cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 23/05/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 27/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Ngày ban hành: 23-05-2008
  • Ngày có hiệu lực: 02-06-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-03-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3201 ngày (8 năm 9 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-03-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-03-2017, Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 23/05/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2008/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 23 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TĂNG 20% MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 26/2007/TT-BTC NGÀY 03/4/2007, CỦA BỘ TÀI CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cư Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 54/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Liên Sở Giao thông Vận tải - Tài chính tại Tờ trình số 317/TTrLS-GTVT-TC ngày 16/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô các hạng quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính.

Mức thu cụ thể như biểu học phí ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chế độ miễn, giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện chính sách xã hội thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3.

1/ Các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thực hiện việc thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo đúng quy định của Nhà nước.

2/ Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về việc thu, sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại các cơ sở đào tạo lái xe, bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả.

Điều 4. Các Ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ sở đào tạo lái xe, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

BIỂU HỌC PHÍ

ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27 /2008/QĐ-UBND, ngày 23/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Hạng giấy phép lái xe

Chương trình đào tạo

Mức thu theo từng học phần (TT26BTC) (đồng)

Mức học phí điều chỉnh theo học phần (đồng)

1

2

3

4

5

1

B1 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500Kg không kinh doanh vận tải).

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

130.000

110.000

2.035.000

 

2.275.000

156.000

132.000

2.442.000

 

2.730.000

2

B2 (Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500Kg có kinh doanh vận tải) .

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

130.000

160.000

2.420.000


2.710.000

156.000

192.000

2.904.000


3.252.000

3

C (Ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải từ 3.500 Kg trở lên).

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

130.000

200.000

3.545.000


3.875.000

156.000

240.000

4.254.000


4.650.000

4

Chuyển cấp từ B1

lên B2 .

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

100.000

60.000

200.000


360.000

120.000

72.000

240.000


432.000

5

Chuyển cấp từ B2 lên C; từ C lên D; từ D lên E.

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

100.000

120.000

1.280.000


1.500.000

120.000

144.000

1.536.000


1.800.000

6

Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10 đến 30 người); từ C lên E (chở trên 30 người) .

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

100.000

150.000

1.900.000

 

2.150.000

120.000

180.000

2.280.000

 

2.580.000

7

Chuyển cấp Fb; Fc; Fd; Fe .

 

- Học Luật GTĐB

- Học các môn cơ sở

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe

Cộng

100.000

120.000

1.280.000

 

1.500.000

120.000

144.000

1.536.000

 

1.800.000

8

Ôn tập hạng B1; B2 .

- Học Luật GTĐB

- Học thực hành lái xe

Cộng

100.000

380.000

480.000

120.000

456.000

576.000

9

Ôn tập hạng C; D; E .

- Học Luật GTĐB

- Học thực hành lái xe

Cộng

100.000

750.000

850.000

120.000

900.000

1.020.000

10

Ôn tập các hạng Fb; Fc; Fd; Fe.

- Học Luật GTĐB

- Học thực hành lái xe

Cộng

100.000

750.000

850.000

120.000

900.000

1.020.000