Quyết định số 21A/2008/QĐ-UBND ngày 19/04/2008 Sửa đổi Phụ lục 1 trong Quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu văn bản: 21A/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 19-04-2008
- Ngày có hiệu lực: 29-04-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 12-02-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4264 ngày (11 năm 8 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21A/2008/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 19 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 TRONG QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIỆC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ, NIÊM YẾT GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2007/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Hiệp hội Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Công văn số 10/CV-HHDL ngày 21 tháng 3 năm 2008 về việc đề nghị điều chỉnh giá các loại hình dịch vụ thể thao biển (canô, Jetsky) do giá nhiên liệu tăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 844A/TTr-STC ngày 19 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung phụ lục 1 trong quy định tạm thời về việc thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Nội dung cụ thể như sau:
Stt | Loại hình dịch vụ | Đvt | Đơn giá tối đa |
A | Vé vào cổng tham quan |
|
|
| + Di tích lịch sử (Bạch Dinh) | vé | 5.000 |
+ Thích ca Phật đài | vé | 4.000 | |
| + Niết bàn Tịnh xá | vé | 3.000 |
B | Giá thuê các loại dịch vụ biển: |
|
|
1 | Dù biển | cái | 20.000 |
2 | Ghế bố trên bãi cát | cái | 15.000 |
3 | Ghế bố trong sảnh nhà hàng, nhà bạt | cái | 25.000 |
| Ghế bố có tay vịn trong nhà lều | cái | 30.000 |
Ghế bố VIP (nhà ngói) | cái | 30.000 | |
4 | Vé thuê phao bơi biển |
|
|
| Phao bơi lớn | cái | 20.000 |
Phao bơi trung | cái | 15.000 | |
Phao bơi nhỏ | cái | 10.000 | |
5 | Vé thuê phao tắm hồ |
|
|
| Phao lớn | cái | 20.000 |
Phao nhỏ | cái | 10.000 | |
6 | Vé tắm hồ bơi |
|
|
| Người lớn | lượt | 40.000-50.000 |
Trẻ em | lượt | 20.000-25.000 | |
7 | Tắm nước ngọt |
|
|
| Người lớn | lượt | 10.000 |
Trẻ em | lượt | 5.000 | |
8 | Thay đồ | lượt | 2.000 |
9 | Thuê tủ gửi đồ (1 hộc) | cái | 20.000 |
10 | Lều chữ A | cái | 200.000 |
11 | Lều tập thể (25 người/lều) | cái | 350.000 |
12 | Lều cắm trại bánh ú (4 người) | cái | 80.000 |
13 | Nhà bạt độc lập (10 ghế + 2 bàn) | nhà | 300.000 |
14 | Ván lướt | lượt | 50.000 |
15 | Thuyền độc mộc | lượt | 160.000 |
16 | Vé Jetsky (Canoe trượt nước) |
|
|
| Jetsky 650 cc | 01 giờ | 700.000 |
Jetsky 701cc-1100cc | 01 giờ | 950.000 | |
17 | Canoe tham quan ven biển |
|
|
| Canoe tham quan ven biển từ 4-6 chỗ | 01 giờ | 830.000 |
Canoe tham quan ven biển từ 8-10 chỗ | 01 giờ | 1.350.000 | |
18 | Canoe kéo phao chuối (03-06 chỗ) | 10phút/lượt | 230.000 |
19 | Canoe câu cá từ 02 – 04 chỗ | 01 giờ đầu | 840.000 |
| 1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy | 02 giờ | 1.260.000 |
Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên | 03 giờ | 1.600.000 | |
20 | Canoe câu cá từ 06-10 chỗ | 01 giờ đầu | 1.350.000 |
| 1 (một) giờ neo đậu đầu tính = 50% giờ chạy | 02 giờ | 2.030.000 |
Kể từ giờ neo đậu thứ 2 trở lên tính = 40% giờ đầu tiên | 03 giờ | 2.570.000 | |
21 | Canoe tham quan các tuyến: |
|
|
| Thành phố Vũng Tàu – Long Hải (Kỳ Vân) | 01 giờ | 1.350.000 |
Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Thùy Dương) | 01 giờ 15 phút | 1.700.000 | |
Thành phố Vũng Tàu – Phước Hải (Lộc An) | 01 giờ 45 phút | 2.320.000 | |
Thành phố Vũng Tàu – Bình Châu (Hồ Tràm, Hồ Cốc) | 03 giờ 45 phút | 4.970.000 | |
Thành phố Vũng Tàu – Long Sơn | 03 giờ | 4.000.000 | |
Thành phố Vũng Tàu – Cần Giờ (Đảo Khỉ) | 01 giờ 30 phút | 2.060.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |