Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 15/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 15-02-2008
- Ngày có hiệu lực: 25-02-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-03-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 761 ngày (2 năm 1 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-03-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN, THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế tỉnh - Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 08/TT-LN ngày 30 tháng 01 năm 2008 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản từng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế tài nguyên đối với lâm sản từng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 nói trên là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên và thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản.
Điều 3. Khi giá cả có biến động từ 10% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế tỉnh tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chi cuc trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 55/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh/.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số:06/2008/QĐ-UBND, ngày 15/02/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN:
I. GỖ CÁC LOẠI:
ĐVT: 1.000 đ/m3
STT | Loài cây trong nhóm | Gỗ tròn | Gỗ xẻ | |
|
| 25cm ≤ ĐK<50cm | ĐK = >50cm |
|
I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ) | 36.500 | 52.300 | 75.500 |
2 | Trắc | 15.000 | 22.800 | 34.000 |
3 | Hoàng đàn, Pơ mu | 14.000 | 18.000 | 30.000 |
4 | Hương | 5.800 | 6.000 | 10.000 |
5 | Cà te, Cẩm lai, | 5.000 | 5.700 | 10.000 |
6 | Các loài khác | 3.700 | 4.200 | 7.500 |
II | Nhóm II |
|
|
|
1 | Sến mật | 2.700 | 3.200 | 4.900 |
2 | Sao xanh, Cẩm xe | 3.100 | 3.500 | 5.600 |
3 | Kiền kiền, Xoay | 2.200 | 2.600 | 4.200 |
4 | Các loại khác | 2.000 | 2.200 | 3.600 |
III | Nhóm III |
|
|
|
1 | Dổi | 2.300 | 2.800 | 4.300 |
2 | Cà chít, Bằng lăng | 2.100 | 2.700 | 4.100 |
3 | Các loại khác | 1.600 | 2.000 | 3.300 |
IV | Nhóm IV |
|
|
|
1 | Thông nàng, Thông ba lá | 2.100 | 2.600 | 4.000 |
2 | Dầu đỏ | 1.800 | 2.200 | 3.400 |
3 | Sến bo bo | 1.700 | 2.100 | 3.300 |
4 | Sao cát | 1.600 | 2.000 | 3.000 |
5 | Các loại khác | 1.300 | 1.600 | 2.500 |
V | Nhóm V |
|
|
|
1 | Dầu các loại | 1.800 | 2.000 | 3.100 |
2 | Thông 2 lá | 1.500 | 1.800 | 2.700 |
3 | Các loại khác | 1.300 | 1.600 | 2.400 |
VI | Nhóm VI |
|
|
|
1 | Trám hồng, Kháo vàng | 1.400 | 1.700 | 2.600 |
2 | Xoan đào | 1.600 | 1.800 | 2.800 |
3 | Các loại khác | 1.200 | 1.500 | 2.200 |
VII | Nhóm VII |
|
|
|
1 | Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa | 1.200 | 1.600 | 2.400 |
2 | Các loại khác | 1.000 | 1.200 | 2.000 |
VIII | Nhóm VIII |
|
|
|
1 | Tất cả các loại | 950 | 1.100 | 1.800 |
- Giá tính thuế đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, đường kính tương ứng qui định tại Quyết định này.
- Giá tính thuế cá loại gỗ tròn có đường kính < 25 cm được tính bằng 25% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25 cm < ĐK < 50 cm quy định tại Quyết định này.
- Củi giá 190.000 đồng/Ster.
II. LÂM SẢN KHÁC NGOÀI GỖ:
1. Song mây:
TT | Đường kính | Sông mây tươi | Sông mây sơ chế | ||
|
| Đồng/Sợi | Đồng/Kg | Đồng/Sợi | Đồng/Kg |
I | Sông mây bột |
|
|
|
|
| ĐK<25mm | 14.500 | 6.000 | 18.000 | 7.600 |
| ĐK =>25mm | 21.000 | 7.400 | 25.000 | 9.000 |
II | Mây mật, đá cành | 3.200 | 2.600 | 3.800 | 2.700 |
III | Các loại mây khác | 1.200 | 2.400 | 1.400 | 2.600 |
2. Các loại lâm sản phụ khác:
TT | Loại lâm sản | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Vỏ bời lời đỏ | Đồng/Kg | 8.000 |
|
2 | Vỏ bời lời xanh | Đồng/Kg | 5.000 |
|
3 | Vỏ bời lời nước ( giả ) | Đồng/Kg | 3.000 |
|
4 | Chai cục | Đồng/Kg | 4.000 |
|
5 | Củ riềng khô | Đồng/Kg | 2.200 |
|
6 | Củ riềng tươi | Đồng/Kg | 600 |
|
7 | Hột ươi | Đồng/Kg | 48.000 |
|
8 | Quả cà na | Đồng/Kg | 1.200 |
|
9 | Nhựa thông | Đồng/Kg | 3.400 |
|
10 | Vàng đắng tươi | Đồng/Kg | 1.450 |
|
11 | Quả mơ | Đồng/Kg | 9.600 |
|
12 | Bột bác be rin | Đồng/Kg | 144.000 |
|
13 | Đủa sơ chế | Đồng/Kg | 2.160 |
|
14 | Cây lồ ô | Đồng/Cây | 10.000 |
|
15 | Bông đót | Đồng/Mét | 90.000 |
|
16 | Nứa, le , sậy | Đồng/Cây | 500 |
|
17 | Cua đinh | Đồng/Kg | 96.000 |
|
18 | Vỏ hậu phát | Đồng/Kg | 3.000 |
|
19 | Đủa tinh chế | Đồng/Kg | 3.800 |
|
B. GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG:
TT | Loài cây | Giá đồng/m3 | Ghi chú |
1 | Gỗ muồng đen |
|
|
Đường kính < 35 cm | 900.000 |
| |
Đường kính từ 35 cm - 50 cm | 1.500.000 |
| |
Đường kính > 50 cm | 2.000.000 |
| |
2 | Gỗ Keo lá tràm | 500.000 |
|
3 | Gỗ keo tai tượng | 350.000 |
|
4 | Gỗ bạch đàn | 550.000 |
|
5 | Gỗ thông các loại | 700.000 |
|
6 | Gỗ tếch | 1.500.000 |
|
- Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này .
- Phân chia hệ số khu vực:
+ Thị xã Kon Tum, Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.
+ Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
+ Đắk Glei; Kon plông, TuMơRông: Hệ số 0,9.