Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 Về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu văn bản: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 04-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-11-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6172 ngày (16 năm 11 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 04 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ SỬA ĐỔI DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo Công văn số 4494/BYT-BH ngày 29 tháng 6 năm 2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/YT-TC-LĐTB&XH ngày 01 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã theo danh mục quy định tại Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính Phủ (phụ lục I: phần A, B, C).
Điều 2. Sửa đổi 13 (Mười ba) dịch vụ kỹ thuật được quy định tại Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 sang thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Mức thu được áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I - PHẦN A
MỨC GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | ||||||
Theo TTLB số 14 | Giá đang thực hiện | Dự kiến thực hiện | Theo TTLB số 14 | Giá đang thực hiện | Dự kiến thực hiện | ||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||||
1 | Khám lâm sàng chung: Khám chuyên khoa | 2 | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 10 | 20 | 20 | 20 | 10 | 20 | 20 | 20 |
3 | Khám vượt tuyến không thuộc diện cấp cứu (coi như khám theo yêu cầu) | 10 | 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
4 | Khám giấy chứng nhận chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, x quang) | 15 | 30 | 25 | 30 | 10 | 20 | 15 | 20 |
5 | Khám sức khoẻ lái xe (không kể xét nghiệm, x quang) | 25 | 40 | 40 | 40 | 18 | 35 | 35 | 35 |
Khám tuyển lao động nước ngoài (không kể xét nghiệm, x quang) | 25 | 40 | 40 | 40 | 18 | 35 | 35 | 35 | |
Khám tuyển lao động trong nước và học sinh chuyên nghiệp (không kể xét nghiệm, x quang) | 25 | 40 | 25 | 40 | 18 | 35 | 18 | 35 |
PHỤ LỤC I - PHẦN B
MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đ
STT | Loại | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 |
|
Giá thực hiện | Giá thực hiện |
| |||
| |||||
1 |
| Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ | 12 | 9 |
|
2 | Loại 1 | Ngày giường bệnh nội khoa: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học: ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 8 | 5 |
|
3 | Loại 2 | Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ. | 6 | 5 |
|
4 | Loại 3 | Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng | 4 | 3 |
|
5 | Loại 1 | Ngày giường bệnh ngoại khoa: bỏng Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% | 16 | 10 |
|
6 | Loại 2 | Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% | 10 | 10 |
|
7 | Loại 3 | Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 8 | 7 |
|
8 | Loại 4 | Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 6 | 5 |
|
PHỤ LỤC I - PHẦN C
MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đ
STT | Nội dung | Giá thực hiện |
|
| |||
| C1. Các thủ thuật, tiểu phẫu thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ |
|
|
1 | Thông đái | 6 |
|
2 | Thụt tháo phân | 6 |
|
3 | Chọc hút hạch | 10.5 |
|
4 | Chọc hút tuyến giáp | 12 |
|
5 | Chọc dò màng bụng/ màng phổi | 10.5 |
|
6 | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 45 |
|
7 | Rửa bàng quang | 21 |
|
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15 |
|
9 | Bóc móng ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà | 15 |
|
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 300 |
|
11 | Thẩm phân phúc mạc | 300 |
|
12 | Sinh thiết da | 15 |
|
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15 |
|
14 | Sinh thiết tuỷ xương | 30 |
|
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30 |
|
16 | Sinh thiết ruột | 30 |
|
17 | Sinh thiết tuyến tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45 |
|
18 | Soi ổ bụng + /-sinh thiết | 30 |
|
19 | Soi dạ dầy + /-sinh thiết | 30 |
|
20 | Nội soi đại tràng + /-sinh thiết | 45 |
|
21 | Soi trực tràng + /-sinh thiết | 30 |
|
22 | Soi bàng quang + /-sinh thiết u bàng quang | 60 |
|
23 | Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 75 |
