cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 42/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 05-03-2008
  • Ngày có hiệu lực: 04-04-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-05-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 405 ngày (1 năm 1 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-05-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-05-2009, Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 19/2009/TT-BNN ngày 30/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, thay thế Quyết định số 11/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y tại Việt Nam năm 2007.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN ngày 05 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC SẢN XUẤT

HÀ NỘI

1. Công ty cổ phần thuốc thú y TW I (Vinavetco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Methyl salicilat

Methyl salicilat

Lọ

50ml

Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong.

TWI-X3-12

2

Calcium fort

Calci gluconate

Ống, lọ

5ml

50, 100, 500ml

Điều trị bại liệt, hạ canxi, huyết, còi xương, co giật

TWI-X3-47

3

Nước cất

Nước cất 2 lần

Ống

5ml

Dùng để pha tiêm

TWI-X3-65

4

Stimulant 200

Vitamin, Acid amin, Men

Gói

50, 100, 500g

Kích thích tăng trọng

TWI-X3-76

5

Mg-calcium fort

Magie clorid, Calci gluconat

Lọ

50, 100ml

Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa.

TWI-X3-147

6

Enzymbiosub

Men tiêu hóa

Gói

5, 50, 100, 500g

Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy

TWI-X3-164

7

Dung môi pha tiêm

Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen

Lọ

100, 500ml

Pha thuốc tiêm

TWI-X3-165

8

Oxytocin

Oxytocin

Ống

20UI

Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ.

TWI-X3-175

9

Nước sinh lý 0,9%

Natri clorid

Lọ

100ml

Pha vaccin.

TWI-X3-176

10

Zn-Vinavet

Zn gluconat

Gói

20g, 50g, 100g

Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông

TWI-X3-180

11

Vinadin

PVP Iodine

Lọ

Can

100; 250; 500ml

2; 5; 10; 20; 30 lít

Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, Mycoplasma.

TWI-X3-190

12

B. K. Vet

Glutaraldehyde; Benzal – konium chloride

Lọ

Can

100; 250; 500ml

2; 5; 10; 20; 30 lít

Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma

TWI-X3-191

2. Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (Hanvet)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Iod 2%

Iod

Chai

50ml

Thuốc sát trùng ngoài da.

TW-X2-19

2

Cồn methylsalysilat 5%

Methyl salysilat

Chai

50ml

Cồn xoa bóp

TW-X2-20

3

Oxytocin

Oxytocin

Ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc thúc đẻ, tiết sữa.

TW-X2-45

4

Calcium-F

Calcium gluconate

Ống; lọ

5ml; 100ml

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khỏe

TW-X2-46

5

Oestradiol

Oestradiol benzoate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Hormon sinh dục cái

TW-X2-49

6

Gona-estrolâ

Chorionic

Gonadotropin, Oestradiol

Lọ

4ml

Hormon điều tiết sinh sản, gây động dục.

TW-X2-58

7

Natri Chloride đẳng trương 0,9%

Natri chloride

Ống

1ml, 100ml

Chống mất nước cho cơ thể. Dùng làm dung môi pha thuốc tiêm.

TW-X2-64

8

Calmaphosâ plus

Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium

Ống;

Lọ

5ml;

100ml

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ.

TW-X2-79

9

Hanvet-K.T.G.â (Kháng thể Gumboro)

Kháng thể Gumboro

Chai

50ml, 100ml

Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà.

TW-X2-93

10

Hantox-spray

Pyrethroid

Chai,

 bình

50, 100, 300ml,

 1 lít

Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng

TW-X2-109

11

Magnesi sulfate 25%

Magnesi sulfate

Ống;

 Chai lọ

5ml;

50ml, 100ml

Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật

TW-X2-113

12

Hantox-shampoo

Pyrethroid

Chai,

 bình

200ml, 300ml,

1 lít

Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh

TW-X2-110

13

Halamid

Chloramin-T

Gói

50; 100; 500g; 1; 5; 25kg

Thuốc tẩy trùng

TW-X2-117

14

Han-iodine

Polyvidone iodine

Chai,

can

50, 1000ml; 3 lít

Thuốc sát trùng

TW-X2-126

15

Hanvet-K.T.V.â (Kháng thể VGSVT vịt, ngan)

Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan

Chai

50ml, 100ml

Chữa bệnh viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể.

TW-X2-129

16

Mỡ Oxyd kẽm

ZnO, Methylen blue Gentian violet

Hộp

25g, 100g

Chuyên chữa các vết thương ngoài da, mụn ghẻ, ngứa trầy, cọ xước…

TW-X2-135

17

Han- Prost â

Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)

Lọ

5ml, 10ml,

20ml

Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. Kích thích co bóp tử cung,…

TW-X2-138

18

Han-Lacvet

Lactobacillus acidophilus

Túi

4,10,50,100,500g

Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.

TW-X2-146

19

Hanvet K.T.Eâ Hi

Kháng thể E.coli

Lọ nhựa

20; 50; 100ml

Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho lợn.

TW-X2-150

20

Oxidan – TCA

Trichloriocyanuric

Túi, hộp, lon

100; 500; 1000g

Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường

TW-X2-151

21

Progesteron

Progesteron, Vitamin E

Lọ,

ống

2; 5; 10ml,

20, 50ml

Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai trong trường hợp đe dọa sảy thai, sảy thai liên tiếp

TW-X2-149

22

Cồn sát trùng 700

Ethanol

Chai, lọ

100; 500ml; 1l

Sát trùng ngoài da, vết thương

TW-X2-163

3. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Diễm Uyên (Huphavet)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn salicylat methyl 10%

Salicylat methyl

Lọ

50ml

Xoa bóp, giảm đau

UHN-2

2

Bại liệt gà, vịt, ngan, ngỗng

Can xi (Ca), Phốtpho (P)

Gói

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin, vi lượng

UHN-33

3

Bại liệt gia súc

Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu

Gói

5; 10; 20; 50g

Bổ sung can xin, phốt pho, vitamin

UHN-57

4

Calci-Mg-glutamat

Ca, Mg, acid glutamic

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Ca, Mg.

UHN-66

5

Calci-Mg-B12

Ca, Mg, Vitamin B12

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Ca, Mg.

UHN-67

6

Hupha-Bacteriolact

Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae, Vitamin A, D3, E

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con

UHN-80

7

Hupha – PVP – Iodin 10%

PVP iodin, Glycerin

Lọ, can

100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l

Tiêu độc chuồng trại, môi trường, dụng cụ, rửa vết thương, xử lý nước uống

UHN-83

4. Công ty TNHH thuốc thú y (Phavetco)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn salicilat Methyl 10%

Cồn salicilat methyl

Lọ

50ml

Chống viêm.

HCN-10

2

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

50ml

Chống nhiễm trùng

HCN-11

3

Nước sinh lý 0,9%

NaCl

Lọ

100ml

Chống mất nước, cân bằng điện giải.

HCN-21

4

Điện giải PO-SO-MIX

NaCl, KCl, glucose, Vitamin

Gói

100g

Chống mất nước, cân bằng điện giải.

HCN-23

5

Extopa

Pyrethroid

Lọ

Bình

10; 50; 100; 200;

300; 450; 600ml

Trị ký sinh trùng ngoài da

HCN-26

5. Công ty cổ phần thuốc thú y Trung ương 5

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Five – Canci.B

Canxi gluconat

Ống, lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bại liệt, còi xương, co giật

TW5-42

2

Five – Kẽm

Zn-Gluconate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống bại liệt, nâng cao sức đề kháng, chống sừng hóa, nứt da tạo vẩy trên gia súc, gia cầm

TW5-44

3

Five – Magie

MgSO4

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống táo bón, nhuận tràng trên gia súc.

TW5-45

4

Five-Iodin

PVP iodine

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương

TW5-3

6. Công ty cổ phần thuốc thú y Việt Anh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Via-iodine

Povidone iodine

Chai, can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại

VA-17

2

Via-Electral

Sodium hydrocarbonat

Sodium clorid

Potassium clorid

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g

Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải của cơ thể.

VA-22

3

Via. Calma Fort

Ca. gluconat

Magie clorua

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị các chứng thiếu canxi và Magie do rối loạn trao đổi chất.

VA-28

4

Viatox – Shampoo

Deltamethrine, Methylparaben, Propyl paraben, Acid benzoic

Túi, lọ

10; 15; 25; 40; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.

VA-53

7. Doanh nghiệp tư nhân, xí nghiệp Hùng Cường

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Xanh metylen 1%

Xanh metylen

Lọ

20, 50, 100ml

Sát trùng ngoài da.

XHC-9

2

Cồn Iod 5%

Iod

Lọ

20, 50ml

Sát trùng ngoài da

XHC-10

3

Canxi Clorua 10%

Calci clorid

Ống

2, 5, 10ml

Trị bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ.

XHC-20

4

Cồn metylsalixilat

Metyl salixilat

Lọ

10, 20, 50ml

Giảm đau khớp

XHC- 39

5

Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat

Gói

2, 3, 5, 10, 20g

Bổ sung nguyên tố vi lượng

XHC-48

8. Công ty TNHH Tân Minh Hà

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sub Til

Nha bào B. subtilis
105-7/1g

Gói

3, 6, 60; 120; 1200g

Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hóa

TMH-3

2

Thuốc trị ghẻ nấm

Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm

Lọ, chai

40; 50; 60; 150ml

Trị ghẻ và nấm ở trâu bò, lợn, chó.

TMH-04

9. Công ty TNHH TMSX thuốc thú y Nahatvet

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

NN-Iodine

Povidone Iodine, Glycerine

Chai, can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Thuốc sát trùng

NN-19

10. Xưởng SXTN thuốc thú y – Viện thú y quốc gia

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Canxigluconat (5%; 10%)

Canxigluconat

Ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương…

VTY-X-14

2

Nhuận tràng- thông mật (chống táo bón)

MgSO4

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Nhuận tràng, thông mật, kích thích tiêu hóa, giải độc…

VTY-X-33

3

Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)

Methyl Salysilat

Lọ

50ml

Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khớp.

VTY-X-19

4

Cồn iode 2%

Iode

Lọ

50ml

Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc…

VTY-X-28

5

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm keo phèn

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng

VTY-X-39

6

Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò nhũ hóa

Vi khuẩn tụ huyết trùng trâu, bò, chủng IR; P52

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

VTY-X-40

7

Vacxin tụ huyết trùng dê

Vi khuẩn tụ huyết trùng phân lập từ dê

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng dê.

VTY-X-41

8

Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn

Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh phù đầu lợn

VTY-X-42

9

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng virus Lasota

Lọ

5; 10; 20ml

Phòng bệnh Newcastle.

VTY-X-43

10

VTY-Lugo Iode 3%

Iode, Ioduakali

Lọ

50; 100; 250; 500; 1000ml

Thuốc sát trùng, diệt trùng và chống viêm

VTY-X-44

11

VTY-Chloramin T

Chloramin T

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y

VTY-X-45

12

VTY – Iodine 10%

P.V.P iodine

Chai, can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

VTY-X-48

11. Công ty TNHH sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

THI. Vamidin

Dimethylphtalat

Lọ

20; 50; 100ml

Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.

THV-20

2

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Chai

20; 50; 100ml; 1l

Thuốc sát trùng

THV-21

3

Nước sinh lý 0,9%

NaCl

Chai

50; 100; 500ml; 1l

Chống mất nước, cân bằng điện giải

THV-22

12. Công ty TNHH thuốc thú y miền Bắc

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, can

100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da

MB-31

2

N-Oresol

Natri Clorua, Natri bicacbonat, Kali clorua, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược làm rối loạn các thành phần điện giải của máu

MB-36

13. Công ty cổ phần Hải Nguyên

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

HN. Oxytocin

Oxytocin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa.

HN-30

2

Anolit

NaCl, HOCl, NaOCl, Cl2, O3

Chai, can, thùng

500ml, 1; 3; 5l

Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử trùng không khí.

HN-38

14. Trung tâm công nghệ sinh học Đông Nam Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

14ml

Kích thích sinh sản.

TW-XI-63

 

TỈNH VĨNH PHÚC

15. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (Pharmavet co)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Phartocin

Oxytocin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ.

PHAR-53

2

Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

PHAR-43

3

Pharmalox

MgSO4, Na2SO4

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

Phar-60

4

PharCalci-F

Calcigluconat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, trị bại liệt.

PHAR-19

5

PharCalci-C

Calcigluconat, Vit C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, vit C, tăng sức đề kháng

PHAR-20

6

PharCalci-B12

Calcigluconat Vit B12

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc

PHAR-21

7

Calci-Mg-B6

Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-22

8

Ringer-Pharm

Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat

Chai

100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo

Phar-71

9

Phar-F.B 1080

Sắt (Dextran), Vitamin B12, Phenol

Ống,

chai

1; 2; 5; 10; 20; 50;

 100; 250; 500ml

Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

Phar-72

 

TỈNH HÀ TÂY

16. Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

20 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn.

TW-XI-1

2

Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2

3

Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 15 liều

Phòng bệnh tụ dấu lợn

TW-XI-3

4

Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

20 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4

5

Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 20 liều

Phòng bệnh phó thương hàn lợn.

TW-XI-5

6

Leptospira

KN LT

Lọ

7 liều

Phòng bệnh lép tô.

TW-XI-6

7

Ung khí thán vô hoạt

Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh ung khí thán

TW-XI-7

8

Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8

9

Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha bào nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh nhiệt thán.

TW-XI-9

10

Dại cố định

Kháng nguyên dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh dại chó.

TW-XI-11

11

Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5; 10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

TW-XI-12

12

Dịch tả trâu, bò đông khô

Kháng nguyên dịch tả, trâu, bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh dịch tả trâu, bò,

TW-XI-13

13

Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000 liều

Phòng bệnh dịch tả vịt.

TW-XI-14

14

Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 250 liều

Phòng bệnh Newcastle.

TW-XI-15

15

Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100 liều

Phòng bệnh Lasota.

TW-XI-16

16

Đậu gà đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

100 liều

Phòng bệnh đậu gà.

TW-XI-17

17

Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31

18

Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4, NaHCO3

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hóa

TW-XI-32

19

Nước cất 2 lần

Nước cất 2 lần

Ống, lọ

5; 50; 100ml

Hòa tan thuốc bột để tiêm

TW-XI-44

20

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ

20; 50; 100; 500ml

Trợ lực khi mất máu, mất nước, lợi tiểu, giải độc

TW-XI-46

21

Afaron

Các loại khoáng

Gói

50; 100; 200g

Bổ sung các chất khoáng

TW-XI-52

22

Cồn sát trùng

Cồn

Lọ

20; 50; 100ml

Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

TW-XI-51

23

Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh lở mồm long móng

TW-XI-62

24

Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

15; 50 liều

Phòng bệnh nhiệt thán.

TW-XI-18

25

Gumboro đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Gumboro.

TW-XI-54

26

Tụ huyết trùng trâu, bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu, bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.

TW-XI-55

27

Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó.

TW-XI-57

28

Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58

29

Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10 liều

Phòng bệnh phó thương hàn lợn

TW-XI-59

30

Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh dại chó.

TW-XI-61

31

Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh dại.

TW-XI-56

32

Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

15ml

Phòng bệnh phó thương hàn

TW-XI-64

33

Phudin – C

Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress.

TW-XI-65

34

Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh dịch tả trâu, bò.

TW-XI-19

35

Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-20

36

Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh tụ huyết trùng.

TW-XI-21

37

Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47

38

Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng.

TW-XI-49

39

Subtilis

 

Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53

40

Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

Lọ

50; 100; 150 liều

Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan.

TW-XI-82

41

Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ.

TW-XI-83

42

Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1 lít

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ

TW-XI-84

43

Vắc xin vô hoạt đậu dê

Vi rút đậu dê vô hoạt

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng bệnh đậu dê.

TW-XI-85

17. Công ty phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Antipara

Đồng, Sắt, Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A, C

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

RTD-20

2

Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, khống chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật có hại, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa

RTD-38

3

Xanh-me-thy-len

Xanh methylen

Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43

4

RTD-Sinh lý mặn

Natriclorid

Chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết.

RTD-67

5

RTD-Bonspray

Pyrethroid

Lọ, chai

50, 100, 200, 300, 500ml

Điều trị ngoại ký sinh trùng trên chó – mèo (thú cảnh)

RTD-105

6

Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106

7

Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107

8

Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108

9

Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan.

RTD-109

10

RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml, 1; 2; 3; 5; 10l

Sát trùng, chữa viêm tử cung.

RTD-124

11

RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml, 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng…

RTD-129

12

RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml, 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẩu thuật, máy ấp trứng….

RTD-130

13

RTD-Bon Shampoo

Pyethroid

Chai, lọ

100; 200; 300; 500ml; 1lít

Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

RTD-131

14

RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợn

RTD-139

18. Công ty cổ phần Sóng Hồng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1

2

Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53

3

Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống, lọ

5; 10; 100ml

Nước cất pha tiêm

SH-43

4

Nước muối sinh lý

NaCl (0,9%)

Ống, lọ

5; 100ml

Chống mất nước.

SH-45

5

PVP. Iodin

Iodine

Lọ, can

50; 100; 200; 500ml; 1l; 2; 5; 10; 20l

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi

SH-77

6

B-Kacid

Glutaraldehyd Benzalkonium clorid

Lọ,

Can

50; 100; 200; 500ml

1; 2; 5; 10; 20 lít

Có tác dụng sát trùng đối với các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v.

SH-109

19. Công ty CP dược phẩm công nghệ cao.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Kháng thể Lepto-A

Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó

Hitech-10

2

Kháng thể Lepto-C

Kháng thể L. bataviae và L.canicola

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

Hitech-11

3

Hitecx-KT-GUM

Kháng thể Gumboro

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Gumboro.

Hitech-12

20. Công ty CP công nghệ sinh học thú y

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

BTV-Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose

Postassium Clorid, Sodium Citrat

Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm

BTV-16

2

BTV-Kháng thể E.Coli

Kháng thể E.Coli

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy trên lợn con

BTV-42

3

BTV-Kháng thể Newcastle-Gumboro

Kháng thể Newcastle, Gumboro

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh Newcastle, Gumboro trên gà.

BTV-43

4

BTV-Iodine

Iodine – Polyvidine

Chai, can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung

BTV-44

5

BTV-Glutar

Glutaraldehyde; Alkylbenzyldime-thyl ammonium chloride.

Lọ, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

BTV-46

6

BTV- Sắt-Dextran

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu nhược sắc trên lợn con.

BTV-48

7

BTV-Sắt-B12

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu, tránh stress trên lợn con

BTV-50

21. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

BM-Mg.Calci B12

Calci gluconate, Vit B12 Magnesi clorua, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu bò, lợn, dê, cừu.

