

 

 

 

 

 

Ca xe

1 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

0,0125

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

I

Vật tư

 

 

 

 

1

Dầu Do

Lít/ca xe

19,00

21,00

23,00

2

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

3

Bình điện

Bình/ca xe

0,0016667

0,0016667

0,0016667

4

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

HS lương/bậc

2,76/4

2,94/4

2,94/4

2

CN bảo dưỡng

Công/ca xe

0,04300

0,06369

0,06369

HS lương/bậc

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

1 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

III. Hệ số K quy đổi (Kqđ):

Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước công nhân cự ly vận chuyển ngắn hơn theo định mức đơn giá nên phải có hệ số Kqđ để điều chỉnh; khi đó:

Đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) với hệ số Kqđ

tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp,

Áp dụng cụ thể như sau:

Cự ly

Nhóm xe từ 12-16 ghế

Nhóm xe từ 17-25 ghế

Nhóm xe từ 26-38 ghế

Nhóm xe từ 39-52 ghế

Lnđ ≤ 40 km

1,3937

1,5780

1,5348

1,2771

Lnđ 41-50 km

1,3160

1,4748

1,4399

1,2211

Lnđ 51-60 km

1,2030

1,3247

1,3018

1,1397

Lnđ 61-70 km

1,1247

1,2207

1,2063

1,0833

Lnđ 71-80 km

1,0674

1,1445

1,1362

1,0419

Lnđ 81-90 km

1,0389

1,1002

1,0951

1,0222

Lnđ 91-100 km

1,0301

1,0777

1,0737

1,0172

Lnđ 101-110 km

1,0231

1,0595

1,0564

1,0132

Lnđ 111-120 km

1,0172

1,0444

1,0422

1,0098

Lnđ 121-130 km

1,0123

1,0318

1,0302

1,0070

Lnđ 131-140 km

1,0082

1,0210

1,0199

1,0047

Lnđ 141-150 km

1,0046

1,0117

1,0111

1,0026

Lnđ ≥ 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000


PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CA XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ 12 ghế đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế đến 52 ghế

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

Đơn giá

Định mức

Thànhtiền

Đơngiá

Định mức

Thành tiền

1

Khấu hao

0,8166

131.000.000

0,0001667

17.832,67

250.000.000

0,0001667

34.031,81

320.000.000

0,0001667

43.560,71

370,000,000

0,0001667

50.367,07

2

Bình điện

1

1.580.000

0,0016667

2.633,39

1.950.000

0,0008333

1.624,94

1.950.000

0,0016667

3.250,07

2,330,000

0,0016667

3.883,41

3

Săm lốp

1,15

632.000

0,0058182

4.228,67

1.021.000

0,0087273

10.247,16

1.554.000

0,0087273

15.596,56

3,177,000

0,0087273

31.885,63

4

Chi phí SC

 

 

 

49.936,74

 

 

41.801,50

 

 

62.933,52

 

 

75.593,32

a

Bảo dưỡng

1,150

23.479.392

0,0001667

4.501,12

38.542.614

0,0001667

7.388,81

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

14.428,91

b

Đại tu

1,150

237.008.000

0,0001667

45.435,62

179.508.580

0,0001667

34.412,69

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

61.164,41

*

Cộng ca xe

đồng

 

 

74.631,46

 

 

87.705,40

 

 

125.340,85

 

 

161.729,43

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc xe từ B55 trở lên).

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

1

Khấu hao

0,8166

430.000.000

0,0001667

58.534,70

580.000.000

0,0001667

 78.953,79

600.000.000

0,0001667

 81.676,33

2

Bình điện

1

1.950.000

0,0001667

325,07

2.330.000

0,0001667

 388,41

2.330.000

0,0001667

 388,41

3

Săm lốp

1,15

1.554.000

0,0087273

15.596,56

3.170.000

0,0087273

 31.815,37

3.170.000

0,0087273

 31.815,37

4

Chi phí SC

 

 

 

62.933,52

 

 

 75.593,32

 

 

 75.593,32

a

Bảo dưỡng

1,150

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

 14.428,91

75.266.210

0,0001667

 14.428,91

b

Đại tu

1,150

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

 61.164,41

319.054.840

0,0001667

 61.164,41

*

Cộng ca xe

đồng

 

 

137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 17 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ 17 ghế đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế đến 30 ghế

Nhóm xe từ 31 ghế đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế đến 52 ghế

 Đơn giá

(đ)

Định mức (l)

Thành tiền

 (đ)

 Đơn  giá (đ)

Định mức (l)

Thành tiền

(đ)

Đơn giá

 (đ)

Định mức (l)

Thành tiền

(đ)

Đơn giá

(đ)