|
24 | Soi thực quản + /-nong hay sinh thiết | 45 |
|
25 | Soi phế quản + /-lấy dị vật hay sinh thiết | 75 |
|
26 | Soi thanh quản + /-lấy dị vật | 60 |
|
27 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15 |
|
| Y học dân tộc phục hồi chức năng |
|
|
28 | Châm cứu | 5 |
|
29 | Điện châm | 10 |
|
30 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 10 |
|
31 | Chôn chỉ | 15 |
|
32 | Xoa bóp bấm huyệt/ kéo nắn cột sống các khớp | 15 |
|
| C2. Các phẫu thuật thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
| C2.1 Ngoại khoa |
|
|
1 | Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột | 10 |
|
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25 |
|
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40 |
|
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40 |
|
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50 |
|
6 | Cắt bỏ những u nhỏ cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45 |
|
7 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 15 |
|
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 60 |
|
9 | Cắt Polype trực tràng | 50 |
|
10 | Cắt Phymosis | 50 |
|
11 | Tháo các búi trĩ hậu môn | 50 |
|
12 | Nắn trật khớp khuỷ/ khớp xương đòn | 40 |
|
13 | Nắn trật khớp vai | 50 |
|
14 | Nắn trật khớp khuỷ/ khớp cổ chân/ khớp gối | 40 |
|
15 | Nắn trật khớp háng | 75 |
|
16 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống | 80 |
|
17 | Nắn, bó xương cẳng chân | 50 |
|
18 | Nắn, bó xương cánh tay | 50 |
|
19 | Nắn bó bột gãy xương cẳng tay | 50 |
|
20 | Nắn bó bột bàn chân/ bàn tay | 40 |
|
21 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60 |
|
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50 |
|
23 | Bộc lộ tĩnh mạch | 8 |
|
| C2.2 Sản - phụ khoa |
|
|
1 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20 |
|
2 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL | 40 |
|
3 | Đẻ thường | 150 |
|
4 | Đẻ khó | 180 |
|
5 | Soi cổ tử cung | 6 |
|
6 | Soi ối | 6 |
|
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10 |
|
8 | Đốt điện cổ tử cung | 20 |
|
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20 |
|
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30 |
|
11 | Trích áp xe tuyến vú | 50 |
|
12 | Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo | 50 |
|
| C2.3 Mắt |
|
|
1 | Thị lực đơn giản | 5 |
|
2 | Đo nhãn áp | 4 |
|
3 | Đo Javal | 5 |
|
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5 |
|
5 | Thử kính loạn thị | 5 |
|
6 | Soi đáy mắt | 10 |
|
7 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 10 |
|
8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10 |
|
9 | Thông lệ đạo một mắt | 10 |
|
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15 |
|
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10 |
|
12 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt | 20 |
|
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 40 |
|
14 | Chích chắp/ lẹo | 20 |
|
| C2.4 Tai - mũi họng |
|
|
1 | Trích rạch ap xe, amidan | 30 |
|
2 | Trích rạch ap xe hàm sau họng | 40 |
|
3 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15 |
|
4 | Chọc thông xoang trán/ xoang bớm | 20 |
|
5 | Lấy dị vật trong tai | 20 |
|
6 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20 |
|
7 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30 |
|
8 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50 |
|
9 | Lấy dị vật thanh quản | 60 |
|
10 | Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi | 30 |
|
11 | Cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt | 40 |
|
| C2.5 Răng - Hàm - Mặt |
|
|
1 | Nhổ răng sữa/ chân răng sữa | 3 |
|
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4 |
|
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 8 |
|
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20 |
|
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20 |
|
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30 |
|
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương | 40 |
|
8 | Bấm gai xương ổ răng | 20 |
|
9 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 20 |
|
10 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30 |
|
11 | Nạo hút túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ hàm | 20 |