BM-43

 

HƯNG YÊN

22. Công ty TNHH Nam Dũng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Thuốc sát trùng

Phenol, Glutaraldehyd

Lọ

20; 100; 400; 500ml; 1000; 2000ml

Sát trùng

ND-18

2

Mỡ ghẻ

Diethyl phtalate, Vitamin E

Lọ

30; 40; 50; 100; 250g

Thuốc mỡ trị ghẻ

ND-19

3

TD. Oxytoxin

Oxytoxin

Ống

2; 5ml

Kích thích đẻ.

ND-48

4

Điện giải

Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C

Gói

20; 50; 100; 300; 500; 1000g

Cung cấp muối khoáng

ND-53

5

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ

20; 50; 100ml

Nước muối đẳng trương.

ND-68

6

TD. E.C.P

Estradiol, Vitamin E

Lọ

5; 10ml

Kích dục

ND-64

7

Thuốc sát trùng

Chloramine B; Benzalkonium

Lọ

10; 20; 50; 100; 400; 500ml

Sát trùng

ND-94

8

TD.Calciron 45%

Calcium Acid boric

Ống

 Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do thiếu can-xi: bại liệt, còi, mềm, xốp xương.

ND-101

9

ND.Iodine

PVP. Iodine; Potasium Iodide

Lọ; bình xịt

50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

Sát trùng ngoài da, chuồng trại

ND-111

10

Dear Doket

Tinh dầu sả, Pơ mu, thông tràm, Natri benzoat

Lọ

50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml

Tắm cho chó.

ND-148

11

Dear Cleanser

Tinh dầu hương nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat

Lọ

200, 300; 1000; 2000; 5000ml

Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại

ND-150

12

Dear Newtab

Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4

Túi

1kg

Viên đặt tử cung cho gia súc

ND-154

13

Bacillus Enzym

Bacillus subtilis, Lactobacillus spp, Streptococuccus spp, Saccharomyces spp, Protease

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa, tăng cường sức đề kháng của cơ thể

ND-171

14

TD. Gesteron

Progesterone, Vitamin E

Chai

10; 100ml

Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trâu, bò, ngựa, heo

ND-192

15

TD. Calcium-D

Gluconate calcium, Magnesium hypophosphite, Vit D3

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh do thiếu Ca, Magie và Vit D3 trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-195

16

TD. Estrol

Cloprostenol

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kiểm soát động dục trên trâu, bò cái, lợn cái

ND-221

23. Công ty TNHH thú y xanh Việt Nam (Greenvet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Deptol

Dietylphtalat

Lọ

50ml

Trị ghẻ gia súc

GRV-18

2

Puppy Ring

Dimpylate (Diazinon)

Vòng (Hộp)

40cm (10 vòng)

Đeo cổ trị ve, rận, chó mèo.

GRV-23

 

NAM ĐỊNH

24. Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Haco

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Thuốc trị ghẻ nấm

S, Ca(OH)2

Lọ

50ml

Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu, bò, chó, mèo.

HACO-01

2

Xanh Methylen

Xanh methylen

Lọ

50ml

Sát trùng, trị nấm ở trâu, bò, chó, mèo

HACO-02

 

THÁI BÌNH

25. Công ty liên doanh Bình Giang

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Thuốc sát trùng số 1

Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột

Túi

190g

Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm

LDBG-1

2

Thuốc sát trùng số 2

Calciumhypo chorite, vôi bột

Túi

200g

Sát trùng thân tằm, nong tằm.

LDBG-2

3

Thuốc diệt kiến, dán

Phoxim

Túi

4g

Diệt kiến, dán

LDBG-4

 

TỈNH KHÁNH HÒA

26. Phân viện thú y miền Trung – Viện thú y

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vacxin phó thương hàn lợn con

Chủng phó thương hàn lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

TW IV-1

2

Vacxin đậu gà

Chủng virus đậu gà

Lọ

20, 50, 100 liều (2ml đk)

Phòng bệnh đậu cho gà.

TW IV-2

3

Vacxin dịch tả lợn

Virus dịch tả lợn chủng C

Lọ

10, 25, 50 liều (2ml đk)

Phòng bệnh dịch tả lợn

TW IV-3

4

Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò

Chủng tụ huyết trùng trâu, bò

Lọ

10, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu, bò

TW IV-4

5

Vacxin dịch tả vịt

Virus dịch tả vịt

Lọ

100, 250, 500, 1000 liều

Phòng bệnh dịch tả cho vịt

TW IV-5

6

Vacxin Lasota

Virus Newcastle nhược độc

Lọ

20, 50, 100 liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà.

TW IV-6

7

Vacxin newcastle

Virus Newcastle hệ I

Lọ

20, 50, 100 liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà.

TW IV-7

8

Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vi trùng tụ huyết trùng lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW IV-8

9

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

10, 20, 50 và 100 liều (1ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

TW IV-9

10

Vacxin kép tụ huyết trùng – phó thương hàn lợn nhược độc

Chủng AvPs-3

Chủng W.H.Smith

Lọ

10, 25 liều (2ml ĐK)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

TW IV-24

11

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng Lasota

Lọ

20 liều (5ml)

Phòng bệnh Newcastle cho gà.

TW IV-25

12

Kháng thể Gumboro-Newcastle

Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle.

TW IV-20

13

Biosubstil

Bacillus subtilis

Gói

50g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

TW IV-21

 

 

TỈNH LÂM ĐỒNG

27. Phân viện Vắc xin Đà Lạt

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enzymbiosub

Bacillus subtilis, Men tiêu hóa

Gói

5, 10, 100g

Tăng cường tiêu hóa

BC-01

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

28. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương (Navetco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tụ huyết trùng P52

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt

Chai

(5-10-25 liều)

10, 20ml, 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

TWII-12

2

Nhiệt thán

Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

Chai

(10-20-40 liều)

1ml

Phòng bệnh nhiệt thán

TWII-64

3

Dịch tả heo

Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

Chai

(10-25 liều)

1ml

Phòng bệnh dịch tả heo

TWII-2

4

Tụ huyết trùng heo

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10ml; 20ml; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

TWII-9

5

Thương hàn heo

Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt

Chai

(5-10-25 liều)

10ml; 20ml; 50ml

Phòng bệnh thương hàn heo

TWII-10

6

Newcastle hệ F

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-3

7

Newcastle hệ M

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-4

8

Laxota

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-5

9

Đậu gà

Siêu vi trùng đậu gà nhược độc

Chai

(100 liều)

1ml

Phòng bệnh đậu gà

TW2-6

10

Dịch tả vịt

Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc

Chai

(200, 500, 1000 liều)

1ml

1,5ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-8

11

Sinh lý mặn

Natri chlorua

Chai

25, 100ml, 500ml

Phòng và chữa bệnh mất nước trong, ngoài tế bào

TWII-32

12

Calcifort

Calci

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Thuốc bổ sung calci.

TWII-36

13

Gumboro

Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5ml

Phòng bệnh Gumboro

TW2-65

14

Newcastle chịu nhiệt

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(25-50 liều)

0,8ml

1ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-66

15

Tụ huyết trùng gia cầm

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt

Chai

(10-25 liều)

50ml

20ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm

TWII-72

16

Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

Giống vius Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

Chai

4ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-96

17

Oxytocin 10 UI

Oxytocin

Ống

2ml

Thuốc dục đẻ.

TWII-51

18

Navet-iodine

PVP iodine

Bình

100; 500ml; 1; 2; 5; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ

TWII-100

19

B-K-A

Benzalkonium

Bình

100, 500ml, 1; 2 lít

Sát trùng, tiêu độc

TWII-86

20

Benkocid

Benzalkonium, Glutaradehyde

Chai, can

500ml, 1; 2; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

TWII-97

21

Chloramin T

Chloramin T

Gói

1kg

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng

TWII-99

22

Vioxy

Oxytetracyclin,

Gentian

Chai

100ml, 200ml

Sát trùng, ngoài da

TWII-88

23

Vắc xin xuất huyết thỏ

Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus

Chai

20; 50 liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ

TWII-101

24

Navetcide

Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

Bình

100; 500ml, 1; 2; 5; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-104

25

Navetkon-S

Potassium monopersulfate, Sodium doecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết

TWII-114

26

Vắc xin tụ huyết trùng trâu, bò nhũ dầu chủng P52

Vi khuẩn P. multocida serotype B: 2 vô hoạt

Chai

20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

TWII-115

29. Công ty liên doanh Bio-Pharmahemie

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-Oxytocin

Oxytocin

Ống

 Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa

LD-BP-60

2

Bio-Calcium

Calcium

Ống

 Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.

LD-BP-104

3

Biodine

P.V.P.Iodine

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Tiêu diệt các loài vurus, vi trùng, bào tử nấm mốc

LD-BP-266

4

Bio-Povidine

1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex

Chai, lo Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm

LD-BP-332

5

Bioxide

Glutaraldehyde; Alkylbenzyldim-ethyl, Ammonium chloride

Chai, lo, Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc

LD-BP-342

6

Bio-calci fort

Calcium

Ống

Chai lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các bệnh thiếu calcium, magnesium ở trâu, bò, heo, dê, cừu

LD-BP-343

7

Bio-electroject

Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium chloride

Ống

Chai lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250ml

Chung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc.

LD-BP-348

8

Biosept

Glutaraldehyde; Octyldecyldime thylammonium chloride...

Chai, lọ

 

 Can

50, 60, 100, 150, 200, 250,

500ml

1, 2, 5, 20 lít

Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn, G-, G+, bào tử, nấm mốc, Mycoplasma.

LD-BP-350

9

Bio-calcimax

Calcium, Boric acid

Ống

 Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

LD-BP-370

10

Bio-shampoo 1 (Care)

Permethrin

Chai, lọ

 

Can

50, 60, 100, 150, 200, 250,

500ml

1, 2, 5, 20 lít

Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó, mèo.

LD-BP-393

11

Bio-shampoo 2 (Skin)

Amitraz

Chai, lọ

 Can

60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít

Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes

LD-BP-394

12

Bio-shampoo 3 (Pet)

Amitraz

Chai, lọ

Can

60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít

Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes

LD-BP-395

13

Bio-shampoo 4 (Jolie)

Vitamin E, B6

Chai, lọ

Can

60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít

Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng của da với ghẻ và nấm

LD-BP-397

14

Bio-shampoo 5 (Derma)

Amitraz,

Ketoconazole

Ống,

Chai

2, 5; 10; 20; 50;

100; 250ml

Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,…

LD-BP-426

15

Bio-Shampoo 6 (Fresh)

Xà phòng; vitamin E, B6

Chai/ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.

LD-BP-442

16

Bio-Finil

Fipronil

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo

LD-BP-440

17

Bio-Gestrone

Progesteron

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng ngừa sảy thai trên heo nái, trị chậm lên giống trên heo hậu bị.

LD-BP-451

30. Công ty TNHH một thành viên dược thú y Thuận Kiều

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytoxin

Oxytoxin

Ống

Chai

2ml

50, 100ml

Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa.

HCM-X1-41

2

Probizyme

Lactic acid

Bacteria, Enzyme

Gói

30, 50, 100, 500, 1000g

Tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi

HCM-X1-50

3

Vetrolyte

Sodium, Potassum, Bicarbonate

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị cảm nóng, giải nhiệt

HCM-X1-32

4

Gluconate Ca

Gluconate calcium

Ống

Lọ, chai

5, 10, 20ml

50, 100ml

Cung cấp Calci.

HCM-X1-62

5

Gluconat De Ca 10%

Gluconate calcium

Ống

5ml

Cung cấp Calci.

HCM-X1-12

31. Công ty cổ phần Sài Gòn V.E.T

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

SG. Oresal

Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua,

Gói

10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg

Bù nước khi thú bị tiêu chảy

HCM-X2-65

2

Antivirus – FMB

Alkyldimethylbenzyl ammonium, Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride, Thymol

Lọ, chai

10; 20; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1 lít

Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcastle, CRD, FMD

HCM-X2-66

3

Electrolyte

Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4

Gói, hộp

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg

Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy

HCM-X2-122

4

S.G Subtyl

Bacillus subtillis

Gói, hộp bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

HCM-X2-142

5

S.G Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng

HCM-X2-154

6

Shampoo for pet

Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin

Tuýp

190ml

Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó.

HCM-X2-166

7

Calci-Max

Calcium gluconate, Acid boric, Magnesium chloride, Dextrose

Ống,

chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, các trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc

HCM-X2-174

8

SG Blue SP

Neomycin sulfate Blue Methylen

Chai

100ml

Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X2-192

9

Pividine

PVP Iodine

Chai

60; 120; 250; 500ml; 1l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống

HCM-X2-222

10

Aclimat 3.0

Sweet cumin

Tuýp

10; 20; 30; 50; 100; 200ml

Giúp thú nuôi giảm bớt hung dữ. Trị các vết xà mâu, ghẻ lở, vết cọ xước, trầy sưng, chảy nước vàng và các vết thương do nhiễm trùng da

HCM-X2-232

11

Dextro-Sol

NaCl, KCl, CaCl2, MgCl2, Sorbitol, Dextrose

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Cung cấp các chất điện giải cho thú trong các trường hợp mất nước, stress, sốt cao, ói mửa, tiêu chảy, ngộ độc

HCM-X2-233

12

SG. Methomyl

Methomyl

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Diệt ruồi trong các trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

HCM-X2-234

32. Công ty TNHH Minh Huy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

ECP

Estradiol benzoat

Lọ, chai

4ml

Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loạn sự rụng trứng

HCM-X4-43

2

Xanh methylen

Methylen blue

Lọ, chai

50, 100ml

Sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-55

3

Cồn Iod

Iod, IK

Lọ, chai

50, 100ml

Sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-56

4

Sulfat kẽm

ZnSO4

Gói

5g, 10g

Bổ sung khoáng

HCM-X4-72

5

Sulfat Magnesium

MgSO4

Gói

5g, 10g

Phòng và trị bệnh do thiếu Mg.

HCM-X4-73

33. Cơ sở sản xuất dược thú y Khoa Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Calci gluconat

Calci gluconat

Ống

5ml

Tăng cường calci.

HCM-X5-10

2

Calcifort

Calci gluconat

Ống

5, 100, 1000ml

Tăng cường calci.

HCM-X5-19

3

E.C.P

Estradiol benzoat, Vitamin E

Lọ

5ml

Kích thích sinh sản

HCM-X5-23

4

KN. Benko

Benzalkonium

Chai

50; 100; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli…

HCM-X5-44

5

KN-Yucca

Saponin

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…

HCM-X5-48

6

KN-Mangin

Mangiferin, Camphor, Menthol

Lọ

20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng ngoài da; vệ sinh cơ quan sinh dục trên gia súc.

HCM-X5-56

7

Arsunman (KN – Alsarin)

Mangiferin

Lọ

20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị lở loét do virus Herpes; ghẻ, nấm ngoài da

HCM-X5-57

34. Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat kẽm

Sulfat kẽm

Gói

5g

Trị xà mâu

HCM-X7-25

2

Magnesium sulfat

Sulfat magnesium

Gói

5g

Nhuận tràng

HCM-X7-26

3

Bột khoáng gia súc Avioplastin

CuSO4; FeSO4

ZnSO4; MnSO4

Gói

Hộp

20; 200g

500; 100g

Cung cấp khoáng.

HCM-X7-38

4

Lacticomix

Lactobacillus,

Acidophilus

Gói

Hộp

5; 10; 20; 50g

100; 500; 1000g

Men tiêu hóa trị tiêu chảy.

HCM-X7-42

5

Xanh methylen

Xanh methylen

Chai

50; 100ml

Sát trùng

HCM-X7-45

35. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

E C P

Estradiol – Benzoat

Lọ

4ml

Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai

HCM X9-33

2

Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích co bóp tử cung – kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…

HCM X9-113

36. Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Biotyl

Bacillus subtilis, Lactose

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm

HCM-X11-82

 

 

37. Cơ sở dược thú y Phú Thọ

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfate- Kẽm

ZnSO4

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500g; 1kg

Bổ sung kẽm

HCM-X13-31

2

Sulfate-Magnesium

Lactobacillus

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung magne (nhuận tràng)

HCM-X13-32

3

Ensubtol-PT

Lactobacillus

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Kích thích tiêu hóa

HCM-X13-29

4

Sinh lý mặn

NaCl

Ống

Chai

5ml

100; 500ml

Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máu, ỉa chảy nặng

HCM-X13-44

5

Calcigluconat 10%

Calcium gluconate

Ống,

lọ, chai

5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống liệt, bổ sung calci.

HCM-X13-14

6

PT-Electrolyte CK

HCO3-, PO43-, Cl-, Na+, K+, Vita C, K

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500; 1000g

Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K.

HCM-X13-50

38. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn (Vivco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Khoáng heo

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,….

HCM-X15-18

2

Khoáng Gia Cầm

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,…

HCM-X15-19

3

Oralyte

NaHCO3, KCl, NaCl

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoặc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển

HCM-X15-20

4

Thuốc mỡ ghẻ

S, CuSO4, ZnSO4

Lọ, chai

2, 5, 10, 20, 30, 50g

Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da

HCM-X15-113

5

Aquadone-50

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml; 1lít;

2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh

HCM-X15-139

6

Aquadone-100

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh

HCM-X15-140

7

Kilimax-100

[mono, bis (trimethylam moniummethilene]- alkyl (C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-141

8

Kilimax-200

[mono, bis (trimethylam moniummethilene]- alkyl (C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-142

9

Titandor-50

Akylbenzyldimethy-lammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-143

10

Titandor-100

Akylbenzyldimethy-lammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-144

11

Biocid-300

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1 lít;

2, 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-145

12

Biocid-600

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml,

1 lít; 2; 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-146

13

Multi-Germ

Sodium hypochloride

Túi

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-147

14

Vivferum

Iron dextran

Ống

Lọ;

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con.

HCM-X15-46

15

Calcigluconat 10%

Calci gluconate

Ống

Lọ,

chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-96

39. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Gava Lactogen

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà, vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương

HCM-X17-18

2

Khoáng gia súc

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: heo, trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X17-19

3

Gavaferm-HG

A, D3, E, nhóm B, Men vi sinh

Gói

1 kg

Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.

HCM-X17-95

4

Gava 7 way

Amylase,

Lactobacillus,

Streptococcus faecalis

Gói

20g, 1kg

Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột.

