Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21/04/2008 Sửa đổi quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 70/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 21-04-2008
- Ngày có hiệu lực: 02-05-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 242 ngày (0 năm 8 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-12-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 21 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2007 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp thứ 10 về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 389/TTr-STC-GCS ngày 01 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Sửa đổi khoản 4, Điều 7 như sau:
“4. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển dịch quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận từ ngày 31/12/2007 trở về trước thì áp dụng theo giá đất năm 2007”.
2. Bổ sung thêm nội dung của khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Đất ở tại các khu dân cư đang đầu tư xây dựng hoặc đã đầu tư hoàn thành đưa vào sử dụng theo Quyết định phê duyệt của UBND thành phố, mà chưa được xác định giá tại Quy định này thì áp dụng theo giá đất tại Phụ lục số 3 để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ. Trường hợp giá tính thuế một số đường nội bộ trong khu dân cư mới quy hoạch chưa quy định tại Phụ lục số 3, giao Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể cho các Chi cục Thuế thực hiện”.
3. Bổ sung thêm nội dung số thứ tự 2 và 3 vào mục IV Phụ lục số 7 như sau:
TT | Ranh giới, vị trí | Vị trí | Khu vực | Hệ số | Đơn giá (1.000đồng/m2) |
2 | Trường Chinh (đoạn từ Ngã ba Huế đến giáp địa phận phường Hòa Phát-phía đường sắt) |
2 |
I |
1,2 |
624 |
3 | Các đường trong khu dân cư |
|
|
|
|
4. Bổ sung giá đất 75 tuyến đường mới đặt tên theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa VII (nhiệm kỳ 2004-2009) kỳ họp thứ 10 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2008 và bãi bỏ giá đất “đường từ Cách mạng Tháng Tám đến đường ven sông Cẩm Lệ (đường nối dài của đường Trần Huy Liệu qua Cách mạng Tháng Tám, song song với đường Ông Ích Đường thuộc KDC An Hòa, Khuê Trung)” đã quy định tại số thứ tự 313 Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT 75 ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/2007/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2007 CỦA HĐND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KỲ HỌP THỨ 10 KHOÁ VII, NHIỆM KỲ 2004 - 2009
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá | Ghi chú |
| Địa bàn quận Hải Châu |
|
|
|
|
1 | Đặng Tử Kính | 4 | 1.5 | 5,550 |
|
2 | Hoàng Xuân Nhị | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
3 | Lê Thanh Nghị | 3 | 0.9 | 5,580 |
|
4 | Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
5 | Ngô Tất Tố | 3 | 0.9 | 5,580 |
|
6 | Nguyễn Cư Trinh | 4 | 1.1 | 4,070 |
|
7 | Nguyễn Đổng Chi | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
8 | Nguyễn Khánh Toàn | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
9 | Phan Đăng Lưu (nối dài) | 2 | 0.9 | 9,360 |
|
10 | Phan Huy Ôn | 5 | 1.2 | 3,360 |
|
11 | Thân Cảnh Phúc | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
12 | Trần Hữu Trang | 5 | 1.2 | 3,360 |
|
13 | Trần Văn Giáp | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
| Địa bàn quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
14 | Bắc Sơn | 5 | 1.1 | 3,080 |
|
15 | Bùi Kỷ | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
16 | Cao Sơn Pháo | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
17 | Cao Xuân Huy | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
18 | Chu Mạnh Trinh | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
19 | Dương Quảng Hàm | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
20 | Đặng Văn Ngữ | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
21 | Đoàn Hữu Trưng | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
22 | Hoà An 1 | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
23 | Hoà An 2 | 5 | 0.9 | 2,520 |
|
24 | Hoà An 3 | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
25 | Hoà An 4 | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
26 | Hoà An 5 | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
27 | Hoàng Ngọc Phách | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
28 | Hoàng Xuân Hãn | 4 | 1.3 | 4,810 |
|
29 | Hồ Đắc Di | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
30 | Lâm Nhĩ | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
31 | Lê Văn An | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
32 | Lê Văn Linh | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
33 | Lương Định Của | 4 | 1.3 | 4,810 |
|
34 | Lương Nhữ Hộc (nối dài) | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
35 | Lý Nhân Tông | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
36 | Ngô Nhân Tịnh | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
37 | Nguyễn Đình Tứ | 4 | 1.3 | 4,810 |
|
38 | Nguyễn Đỗ Mục | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
39 | Nguyễn Quý Đức | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
40 | Nguyễn Thuật | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
41 | Nguyễn Văn Bổng | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
42 | Nguyễn Văn Huyên | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
43 | Phạm Thế Hiển | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
44 | Phạm Tứ | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
45 | Phan Anh | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
46 | Phan Văn Trị | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
47 | Tô Vĩnh Diện | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
48 | Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
| - Đoạn có lòng đường 5,5 | 5 | 0.7 | 1,960 |
|
| - Đoạn có lòng đường 7,5 | 5 | 1.0 | 2,800 |
|
49 | Vũ Trọng Hoàng | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
50 | Yên Thế | 5 | 1.1 | 3,080 |
|
| Địa bàn quận Sơn Trà |
|
|
|
|
51 | Bùi Dương Lịch | 4 | 0.8 | 2,960 |
|
52 | Bùi Huy Bích | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
53 | Dương Vân Nga | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
54 | Hoa Lư | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
55 | Khúc Hạo (nối dài) | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
56 | Lê Chân(nối dài) | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
57 | Lý Đạo Thành (nối dài) | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
58 | Nại Hiên Đông 1 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
59 | Nại Hiên Đông 2 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
60 | Nại Hiên Đông 3 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
61 | Nại Hiên Đông 4 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
62 | Nại Hiên Đông 5 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
63 | Nại Hiên Đông 6 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
64 | Nại Hiên Đông 7 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
65 | Nại Hiên Đông 8 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
66 | Nại Hiên Đông 9 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
67 | Nại Hiên Đông 10 | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
68 | Ngô Trí Hoà | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
69 | Nguyễn Địa Lô | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
70 | Nguyễn Hiền | 5 | 0.8 | 2,240 |
|
71 | Nguyễn Thông | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
72 | Phạm Huy Thông | 4 | 0.9 | 3,330 |
|
73 | Trần Nhân Tông (nối dài) | 4 | 1.0 | 3,700 |
|
74 | Trần Thánh Tông | 4 | 1.1 | 4,070 |
|
| Địa bàn quận Thanh Khê |
|
|
|
|
75 | Lê Ngô Cát | 2 | 1.1 | 11,440 |
|