Định mức (l)

Thành tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 286.189

 

 

 402.063

 

 

 402.063

 

 

 504.252

a

Nhiên liệu

1,150

13.900

16,80

 268.548

13.900

23,60

 377.246

13.900

23,60

 377.246

13.900

29,60

 473.156

b

Nhớt

1,150

26.000

0,59

 17.641,0

26.000

0,83

 24.817

26.000

0,83

 24.817

26.000

1,04

 31.096

2

Nhân công

 

 

 

 179.316

 

 

 179.316

 

 

 183.666

 

 

 183.666

3

Ca xe

 

 

 

 87.705,4

 

 

 125.340,9

 

 

 125.340,9

 

 

 161.729,4

4

Chi phí chung

 

 

 

 44.852,2

 

 

 44.963,5

 

 

 44.963,5

 

 

 45.899,4

5

Chi phí khác

 

 

 

 30.041,7

 

 

 34.108,3

 

 

 38.483,3

 

 

 41.483,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 628.104,3

 

 

 785.792

 

 

 794.517

 

 

 937.030

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 31.405

 

 

 39.290

 

 

 39.726

 

 

 46.852

*

Tổng cộng  1 ca xe

 

 

 

 659.509,5

 

 

 825.081,3

 

 

 834.242,5

 

 

 983.881,6

*

Đơn giá  1 km

 

 

 

 8.243,87

 

 

 10.313,52

 

 

 10.428,03

 

 

 12.298,52

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe K34 - K45 (hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe K46 - K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn  giá

(đ)

Định  mức

(l)

Thành tiền

(đ)

Đơn giá

(đ)

Định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

Đơn giá

(đ)

Định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 323.598,50

 

 

 357.661,50

 

 

 391.724,50

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

19

 303.715,00

13.900

21

 335.685,00

13.900

23

 367.655,00

b

Nhớt

1,15

26.000

0,665

 19.883,50

26.000

0,735

 21.976,50

26.000

0,805

 24.069,50

2

Nhân công

 

 

 

 183.666,00

 

 

 183.666,00

 

 

 183.666,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 41.483,30

 

 

 41.483,30

 

 

 41.483,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 732.037,05

 

 

 815.461,09

 

 

 852.246,63

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 36.601,85

 

 

 40.773,05

 

 

 42.612,33

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 768.638,90

 

 

 856.234,14

 

 

 894.858,96

*

Đơn giá
 1 km

 

 

 

 9.607,99

 

 

 10.702,93

 

 

 11.185,74

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 30 ghế

Nhóm xe từ 31 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định mức (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 141.772

 

 

 286.189

 

 

 402.063

 

 

 402.063

 

 

 504.252

a

Nhiên liệu

1,150

14.500

8

 133.400

13.900

16,80

 268.548

13.900

23,60

 377.246

13.900

23,60

 377.246

13.900

29,60

 473.156

b

Nhớt

1,150

26.000

0,28

 8.372

26.000

0,59

 17.641,0

26.000

0,83

 24.817

26.000

0,83

 24.817

26.000

1,04

 31.096

2

Nhân công

 

 

 

 120.416

 

 

 179.316

 

 

 179.316

 

 

 183.666

 

 

 183.666

3

Ca xe

 

 

 

 74.631,46

 

 

 87.705,4

 

 

 125.340,9

 

 

 125.340,9

 

 

 161.729,4

4

Chi phí chung

 

 

 

 30.016,50

 

 

 44.852,2

 

 

 44.963,5

 

 

 44.963,5

 

 

 45.899,4

5

Chi phí khác

 

 

 

 10.166,70

 

 

 20.666,7

 

 

 24.733,3

 

 

 24.733,3

 

 

 27.733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 377.002,7

 

 

 618.729,3

 

 

 776.417

 

 

 780.767

 

 

 923.280

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 18.850

 

 

 30.936

 

 

 38.821

 

 

 39.038

 

 

 46.164

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 395.852,8

 

 

 649.665,8

 

 

 815.237,5

 

 

 819.805,0

 

 

 969.444,1

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 4.948,16

 

 

 8.120,82

 

 

 10.190,47

 

 

 10.247,56

 

 

 12.118,05

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe K34 - K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe K46 - K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức

 (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 323.598,50

 

 

 357.661,50

 

 

 391.724,50

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

19

 303.715,00

13.900

21

 335.685,00

13.900

23

 367.655,00

b

Nhớt

1,15

26.000

0,665

 19.883,50

26.000

0,735

 21.976,50

26.000

0,805

 24.069,50

2

Nhân công

 

 

 

 183.666,00

 

 

 183.666,00

 

 

 183.666,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 27.733,30

 

 

 27.733,30

 