HCM-X17-98

5

Bacizyme Corn

Enzyme, Khoáng

Gói

50g, 1kg

Chống chướng hơi, sình bụng, tiêu chảy

HCM-X17-100

6

Gava Chick

Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học

Gói

1 kg

Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi – đa lượng và các enzyme cho gà con.

HCM-X17-103

7

O.R.S

Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chlorid

Gói

30g

Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước

HCM-X17-113

8

Electrolytes

Citricacid, Sodiumclori de, Potassium cloride, Sodium bicarbonate

Gói

100g

Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống Stress.

HCM-X17-115

9

Gava 100

Vitamin, Khoáng, Enzyme

Gói

2kg

Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi

HCM-X17-123

10

Gavalactyl

Nhóm vi khuẩn lactis

Gói

Gói

3g

50g

Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E.coli hoặc dùng kháng sinh lâu ngày, rối loạn hệ vi sinh đường ruột

HCM-X17-128

11

Gavalact

Lactobacillus, B. subtilis, Sac. cerevisiae Vit B1, B6, C

Lon

500g

Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỷ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột

HCM-X17-136

12

Gavatin

Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C

Lon

500g

Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột. Tăng trọng nhanh.

HCM-X17-137

14

Sát Trùng – GB

Glutaraldehyd, Benzalkonium choloride

Lọ

Can

100ml

1 lít, 4 lít

Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,….nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm….

HCM-X17-154

15

Ecof 400

Cipermethrin

Chai/ống

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250;

500ml, 1L; 4L

Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trại

HCM-X17-163

16

Enrozyme 198

Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C

Lon

1kg

Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X17-139

17

Gava 300

Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vit A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh

Gói

2kg

Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng… Các Vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi – đa lượng.

HCM-X17-149

40. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Entra levure

Men tiêu hóa B. Subtilis

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 1000, 1, 5kg

Chống rối loạn tiêu hóa, cân bằng hệ thống men tiêu hóa

HCM-X18-21

2

Malachite-Green

Malachite green

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100, 500, 1000g

10, 50, 100, 500, 1000g

Điều trị bệnh ngoài da, rửa, sát trùng vết thương

HCM-X18-37

3

Vilian

Tím Gentian, Xanh Metylen

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các vết lở loét, nhiễm trùng ngoài da

HCM-X18-50

4

Mosquaty

Pyrithroid permethrin

Bình, xịt

100, 200, 250ml

Trị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi

HCM-X18-49

5

Neocidog

Diazinon

Chai

100, 250, 500ml

Diệt côn trùng, bọ, ve, cháy, rận

HCM-X18-30

6

Solamid

Chloramin

Gói,

chai

10; 20; 50; 100; 250;

500; 1000g

Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương

HCM-X18-55

7

Super-Milk

Muối Natri, Kali, Canxi

PO4, CO3, khoáng

Gói

Lọ, chai

100, 250, 500g

100, 250, 500g

Tăng cường sản lượng sữa, phòng một số bệnh như sốt sữa, bại liệt

HCM-X18-22

8

Oresolsv

Natri clorua, Kali clorua, Natri citrat, Glucoza

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 100g

Bổ sung năng lượng, muối khoáng, điện giải

HCM-X18-35

9

Calciboma

Calci gluconat, Magie clorua

Ống,

lọ

10ml

50, 100, 250, 500ml

Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt

HCM-X18-48

41. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Anpha

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó

HCM-X19-86

42. Công ty TNHH Quốc Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

QM-Laczyme Soluble

Lactobacillus Acidophilus

Gói

 

Hộp, bao

5; 10; 20; 30; 50; 100;

200;

500g; 1, 10; 20kg,

Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống

HCM-X20-14

2

QM Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ

2ml, 5ml

10ml

Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch, kích thích tiết sữa trên thú kém sữa.

HCM-X20-55

3

QM-Supercide

Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chloride

Lọ, chai

100; 250; 500ml;

1; 2 lít

Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị.

HCM-X20-88

4

QM-Skin Shampoo

Deltarmethrin

Gói,

chai

10; 20; 50; 100; 200;

500ml; 1 lít

Diệt ve, chấy, rận giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo

HCM-X20-97

5

O.T.C Spray

Oxytetracyclin, Gentian violet

Bình xịt

100; 200; 500ml; 1 lít

Điều trị nhiễm trùng vết thương

HCM-X20-101

43. Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Lukenmix

L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin

Gói – hộp

5, 10, 50, 100g, 500, 1000g, 10kg

Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi, kích thích tăng trọng

HCM-X23-11

44. Công ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sinh lý mặn đẳng trương 0,9%

NaCl

Lọ, chai

100, 500ml

Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm

MNV-10

2

Calcigluconat 20%

Calcium Gluconate

Ống, lọ

5; 50; 100ml

Trị các chứng thiếu calcium như chứng sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, thú bị còi xương, chứng co giật ở thú non, co giật

MNV-11

3

Calphos-Vita

Vitamin A, D3, E, Dicalcium phosphate

Gói

200, 500, 1.000g

Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương.

MNV-31

4

Elect Oresol

NaCl, KCl, glucose

Gói

Hộp

10; 15; 18; 30; 50g

100; 500; 1000g

Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy

MNV-32

5

Vi khoáng gia cầm

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói

Hộp

50, 100, 200, 500,

1.000g

500g, 1, 5, 10kg

Cung cấp các loại khoáng cần thiết cho sự phát triển của gà. Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vị lượng.

MNV-54

6

Vi khoáng heo

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói

Hộp

100; 200; 500; 1kg;

5; 10kg

Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo

MNV-58

7

Xanh Methylen

Bleu methylen

Lọ

chai

60, 100, 500,

1.000ml

Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét.

MNV-67

8

Malachitegeen

Malachite green

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100g

50, 100, 500, 1.000g

Trừ nấm, nguyên sinh động vật và vi khuẩn gây bệnh.

MNV-68

9

Digestive Enzym Plus

Enzym tiêu hóa tổng hợp, Nấm men Saccaromyces, Vitamin nhóm B

Hộp,

gói

5; 30; 50; 100;

500g; 1; 5; 10kg

Kích thích tiêu hóa, hấp thụ thức ăn, thèm ăn; Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do: E. coli, Vibrio, Aeromonas….;

MNV-72

10

Estradiol benzoate

Estradiol benzoate, Vitamin E

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục; làm tháo sạch tử cung, đặc biệt ở bò, khi có thai chết lưu, có mủ nội mạc tử cung

MNV-81

11

Oxytocin (5UI/ml)

Oxytocin

Ống

Lọ

2ml

10; 50ml

Gay co bóp tử cung có tác dụng đẩy thai lúc đẻ; Thúc đẩy tiết sữa; Cầm máu sau khi sanh, chống rỉ máu sau khi mổ sản khoa,….

MNV-87

12

Cồn Iod

Iod

Lọ

60; 100; 500; 1000ml

Sát trùng vết thương, phẫu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh

MNV-91

13

MN Iodine Complex

Polyvidone iodine

Lọ, bình

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

MNV-94

14

Benkona

Benzalkonium chloride, Amyl acetate

Lọ

50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm.

MNV-92

15

Fer

Fe3+

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc

MNV-82

16

Fer-B12

Fe3+, Vitamin B12

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST

MNV-83

45. Cơ sở Hoàng Anh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Dầu tắm chó, mèo FAY

Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu

Chai

100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo

HCM-X25-1

2

Xà phòng tắm chó, mèo FAY

Xà phòng, hương liệu

Hộp

50; 90; 100g

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-2

3

Nước hoa chó, mèo FAY

Ethylic, hương liệu

Chai

90; 100; 125; 150; 175; 200; 350; 375; 400; 650; 700ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-3

4

Nước hoa chó, mèo Palma

Etylic, Tinh dầu họ Citrus

Chai

90; 100; 120; 150; 175; 200; 350; 375; 400; 650; 700ml

Khử mùi da lông, làm sạch ve rận

HCM-X25-4

5

Dầu tắm chó, mèo Palma

Sodium lauryl Ether sunfate (SLSE), Tinh dầu họ Citrus

Chai nhựa

100; 120; 150; 200; 300; 750ml

Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận

HCM-X25-5

6

Phấn thơm Fay powder (Xà phòng khô Fay powder)

Talcum, ZnO, Cornstrarch, tinh dầu Citrus

Chai nhựa

100; 120g

Khử mùi, làm sạch da lông, phòng, trừ ký sinh trùng trên da, lông

HCM-X25-6

46. Công ty TNHH thuốc thú y – thủy sản hương Hoàng Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Xanh Methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

10, 50, 100, 250ml

Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn

HHN-1

2

Mỡ ghẻ

Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin

Lọ nhựa

25; 50; 100g

Đặc trị các bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm như viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử

HHN-5

47. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Napha

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

PVD-Iodine

Povidone iodine

Chai, can

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát khuẩn, chống nấm.

HCM-X24-74

2

NP-Fe+B12

Fe (Dextran), Vitamin B12

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, ghé, dê non, cừu non.

HCM-X24-35

3

Oxytocin

Oxytocin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HCM-X24-20

4

NP-Calcium-Fort

Calcium gluconate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật.

HCM-X24-64

5

NP-FER 100 (Fe 10%)

Sắt (Fe)

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu

HCM-X24-63

48. Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sinh lý mặn 0,9%

NaCl

Lọ, chai

5, 50, 100, 500ml

Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa.

HCM-X10-36

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

49. Công ty liên doanh Anova

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Novazyme

B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase, protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng; vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ

Gói

 

Túi

Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250;

500g;

1kg, 5kg

100; 200; 500g; 1kg

10kg; 25kg

Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.

LD-AB-21

2

Nova-aminolytes

Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium, Methionin

Gói

 

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250;

500g;

1kg; 5kg

10kg, 25kg

Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy

LD-AB-33

3

Nova- dextrolytes

Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride

Gói

 

Túi, hộp

 

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250;

500g;

1kg, 5kg, 100, 200; 500g;

1kg;

10kg; 25kg

Chống stress và chống cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.

LD-AB-36

4

Novadine

Iodine

Chai, lọ

 

Can

30; 50; 100; 300; 500ml;

1lít

1; 2; 4; 10; 20 lít

Tiêu diệt hiệu quả các virus, vi khuẩn, bào tử vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh

LD-AB-40

5

Navacide

Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.

Chai, lọ

 

Can

30; 50; 100; 300; 500ml;

1 lít

1; 2; 4; 10; 20 lít

Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc

LD-AB-39

6

Novasept

Alkyldimethylbenzy 1 ammonium chloride, Didecyldimethylam monium chloride, Glutaraldehyde.

Chai, lọ

 

Can

30; 50; 100; 300; 500ml;

1 lít

1; 2; 4; 10; 20 lít

Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh

LD-AB-41

7

Nova-Acilac

Acid Lactic, L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric;

Enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng; Vitamin

Gói

 

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250;

500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg

Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa.

LD-AB-71

8

Nova-Calcium-D

Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D-saccharate, Vit B12

Ống, lọ

Chai

10; 20; 50; 100; 300;

500ml; 1 lít

Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo.

LD-AB-80

9

Nova-Elecject

Dextrose monohydrate, Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Mg chloride, Ca.chloride, Chloride

Ống, lọ,

chai

10; 20; 50; 100; 300;

500ml; 1 lít

Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.

LD-AB-90

10

Violet

Spray

Thiamphenicol,

Violet

Chai,

Bình, can

100; 150; 200; 300;

500ml, 1; 4 lít

Sát trùng vết thương.

LD-AB-102

11

Dinospray

PVP Iodine

Ống, lọ,

chai

10; 20; 50; 100; 300;

500ml, 1; 4 lít

Khử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ

LD-AB-107

12

Nova-Yellow shampoo

D-Pantanol, Vitamin E, B6, Biotin, Zinc

Chai, lọ

50; 100; 300; 500ml, 1 lít

Khử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng da trên chó, mèo

LD-AB-120

13

Nova- Green shampoo

Permethrin

Chai, lọ

50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo

LD-AB-121

14

Nova-Pink shampoo

Amitraz, Ketoconazole

Chai, lọ

50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da trên chó, mèo

LD-AB-122

15

Nova-Oxytocin

Oxytocin

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

LD-AB-134

16

Nova-MC.A30

Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, Edetate

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 2; 5; 10; 25 lít

Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.

LD-AB-148

50. Công ty TNHH Bayer Việt Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

De-Odorase

Chất khử mùi hôi chiết xuất từ cây Yucca schidigera

Gói

Thùng

20g; 100g; 500g; 750g; 1kg

2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Khử mùi amoniac hạn chế ô nhiễm môi trường không khí và nước.

BAS-41

2

A-T 110 Electrolytes Water Soluble

Citric acid; Sodium chloride; Sodium bicarbonate; Potassium chloride

Gói

Xô;

Thùng

100g; 250g

500g; 1kg; 2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đường ruột

BAS-62

51. Công ty TNHH TM và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

MD Electrolytes

Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường.

HCM-X22-21

2

MD Biolaczym

Bacillus sustilis

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E.coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hóa thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hóa, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.

HCM-X22-23

3

MD Anti Stress

Sodium bicarbonate;

Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium – sulfate; Vitamin C

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Chống stress, tăng cường đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường

HCM-X22-27

4

MD-Ainolyte

Lysin; Calcium Gluconate; Methionin; Sodium – Bicarbonate; Sodium – Chloride; Dextrose; Potassium Chloride

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.

HCM-X22-34

5

MD Bacilac Plus

Bacillus; Organic acid; Vit A, D3

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và điều trị các bệnh đường ruột: E.coli, salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột

HCM-X22-41

6

MD Lactic

Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid

Gói, bao

5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn.

HCM-X22-49

7

MD Phexid

Phenol

Chai, lọ, can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng, nứt móng, thối móng, da hóa sừng.

HCM-X22-53

8

MD Diodine

P.V.P Iodine

Chai, lọ, can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…

HCM-X22-55

9

MD Prozyme

Bacillus subtilis, Saccharomyces

Gói, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng

HCM-X22-116

10

MD Biofat

B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae.

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg; 5; 10kg

Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn

HCM-X22-145

11

MD Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa.

HCM-X22-166

12

MD Oxide ADC

N-akyldimethyl, Glutaraldehyde

Chai, lọ, can

100; 500; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương

HCM-X22-180

52. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sapha

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Lactizym

Lactobacilus-Acidophilus

Gói, bao, hộp

5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Men tiêu hóa sống, ngừa tiêu chảy và E.coli.

SAFA-21

2

Saviod

Polyvinyl pyrrolidone-Iodine

Chai,

can

10; 20; 40; 80; 100; 200ml

500ml; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 15; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, làm sạch môi trường chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, bầu vú.

SAFA-39

3

Safa E-Terone

Progesterone, Vitamin E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Sử dụng điều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, sảy thai, loạn sản

SAFA-62

 

TỈNH LONG AN

53. Công ty TNHH dược phẩm thú y – Thủy sản Long An

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Lavecide-LA

Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, bình

50; 100; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc

LAV-8

2

Enzym. Subtyl. B

B. subtilic, L.acidophills, Saccharomyces, Vit B1

Gói, hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh lâu dài.

LAV-59

3

Enzym. Subtyl Amylase, Protease

Bacilus subtilic

Gói, hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa.

LAV-65

4

Sát trùng A. C. A

Banzal konium chloride, CuSO4, acid citric

Lọ

50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1 lít, 5 lít

Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ, sát trùng bầu vú, rửa tử cung.

LAV-80

5

Oxytoxin-LA

Oxytoxin

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh, chống xuất huyết tử cung, kích thích tiết sữa trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

LAV-72

 

TỈNH TIỀN GIANG

54. Công ty cổ phần dược thú y Cai Lậy

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.

E. C. P

Estradiol Cypionate; Vitamin E

Ống

Lọ

2; 5; 10; 20; 50;

100; 250ml

Tăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng, động dục, tăng khả năng thụ thai

CL-09

2

Sinh lý mặn

Muối NaCl

Chai

100; 250; 500ml 1; 5 lít

Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm

CL-66

3

Fer-Dextran 5%

Fer-Dextran

Ống,

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng

CL-41

4

Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100; 250ml

Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn.

CL-69

5

Calcium fort

Gluconate Ca

Ống

Chai

5ml

20; 50; 100ml

Trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa

CL-72

6

Mở ghẻ xanh

Deltamethrin; ZnSO4

Lọ

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp

CL-100

7

Magie – Sulfate

Sulfate magie

Gói

5g

Trị bệnh táo bón, chống co giật.

CL-107

8

Sulfate kẽm

Sulfate kẽm

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Diều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc.

CL-108

9

Calcimix

Vitamin A; E; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme

Gói

Lon

30; 50; 100; 200; 500;

1000g 30; 50; 100; 200; 500; 1000g 100; 200; 500; 1000g

Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con, gà, vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm, xốp, cong xương.

CL-113

10

E.C.P

Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E

Ống, lọ

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tăng cường khả năng sinh sản như kích thích thành lập và rụng trứng, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở GS.

CL-122

11

Mỡ ghẻ vàng

Deltamethrin

Lọ

5; 10; 25; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh ngoài da ở GS như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí

CL-142

12

Bye-Cilox

Colistin sulfate, Lincomycin, acid lactic men a-amylase b-glucanase, Protease Hemicellulase

Túi, lon

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g; 2; 5; 10kg

Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột

CL-166

13

Gluconate Ca 10%

Gluconate Ca

Ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt

CL-185

14

Shampoo-antipara

Deltamethrin

Chai

100; 200; 250; 500; 1000ml

Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và GS khác.

CL-243

15

Thuốc sát trùng chuồng trại

Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai,

can

50; 100; 250;

500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.

CL-270

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

55. Công ty cổ phần SXKD vật tư và thuốc thú y (Vemedim)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfate Kẽm

Sulfate Kẽm

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng

CT-59

2

Sulfate Magne

Sulfate Magne

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

Bổ sung Magne, phòng trị táo bón

CT-60

3

Dung môi pha tiêm

Propylen Glucol Benzyl Alcohol

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan

CT-96

4

Sinh lý mặn

NaCl (Natri Chlorua 0,9%)

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Pha các loại thuốc tiêm

CT-99

5

Hemofer (10-20%) + B12

Iron Dextran Vitamin B12

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con

CT-102

6

Mineral

Khoáng các loại

Chai, lọ, Can

20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-20-25 lít

Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy

CT-138

7

Feriron

Iron Dextran

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt.

CT-141

8

Hemofer (10-20%)

Iron Dextran

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

CT-147

9

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

Ống

2-5-10-20-50-100-200ml

2; 5; 10ml

Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh.

