Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 Ban hành Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 20-03-2008
- Ngày có hiệu lực: 30-03-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 621 ngày (1 năm 8 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-12-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2008/QĐ-UBND | Vinh, ngày 20 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ về “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc “Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 516/TTLS-TC-KHCN ngày 18/3/2008 về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án KHCN có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND tỉnh Nghệ An)
I. Đối tượng và phạm vi áp dụng.
Định mức này áp dụng đối với: Các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý (bao gồm đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác do cấp tỉnh hoặc cấp ngành, huyện, thành phố, thị xã quản lý, thực hiện); các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án KH &CN của cơ quan có thẩm quyền.
Các định mức chi nêu sau đây là định mức chi tối đa; các cơ quan, đơn vị và cá nhân thực hiện đề tài, dự án căn cứ vào nhiệm vụ khoa học công nghệ và nguồn kinh phí được bố trí để quyết định mức chi cho phù hợp.
Các nội dung chi cho các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH &CN và nội dung chi thực hiện các đề tài, dự án KH &CN áp dụng theo Thông tư số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án KH &CN không quy định cụ thể tại Định mức này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
II. Định mức cụ thể.
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH &CN.
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH &CN |
|
|
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.200 |
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án |
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 240 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 160 |
- | Thư ký hành chính |
| 120 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
|
|
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 360 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 320 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 280 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng |
|
|
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 240 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 210 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án |
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 240 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 160 |
- | Thư ký hành chính |
| 120 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 160 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH &CN |
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 800 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 480 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia /đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
- | Tổ trưởng |
| 200 |
- | Thành viên |
| 160 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 320 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 240 |
- | Thư ký hành chính |
| 120 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH &CN.
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức xây dựng và phân bổ dự toán tối đa |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.600 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề |
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 8.000 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 24.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề |
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 6.400 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 9.600 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
| 2.400 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt |
400
400 800 |
6 | Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu |
40
40 60 |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 3.200 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 9.600 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH &CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 640 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 400 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở /nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia /đề tài, dự án). | Báo cáo | 640 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp |
|
- | Tổ trưởng |
| 160 |
- | Thành viên |
| 120 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 160 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 120 |
- | Thư ký hành chính |
| 80 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo |
|
| - Người chủ trì |
| 160 |
| - Thư ký hội thảo |
| 80 |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
| 400 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 55 |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 800 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH &CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 12.000 |