 

 27.733,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 718.287,05

 

 

 801.711,09

 

 

 838.496,63

6

Lãi định mức
(5% tổng CP)

 

 

 

 35.914,35

 

 

 40.085,55

 

 

 41.924,83

*

Tổng cộng
 1 ca xe

 

 

 

 754.201,40

 

 

 841.796,64

 

 

 880.421,46

*

Đơn giá
 1 km

 

 

 

 9.427,52

 

 

 10.522,46

 

 

 11.005,27

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 141.772,0

 

 

286.129,20

 

 

 401.315,50

 

 

 504.132,40

a

Nhiên liệu

1,15

14.500

8

 133.400

13.900

16,80

268.548

13.900

23,6

 377.246

13.900

29,6

 473.156

b

Nhớt

1,15

26.000

0,28

 8.372,0

26.000

0,588

17.581,20

26.000

0,805

 24.069,50

26.000

1,036

 30.976,40

2

Nhân công

 

 

 

 62.108

 

 

66.700

 

 

 66.700

 

 

 71.050

3

Ca xe

 

 

 

 74.631,46

 

 

87.705,40

 

 

 125.340,85

 

 

 161.729,43

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

44.852,20

 

 

 44.963,50

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 6.916,7

 

 

10.041,7

 

 

 14.483,3

 

 

 14.483,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 315.444,66

 

 

495.428,50

 

 

 652.803,15

 

 

 797.295

6

Lãi định mức
(5% tổng CP)

 

 

 

 15.772,23

 

 

24.771,43

 

 

 32.640,16

 

 

 39.864,73

*

Tổng cộng
 1 ca xe

 

 

 

 331.216,89

 

 

520.199,93

 

 

 685.443,31

 

 

 837.159,26

*

Đơn giá
 1 km

 

 

 

 4.140,21

 

 

6.502,50

 

 

 8.568,04

 

 

 10.464,49

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức

(l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 323.598,50

 

 

 357.661,50

 

 

 391.724,50

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

19

 303.715,00

13.900

21

 335.685,00

13.900

23

 367.655,00

b

Nhớt

1,15

26.000

0,665

 19.883,50

26.000

0,735

 21.976,50

26.000

0,805

 24.069,50

2

Nhân công

 

 

 

 66.700,00

 

 

 71.050,00

 

 

 71.050,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 14.483,30

 

 

 14.483,30

 

 

 14.483,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 588.071,05

 

 

 675.845,09

 

 

 712.630,63

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 29.403,55

 

 

 33.792,25

 

 

 35.631,53

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 617.474,60

 

 

 709.637,34

 

 

 748.262,16

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 7.718,43

 

 

 8.870,47

 

 

 9.353,28

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 141.772,0

 

 

286.129,20

 

 

 401.315,50

 

 

 504.132,40

a

Nhiên liệu

1,15

14.500

8

 133.400

13.900

16,80

268.548

13.900

23,6

 377.246

13.900

29,6

 473.156

b

Nhớt

1,15

26.000

0,28

 8.372,0

26.000

0,588

17.581,20

26.000

0,805

 24.069,50

26.000

1,036

 30.976,40

2

Nhân công

 

 

 

 62.108

 

 

66.700

 

 

 66.700

 

 

 71.050

3

Ca xe

 

 

 

 74.631,46

 

 

87.705,40

 

 

 125.340,85

 

 

 161.729,43

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

44.852,20

 

 

 44.963,50

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 566,7

 

 

666,7

 

 

 733,3

 

 

 733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 309.094,66

 

 

486.053,50

 

 

 639.053,15

 

 

 783.545

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 15.454,73

 

 

24.302,68

 

 

 31.952,66

 

 

 39.177,23

*

Tổng cộng  1 ca xe

 

 

 

 324.549,39

 

 

510.356,18

 

 

 671.005,81

 

 

 822.721,76

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 4.056,87

 

 

6.379,45

 

 

 8.387,57

 

 

 10.284,02

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức

 (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 323.598,50

 

 

 357.661,50

 

 

 391.724,50

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

19

 303.715,00

13.900

21

 335.685,00

13.900

23

 367.655,00

b

Nhớt

1,15

26.000

0,665

 19.883,50

26.000

0,735

 21.976,50

26.000

0,805

 24.069,50

2

Nhân công

 

 

 

 66.700,00

 

 

 71.050,00

 

 

 71.050,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 733,30

 

 

 733,30

 

 

 733,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 574.321,05

 

 

 662.095,09

 

 

 698.880,63

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 28.716,05

 

 

 33.104,75

 

 

 34.944,03

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 603.037,10

 

 

 695.199,84

 

 

 733.824,66

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 7.537,96

 

 