CT-164

10

Vimeral

Lysine, Methionin, Ca, P, Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn

Gói, hộp bao, xô, thùng

20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25kg

Bổ sung acid amin và khoáng

CT-183

11

Vime-Iodin

Iodine

Chai, Can

20; 50; 60; 90 100; 120; 200-250-500ml; 1-2-5 lít

Thuốc sát trùng vết thương.

CT-206

12

Vime – CLOT

Tosyl chloramide Na, Hypochroride

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Sát trùng vết thương.

CT-239

13

Vime-Subtyl

Bacillus subtilis

Gói; Lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 100g; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa

CT-240

14

Vime-Baciflor

Florfenicol, Bacilus subtilis

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Tiêu chảy heo và hô hấp trâu, bò.

CT-243

15

Vime-Protex

Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial

Chai, can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tẩy trùng dụng cụ chăn nuôi

CT-262

16

Spray dog

M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 90; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu, bò.

CT-274

17

Thuốc diệt ruồi

S-methyl N [(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y

CT-275

18

Vime – Shampo

M-phenoxybenzyl-3-(2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarbo-xylate, Sod. Lauryl sulfte

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu, bò.

CT-276

19

Vizyme

Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin c, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose,

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải.

CT-286

20

Vime-Bacilac

Nấm men Saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh

CT-288

21

Vime-Blue

Bluemethylen, Oxytetracyclin, 1,5-Pentanedial, Isopropyl alcol

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5 lít

Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da. Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến….

CT-293

22

Diptivet

Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate

Hộp/tuýp

30, 500g

Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm

CT-294

23

O.S.T

Oestradiol cypionate

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai

CT-301

24

Vemekon

Potassium monopersulfate, Malic acid, Sodiumhexameta phosphate

Gói,

hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500;

1; 10; 15; 20; 25kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống.

CT-302

25

Vime-Yucca

Yucca schidigera (Saponin)

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Khử mùi hôi trong chuồng trại

CT-328

26

Anti-Flu

Citric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid, α - tocopherol Selenium

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con.

CT-329

27

Choloramin – T

Chloramin T

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng

CT-333

56. Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ (Veterco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat Mg

Mg

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bổ sung Mange.

CT(TH)-82

2

Sulfat Zn

Zn

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bổ sung kẽm

CT(TH)-83

57. Công ty TNHH thuốc thú y 2-9

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat kẽm

Zn

Gói

5g

Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-64

2

Plastin – Iod

Mineral

Gói

250g

Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương

CT(X2-9)-74

3

Sulfat Magné

Sulfat Magné

Gói

5; 20; 50g

Ngừa rụng lông, nhuận trường.

CT(X2-9)-96

58. Công ty Thuốc thú y Hậu Giang (Anivet)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat Magne

MgSO4

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 1000g

Trị rụng lông, xổ phèn

CT(HG)-2

2

Sulfat Kẽm

ZnSO4

Gói

3, 10, 20, 50, 100, 1000g

Trị xà mâu nứt da, yếu xương

CT(HG)-3

3

Khoáng – Electrolytes

Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, MgSO4, FeSO4

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm

CT(HG)-66

4

Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin)

MnSO4, MgSO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm.

CT(HG)-68

5

Sinh lý mặn 90/00

NaCl

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào

CT(HG)-76

59. Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y 1/5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat Kẽm

Sulfat Kẽm

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung khoáng

CT(X1/5-23)

2

Sulfat Mange

MnSO4

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung khoáng

CT(X1/5-24)

3

Plastin

Ca, Cu, Fe, Mn, Zn..

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, khoáng

CT(X1/5-32)

4

Milkmilac

Vitamin A, E, B1, Ca, PP, Lysin, Methionin, chất xơ, béo, chất đạm

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.

CT(X1/5-26)

5

Promilk

Vitamin A, D3, E, Casein, Iodine, Lysin, Methionin, Calcium Tryptophan, Phospho, NL tiêu hóa, chất đạm, béo

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con…

CT(X1/5-27)

6

Men UB-Vit

Bacillus spp, Lactobacillus spp, Protease, Amylase, Cellulase, Vit A, D3, B1

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, kém tăng trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT(X1/5-39)

7

Biocid

1-Vinyl-2 pyrrolidinone polimers, Iodine complex

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Sát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông.

CT(X1/5-47)

8

Milkmilac

Vitamin A, E, B1, PP, Lysin, Methionin, Ca, chất xơ, béo, đạm

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con

CT(X1/5-26)

60. Công ty Thuốc thú y Á Châu

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Plastin

Iron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Coper sulfate, Cobalt sulfate, Iodine caselnate, Selenium sodium, C5H11O2NS, C6H14N2O2 HCL, Calcium carbonat, Calcium Diphosphate

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g, 1kg

100g, 250g, 500g, 1kg

Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt

APC-33

2

Calcium-Fort

Calcium gluconat

Ống

 Chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu canxin, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp duy trì sự hưng phấn thần kinh

APC-115

3

Sulfat Magne

Mg

Gói

5, 10, 20, 100g

Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng

APC-129

4

Sulfat Zn

Zn

Gói

5, 10, 20, 100g

Tăng cường chức năng sinh sản, tăng tính thèm ăn, sinh trưởng nhanh, chống da nổi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu.

APC-130

5

Calcium C

Calcium C

Lọ, chai

5, 10, 30, 60, 100ml

Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh.

APC-145

6

Sinh lý mặn

Natri clorua

Lọ, chai

100, 200, 500ml

Bổ sung trong trường hợp gia súc bị mất nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm

APC-146

7

Viata C – Electrolyte

Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride

Gói

5; 7; 15; 20, 50; 100; 500g; 1kg

Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

APC-154

8

Electrolyte

Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium

Gói

5; 7; 15; 20, 50; 100; 500g, 1kg

Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải.

APC-155

B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

1. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Thiện Nguyễn

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà xản xuất

Số đăng ký

1

UGF-2000

Men tiêu hóa

Gói

1kg

Femented Product

FP-2-3

2. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Ruby

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Zeolite Poder

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-1

2

Seolite Pallte RouND

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-2

3

Malachitegeen Crystal 100%

Malachitegeen Crystal

Lon

500g; 1kg

Teloon Chemical Corporation – Trung Quốc

TCC-1

4

Povidine Iodine

Povidine Iodine

Long

100; 250; 500g; 1kg

Glide Chem Pvt-Canada.

GCC-1

3. Công ty cổ phần dược thú y Cai Lậy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Chai

50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1 lít

Anupco-England.

AP-17

4. Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O(O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh, Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Anh, Pháp

MRA-32

3

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thu nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-204

4

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-205

5

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-206

6

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-207

5. Công ty TNHH Asialand Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

MRA-96

2

Iodavic

Iodine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống.

MRA-146

3

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

MRA-147

6. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Thịnh Á (Asifac)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200 lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-2

7. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương (Navetco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều)

20; 50; 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh, Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai

(50 liều)

20; 50; 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò

Anh, Pháp

MRA-32

3

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)

Chai

10; 20; 50ml

Phòng dịch tả lợn

Nhật

KSC-1

C. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

IRELAND

1. Công ty Medentech

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Aquatabs 150

Sodium dichloroisocyanurate

Vỉ

6 viên

Sản phẩm khử trùng nước.

MDT-4

2

Aquasept F

Sodium dichloroisocyanurate

Hộp

60 viên

Sản phẩm khử trùng nước.

MDT-5

 

ẤN ĐỘ (INDIA)

1. Công ty Ranbaxy Laboratories

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Qualitrol

Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

RBXI-4

 

ANH (ENGLAND)

1. Công ty Antec International

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

DSC 1001

Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate, non-ionic surfactant

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc

ATI-1

2

Virudine

Iodine, Phosphoric acid

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng

ATI-3

3

Farm Fluid S

Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid

Lọ

Chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng

ATI-4

4

Long Life 250 S

Organic acids, Biocides, Surfactants

Lọ

Chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100;

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng

ATI-5

5

Virkon S

Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system

Gói

Túi

5; 10; 20; 25; 50g

100; 200; 250; 500; 750g

1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng

ATI-6

6

Hyperox

Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

Thùng

100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

ATI-7

2. Công ty Anupco

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Can, thùng

5; 25 lít

Thuốc sát trùng

AP-17

3. Công ty Meriden Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Multicide 150 (Disinfectant)

Glutaraldehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride

Chai, can

500ml; 1 lít; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng

MRD-01

4. Công ty SWC Health And Hygiene

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

SWC Maxvi-5

Glutaraldehyde

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-01

2

SWC Broadol

Glutaraldehyde

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-02

3

SWC Maxikileen

Tar.acid

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-03

5. Công ty Evans Vanodine

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

GPC8

Glutaraldehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid

Lọ

bình, thùng

100, 500ml

1; 2; 4; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng

EVE-02

6. Conventry Chemicals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Omnicide

Glutaraldyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride

Bình

5; 25; 200 lít

Sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm

CVTUK-1

7. Quatchem Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Iodocleanse

Iodine

Chai, bình, thùng

1; 5; 25; 210 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống

QC-1

 

AUSTRALIA

1. Công ty Troy Laboratories Pty

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sectalin

Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

Chai

250ml, 375ml

Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

TROY-1

 

BELGIUM

1. Công ty V.M.D.N.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

D4+Disinfectant (VMD Disinfectant 5)

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride

Chai, thùng

1; 5; 10; 200 lít

Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

VMD-34

2

Oxytocin 10

Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml

Thúc đẻ.

VMD-37

3

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml

Điều hòa việc lên giống của gia súc

VMD-39

4

Ferridon-200

Sắt (Fe3+)

Chai, bình

50, 100ml; 25; 200 lít

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

VMD-38

2. Công ty Olmix Le Lintan

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Mistral

CaCO3, MgCO3

Bao, thùng

1; 5; 10; 15; 25; 100kg

Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ ấm cho gia súc, gia cầm non.

OLMIX-1

3. Công ty Cidline

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cid 20

Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal, Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde

Can

1; 5; 10; 25 lít

Sát trùng chuồng trại

CID-1

4. Công ty Janssen Pharmaceutica N.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Clinafarm Smoke

Enilconazole

Lọ (6 lọ/hộp)

33,4g; 38,4g; 66g

5; 66g

Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp nở của gia súc, gia cầm

JSPB-1

2

Clinafarm Spray

Enilconazole

Chai

1 lít

Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở

JSPB-2

 

CANADA

1. Công ty Vetech Laboratories

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Immucox vaccine for chicken I

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng.

VTL-1

2

Immucox vaccine for chicken II

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng.

VTL-2

2. Công ty Glide Chem PTV.Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Povidone - Iodine (PVP Iodine)

Povidone iodine

Thùng

70kg

Dùng làm thuốc sát trùng

GCC-01

3. Công ty Dextran Product

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-2

3

Iron Dextran 20%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-3

 

SCOTLAND

1. Công ty Kilco International

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Viroguard

Gluteraldehyde, Formaldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, phương tiện vận chuyển và chuồng trại chăn nuôi.

KILCO-2

2

Ovasan

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng vỏ trứng trong quá trình ấp.

KILCO-3

3

Cleantray

Potassium hydroxide, Tetra potassium pyrophosphate

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-4

4

Ecofoam

Sodium hydroxide

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-5

5

Virex

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước.

KILCO-6

 

TAIWAN

1. Công ty China Bestar Laboratories

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron-G100

Iron (Fe2+)

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt.

CBL-1

2

Bestaquam-S

Didecyl dimethyl amonium bromide

Can

0,5; 1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi.

CBL-2

 

GERMANY

1. Công ty Bayer Healthcare AG (Bayer AG)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Solfac WP 10

Cyfluthrin

Gói, bao

4; 8; 20; 100g; 1,2; 5; 20kg

Diệt côn trùng gây hại.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-7

2

Solfac EW 050

Cyfluthrin

Chai

Thùng

4; 8; 20; 100ml; 500ml;

1000ml; 3; 5 lít

Diệt côn trùng gây hại.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-8

3

Quick Bayt

Imidacloprid

Gói

10; 20; 50; 100; 250g;

500g; 1kg; 5kg; 40kg

Diệt ruồi

Germany, Hà Lan, Thái Lan

BYA-17

4

Delegol CD 250

Preventol CMK; 1,2-Propandiol; Texapon N70; Salicylic acid

Lọ

Chai

100, 500; 100ml

10; 50; 100; 200; 1000lít

Thuốc sát trùng.

Germany

BYA-18

5

Racumin Paste 0.0375

Coumatetraly

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-20

6

Racumin

PT 0.75

Coumatetraly

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi.

Germany, Thái Lan

BYA-21

7

Advantix spot-on

Imidacloprid, Permethrin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi trên chó

Germany

BYA-25

8

Advocate spot-on for dogs

Imidacloprid, Moxidectin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị bọ chét, ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic, giun tim, giun đũa dạ dày ruột trên chó

Germany

BYA-26

9

Perizin

Coumaphos

Chai

10ml

Điều trị chí trên ong mật

Germany

BYA-27

2. Công ty Basf Aktiengesellschaft

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Gonestrol Chai 25ml

Choronic gonadotrophin

Chai

25ml, 50ml

Bổ sung Choronic gonado-trophin

Spain

BASF-28

2

PVP-Iodine 30/06

Polyvinylpyrrolidone Iodine complet

Thùng

70kg

Cung cấp Iodine complet Polyvinylpyrrolidone

Mỹ

BASF-32

 

DENMARK

1. Công ty Fef Chemicals A/S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Benzal konium chloride 50, 80%

Benzal konium chloride

Thùng, bình

1; 2; 5; 10; 25; 200kg

Sát trùng chuồng, dụng cụ, nước, ao

FFC-1

 

NEITHERLAND

1. Công ty Eurovet Animal Health B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytoxin

Oxytocin acetate

Lọ

100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

ERV-7

2

Synovet 600

Serium gona clotrophin, Chorionic goraclotropin

Lọ

1 liều (x 5ml dung môi)

Kích thích lên giống.

ERV-21

2. Công ty Intervet

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Nobilis Duck Plague

Virus dịch tả vịt nhược độc

Lọ

250, 500, 1000 liều

Phòng bệnh dịch tả vịt.

Intervet Hà Lan

IT-2

2

Nobilis Coryza

Vi khuẩn Coryza

Chai

250ml; 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-4

3

Nobilis MA 5

Virus IB dòng MA5 nhược độc

Lọ

500, 1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-5

4

Nobilis IB+G+ND

Virus IB, G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-6

5

Nobilis Gumboro Inac

Virus Gumboro

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-7

6

Nobilis Gumboro 228E

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-8

7

Nobilis ND+EDS 0.25; Nobilis ND+EDS 0.5

Virus ND, EDS

Lọ,

chai

250ml

500ml

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-9

8

Nobilis REO 1133

Virus REO 1133

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-10

9

Nobilis Gumboro D78

Virus Gumboro D78 nhược độc

Lọ

200, 500; 1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ 

IT-11

10

Nobilis REO+IB+G+ND

Virus REO, IB, G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-12

11

Nobilis IB+ND

Virus IB, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-13

12

Nobilis REO inac

Virus Reo

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-14

13

Nobilis MG 6/85

Vi khuẩn MG nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-15

14

Nobilis Marek THV Lyo

Virus Marek

Lọ

250; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-16

15

Nobilis FC Inac

Vi khuẩn FC

Chai

500ml

Phòng tụ huyết trùng trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-17

16

Nobilis Marexin SB1

Virus Marek

Týp

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-18

17

Nobilis SG 9R

Vi khuẩn SG 9R nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Salmonella trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-19

18

Nobilis Rismavac

Virus Marek

Ống

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-20

19

Nobilis G+ND+EDS

Virus G, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-21

20

Nobilis Marexin CA126

Virus Marek

Ống

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-22

21

Nobilis MA5 + Clone 30

Virus IB, ND nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-23

22

Nobilis AE + Pox

Virus AE, Pox nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm, đậu trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-24

23

Nobilis ILT

Virus ILT nhược độc

Lọ

1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-25

24

Nobilis MG inac

Vi khuẩn MG

Chai

500ml

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-26

25

Nobilis IB+ND+EDS

Virus IB, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-27

26

Nobilis IB H 120

Virus IB nhược độc

Lọ

1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-28

27

Nobilis G+ND

Virus G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-29

28

Nobilis MG Antigen

Vi khuẩn MG vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-30

29

Nobilis MS Antigen

Vi khuẩn MS vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh viêm khớp do Mycoplasma synoviae trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-31

30

Nobilis SP Antigen

Vi khuẩn SP vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Salmonella trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-32

31

Nobilis ND Hichner

Virus ND vô hoạt

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-33

32

Porcilis Aujeszky

Virus Aujeszky

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh giả dại trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-34

33

Porcilis Begonia

Virus Aujeszky nhược độc

Lọ

10; 25; 50; 100 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-35

34

Porcilis Aujeszky + Coli

Virus Aujeszky + Coli

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh giả dại, E.coli trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-36

35

Porcilis Aujeszky + Parvo

Virus Aujeszky + Parvo

Lọ

20ml

Phòng bệnh giả dại, khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-37

36

Porcilis Parvo

Virus Parvo

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-38

37

Porcilis Coli

Vi khuẩn Coli

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh tiêu chảy do E.coli trên heo con.

Intervet Hà Lan

IT-39

38

Nobivac Lepto

Vi khuẩn Lepto nhược độc

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Lepto trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-40

39

Nobivac DHP

Virus DHP

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, viêm gan, khô thai trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-41

40

Nobivac Rabies

Virus dại

Lọ

1 liều; 10 liều

Phòng bệnh dại chó.

Intervet Hà Lan

IT-42

41

Nobivac DHPPi

Virus DHPPi

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, viêm gan, khô thai, phó cúm trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-43

42

Nobi-Equenza T

Virus influenza

Lọ

1 liều

Phòng bệnh uốn ván và hô hấp do virus cúm gây ra trên ngựa.

Intervet Hà Lan

IT-44

43

PG 600

Serum gonadotrophin, HCG

Lọ

1 liều + 5ml nước pha; 5 liều + 25ml nước pha

Kích thích heo lên giống.

Intervet Hà Lan

IT-60

44

Halamid

Chloramin-T

Thùng

1; 5; 10; 25kg

Thuốc sát trùng.

Intervet Hà Lan

IT-64

45

S.O.A

Androstone

Chai

12 x 75ml

Phát hiện heo cái lên giống.

