Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 221/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 22-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-02-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-02-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 17-07-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 03-10-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 28-01-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 01-10-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 6: 11-08-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 7: 29-12-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 8: 01-09-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2526 ngày (6 năm 11 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/2008/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 22 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí; Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3544/TC-QLG ngày 26/10/2007 và Tờ trình số 202/TC-QLG ngày 18/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí.
- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng.
- Đơn vị thu phí: Các đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí.
- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại như Phụ lục số 2 kèm theo.
- Đơn vị thu có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm trông giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh (Trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ thực hiện quy định riêng). |
|
|
1.1 | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực nông thôn |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 500 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 1.500 |
a.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 15.000 |
b | Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
1.2 | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 3.000 |
a.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
b | Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/lượt/xe | 5.000 |
b.4 | - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
1.3 | Xe ô tô |
|
|
a | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
a.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 7.000 |
a.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 10.000 |
b | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
b.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
b.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 14.000 |
b.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
c | - Cả ngày và đêm |
|
|
c.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 21.000 |
c.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 30.000 |
d | - Theo tháng |
|
|
d.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/xe/tháng | 150.000 |
d.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/xe/tháng | 250.000 |
d.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/xe/tháng | 300.000 |
2 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại khu di tích Yên Tử |
|
|
2.1 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại bến Giải Oan (bến chính) |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
a.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
a.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
a.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày + đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
b.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
b.3 | - Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày + đêm | 6.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
c.1 | - Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
|
|
c.1.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
c.1.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.1.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
c.2 | - Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
c.2.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
c.2.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
c.2.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
c.3 | - Cả ngày và đêm |
|
|
c.3.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
c.3.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
c.3.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 50.000 |
2.2 | Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm giữ xe còn lại thuộc khu di tích Yên Tử. Mức thu thực hiện theo mức quy định tại điểm 1.2 và khoản a, b, c điểm 1.3 mục 1 trên |
|
|
3 | Trông giữ xe ô tô tại cảng tàu khách du lịch Bãi Cháy |
|
|
3.1 | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
3.1.1 | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
3.1.2 | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
3.1.3 | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
3.2 | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút), mức thu theo mức quy định ở khoản a điểm 1.3 mục 1 trên. |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị thu phí | Tỷ lệ % |
A | Các đơn vị quản lý chợ |
|
I | Chợ loại I |
|
1 | Khu vực thành phố |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý |
|
| - Chợ Hạ Long I | 50% |
| - Chợ Hạ Long II | 60% |
| - Chợ Hồng Hà (Hạ Long) | 60% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
2 | Khu vực thị xã |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý |
|
| - Chợ trung tâm Cẩm Phả | 55% |
| - Chợ trung tâm Uông Bí | 60% |
| - Chợ Móng Cái (gồm cả chợ I, II, III) | 60% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
3 | Khu vực các huyện |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
|
| - Chợ Cột (Đông Triều) | 65% |
| - Chợ Mạo Khê (Đông Triều) | 55% |
| - Chợ Rừng (Yên Hưng) | 80% |
| - Chợ Trới (Hoành Bồ) | 80% |
| - Chợ Cái Rồng (Vân Đồn) | 80% |
| - Chợ Tiên Yên | 80% |
| - Chợ Hải Hà | 80% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
II | Chợ loại II |
|
1 | Khu vực thành phố |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | 80% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
2 | Khu vực thị xã |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý | 85% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
3 | Khu vực các huyện đồng bằng, trung du |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý | 85% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
4 | Khu vực các huyện thuộc vùng khó khăn |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
|
| - Chợ Bắc Phong Sinh | 100% |
| - Chợ Đầm Hà | 90% |
| - Chợ Bình Công (Bình Liêu) | 100% |
| - Chợ Hoành Mô (Bình Liêu) | 100% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý | 35% |
c | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
III | Chợ loại III |
|
a | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường, thị trấn quản lý | 35% |
b | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
B | Công ty Tùng Lâm (ủy quyền thu) | 55% |
C | Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái | 85% |
D | Ủy ban nhân dân phường, thị trấn |
|
- | Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý) | 35% |
- | Thu tại các điểm trông giữ khác | 15% |
E | Ủy ban nhân dân xã |
|
- | Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc xã quản lý) | 50% |
- | Thu tại các điểm trông giữ khác | 15% |
F | Các đơn vị khác | 15% |