|
12 | Nạo hút túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm | 30 |
|
13 | Trích ap xe viêm quanh răng | 20 |
|
14 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm | 40 |
|
15 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần | 20 |
|
| Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
|
16 | Hàn xi măng | 20 |
|
17 | Hàn amalgame | 25 |
|
18 | Nhựa hoá trùng hợp | 30 |
|
19 | Nhựa quang trùng hợp | 40 |
|
| Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục |
|
|
20 | Hàn xi măng | 20 |
|
21 | Hàn amalgame | 30 |
|
22 | Nhựa hoá trùng hợp | 40 |
|
23 | Nhựa quang trùng hợp | 60 |
|
| Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
|
24 | Hàn xi măng | 25 |
|
25 | Hàn amalgame | 40 |
|
26 | Nhựa hoá trùng hợp | 50 |
|
27 | Nhựa quang trùng hợp | 70 |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
|
28 | Một răng | 60 |
|
29 | Hai răng | 80 |
|
30 | Ba răng | 100 |
|
31 | Bốn răng | 110 |
|
32 | Năm răng | 120 |
|
33 | Sáu răng | 130 |
|
34 | Bảy răng | 140 |
|
35 | Tám răng | 150 |
|
36 | Chín đến 12 răng | 180 |
|
37 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250 |
|
38 | Cả hai hàm | 600 |
|
| Răng giả cố định |
|
|
39 | Răng chốt đơn giản | 60 |
|
40 | Răng chốt đúc | 80 |
|
41 | Mũ chụp nhựa | 60 |
|
42 | Mũ chụp kim loại | 100 |
|
43 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150 |
|
44 | Cầu răng mỗi thành phần | 80 |
|
45 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150 |
|
46 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20 |
|
47 | Tháo cắt cầu răng | 20 |
|
48 | Hàm khung kim loại | 600 |
|
| Sửa lại hàm cũ |
|
|
49 | Vá hàm gãy | 30 |
|
50 | Đệm hàm toàn bộ | 60 |
|
51 | Gắn thêm một răng | 30 |
|
52 | Thêm một móc | 15 |
|
53 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5 |
|
54 | Thay nền hàm trên | 90 |
|
55 | Thay nền hàm dưới | 70 |
|
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
56 | Vết thương phần mềm nông < 5 cm | 40 |
|
57 | Vết thương phần mềm nông > 5 cm | 50 |
|
58 | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 50 |
|
59 | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 70 |
|
| C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
| C3.1 Xét nghiệm máu |
|
|
1 | Định lượng Hemoglobine | 6 |
|
2 | Công thức máu | 9 |
|
3 | Hồng cầu lưới | 12 |
|
4 | Hematocrit | 6 |
|
5 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12 |
|
6 | Số lượng tiểu cầu | 6 |
|
7 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15 |
|
8 | Teest kết dính tiểu cầu | 15 |
|
9 | Định nhóm ABO | 6 |
|
10 | RH | 15 |
|
11 | Rh dưới nhóm | 30 |
|
12 | Nhóm bạch cầu | 30 |
|
13 | Nghiệm pháp coombs | 10 |
|
14 | Tìm tế bào Hargraves | 15 |
|
15 | Thời gian máu chảy | 3 |
|
16 | Thời gian máu đông (Milian/Lee - White) | 3 |
|
17 | Co cục máu | 6 |
|
18 | Thời gian Quick | 6 |
|
19 | Thời gian Howell | 6 |
|
20 | T.E.G | 30 |
|
21 | Định lượng FIBRNOGEN | 30 |
|
22 | Định lượng PROTHROMBIN | 30 |
|
23 | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30 |
|
24 | Yếu tố VIII/yếu tố IX | 30 |
|
25 | Các thể Barr | 30 |
|
26 | Nhiễm sắc thể đồ | 60 |
|
27 | Tuỷ đồ | 30 |
|
28 | Hạch đồ | 15 |
|
29 | Hoá học tế bào (một phơng pháp) | 30 |
|
30 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30 |
|
31 | Xác định BACBITURATE trong máu | 30 |
|
32 | Điện giải đồ (Na +, K +, Ca ++, CL - ) | 12 |
|
33 | Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE, AXIT URIC ... | 12 |
|
34 | PH máu, PO2, PCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan | 15 |
|
35 | Định lượng sắt huyết thanh/ Mg++ huyết thanh | 6 |
|
36 | Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA … | 15 |
|
37 | Định lượng THYROXIN | 18 |
|
38 | Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần/ HDL Cholestrol/ LDL, Cholestrol | 15 |
|
39 | Xác định yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 45 |
|
40 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6 |
|
41 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30 |
|
42 | Xét nghiệm HBsAg | 30 |
|
43 | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA test | 50 |
|
44 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30 |
|
45 | Phản ứng cố định bổ thể | 30 |
|