Intervet Hà Lan

IT-65

46

Decivac FMD DOE Monovalent

Virus FMD DOE

Lọ

20, 50; 100; 250ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò, heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-66

47

Nobilis ND Clone 30

Virus ND nhược độc

Lọ

200, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-67

48

Nobilis Newcavac

Virus ND

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-68

49

Nobilis EDS

Virus EDS

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-69

50

Prosolvin

Luprostiol

Lọ

2, 10, 20ml

Gây sảy thai, dục thú sanh trên trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan

IT-70

51

Decivac FMD ALSA

Virus FMD ALSA

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-71

52

Nobilis Ovo-Diptherin

Virus đậu nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

Intervet Hà Lan

IT-76

53

Nobilis Coryza + ND

Vi khuẩn Coryza, virus ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-77

54

Nobilis CAV P4

Virus CA

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-78

55

Porcilis Ery + Parvo

Vi khuẩn Ery, virus parvo

Lọ

20, 50ml

Phòng bệnh dấu son, khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-79

56

Nobilis ND Lasota

Virus ND Lasota nhược độc

Lọ

10 x 200, 500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-80

57

Chorulon

HCG

Lọ

1500 UI & 5000 UI

Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu, bò, ngựa, chó.

Intervet Hà Lan

IT-81

58

Intertocine-S

Oxytocin

Lọ

10; 25; 50ml (10 I.U/ml) lọ

Tăng bình phục tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu, bò, ngựa.

Intervet Hà Lan

IT-82

59

Nymfalon

HCG, Progesterone

Lọ

1 liều + 5ml nước pha

Trị u nang buồng trứng trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan

IT-83

60

Fertagyl

Gonadorelin

Lọ

5ml

Cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu, bò, thỏ.

Intervet Hà Lan

IT-84

61

Folligon

Manitol, Serum Gonadotrophin

Lọ

1000 UI & 5000 UI/PMSG

Kích thích lên giống, cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu, bò, dê, thỏ, cừu, chó.

Intervet Hà Lan

IT-85

62

Delvosteron (Covinan)

Proligestone

Lọ

20ml

Ngăn chặn trên giống trên chó, mèo.

Intervet Hà Lan

IT-86

63

Nobilis ND Broiler

Virus ND

Lọ

200, 500ml

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-87

64

Nobilis IB 4/91

Virus IB 4/91 nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-88

65

Nobilis RT + IBmulti + G + ND

Virus RT, IB, G, ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-89

66

Nobilis IB D 1466

Virus IB, D 1466 nhược độc

Lọ

10, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-90

67

Nobilis RT Inac

Virus RT

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-91

68

Nobilis Rismavac + CA 126

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà.

Intervet Hà Lan

IT-92

69

Nobilis Marexine CA 126 + SB1

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà.

Intervet Hà Lan

IT-93

70

Porcilis Pesti

Virus CSF

Lọ

50, 100, 250ml

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Intervet Hà Lan

IT-94

71

Porcilis M

Vi khuẩn Mycoplasma

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh suyễn lợn.

Intervet Hà Lan, Mỹ

IT-95

72

Porcilis APP

Độc tố Apx 1, 2, 3, OMP

Lọ

20, 100, 200ml

Phòng bệnh viêm phổi màng phổi lợn.

Intervet Hà Lan

IT-96

73

Regumate Porcin

Altrenogest

Chai

360ml

Làm lên giống đồng loạt, tăng số heo con mỗi lứa.

Intervet Pháp

IT-118

74

Dri-Vac HVT

Virus Marek

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Tribio Mỹ

IT-119

75

Bio-Burs

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

Tribio Mỹ

IT-120

76

Bio-Sola Bron MM

Virus IB

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Tribio Mỹ

IT-121

77

Solvens Oculo/Nasal (Solvens O/N)

Patent Blue V

Lọ

36ml

Nước pha vaccine gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-122

78

Nobilis E.Coli Inac

Kháng nguyên F11, FT

Lọ

500ml

Phòng bệnh E.coli trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-123

79

Nobilis Cox ATM

Noãn nang E.acervulina, E.Tenalla, E.maxima

Lọ

100; 500ml

Phòng bệnh cầu trùng gà.

Intervet Hà Lan

IT-124

80

Porcilis CSF live

Virus Hogcholera nhược độc

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Intervet Ấn Độ, Japan

IT-126

81

Nobilis IB multi + G + ND

Virus IB, G, ND vô hoạt

Lọ

1000 liều (500ml)

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-127

82

Bovine PPD Turberculin

Mycobacterium

Lọ

2,2ml (20 liều)

1,6ml (15 liều)

Chẩn đoán bệnh lao bò.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-128

83

Porcilis PRRS

Virus PRRS

Lọ

10, 25, 50, 100 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản lợn.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-129

84

Nobilis ND C2

Virus Newcastle type B1, dòng C2

Lọ

1000, 2000, 10000, 25000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ, USA

IT-130

85

Unisolve

Sucrose, Disodium phoshate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-131

86

Diluvac Forte

dl-tocopherol acetate, disodium phosphate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-132

87

Prosystem BPM (Porcilis BPM)

Bordella bronchiseptica, Pasteurella multocida type A, D và Myco.hyopneumoniae

Lọ

50; 100ml

Phòng các bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, bệnh tụ huyết trùng và bệnh suyễn lợn.

Mỹ, Hà Lan

IT-133

88

Chlorasol

Chloramine T

Bao

Thùng

1kg

25kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y.

Intervet Ấn Độ

IT-134

89

Nobivac RL

Kháng nguyên virus dại dòng Pasteur RIV, Leptospira interogans: L.Caniola, L.Icterohaemorr-hagiae

Lọ

1ml (1 liều)

Phòng bệnh dại, Lepto ở chó.

Intervet Hà Lan

IT-135

90

Nobilis Salenvac T

S.enteritidis PT4 S. typhimurium DT 104

Lọ

10ml

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Salmonella ở gà.

Intervet Hà Lan

IT-136

91

Preloban

R-cloprostenol sodium; Chlorocresol

Lọ

10ml

Rối loạn chức năng sinh sản, u nang hoàng thể,…

Intervet Đức

IT-137

92

Porcilis® Myco silencer once

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia strain 11

Lọ (PE)

20, 50, 100ml; 200; 500ml (2ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia.

Intervet USA

IT-139

93

Nobilis® Covac-4

Kháng nguyên Haemophilus paragallinarum:

Lọ (PE)

500ml (0,5ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Coryza do H. paragallinarum.

Intervet Hà Lan

IT-140

94

Prosystem® 2*1*4*3 (ProSystem Trec)

- ProSystem 2*1: Kháng nguyên Rotavirut (serotype G4,5) và virut viêm dạ dày ruột truyền nhiễm.

- ProSystem 4*3: Giải độc tố vi khuẩn E.coli và Cl.perfringen (typeC)

Lọ

1 lọ đông khô + 1 lọ 20ml dung dịch (mười liều)

Phòng bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy do Rotavirut.

Phòng, khống chế bệnh do E.coli (K88, K99, F41, 987P) và do Cl.perfringens type C cho lợn.

Intervet USA

IT-141

95

Nobilis Diluent FD

Đường, Potassium dihydrogen, Disodium phosphate dihydrate, Sodium chloride, Phenol sulfonpyphthalein

Lọ

200; 400ml

200; 400; 500ml

Dung dịch pha vắc xin sống đông khô.

Intervet Hà Lan

IT-142

96

Nobilis Diluent CA

Đường, Pancreatic digest of casein, Kali dihydrogen phosphate, Phenol sulfonpyphthalein

Lọ

200; 400; 500ml

200; 400; 500; 600; 800ml; 1; 1,2 lít

Dung dịch pha vắc xin liên kết tế bào.

Intervet Hà Lan

IT-143

97

Porcilis M Hyo

Mycoplasma hyopneumonia dòng 11 vô hoạt

Lọ

20ml (10 liều); 50ml (25 liều); 100ml (50 liều); 200ml (100 liều); 250ml (125 liều);

Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia gây ra trên lợn.

Intervet Hà Lan

IT-144

98

Porcilis AR-T

Giải độc tố Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Lọ

20ml (10 liều); 50ml (25 liều)

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn.

Intervet Hà Lan

IT-145

99

Nobilis Influenza H5

Kháng nguyên virus cúm gia cầm vô hoạt tuýp A, tuýp phụ H5N2,

Chai

500ml

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà do virút cúm chủng A, phân chủng H5.

Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-146

100

Decivac FMD DOE-Trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O1, A22, Asia 1.

Lọ

20ml (10 liều); 30ml (15 liều); 50ml (25 liều); 100ml (50 liều);

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, cừu, dê, lợn.

Ấn Độ

IT-148

101

Decivac FMD DOE

Kháng nguyên LMLM vô hoạt chủng O1 Manisa

Chai

20; 50ml; 100; 250; 500ml

Vaccine ngừa lở mồm long móng.

Hà Lan

IT-149

3. Công ty Alfasan Internation B.V

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Corpulin

Gonadotrophin, Oestradiol

Lọ

10ml

Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên giống.

AFSI-7

4. Công ty Polymix B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Disinfectant (thuốc sát trùng)

Isopropanol, Glutaradehyde, Formaldehyde, Dedeccyldimethylamonium chloride, Fatalcoholpolyglycolether

Chai, thùng

100ml; 5 lít

Thuốc sát trùng

PLM-10

5. Công ty Dutchfarm Veterinary Pharmaceuticals B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100ml

Bổ sung sắt cho gia súc non.

DUTCH-1

2

Iron Dextran 20%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100ml

Bổ sung sắt cho gia súc non.

DUTCH-2

 

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

1. Công ty khoa học - sản xuất “Trung tâm nghiên cứu” Koltsovo, tỉnh Novosibisk

TT

Tên sản phẩm 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vetom 1.1

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn.

VETO-1

2

Vetom 3

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn.

VETO-2

 

KOREA

1. Công ty Choong Ang Biotech

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

CYC-100

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con.

CAC-6

2

Super CYC

Men saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con.

CAC-15

3

Super Zin-Methi

Zine, Methionine, live yeast culture

Gói, bao

10; 20; 30; 100g; 1kg

5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

CAC-20

2. Công ty Korea Microbiological Lab

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tissue-Culture Rabies Vac

Vaccin sống đông khô

Lọ

1; 2; 5; 10 liều

Phòng bệnh dại.

KMB-4

2

IBD-VAC

Bursal disease virus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

KMB-5

3

HC Vac (hog cholera vaccin)

Hog Cholera

Chai

2; 5; 10; 20; 50 liều

Vaccin dịch tả heo.

KMB-18

4

Rabies vaccine

Virus dại

Lọ

1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

Vaccine phòng bệnh dại.

KMB-19

5

Komi Oxytocin Inj

Oxytocin

Lọ

10; 50ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa.

KMB-20

3. Công ty Green Gross Veterinary Products

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Porcine parvovirus gene vaccine

Porcine parvovirus VP2 protein

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra.

GGVK-01

2

Swine E.coli vaccine

K88 ab, K88 ac, K99, 987P

K88 ab pili, K88 ac pili

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do E.coli gây ra.

GGVK-02

3

IB1 Live/IB vaccine

Infectious bronchitis virus (H-20 strain) Newcastle disease virus (B1 strain)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

GGVK-03

4. Công ty Choong Ang Vaccine Laboratory

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

NDLS-VAC

Virus Newcastle sống, (chủng Lasota, B1)

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle của gà.

CADL-1

2

NBLH-VAC (vắcxin)

Virus Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virus viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-2

3

IBD-VAC (vắcxin)

Virus Gumboro sống (chủng CAG).

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà.

CADL-3

4

NBBH-VAC (vắcxin)

Virus Newcastle (chủng B1, Type B1); Virus viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-4

5

IB-VAC (vắcxin)

Virus viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-5

6

ILT-VAC (vắcxin)

Virus bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.

CADL-6

7

HC-VAC

Virus dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

CADL-7

8

PPV-VAC (vắcxin)

Virus Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô hoạt

Lọ

5; 10 liều

Phòng bệnh do Parvo-virus của lợn.

CADL-8

5. Công ty Samyang Pharma Chemicals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Lactolase pow

Lactic bacterium, Amilase, Protease, Cellulase

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do E.coli ở heo.

SPC-7

2

Esron Inj

Estradiol benzoate

Chai

10; 20; 100; 200ml

Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục.

SPC-8

3

Cymex e.c

High cis-Cypermethrin, Dursban-R

Chai

100; 200ml

Diệt côn trùng.

SPC-9

4

Hymex w.p

High cis-Cypermethrin, Dursban-R

Gói, bao

6; 10; 15; 30; 60g; 10kg

Diệt côn trùng.

SPC-10

5

Safari gra

Imidacloprid

Gói, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 10kg

Diệt côn trùng.

SPC-11

6

Ovaron Inj

Progesteron

Chai

10; 20; 100; 200ml

Phòng sảy thai, chữa vô sinh, chữa u nang buồng trứng, trị sót nhau thai.

SPC-12

7

SY-C.M.D Inj

Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose

Chai

100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm.

SPC-13

6. Công ty Rnl Life Science

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Snucop

Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

Chai

500ml

Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống.

RNLK-01

7. Công ty Han Poong Industry

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Greencide

Sodium dichlorosocyanur, Adipic acid, Sodium bicarbonate, Sodium carbonate

Hộp

20; 50; 100 viên

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn nuôi

HPIK-1

 

CZECH REPUBLIC

1. Công ty Bioveta, A.S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Polypleurosin (inj.ad us.vet.)

Pasteurella multocida (type A; D); Actinobacillus pleuropneumoniae (type 2; 9); Bordetella bronchiseptica

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn.

BVTC-1

2

Rokovac (Inj.ad us.vet.)

Rotavirus suis; - Escherichia coli (O 101; K99; O 147: K88; O 149; K88; K85; 987P)

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng.

BVTC-2

3

Parvoerysin (inj.ad us.vet.)

Parvovirus enteritidis Erysipelothrix rhusiopathiae

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn.

BVTC-3

4

Parvosin - OL (inj.ad us.vet.)

Parvovirus suis inactivatum

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo virus lợn.

BVTC-4

5

Biocan Puppy inj

Kháng nguyên Virus Febris contagiosae canis và Parvovirus enteritidis canis inact.

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100ml (1ml/1 liều)

Vắc xin phòng bệnh sài sốt và bệnh Parvovirus cho chó.

BVTC-8

6

Biocan DHPPi

Kháng nguyên Virus Febris, Infectious canine laryngotracheis, parvovirus, parainfluenza virus

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm phổi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

BVTC-9

2. Bochemie Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Chirox

Potassium hydrogen peroxosulphate; Sodium carbonate anhydrous; C12-C15-oxo-alkohol-EO-PO-adduct (non-ionic detergent)

Túi hộp, xô

100; 500g; 1; 3; 5; 15; 25; 50kg

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y.

BOCHE-1

 

INDONESIA

1. Công ty Dwijaya Perkasa Abadi

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Powder

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước.

DPAI-1

2

Zeolite Pallet Round

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước.

DPAI-2

2. Công ty P.T. Surya Hydup Satwa

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bivalent Coryza Vaccine

Kháng nguyên Coryza

Lọ

100; 200 liều (100ml)

250; 500 liều (250ml)

500; 1000 liều (500ml)

Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm.

SHS-01

2

All-cide

Glutaradehyde, Dimethyl coco benzyl; Ammonium chloride

Can

1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ phương tiện, máy ấp trứng.

SHS-02

3. Công ty P.T. Medion

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Medivac ND Lasota

ND chủng virus La Sota

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-01

2

Medivac Gumboro B

IBD chủng virus D22

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-02

3

Medivac Coryza B

Haemophylus paragallinarum W chủng strain và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

MDI-03

4

Medivac Coryza T

Haemophylus paragallinarum W, chủng Spross và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

MDI-04

5

Medivac ILT

Vaccin ILT chủng virus A96

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

MDI-05

6

Medivac Pox

Fowl Pox virus M-92 strain

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MDI-06

7

Medivac ND Emulsion

Newcastle virus, chủng Lasota

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-07

8

Medivac ND Hichner B1

Vaccin Newcastle chủng Hitchner B1 strain

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-08

9

Medivac ND clone 45

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45

Lọ

100, 200, 500, 1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-09

10

Medivac ND-IB

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45 và IB virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-10

11

Medivac Gumboro A

Vaccin Newcastle chủng virus Cheville (1/68)

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-11

12

Medivac ND-EDS Emulsion

Vaccin Newcastle chủng La Sota, Adenovirus 127 Mc Ferran

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ.

MDI-12

13

Medivac IB H-120

Vaccin IB chủng virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-13

14

Medivac IB H-52

Vaccin IB chủng virus H-52 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-14

15

Formades

Formalin, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, can

100ml, 1, 5, 20, 60 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại.

MDI-42

16

Antisep

Iodine, Potassium iodide

Chai, thùng

60, 120ml, 1, 5, 20, 60 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại.

MDI-43

17

Medivac Gumboro Emulsion

Gumboro virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-47

18

Medivac ND-EDS-IB Emulsion

Newcastle virus lasota strain, Infectious bronchitis virus mass 41 strain, Avian adeno virus 127 Mc Ferran

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ và viêm phế quản truyền nhiễm gia cầm.

MDI-48

19

Medivac ND-IB-IBD Emulsion

Newcastle virus, Infectious bronchitis virus, Infectious Bursal Disease virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và bệnh Gumboro ở gia cầm.

MDI-49

20

Medisep

Cetyl pyridinium chloride, Cetyl trimethyl chloride, Benzakonium chloride

Chai, thùng

100ml; 1; 5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi.

MDI-51

4. Anteromas

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Natural Green Zeolite

SiO3, AlO3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước.

ATRMI-01

5. Công ty PT Buana Inti Sentosa (Bis Chem)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước.

BISI-01

2

Zeo One

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng.

BISI-02

3

Zeotech

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng.

BISI-03

6. Công ty PD. Agribisnis Dan Pertambangan

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20; 25kg

Dùng xử lý nước.

PDPI-01

 

MALAYSIA

1. Y.S.P Industries (M) SDN. BHD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Kistocin Inj

Oxytocin

Lọ

10ml, 50ml

Tăng co bóp tử cung.

Taiwan

YSPM-16

2

Lover Inj

Chorionic gonadotrophin Oestradiol benzoate

Lọ

2ml

Phòng trị chứng không rụng trứng, rụng trứng bất thường, rối loạn chức năng buồng trứng.