 8.690,00

 

 

 9.172,81

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 283.544,0

 

 

572.258,40

 

 

 802.631,00

 

 

 1.008.504,00

a

Nhiên liệu

1,15

14.500

16

 266.800

13.900

33,60

537.096

13.900

47,2

 754.492

13.900

59,2

 946.312

b

Nhớt

1,15

26.000

0,56

 16.744,0

26.000

1,176

35.162,40

26.000

1,61

 48.139,00

26.000

2,08

 62.192,00

2

Nhân công

 

 

 

 62.108

 

 

66.700

 

 

 66.700

 

 

 71.050

3

Ca xe

 

 

 

 74.631,46

 

 

87.705,40

 

 

 125.340,85

 

 

 161.729,43

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

44.852,20

 

 

 44.963,50

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 6.916,7

 

 

14.483,3

 

 

 14.483,3

 

 

 14.483,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 457.216,66

 

 

785.999,30

 

 

 1.054.118,65

 

 

 1.301.666

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 22.860,83

 

 

39.299,97

 

 

 52.705,93

 

 

 65.083,31

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 480.077,49

 

 

825.299,27

 

 

 1.106.824,58

 

 

 1.366.749,44

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 3.000,48

 

 

5.158,12

 

 

 6.917,65

 

 

 8.542,18

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

 (đ)

Định
mức

(l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 663.182,00

 

 

 715.323,00

 

 

 786.140,00

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

39

 623.415,00

13.900

42

 671.370,00

13.900

46

 735.310,00

b

Nhớt

1,15

26.000

1,33

 39.767,00

26.000

1,47

 43.953,00

26.000

1,7

 50.830,00

2

Nhân công

 

 

 

 66.700,00

 

 

 71.050,00

 

 

 71.050,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 14.483,30

 

 

 14.483,30

 

 

 14.483,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 927.654,55

 

 

 1.033.506,59

 

 

 1.107.046,13

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 46.382,73

 

 

 51.675,33

 

 

 55.352,31

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 974.037,28

 

 

 1.085.181,92

 

 

 1.162.398,44

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 6.087,73

 

 

 6.782,39

 

 

 7.264,99

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền

(đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

 (đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 283.544,0

 

 

572.258,40

 

 

 802.631,00

 

 

 1.008.504,00

a

Nhiên liệu

1,15

14.500

16

 266.800

13.900

33,60

537.096

13.900

47,2

 754.492

13.900

59,2

 946.312

b

Nhớt

1,15

26.000

0,56

 16.744,0

26.000

1,176

35.162,40

26.000

1,61

 48.139,00

26.000

2,08

 62.192,00

2

Nhân công

 

 

 

 62.108

 

 

66.700

 

 

 66.700

 

 

 71.050

3

Ca xe

 

 

 

 74.631,46

 

 

87.705,40

 

 

 125.340,85

 

 

 161.729,43

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

44.852,20

 

 

 44.963,50

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 566,7

 

 

733,3

 

 

733,3

 

 

733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 450.866,66

 

 

772.249,30

 

 

 1.040.368,65

 

 

 1.287.916

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 22.543,33

 

 

38.612,47

 

 

 52.018,43

 

 

 64.395,81

*

Tổng cộng  1 ca xe

 

 

 

 473.409,99

 

 

810.861,77

 

 

 1.092.387,08

 

 

 1.352.311,94

*

Đơn giá  1 km

 

 

 

 2.958,81

 

 

5.067,89

 

 

 6.827,42

 

 

 8.451,95

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)

 Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)

 Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền

 (đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền

(đ)

Đơn
giá

(đ)

Định
mức

(l)

Thành
 tiền

(đ)

1

Vật tư

 

 

 

 663.182,00

 

 

 715.323,00

 

 

 786.140,00

a

Nhiên liệu

1,15

13.900

39

 623.415,00

13.900

42

 671.370,00

13.900

46

 735.310,00

b

Nhớt

1,15

26.000

1,33

 39.767,00

26.000

1,47

 43.953,00

26.000

1,7

 50.830,00

2

Nhân công

 

 

 

 66.700,00

 

 

 71.050,00

 

 

 71.050,00

3

Ca xe

 

 

 

 137.389,85

 

 

 186.750,89

 

 

 189.473,43

4

Chi phí chung

 

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

 

 

 45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

 733,30

 

 

 733,30

 

 

 733,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

 913.904,55

 

 

 1.019.756,59

 

 

 1.093.296,13

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 45.695,23

 

 

 50.987,83

 

 

 54.664,81

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 959.599,78

 

 

 1.070.744,42

 

 

 1.147.960,94

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 5.997,50

 

 

 6.692,15

 

 

 7.174,76