46 | Các phản ứng lên bông | 15 |
|
47 | Test ROSE - WAIIER | 30 |
|
48 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30 |
|
49 | Các phản ứng lên hông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24 |
|
50 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30 |
|
51 | Điện đi huyết thanh/Plasma (Prrotein Lipoprotein, các homoglobine bất thường hay các chất khác) | 30 |
|
| C3.2 Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30 |
|
2 | Định lượng ALDOSTERON | 45 |
|
3 | Định lượng BACBITURATE | 30 |
|
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 30 |
|
5 | Các test xác định Ca++, P-, Na+, K+,CL- | 6 |
|
6 | Protein/ đường niệu | 3 |
|
7 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 6 |
|
8 | Ure/ Axit/ Uric/ Creatinin/ Amilaza | 6 |
|
9 | Các chất xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilimoge | 6 |
|
10 | Điện di Protein niệu | 30 |
|
11 | Xác định Gonadotrophin để chuẩn đoán thai nghén *) Phương pháp hoá học - miễn dịch *) Phương pháp tiêm động vật | 18 30 |
|
12 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 30 |
|
13 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30 |
|
14 | Định lượng OETROGEN toàn phần | 30 |
|
15 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 36 |
|
16 | Định lượng PREGNANEDILOL, PREGNANEIIOL | 30 |
|
17 | PORPHYRIN: Định lượng | 30 |
|
18 | PORPHYRIN: Định tính | 15 |
|
19 | Định lượng chì/ Asen/ thuỷ ngân | 30 |
|
20 | Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 3 |
|
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.5 |
|
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 |
|
23 | Nuôi cấy phân lập | 15 |
|
24 | Tiêm truyền động vật | 30 |
|
25 | Kháng sinh đồ | 15 |
|
| C3.3 Xét nghiệm phân |
|
|
1 | Tìm BILIRUBIN | 6 |
|
2 | Xác định Canxi, Phospho | 6 |
|
3 | Xác định các men: Amilaga/ Trypsin/ Mucinase | 9 |
|
4 | Xác định mỡ trong phân | 30 |
|
5 | Xác định máu trong phân | 6 |
|
6 | Urobilin, Urobilinogen: định tính | 6 |
|
7 | Soi tươi | 9 |
|
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật | 12 |
|
9 | Nuôi cấy phân lập | 15 |
|
10 | Kháng sinh đồ | 15 |
|
| C3.4 Xét nghiệm các dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo… |
|
|
| Vi khuẩn, ký sinh trùng |
|
|
1 | Soi tươi | 9 |
|
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12 |
|
3 | Nuôi cấy | 15 |
|
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30 |
|
5 | Kháng sinh đồ | 15 |
|
| XN tế bào |
|
|
6 | Đếm tế bào, phân loại | 6 |
|
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30 |
|
| XN hoá học |
|
|
8 | Định lượng 1 chất (Prrotein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím. Phản ứng Pandy | 6 |
|
| C3.5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9 |
|
2 | Xét nghiệm độc chất | 30 |
|
| C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
|
1 | Điện tâm đồ | 12 |
|
2 | Điện não đồ | 20 |
|
3 | Lưu huyết não | 50 |
|
4 | Chức năng hô hấp | 15 |
|
5 | Đo chuyển hoá cơ bản | 15 |
|
6 | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30 |
|
7 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30 |
|
8 | Nghiệm pháp dò Conggo | 30 |
|
9 | Test thanh thải Creatinine | 30 |
|
10 | Test thanh thải Ure | 30 |
|
11 | Test dung nạp Tolbutamit | 35 |
|
12 | Test dung nạp Glucagon | 35 |
|
13 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45 |
|
| C3.7 Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
1 | Đời sống hồng cầu | 45 |
|
2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 60 |
|
3 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 | 50 |
|
4 | Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ | 45 |
|
5 | Ghi hình não | 90 |
|
6 | Ghi hình tuyến giáp | 60 |
|
7 | Ghi hình phổi | 90 |
|
8 | Ghi hình thận | 75 |
|
9 | Ghi hình gan | 90 |
|
10 | Ghi hình lách | 60 |
|
11 | Ghi hình tuỷ sống | 60 |
|
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90 |
|
13 | Ghi hình tim | 120 |
|
14 | Ghi hình xương sọ | 75 |
|
15 | Ghi hình xương chậu | 90 |
|
16 | Ghi hình bánh rau thai | 90 |
|
17 | Ghi hình tuỵ | 120 |
|
| C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
| C4.1 Chẩn đoán siêu âm |
|
|
1 | Siêu âm | 20 |
|
2 | Siêu âm màu | 80 |
|
| C4.2 Chiếu chụp quang |
|
|