Taiwan

YSPM-17

3

Aseptic Solution

Povidone-iodine

Chai, thùng

200ml, 0,5 lít, 1 lít, 3,8 lít, 25 lít

Nhiễm trùng da trước và sau khi phẫu thuật. Tẩy uế chuồng trại.

Malaysia

YSPM-24

2. Công ty Vaccines And Pharmaceuticals SDN.BHD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

My vac HC(GPE-) Hog Cholera Vaccin

Virus nhược độc dịch tả lợn, chủng GPE-ve

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Malaysia

MVP-1

2

My vac ND-S Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Mukteswar ‘S’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle cho gà từ 6 tuần tuổi.

Malaysia

MVP-2

3

My vac ND-F Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Asplin ‘F’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle cho gà 1 ngày tuổi.

Malaysia

MVP-3

4

My vac Gumboro Plus Vaccin Gumboro V877

Virus nhược độc Gumboro, chủng V877

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Gumboro cho gà từ 10 - 14 ngày tuổi.

Malaysia

MVP-4

5

My vac Fox Fowl Pox Vaccin

Virus nhược độc đậu gà, chủng Beaudette

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh đậu gà cho gà 2 tuần tuổi trở lên.

Malaysia

MVP-5

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. Công ty Alltechnology Center Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

De-Odorase Liquid

 

Chai

Can

Thùng

10; 20; 100; 500ml; 1 lít

1; 2,5; 5; 10; 20; 25 lít

100; 200 lít

Khử mùi amoniac, hạn chế ô nhiễm trong môi trường không khí và nước.

ABC-9

2. Công ty NHBT International

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Nutri-Mix Pak

SiO2, Al2O3

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

NHBT-1

3. Công ty International Nutrition

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Spectralyte Plus

Dried Lactobacillus acidophillus, Dried Lactobacillus lactis, Dried Streptococcus faecium, Dried Lactobacillus plantarum, Dried Bacillus subtilis, Dried Aspergillus oryzae, Active dry yeast, Vitamin E, Zinc, Potassium, Sodium

Bao, xô, gói, thùng

1, 20, 401b; 5kg; 20kg

Điều trị và ngăn ngừa các bệnh đường ruột. Ổn định và cân bằng các biến dưỡng cơ thể.

IN-10

2

Coli-Curb 1200

Bacillus Subtillis, Aspergillus oryzae, Ferrous sulfate, Zinc Sulfate, Mn

Bao, xô

1, 5, 201b

Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở thú non.

IN-22

4. Công ty Fort Dodge Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà ở gia cầm.

Mỹ

SAH-1

2

MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm

Mỹ

SAH-2

3

Newcastle K (New-Vac K)

Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ, Brazil

SAH-3

4

Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; virus Bronchitis sống - Massachusset

Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4

5

Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-5

6

Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-6

7

Newcastle B1 + Bron Conn

Virus Newcastle - B1

Virus Bronchitis-Connecticut

Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7

8

Suvaxyn PrV (Aujeszky vaccine)

Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

Vaccine phòng giả dại.

Mỹ

SAH-8

9

Vitamin & Electrolytes

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227g

Cung cấp khoáng và vitamin.

Mỹ

SAH-9

10

Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10 liều

Vacxin phòng bệnh dại.

Mỹ

SAH-10

11

Duramune DA2L

Virus Distemper sống Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt

Lọ

1; 10 liều

Vaccine phòng bệnh Care, Lepto, Adenovirus.

Mỹ

SAH-11

12

Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus, Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira

Lọ

1 liều

10 liều

Vaccine phòng bệnh do Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra.

Mỹ

SAH-12

13

Bursine N-K TM

Virus Gumboro chết

Virus Newcastle chết

Lọ

500

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle.

Mỹ

SAH-13

14

New Bronz TM

Virus Newcastle chết

Virus Bronchitis chết

Lọ

500

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con.

Mỹ

SAH-14

15

Laryngo Vac TM

Virus sống Laryngotracheitis

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gia cầm.

Mỹ

SAH-15

16

Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-16

17

Suvaxyn RespiFend MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50 liều

Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương trên heo.

Mỹ

SAH-17

18

Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả heo.

Brazil

SAH-18

19

Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

Mỹ

FDA-3

20

Newcastle Disease B1 Type, B1 Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ

FDA-4

21

Newcastle Disease B1 Type, Lasota Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ

FDA-5

22

Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine (Provac-3)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm.

Mỹ

FDA-6

23

Mycoplasma gallisepticum bacterin (MG-Bac)

Mycoplasma gallisepticum bacterin

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra.

Mỹ

FDA-7

24

Avian Reovirus Vaccine (Tri-Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp.

Mỹ

FDA-8

25

Suvaxyn Aujeszky NIA3-783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại.

Hà Lan

FDA-9

26

Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo.

Mỹ

FDA-10

27

Bursal Disease - Newcastle Disease - Bronchitis - Reovirus vaccine (Provac-4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

FDA-11

28

EDS - New vaccine

Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ.

Brazil

FDA-12

29

Suvaxyn MH-One

Kháng nguyên Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

Lọ

30ml (10 liều); 120ml (50 liều); 250ml (125 liều); 500ml (250 liều)

Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo.

Mỹ

SAH-19

30

Chick i N-K Newcastle Disease vaccine

Kháng nguyên virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

Lọ

250ml (2500 liều); 500ml (5000 liều)

Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

Brazil

FDA-14

31

Poulvac EDS New Bronz Vaccine

Kháng nguyên virus: Egg Drop Syndrome, chủng AD 127; Newcastle, type B1, chủng Lasota ND; virus gây viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120

Lọ

250ml (500 liều); 500ml (1000 liều)

Phòng hội chứng suy giảm đẻ trứng, bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Mỹ

FDA-15

5. Công ty Lohmann Animal Health INT.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Newcastle Bronchitis vaccine, B1 Type

Virus Newcastle và Infectious bronchitis

Lọ

1000, 2000, 2500, 5000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà.

VL-1

2

Fowl Pox vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu ở gia cầm.

VL-2

3

Avian encephalo-myclitis Fowl vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm.

VL-3

4

Fowl Laryngo - trachetis Modified

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2000, 2500, 5000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

VL-4

5

Bursal Disease Newcastle Brochitis Reovirus vaccine

Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp - chống còi cọc.

VL-5

6

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2500 liều

Vaccine phòng Gumboro ở gia cầm.

VL-6

7

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

VL-7

8

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả gà.

VL-8

9

Bursal - Newcastle Disease vaccine

Virus vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng Gumboro, dịch tả.

VL-9

10

Marek’s disease vaccine

Virus sống

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh viêm đa dây thần kinh.

VL-10

11

Haemophilus para-galinarum bacterin

Vi khuẩn Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm.

VL-11

12

Avian Reo Bursal Disease vaccine

Virus IBD, Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp - còi cọc và bệnh Gumboro.

VL-12

13

Avian Reovirus

Virus Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng viêm khớp gia cầm.

VL-13

14

Pasteurella multocida baterin

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.

VL-14

15

Tenosynovitis vaccine

Reovirus

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng viêm khớp ở gia cầm.

VL-15

16

Mycoplasma gallisepticum

Mycoplasma gallisepticum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng C.R.D ở gia cầm.

VL-16

17

Pasteurella multocida vaccine

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.

VL-17

18

Newcastle Disease vaccine

Virus Newestle

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng bệnh Newestle ở gia cầm.

VL-18

6. Công ty Naremco, Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

G.V. Eleven

Gentian violet

Gói, bao

0,5kg; 27,5kg

Phòng và trị nấm mốc.

NRC-01

7. Công ty Embrex, Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bursaplex TM (Bursal disease vaccine-Live vaccine)

Bursal disease vaccine-Live virus

Lọ

1000; 8000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

EMB-1

8. Công ty Pfizer

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Respisure

M.Hyopneumonia bacterin

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

250 ds (500ml)

Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương truyền nhiễm trên heo.

USA

PFU-1

2

Farrowsure B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.gardio L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava

Lọ

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

Vaccine phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto.

USA

PFU-2

3

Brativac-6

L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh Lepto.

USA

PFU-3

4

PR-Vac Plus

Pseudorabies MLV; Amphigen

Lọ

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh giả dại ở heo.

USA

PFU-4

5

LitterGuard LT-C

E.coli, Clostridium perfringen + LT-Toxoid

Lọ

1 ds (2ml); 10 ds (20ml) 50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh tiêu chảy do E.coli, độc tố E.coli và độc tố do Clostridium perfingen.

USA

PFU-5

6

Biocid 30

Iodine

Chai

100, 500ml

1, 2, 4, 5, 25 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại.

Phillipines

PFU-14

7

Respisure-OneTM

Mycoplasma pneumonia Bacterin

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

100 ds (200ml)

250 ds (500ml)

Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương truyền nhiễm trên heo, 1 liều.

USA

PFU-19

8

VanGuard Plus 5

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2.

USA

PFU-22

9

Vanguard Plus 5/L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2 Leptospira

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh Lepto.

USA

PFU-23

10

Vanguard Plus CPV

Canie Parvovirus

Chai

1 ds (1ml)

Vaccine phòng bệnh Parvovirus

USA

PFU-24

11

Vanguard Plus 5/CV-L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2 Leptospirosis, Coronavirus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, viêm ruột do Parvovirus, Bệnh hô hấp type 2, bệnh do Lepto, viêm ruột do Coronavirus.

USA

PFU-25

12

Aradicator

Bordertella brochiseptica; Pasteurella multocida

Chai

1; 10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo.

USA

PFU-29

13

Leptoferm 5

L.canicola, L.pomona, L.pripotiphosa, L.hardjo, L.icerohaemorrhagiae

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh Lepto ở heo và bò.

USA

PFU-30

14

Farrowsure-PRV

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, Pseudorabies virus

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

Phòng bệnh do Parvo virus, đóng dấu, giả dại và Lepto trên heo nái.

USA

PFU-31

15

Cattle-Master 4-5L

Bovine rhinotracheitis virus, Parainfluenza, L.canicola; L.pomona; L.grippotyphosa; L.harjio; L.icterohae morrhagiae, Bovine virus diarrhea, Respiratory Syncytical virus

Chai

5 ds (25ml)

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

Phòng 5 bệnh trên bò: viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm do virus Rhinotracheitis, tiêu chảy do virus IBR, bệnh virus Parainfluenza P13; bệnh virus hợp bào đường hô hấp (BRSV) và 5 chủng Lepto.

USA

PFU-32

16

OneShot

Pasteurella haemolityca

Chai

5 ds (10ml)

10 ds (20ml)

Phòng tụ huyết trùng trên bò.

USA

PFU-33

17

Defensor 1

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó.

USA

PFU-34

18

Defensor 3

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó.

USA

PFU-35

19

PR-Vac MLV

Pseudorabies MLV

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh giả dại.

USA

PFU-44

20

PR-Vac Killed

Pseudorabies inactivated

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh giả dại.

USA

PFU-45

21

CoughGuard B

Bordertella bronchiseptica

Chai

1 ds (1ml)

Vaccin phòng bệnh ho cũi chó.

USA

PFU-47

22

Vanguard 5/B

Canine adenovirus type 2, Parainfluenza virus, Canine parvo-virus, Bordetella bronchiseptica, Cannie Distemper

Chai

1 ds (1ml)

Vaccin phòng bệnh ho cũi do Parainfluenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh ho do Bordetella.

USA

PFU-48

23

LitterGuard LT

E.coli bacterin, Toxoid

Chai

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E.coli.

USA

PFU-50

24

Farrowsure Plus B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava Amphigen

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

100 ds (500ml)

Vaccine phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto.

USA

PFU-51

25

Scourguard 3K/C

Rotavirus, E.coli chủng K99, Coronavirus, Clostridium perfringen chủng C

Chai

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh ỉa chảy ở bò do Rotavirus, Coronavirus, E.coli chủng K99, Clo.perfringen chủng C.

USA

PFU-53

26

Lutalyse

Dinoprost tromethamine

Ống

5; 10; 30ml

Kích dục tố, loại trừ sản dịch.

Thái Lan, T.Quốc, Bỉ, Brazil, USA

PFU-56

27

Raksharab

Kháng nguyên vi rút dại vô hoạt

Lọ

1ml; 5ml; 10ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh dại cho chó.

INDIA

PFU-60

28

Cholera vac®

Kháng nguyên vi rút dịch tả lợn

Lọ

10; 20; 50ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Croatia

PFU-61

29

Pestikal

Virus Newcastle vô hoạt, chủng Lasota

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle ở gà.

Croatia

VAHC-1

30

Gumpeskal + IB + EDS

Kháng nguyên virus Gumboro chủng, Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-2

31

Pestikal + EDS + IB

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Virus gây hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà.

Croatia

VAHC-3

32

Gumbokal

Kháng nguyên virus Gumboro vô hoạt, chủng Winterfield 2512

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Croatia

VAHC-4

33

Gumpeskal + IB

Kháng nguyên virus Gumboro chủng Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; Viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) ở gà.

Croatia

VAHC-5

34

Bodikal® SPF

Kháng nguyên VR đậu nhược độc

Lọ

500ml (1000 liều)

Vắc xin phòng bệnh đậu gà.

Croatia

PFU-67

35

Bronhopest® SPF

Kháng nguyên Newcastle chủng Lasota, kháng nguyên IB chủng H-120

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng Newcastle và viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

Croatia

PFU-68

36

Bronhikal® SPF

Kháng nguyên vi rút Viêm phế quản truyền nhiễm nhược độc, chủng H-5

Lọ

1000; 2000 liều

Vắc xin phòng viêm phế quản TN cho gà mái đẻ.

Croatia

PFU-69

37

Fam-30

Iodine, Sulfuric acid, Phosphoric acid, Hydrocid acid, Sodium sulphate, 8EO

Chai, thùng

1; 5; 25; 250 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y.

Anh

PFU-70

38

Vanoquat

Benzalkonium chloride, 7EO, Dimethylammonium chloride, Trisodium nitrilotriacetate, Ethylen diamin tetraacetic, Diaminpropan

Chai, thùng

1; 5; 25; 210 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y và công nghệ chế biến thực phẩm.

Anh

PFU-71

39

POSI - FMD (trivalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1

Chai

30; 100; 200ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-75

40

POSI - FMD (Monovalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

Chai

30; 100; 200ml

Phòng lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-76

9. Shering-plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Newcastle B1

Virus Newcastle

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-1

2

Bursa-Vac

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MKV-2

3

AE + POX

Fowl pox vaccine (AE + POX)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MKV-3

4

Polybron-B1

B1 type, lasota strain Massachusetts and Connecticut types (Polybron B1)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-4

5

Polybron-N63

B1 type, Lasota strain-Mass and Conn types (Polybron-N 63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-5

6

Coccivac D

Coccidiosis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh cầu trùng.

MKV-6

7

Broiler

B1 type Lasota strain, massachusets type (Broilebron H-N-79)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-7

8

Newcastle disease vaccine

Castle-vac-K

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-8

9

Broilertrake-M

Fowl - Laryngotrachetis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh.

MKV-9

10

Fowl Pox vaccine

AVA - POX - CE

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MKV-10

11

Newcastle N63

B1 type Lasota strain (Newcastle N63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-11

12

Newcastle N79

B1 type Lasota strain N79

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-12

13

Bursa-Vac3

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MKV-13

14

M + Pac

Mycoplasma hyopneumoniae bacterin

Chai

10; 50; 100; 250; 500 liều

Phòng bệnh viêm phổi lợn.

MKV-14

15

Planate injection

Cloprostenol

Chai

10; 20ml

Kích thích sinh đẻ trên heo.

MKV-18

16

Myco-Pac®

Mycoplasma hyopneumonia

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyop-neumonia gây ra trên heo.

MKV-19

17

PRV/Marker Gold®

Virus giả dại nhược độc dòng S-PRV-155

Lọ

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh giả dại trên heo

MKV-20

10. Công ty Ameco-Bios

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

EZF-150PS

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-01

2

EZF-150PT

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-02

3

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-03

11. Công ty Berghausen (Corp)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-Yucca 30 spray dry powder

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói, bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-1

2

Bio-Yucca liquid 50

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói, bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-2

3

Quillaja/Yucca Blend

Yucca Schidigera tự nhiên

Chai

Can

100ml 1 lít; 5; 10; 30; 50 lít; 5;

50 Gallon

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-3

12. Công ty Agripharm

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Anem - X - 100

Dextran Fe

Chai

100ml

Bổ sung sắt.

RXV-5

2

CMPK

Calci phospho, Potas

Chai

500ml

Bổ sung calci, phospho.

RXV-6

3

Calcium Gluconate

Calcium gluconate

Chai

500ml

Bổ sung calci.

RXV-7

 

NEW ZEALAND

1. Công ty Bomac Laboratories

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Prolongal ADE

Iron Dextran, Vit A, D, E

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con.

BLL-1

2

Feron 10

Iron Dextran

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con.

BLL-2

3

Satongal

Iron (Fe3+)

Chai

20; 50; 100; 200ml

Bổ sung sắt.

BLL-7

4

Feron 10 + B12

Iron Dextran, B12

Lọ

100, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con.

BLL-9

 

JAPAN

1. Công ty Scientific Feed Laboratory

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amitetu

Iron peptide

Bao

25kg

Bổ sung sắt cho vật nuôi.

SS-1

2

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride) - alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại.

SS-2

3

Pacoma 200

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride) - alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại.

SS-3

2. Công ty Kitasato Institute

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Live Hog Cholera Vaccine

Live Hog Cholera virus

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

KTS-1

3. Công ty Nissan Chemical Industries

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao, thùng

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg; 40kg

Sát trùng chuồng trại.

NCIJ-1

4. Kyoritsu Seiyaku Corporation

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)

Chai

20ml

Phòng dịch tả lợn.

KSC-1

 

FRANCE

1. Công ty Merial (Rhône Merlieux-Rhône Poulenc)

TT

Tên sản phẩm 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aviffa RTI

Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ.

Pháp

MRA-1

2

Gallimune 302 ND+IB+EDS

Vi-rút viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút gây hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ ở gà.

Italy

MRA-5

3

Bioral H120

Vi-rút viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

Lọ

1000; 5000; 15000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà.

Pháp

MRA-7

4

Bipestos

Vi rút gây bệnh Niu-cát-xơn nhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà.

Pháp

MRA-8

5

Bur 706

Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Pháp

MRA-9

6

Gallimune 204 ND+IBD

Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro ở gà.

Italy

MRA-10

7

Gumboriffa

Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt chủng VNJO

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Pháp

MRA-12

8

Haemovax

Heamophilus paragallinarum typ A, typ C

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm.

Pháp

MRA-13

9

Hepatovax

Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E52

Lọ

100; 500 liều

Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt.

Pháp

MRA-14

10

Marex’s disease vaccine, Serotype 3 live virus

Chủng HVT FC 126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek ở gà.

Mỹ

MRA-15

11

Myelovax

Vi-rút Calnek chủng 1143

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm gia cầm.

Pháp

MRA-16

12

Newvaxidrop

Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

Pháp

MRA-18

13

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

25 liều/50ml;

50 liều/100ml;

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn.

Anh

Pháp

MRA-19

14

Geskypur

Dung dịch glycoproteine (gII, gIII)

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo.

Pháp

MRA-20

15

Neocolipor

Chủng F4, F5, F6, F41

Lọ

5; 10; 25 liều

Phòng bệnh tiêu chảy do E.coli ở heo.

Pháp

MRA-23

16

Parvovax

Vi-rút vô hoạt

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvo-virus ở heo.

Pháp

MRA-24

17

Parvoruvax

Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvo-virus và đóng dấu son.

Pháp

MRA-25

18

Tetradog

Vi-rút carrê, parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L.canicola, L.icterohaemorragiae vô hoạt

Lọ

1; 10 bl; 100 liều

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus do parvo-virus, do leptospira.

Pháp

MRA-27

19

Hexadog

Vi-rút carrê, parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L.canicola, L.icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

Lọ

1; 10 bl; 100 liều

Phòng bệnh carré, do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại.

Pháp

MRA-28

20

Leucorifelin

Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến, nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. Virút herps nhược độc.

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo.

Pháp

MRA-30

21

Rabisin

Virus dại vô hoạt

Lọ

1; 100; 1000 liều

Phòng bệnh dại.

Pháp

MRA-31

22

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai (50 liều)

100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Anh Pháp

MRA-32

23

Miloxan

Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A, C, D Cl.septicum; Cl.novyi; Cl.Tetani

Chai

4ml; 50ml; 250ml

Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò, cừu, dê.

Pháp

MRA-33

24

Rhiniffa T

Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Chai

2; 10ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo.

Pháp

MRA-35

25

Diftosec CT

Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà và gà tây.

Pháp

MRA-36

26

Gallimune 407 ND+IB+EDS+ART

Vi-rút viêm phế quản, hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, sưng phù đầu vô hoạt.

Chai

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà.

Ý

MRA-37

27

Palmivax

Vi-rút Derrzy nhược độc, chủng Hoekstra

Lọ

30; 150ml

Vắc-xin phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng.

Pháp

MRA-38

28

Cryomares HVT

Vi-rút nhược độc đông khô, chủng HVT FC 126 ở gà

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh Marek.

Pháp

MRA-39

29

Cryomarex Rispens

Vi-rút nhược độc đông khô, chủng Rispen

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh Marek ở gà.

Pháp

MRA-39

30

Cryomarex Rispens + HVT

Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT + FC126

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh marek.

Pháp

MRA-39

31

Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500ml

Phòng, trị thiếu can-xi và magnê.

Pháp

MRA-92

32

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5l; 200l

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc, gia cầm.

Pháp

MRA-96

33

Ferro 2000

Fe3+

Chai

100ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con.

Pháp

MRA-104

34

Vaxiduk

Vi-rút dịch tả chủng Jansen

Lọ

100; 500ds

Phòng bệnh dịch tả vịt.

Pháp

MRA-98

35

Cofafer

Sắt

Chai

50; 100ml

Phòng chứng thiếu máu.

Pháp

MRA-143

36

Iodavic

Iodine

Bình

1l, 5l; 60l

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống.

Pháp

MRA-146

37

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

1l, 5l; 60l

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng.

Pháp

MRA-147

38

COR 2

Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh giảm đẻ do các chủng coronavirus.

Pháp

MRA-156

39

Aftopor/BOV

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039, O Philipine)

Chai (25 liều)

50ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Pháp

MRA-157

40

Avinew

Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm.

Pháp

T.Quốc

MRA-158

41

IBD Blen

Vi-rút

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh gumboro cho gà.

Mỹ

MRA-159

42

Pestiffa

K.nguyên virus dịch tả lợn

Lọ

10; 25; 50ds

Phòng bệnh dịch tả heo.

Pháp

MRA-160

43

Gallimune ND

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn.

Italy

MRA-166

44

Mycofax 25-100-500

Thiabendazol

Hộp

5 viên

Thuốc sát trùng kho tàng.

Pháp

MRA-167

45

Iodamam

Polividone Iode

Bình

10 lít

Sát trùng bầu vú bò.

Pháp

MRA-168

46

Akipor 6.3

Chủng gE-Bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo.

Pháp

MRA-169

47

Nemovac

Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

Lọ

1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà.

Pháp

MRA-170

48

Homoserum

Kháng huyết thanh

Lọ

50ml

Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno typ 1, 2, Bordetella.

Pháp

MRA-171

49

Hyoresp

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50; 100 liều

Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo.

Pháp

MRA-173

50

Eurican DHPPI2 (CHPPI2)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza tuýp 2

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2.

Pháp

MRA-180

51

Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2 và vi khuẩn Lcanicola; L.icterohaemorhagiae vô hoạt

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira.

Pháp

MRA-181

52

Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L.canicola, và dại vô hoạt, L.icterohaemorhagiae

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại.

Pháp

MRA-182

53

Gallimune 503

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za.

Ý

MRA-183

54

Gallivac IB 88

Chủng CR88121

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm.

Pháp

MRA-184

55

Burcell - S706+HVT

Chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek.

Pháp

MRA-185

56

Gallimune SE

Vắc-xin vi khuẩn Salmonella vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm ruột do Salmonella trên gà.

Ý

MRA-192

57

Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Bình

1; 5; 60 lít

Thuốc sát trùng.

Pháp

MRA-193

58

Ambioseptyl M775

4-chloro 3-methylphenol; 2-Benzyl 4-chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy

Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi.

Pháp

MRA-197

59

Fronline Plus for Cats

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt bọ chét và ve trên mèo.

Pháp

MRA-198

60

Fronline Plus for Dogs

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

Diệt bọ chét và ve trên chó.

Pháp

MRA-199

61

Recombitek® C6/CV

Vi rút nhược độc Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza, vi khuẩn L.canicola và L.icterohaemorrhagiae

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do vi rút Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza và vi khuẩn Leptospira canicola L.icte-rohaemorrhagiae cho chó.

Mỹ 

MRA-201

62

Primodog

Vi rút Parvo sống nhược độc

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra cho chó.

Pháp

MRA-202

63

Gallivac AE

Kháng nguyên vi rút Encephalomyelitis

Lọ

1 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm trên gà.

Mỹ 

MRA-203

64

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-204

65

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-205

66

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-206

67

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-207

68

Trovac-AIV H5

Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh cúm gà gây ra do tuýp H5 và đậu gà.

Mỹ

MRA-208

2. Công ty Noe Socopharm

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Nocytocine

Oxytoxin

Chai

50ml

Kích thích rặn đẻ,…

NOEF-5

2

Bactersup pro

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 200; 500ml, 1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi.

NOEF-13

3

Septicid

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi.

NOEF-14

4

Vagel LA

Polyvide iod

Bình

1 lít

Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc.

NOEF-15

3. Công ty Prodeta

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Paciflor C10

Bacillus cereus

Bao

25kg

Chất trợ sinh.

PDT-1

4. Công ty Cevasante Animale

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cevac IBD K

Kháng nguyên virus Gumboro

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-46

2

Cevac ND-IB K

Kháng nguyên virus dịch tả gà - viêm phế quản truyền nhiễm gà

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản gà.

SNF-47

3

Cevac ND IB EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả - viêm phế quản truyền nhiễm gà - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản gà - hội chứng giảm đẻ.

SNF-48

4

Cevac ND EDS K

Kháng nguyên vi-rút dịch tả gà - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ.

SNF-49

5

Cevac ND IB IBD EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả gà - viêm phế quản truyền nhiễm gà - bệnh Gumboro - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản - bệnh Gumboro - hội chứng giảm đẻ.

SNF-50

6

Aujecpig K

Kháng nguyên Aujeszky vô hoạt

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky.

SNF-51

7

Coglapest

Kháng nguyên virus dịch tả heo, chủng Thiverval

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả heo.

SNF-52

8

Kapevac

Kháng nguyên virus dịch tả vịt

Lọ

100; 200; 500ml

Phòng bệnh dịch tả vịt.

SNF-53

9

Enzaprost

Prostaglandin F2, Excipients

Lọ

5ml x 10

Hóc môn sinh sản.

SNF-54

10

Cevac New K

Kháng nguyên Newcastle vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà.

SNF-60

11

Cevac Gumbo L

Kháng nguyên virus Gumboro, chủng LIBDV

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-62

12

Cevac Bron L

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản, chủng H120

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-64

13

Cevac LTL

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-69

14

Cevac IBD L

Kháng nguyên virus Gumboro Chủng 2512

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-70

15

Cevac New L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-72

16

Cevac BI L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota, virus phòng bệnh viêm thanh khí quản chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-73

17

Cevac UNI L

Kháng nguyên virus Newcastle, chủng hitchner B1

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-74

18

Cevac Mass

Kháng nguyên virus gây viêm thanh khí quản, chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-75

19

Cevac FP L

Virus phòng bệnh viêm đậu gà

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

SNF-76

20

Cevac ND-IB-IBD K

Kháng nguyên virus Newcastle chủng lasota, viêm phế quản truyền nhiễm chủng Massachusetts, Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và Gumboro gà.

SNF-80

21

Cevac Vitapest L

Virus Newcastle arirulent, chủng NDV 6/10

Lọ

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-81

22

Cevamune

Sodium thiosulphate (Na2S2O3)

Viên

20g

Trung hòa Chlorine, cân bằng pH nước pha vắc xin cho gà uống.

SNF-82

5. Công ty Vetoquinol

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vit-Esterone

Progesterone, Vitamine E

Lọ

10ml

Dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sản.

VQ-26

2

Aluspray

Nhôm (Al)

Chai

210ml

Xịt bề mặt bao phủ vết thương.

VQ-36

3

Frecardyl Inj

Heptaminol HCl, Diprophylline

Chai

50ml

Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

VQ-37

4

Supprestral suspension Inj

Medroxyprogesterone acetate

Lọ

5ml

Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo

VQ-38

6. Công ty Virbac

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Dinaforcyl Inj

Fe, Co, Cu

Chai

100ml

Cung cấp sắt, cobalt và đồng

AV-10

2

Golden-Sperm

Enzymes, vitamin, khoáng

Gói

100g; 1kg

Cung cấp vitamin, chất khoáng

AV-12

3

Fleadom

0, 0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

Hộp

1 vòng

Diệt bọ chét cho chó, mèo.

VB-11

4

Preventef vòng đeo (cổ chó)

Diazinon

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo.

VB-20

5

Canigen DHA2PPi/L

Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

Lọ

1 liều

Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó.

VB-24

6

Suigen-Aujeszky Live

Chủng bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

VB-25

7

Suigen-Aujeszky Inactivated

Chủng bartha K/61

Lọ

25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

VB-26

8

Suigen Swine Fever

Chinese strain

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả trên heo.

VB-27

9

Rabigen-Mono

Rabie virus, chủng PV 12

Lọ

1; 10; 25 liều

Phòng bệnh dại chó mèo.

VB-28

10

Suiprost

Etiproston tromethamine

Lọ

2; 20ml

Kích thích tố thúc đẻ.

VB-44

11

Remanol plus

Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

Chai,

can,

thùng

1 lít

5; 20 lít

200 lít

Sát trùng trong chăn nuôi.

VB-46

12

Calci-delice

Calci gluconate monohydrate Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3

Hộp

30; 100 viên, (10 viên/vỉ)

Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3.

VB-53

13

Cortyl

Neomycin, Lindane, Fludrocortisone, Amyleine

Lọ

25ml

Trị viêm tai ngoài do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra trên chó, mèo.

VB-55

14

Epi-Otic

Salicyclic acid, Lactic acid

Lọ

60; 125ml

Sát trùng, làm khô ráo tai chó, mèo.

VB-56

15

Dexprol 200

Fe

Lọ

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu.

VB-42

7. Laboratories Sogeval

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

TH4+

Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

Chai, thùng

50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

Thuốc sát trùng

SGV-1

8. Laboratories Biové

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Biocytocine

Oxytocine

Lọ

50ml

Kích thích hocmon dục đẻ.

BIOVE-11

9. Công ty Evialis (Franvet)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Franbactol

Alkyl dimethyl benzel amonium chloride, Glutaraldehyde

Can

5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng vệ sinh chuồng trại

FRAN-6

 

SINGAPORE

1. Bestar Laboratories

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

BAK-ND+EDS

Newcastle virus

Lọ

500 liều/250ml; 1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ.

BTS-1

2

BAL-IBD

Gumboro virus

Lọ

500; 1000 liều; 2000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

BTS-2

3

BDK-PM

Vi khuẩn Pasteurella multocida vô hoạt

Lọ

250 liều/250ml

500 liều/500ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng ở vịt.

BTS-3

4

BAK-ND+IBD

Newcastle, Gumboro inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Gumboro.

BTS-4

5

BAK-ND+MG

Newcastle virus, Mycoplasma gallisepticum

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Mycoplasma.

BTS-5

6

BAK-IC

Heamophilus paragallinarum serotype A, C

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Coryza.

BTS-6

7

BAK-ND

Newcastle inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-7

8

BAL-ND ‘S’

Newcastle inactived virus

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-8

9

BAL-ND ‘Lasota’

Newcastle virus, Lasota strain

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-9

10

BAL-ND ‘B1'

Newcastle virus, B1 strain

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-10

11

BAL-ND+IB

Newcastle virus, Bronchitis virus

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản.

BTS-11

12

BSK-Auj.gI

Inactivated Aujeszky virus

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky.

BTS-12

13

BSL-PS 100

PPRS virus

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản.

BTS-13

14

BSL-HC

Lyophilized live GPE, strain swine fever

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

BTS-14

2. Công ty Zagro Singapore Pte

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ioguard 300

Iodine

Bình

1; 3; 5; 25; 200L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-3

2

Ultraxide

Thuốc sát trùng

Bình

100ml; 1; 5; 10 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-17

3

Kleenguard

 

Bình

1; 3; 20; 100L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-13

 

SPAIN

1. Công ty Laboratories Hipra S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Hipramastivac

Corynebacterium pyogen, E.coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

Lọ

1, 5, 30 liều

Phòng bệnh viêm vú bò.

HP-15

2

Auskipra-BK

Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

Lọ

10, 20, 50 liều

Phòng bệnh giả dại (Ausjecki).

HP-16

3

Hipra Viar-S

Vi rut Newcastle train Lasota

Lọ

100; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

HP-17

4

Hipra Gumboro

IBD Virus W2512

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

HP-18

5

Hipra Gumboro-CH/80

IBDV, clone CH/80

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

HP-19

6

Ferrohipra-100

Iron dextran

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt.

HP-20

7

Amervac PRRS

Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

Lọ

10; 50 liều

Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn.

HP-25

8

Mypravac suis

Vacxin chủng Mycoplasma suis

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh viêm phổi địa phương.

HP-26

9

Hipradog-7

Canine parvovirosis, distemper, hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Leptospira vô hoạt

Lọ

1 liều

Phòng 7 bệnh trên chó.

HP-27

10

Auskipra-GN

Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh giả dại trên lợn.

HP-28

2. Công ty S.P Veterinaria, S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cuats-80 (Disinfectant solution)

Benzalkonium chloride

Chai, can, thùng

100ml; 1 lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm.

SPV-33

3. Công ty Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Formycine Gold PX

Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-1

2

Formycin Liquido

Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-3

3

Toxiban AM

Bentonite-Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-4

4

Desinkap®

Glyoxal, Formaldehyde, Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde

Chai, thùng

1; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm, trong trại chăn nuôi lò ấp.

IQF-5

5

Sintokap®

Cypermethrin

Chai, thùng

1; 5 lít

Trị ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ruồi trong trại chăn nuôi.

IQF-6

6

Chlorine® tablet

Symclosene

Gói, bao

5kg (200g/1 viên)

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm trong trại chăn nuôi và khử trùng nguồn nước.

IQF-7

7

Nidokap®

Formaldehyde

Gói, bao

25kg

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm trên nền đất và chất độn chuồng.

IQF-8

4. Công ty Laboratorios Calier, S.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Despadac 22

Didecyl dimethyl ammonia chloride, glutaradehyde

Lọ, bình

10ml; 1 lít; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y.

CALIER-13

 

THAILAND

1. Công ty Better Phama

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bioclean

Benzalkonium chloride

Chai, bình

100; 500ml; 5; 20 lít

Sát trùng đối với vi khuẩn, nấm mốc và virus, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, và máy ấp trứng.

BP-4

2

Iodox

Iodine complex

Chai, thùng

100; 500ml; 1; 20kg; 1 gallon

Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi.

BP-27

3

BP Providone Iodine

Povidone Iodine

Chai, bình

10, 30, 50, 100, 500ml; 1; 5; 20l

Thuốc sát trùng và chống nhiễm trùng cục bộ, dụng cụ và môi trường.

BP-33

2. Mixwell Maketing Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

HCG-150

Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color

Chai, thùng

1; 5; 20; 200l

Sát trùng chuồng trại.

MMC-1

3. NB. Laboratoryes Company Ltd.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Diluent for Swine Fever Vaccine

Sodium chloride, Potassium chloride, Potassium dihydrogen phosphate, Disodium hydrogen phosphate anhydrous

Chai

20; 100ml

Dùng pha vắc xin dịch tả heo.

ANB-1

 

THỤY SĨ (SWISS)

1. Công ty Novartis Consulting AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Agita 10 WG

Thiamethoxam

Bao, gói

10, 20, 100, 250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi.

NVT-4

2

Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Phòng các bệnh về đường hô hấp.

NVT-5

3

Agita 1 GB (Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ)

Thiamethoxam

Bao

Thùng

10; 20; 100; 250; 400g

25; 30; 40; 50kg

Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi.

NVT-6

4

Coxabic®

Gametocyte protein (APGA).

Chai

50ml; 250ml; 500ml (0,5ml/liều)

Phòng bệnh Cầu trùng cho gà.

NVT-7

5

Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi.

CGN-04

6

Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi.

CGN-05

7

Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-12

8

Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-13

9

Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-14

10

Vira Shield 5

Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp.

GRA-1

11

VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh sảy thai truyền nhiễm.

GRA-2

12

Bovine Ecolizer

Máu ngựa 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-3

13

Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh sẩy thai, chết thai.