| 4.2.1 Soi, chiếu X quang | 4 |
|
| 4.2.2 Chụp X quang các chi |
|
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10 |
|
2 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay | 20 |
|
3 | Bàn - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 20 |
|
4 | Khuỷu tay/ cánh tay | 20 |
|
5 | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20 |
|
6 | 1/2 trên cẳng chân - gối/khớp gối, đùi | 20 |
|
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20 |
|
8 | Khớp háng | 20 |
|
9 | Khung chậu | 20 |
|
| 4.2.3 Chụp x quang vùng đầu |
|
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/ nghiêng | 20 |
|
11 | Các xương | 20 |
|
12 | Xương chũm, mỏm chân | 20 |
|
13 | Xương đá các tư thế | 20 |
|
14 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang, hàm, xoang trán) | 20 |
|
15 | Các khớp thái dương hàm | 20 |
|
16 | Chụp ổ răng | 10 |
|
| C4.2.4 Chụp X quang cột sống |
|
|
17 | Các đốt sống cổ | 20 |
|
18 | Các đốt sống ngực | 20 |
|
19 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20 |
|
20 | Cột sống cùng cụt | 20 |
|
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40 |
|
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 |
|
23 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30 |
|
| 4.2.5 Chụp X quang vùng ngực |
|
|
24 | Phổi thẳng | 20 |
|
25 | Phổi nghiêng | 20 |
|
26 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30 |
|
27 | Xương ức, xương sườn | 20 |
|
| 4.2.6 X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
|
28 | Thận bình thường | 20 |
|
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40 |
|
30 | Thận - niệu quản ngược dòng | 40 |
|
31 | Bụng bình thường | 20 |
|
32 | Có bơm hơi màng bụng | 30 |
|
33 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30 |
|
34 | Dạ dày, tá tràng có chất cản quang | 40 |
|
35 | Chụp khung đại tràng | 40 |
|
36 | Chụp túi mật | 30 |
|
| 4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang |
|
|
37 | Chụp động mạch não | 40 |
|
38 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40 |
|
39 | Tử cung - vòi trứng | 30 |
|
40 | Phế quản | 30 |
|
41 | Tuỷ sống | 30 |
|
42 | Chụp vòi mũi họng | 20 |
|
43 | Chụp ống tai trong | 20 |
|
44 | Chụp họng, thanh quản | 20 |
|
45 | Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi | 40 |
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI MỨC THU 13 (MƯỜI BA) DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 735/QĐ-UB NGÀY 08/7/2003 SANG THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1026/QĐ-UBND NGÀY 12/10/2006 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Theo Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08/7/2003 (Theo khung giá quy định tại Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995) | Theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 (Theo khung giá quy định tại Thông tư số 03/2006 ngày 26/01/2006) | ||||
STT | Các loại dịch vụ | Số tiền (1.000 đ) | STT | Các loại dịch vụ | Số tiền (1.000 đ) |
C2.1 | Ngoại khoa |
| C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi |
|
1 | Mở khí quản | 30 | 1 | Mở khí quản | 110 |
C2.3 | Mắt |
| C2.3 | Mắt |
|
1 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 30 | 1 | Cắt mộng đơn thuần | 325 |
2 | Mổ mộng kép 1 mắt | 42 | |||
3 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 35 | 2 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 230 |
|
|
| C2.7 | Các phẫu thuật, thủ thuật (Chi tiết 2.7) |
|
4 | Mổ quặm 1 mi | 20 | 1 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, natat, trabut) | 475 |
5 | Mổ quặm 2 mi | 25 | |||
6 | Mổ quặm 3 mi | 32 | |||
7 | Mổ quặm 4 mi | 40 | |||
C3.1 | Xét nghiệm máu |
| C3.1 | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
1 | Huyết đồ | 7 | 1 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động) | 43 |
|
|
| 2 | Huyết đồ (Sử dụng máy đếm Laze) | 45 |
2 | Máu lắng | 5 | 3 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 25 |
C2.4 | Tai mũi họng |
| C2.7 | Các phẫu thuật, thủ thuật (Chi tiết 2.7) |
|
1 | Cắt amidan | 30 | 1 | Phẫu thuật loại 2 | 590 |
2 | Cắt Polipe mũi | 30 | 2 | Phẫu thuật loại 3 | 475 |
C2.5 | Răng – Hàm - Mặt |
| C2.5.1 | Phẫu thuật răng miệng |
|
1 | Cắt cuống chân răng | 15 | 1 | Cắt cuống một chân | 75 |