GRA-4

14

Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều (30ml, 1000ml)

Phòng viêm mũi, viêm teo mũi.

GRA-5

15

Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica P.multocida, E.rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6

16

Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae, Haemophilus Parasuis - P.Multocida bacterin

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7

17

Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8

18

Parapleuro Shield P+BE

Bordetella bronchiseptica, Ery. rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu.

GRA-9

19

Porcine pili shield (vi khuẩn E.coli)

E.coli K99, K88, 987P, F41

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo.

GRA-12

20

Myco shield TM

Mycoplasma hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng viêm phổi địa phương ở heo.

GRA-13

 

CHINA

1. Công ty China Agricultural Veterinary Biological Science And Technology Co., Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vắc xin lở mồm long móng vô hoạt nhị giá Type O-Asia 1

Virút LMLM type O (ONXC/92), Asia 1

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng do vi rút type O, Asia 1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

CAV-1

2. Công ty Teloon Chemicals Corporation

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Malachite green crystal

Malachite green

Thùng

25kg

Thuốc sát trùng.

TCC-01

3. Lanzhou Veterinary Research Institute (China)

TT No

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng (Indications)

Số đăng ký

1

Vắc xin LMLM vô hoạt type O

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.

VLC-1

2

Vắc xin LMLM vô hoạt type O(II)

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(II)

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên lợn.

VLC-2

4. Công ty Lonza Guangzhou Ltd-Ionza Group

TT

No

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Barquat MB 80

Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol

Thùng

25; 50; 100; 200kg

Khử trùng, tiêu độc.

LZA-1

5. Công ty Phát triển công nghệ sinh học Harbin (Trung Quốc)

TT No

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu (H5N1)

Kháng nguyên vi rút cúm gia cầm vô hoạt chủng A/Re-1/2003 (H5N1)

Chai

500 liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5.

HBD-1

2

Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu (H5, N28)

Kháng nguyên vi rút cúm gia cầm vô hoạt chủng A/N28/1973 (H5N2)

Chai

500 liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5.

HBD-2

 

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP (UEA)

1. Công ty Pharm Care International

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Viru-Gard

Potas. Peroxymonosulphate, Sodium chloride, Malic acid, Sulphamic acid, Sodium hexametaphosphate

Bao, thùng, xô

50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 20; 25; 50; 100kg

Thuốc sát trùng, khử trùng nước, không khí, môi trường, dụng cụ y tế, dụng cụ thí nghiệm.

PI-1

 

CHILÊ

1. Công ty Laboratorio Centrovet Ltda

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sekir

Iodine-nonyl phenol, phosphoric acid, iodine

Chai,

 thùng

1 lít

5; 10; 20; 200l

Sát trùng cho gia súc, gia cầm, tẩy trùng thiết bị chuồng trại.

LACE-2

 

MỤC LỤC

DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên nhà sản xuất

Địa chỉ

Địa chỉ E.Mail

Điện thoại

Fax

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

1

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (Vinavetco)

88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8696243

091.3210744

04.8691263

2

Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (Hanvet)

88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

ducluu@netnam.vn

04.8691156

04.8690097

3

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (Huphavet)

Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội

huphavet@hn.vnn.vn

04.8686633

04.8617456

 

4

Công ty TNHH Thuốc thú y (Phavetco)

128C Đại La - Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh - Mai Động - Hai Bà Trưng - Hà Nội

 

04.8696273

04.8626908

 

5

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5

Xóm Cầu - xã Định Công - Thanh Trì - Hà Nội

 

04.8531458

091.3210744

 

6

Công ty Cổ phần thuốc thú y Việt Anh

Xóm 1 - Định Công - Thanh Trì - Hà Nội

 

04.6406213

 

7

Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường

Tổ 69, phường Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội

nhcuong@moste.gov.vn

04.6360375

090.3454888

 

8

Công ty TNHH Tân Minh Hà

Thôn Chính Trung - Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội

 

04.8276684

 

9

Công ty TNHH TMSX thuốc thú y Nahatvet

K12 Quốc lộ 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.8695074

 

10

Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y

74 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8691589

 

11

Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.9761906

08.6810231

 

12

Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc

Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.8523616

 

13

Công ty Cổ phần thuốc thú y Hải Nguyên

Thôn Chính Trung - Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội

 

 

 

14

TT công nghệ sinh học Đông Nam Á

Nguyễn Công Hoan - Q. Ba Đình - TP. Hà Nội

 

 

 

 

VĨNH PHÚC

 

 

 

 

15

Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (Pharmavet Co)

Lô 28, Khu công nghiệp Quang Minh, H. Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

 

091.3597222

091.3555166

04.6610747

 

HÀ TÂY

 

 

 

 

16

Xí nghiệp thuốc thú y trung ương

Thị trấn Phùng - Hoài Đức - Hà Tây

 

034.861337

034.861799

17

Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây

Rtd-utad@fpt.vn

04.8686154

091.3227058

 

18

Công ty Cổ phần Sóng Hồng

Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây

 

04.8685558

091.3228571

 

19

Công ty CP Dược phẩm công nghệ cao

Khu Công nghiệp An Khánh - Hà Tây

 

04.8685558

091.3228571

 

20

Công ty Cổ phần công nghệ sinh học Thú y (BTV)

Biên Giang - TX. Hà Đông, Hà Tây

 

 

 

21

Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

Cụm Công nghiệp Phùng, Đan Phượng, Hà Tây

 

 

 

 

HƯNG YÊN

 

 

 

 

22

Công ty TNHH Phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd)

Thôn Hành Lạc - H. Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên

namdung@fpt.vn

091.3222327

 

23

Công ty TNHH Thú y Xanh VN

Khu công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội

 

 

 

 

NAM ĐỊNH

 

 

 

 

24

Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi HACO

Thị trấn Yên Định - Hải Hậu - Nam Định

 

0350.878615

 

 

THÁI BÌNH

 

 

 

 

25

Công ty liên doanh Bình Giang

145 Lý Thường Kiệt - TX Thái Bình - Thái Bình

 

 

 

 

TỈNH KHÁNH HÒA

 

 

 

 

26

Phân viện Thú y miền Trung - Viện Thú y

Km số 4, đường 2/4, Đồng Đế Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa

pvthuy@dng.vnn.vn

058.831118

058.831592

 

TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

27

Phân viện vắc xin Đà Lạt

 

 

 

 

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

28

Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW (Navetco)

29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân, Q.I, TP.HCM

navetco@hcm.netnam.vn

08.8225063

08.8225060

29

Công ty Bio - Pharmachemie

2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9 - TP.HCM

biopharmachemie@hcm.vnn.vn

08.7313490

08.7313698

08.7313488

30

Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Thuận Kiều

236A Lê Văn Sĩ - Quận Tân Bình - TP.HCM

gammachem@hcm.vnn.vn

08.8440582

08.8445155

 

31

Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T

41A Phước Long B - Quận 9 - TP.HCM

saigonvet@gmx.net

08.7313547

08.7310239

08.7310704

32

Công ty TNHH Minh Huy

431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, Quận Gò Vấp, TP.HCM

micronetvn@yahoo.com

08.8444834

090.3817021

 

33

Cơ sở Sản xuất Dược thú y Khoa Nguyên

5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

veteject@hcm.vnn.vn

08.8425556

08.8498550

34

Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

29 Đào Cam Mộc - P4 - Q8 - TP.HCM

 

08.8503092

08.8505196

35

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

sonavet@hcm.fpt.vn

08.9872697

08.9873617

08.9873618

36

Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

220 Phạm Thế Hiển - phường 2 - quận 8 - TP.HCM

asifac@hcm.vnn.vn

08.8515728

08.8513571

08.8568035

37

Cơ sở Dược thú y Phú Thọ

59/4B ấp Tiền Lâm - Bà Điểm Hóc Môn - TP. Hồ Chí Minh

thaonguyen20@hotmail.com

hoangvnguyen@hcm.vnn.vn

08.8750058

0913.801716

08.8750058

38

Công ty Đầu tư Miền Đông - Bộ Quốc phòng

138B - đường Tô Hiến Thành - P15 - Quận 10 - TP.HCM

 

08.8626194

090.3745416

 

39

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn (Vivco)

14G Phan Văn Trị - phường 7 - quận Gò Vấp - TP.HCM

vivco-97@hcm.vnn.vn

08.8943854

0903839307

 

40

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

458 đường Cách mạng tháng Tám - phường 4 - quận Tân Bình - TP.HCM

Golden-bear@hcm.vnn.vn;

Khuungoc79@hotmail.com

08.8443278

0913805777

 

41

Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP.HCM

sovavet@yahoo.com

ahnni@pvthcm.org

08.8447269

08.8442422

08.8447269

42

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất thuốc thú y Anpha

7/3 Giãn Dân - Long Thạnh Mỹ - TP.HCM

vuonglinhus@yahoo.comq

uanghuynet@yahoo.com

08.7330074

08.7330074

43

Công ty TNHH Quốc Minh

20/3 Tam Bình, KP8, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức - TP.HCM

quocminhcom@hcm.vnn.vn

08.72661443

08.7266799

44

Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

260/40 Đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

dntn_phuctho@yahoo.com

0903644488

 

45

Công ty TNHH Kinh doanh Thuốc Thú y Minh Ngân

33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh - TP.HCM

nghipm@hcm.fpt.vn

08.9967319

08.8223577

46

Cơ sở Hoàng Anh

137/75 Âu Dương Lân, P.2, TP.HCM

 

 

 

47

Cty TNHH thuốc thú y - thủy sản Hương Hoàng Nam

 

 

 

 

48

Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha

159 Bùi Công Trừng - Nhị Bình - Hóc Môn - TP.HCM

napha@hcm.vnn.vn

08.7120481

08.7120519

49

Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung

105/130 2A đường Nguyễn Văn Lượng, Q. Gò Vấp, TP.HCM

letrung126f105@hcm.vnn.vn

08.8951565

08.8444677

 

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

50

Công ty Liên doanh Anova

36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương

anova.bio@hcm.vnn.vn

650.782770

650.782700

51

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

Xã Uyên Hưng - huyện Tân Uyên - Bình Dương

bichnt@bayer.com.vn

08.7313424

08.8978840

52

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương

minhdungcom@hcm.vnn.vn

trongthienpn@yahoo.com

0650.790847

0903708833

0650.790849

53

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sapha

134/46 Đông Hòa - Thuận An - Dĩ An - Bình Dương - TP.HCM

safa@hcm.vnn.vn

0650.751403

0650.751063

 

TỈNH LONG AN

 

 

 

 

54

Công ty Dược phẩm thú y - Thủy sản Long An

15 Phan Đình Phùng - phường 12 - Tân An - Long An

 

072.829203

072.834803

 

 

TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

 

55

Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 - Thị trấn Cai Lậy - huyện Cai Lậy - Tiền Giang

mekovet@hcm.vnn.vn

08.8444834

090.3817021

 

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

56

Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú y (Vemedim Cần Thơ)

Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

vemedim@hcm.vnn.vn

vmd@@hcm.vnn.vn

071.820703

071.820704

071.825853

071.825177

57

Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ (Veterco)

Số 151/18 - Trần Hoàng Na - thành phố Cần Thơ

thanhphong@yahoo.com

071.839766

091.3870031

071.831525

58

Công ty TNHH thuốc thú y 2-9

108/46/6B đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

nhhung566@yahoo.com

071.833063

091.3829740

 

59

Công ty Thuốc thú y Hậu Giang (Anivet)

108/46/6 đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

chaien223@yahoo.com

071.834713

071.834921

 

60

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại thuốc thú y 1/5

108/46/6D đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

haunp2002@yahoo.com

071.830385

 

61

Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu (sản xuất thuốc thú y 3-2)

130 Quốc lộ 1A - Phường Ba Láng - Quận Cái Răng - Cần Thơ

 

071.913347

091.3973043

 

 

DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

1

Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn

67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

thng@hcm.netnam.vn

08.7173211

08.7173309

08.7173209

2

Công ty TNHH thương mại và sản xuất ruby

 

 

 

 

3

Công ty Cổ phần Dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 - Thị trấn Cai Lậy - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang

mekovet@hcm.vnn.vn

08.8444834

090.3817021

 

4

Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương

Thị trấn Phùng - Hoài Đức - Hà Tây

 

034.861337

034.861799

5

Công ty TNHH Asialand Việt Nam

Số 24 đường 26, khu CN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương

asialandvn@asialandvn.com

0650728628

 

6

Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

220 Phạm Thế Hiển - phường 2 - quận 8 - TP.HCM

asifac@hcm.vnn.vn

08.8515728

08.8513571

08.8568035

7

Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW (Navetco)

29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân, Q.I, TP.HCM

navetco@hcm.netnam.vn

08.8225063

08.8225060

 

MỤC LỤC

DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

TT

Nhà sản xuất

Số đăng ký cuối cùng

Tổng số sản phẩm

 

IRELAND

 

 

1

CÔNG TY MEDENTECH

MDT-5

2

 

INDIA

 

 

2

CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

RBXI-7

1

 

ENGLAND

 

 

3

CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

ATI-7

6

4

CÔNG TY ANUPCO

AP-36

1

5

CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

MRD-03

1

6

CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE

SWC-03

3

7

CÔNG TY EVANS VANODINE

EVE-01

1

8

CONVENTRY CHEMICALS

CVTUK-1

1

9

QUATCHEM LTD

QC-1

1

 

AUSTRALIA

 

 

10

CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

TROY-1

1

 

BELGIUM

 

 

11

CÔNG TY V.M.D.N.V

VMD-39 và LMIX-1

4

12

CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

OLMIX-1

1

13

CÔNG TY CIDLINE

CID-1

1

14

CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

JSPB-3

2

 

CANNADA

 

 

15

CÔNG TY VETECH LABORATORIES

VTL-2

2

16

CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD

GCC-01

1

17

CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT

DP-3

3

 

SCOTLAND

 

 

18

KILCO INTERNATIONAL

KILCO-6

5

 

TAIWAN

 

 

19

CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES

CBL-2

1

 

GERMANY

 

 

20

CÔNG TY BAYER AG

BYA-19, BE-7, BYVK-07

7

21

CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

BASF-38

2

 

DENMARK

 

 

22

CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S

FFC-1

1

 

NEITHERLAND

 

 

23

CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

ERV-23

2

24

CÔNG TY INTERVET

IT-138

96

25

CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

AFSI-10

1

26

CÔNG TY POLYMIX B.V

PLM-10

1

27

CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V

DUTCH-2

2

 

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

 

 

28

CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT “TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU” KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK

VETO-2

2

 

KOREA

 

 

29

CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH

CAC-25

3

30

CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

KMB-23

5

31

GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

GGVK-04

3

32

CÔNG TY CHOONG ANG VACCINE LABORATORY

CADL-1

8

33

CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

SPC-17

6

34

RNL LIFE SCIENCE

RNLK-01

1

35

CÔNG TY HAN POONG INDUSTRY

HPIK-01

1

 

CZECH REPUBLIC

 

 

36

CÔNG TY BIOVETA, A.S

BVTC-7

6

37

BOCHEMIE CO., LTD

BOCHE-1

1

 

INDONESIA

 

 

38

CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI

DPAI-2

2

39

CÔNG TY P.T.SURYA HYDUP SATWA

SHS-03

2

40

CÔNG TY P.T. MEDION

MDI-51

20

41

CÔNG TY ANTEROMAS

ATRMI-01

1

42

CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM - INDONESIA)

BISI-03

3

43

CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN

PDPI-01

1

 

MALAYSIA

 

 

44

CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

YSPM-16

3

45

VACCINES AND PHARMACEUTICALS SDN. BHD

MVP-5

5

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

 

 

46

CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC

ABC-9

1

47

CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

NHBT-1

1

48

CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

IN-42

2

49

CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

SAH-18, FDA-12, SVI-1

28

50

CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH INT

VL-18

18

51

CÔNG TY NAREMCO, INC

NRC-01

1

52

CÔNG TY EMBREX, INC

EMB-1

1

53

CÔNG TY PFIZER

PFU-58

41

54

CÔNG TY SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH CORPORATION

MKV-14

14

55

CÔNG TY AMECO-BIOS

ABU-05

3

56

CÔNG TY BERGHAUSEN CORPORATION

BHSU-3

3

57

CÔNG TY AGRIPHARM

RXV-7

3

 

NEW ZEALAND

 

 

58

CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

BLL-9

4

 

JAPAN

 

 

59

CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

SS-5

3

60

CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

KTS-1

1

61

CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

NCIJ-1

1

62

CÔNG TY KYORITSU SEIYAKU CORPORATION

KSC

1

 

FRANCE

 

 

63

CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

MRA-197

55

64

CÔNG TY NOE SOCOPHARM

NOEF-15

4

65

CÔNG TY PRODETA

PDT-1

1

66

CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

SNF-81

22

67

CÔNG TY VETOQUINOL

VQ-34

1

68

CÔNG TY VIRBAC

VB-49, AV-25

9

69

CÔNG TY SOVEGAL LABORATORIES

SGV-1

1

70

CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ

BIOVE-26

1

71

CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

FRAN-6

1

 

SINGAPORE

 

 

72

BESTAR LABORATORIES

BTS-14

14

73

CÔNG TY ZAGIO SINGAPORE PTE

ZEL-24

3

 

SPAIN

 

 

74

CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

HP-30

10

75

CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

SPV-33

1

76

CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

IQF-4

3

77

LABORATORIOS CALIER, S.A

CALIER-10

1

 

THAILAND

 

 

78

CÔNG TY BETTER PHAMA

BP-31

3

79

MIXWELL MAKETING CO., LTD

MMC-1

1

80

NB. LABORATORYES COMPANY LTD.

ANB-1

1

 

THỤY SỸ (SWISS)

 

 

81

CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

NVT-5; GRA-13, CGN-21; SD-6

20

 

CHINA

 

 

82

CHINA AGRICULTURAL VÊTERINARY BIOLOGICAL SCIENCE AND TECHNOLOGY CO., LTD

CAV-1

1

83

CÔNG TY TELOON CHEMICALS CORPORATION

TCC-01

1

84

LANZHOU VETERINARY RESEARCH INSTITUTE

VLC-2

2

85

CÔNG TY LONZA GUANGZHOU LTD-LONZA GROUP

LAZ

1

86

CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC HARBIN

HBD-2

2

87

 

 

 

 

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP (UEA)

 

 

88

CÔNG TY PHARM CARE INTERNATIONAL

PI-1

1

 

CHI LÊ

 

 

89

CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

LACE-2

1