cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 Về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 01/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 04-01-2008
  • Ngày có hiệu lực: 14-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-08-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1685 ngày (4 năm 7 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-08-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-08-2012, Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 Về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/08/2012 Về Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 01/2008/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 04 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải qui định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về điều chỉnh, bổ sung Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Giao trách nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý các tuyến đường cấp huyện đúng theo qui định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng


BẢNG DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 01 /2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 n ăm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên đường hiện hữu

Số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TOÀN TỈNH

 

133 tuyến

740,480

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

10 tuyến

56,397

 

1

Đường huyện 01

ĐH. 01

ĐT.871

cầu chợ Tân Phước

5,500

 

2

Đường huyện 02

ĐH. 02

Ngã 3 đường Võ Duy Linh và đường 16/2

Chợ Rạch Già ( Ngã tư Rạch Già)

16,682

 

3

Đường huyện 03

ĐH. 03

Ngã ba Tân Điền

Cầu Xóm Xọc

4,850

 

4

Đường huyện 04

ĐH. 04

Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4

Bến đò Phước Trung

3,755

 

5

Đường huyện 05

ĐH. 05

ĐT.862

ĐH.03

3,890

 

6

Đường huyện 06

ĐH. 06

ĐH.01

ĐH.02

2,450

 

7

Đường huyện 07

ĐH. 07

ĐT.877B

Bến đò Phú Đông

2,980

 

8

Đường huyện 08

ĐH. 08

Cầu Bình Thành

Bến đò Bình Xuân

4,050

 

9

Đường huyện 13

ĐH. 09

ĐH.01

Cống đập Gò Công

7,720

 

10

Đường huyện 15

ĐH. 10

QL.50

UBND xã Bình Xuân

4,520

 

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

16 tuyến

79,068

 

1

Đường huyện 11

ĐH.11

ĐT.877

ĐH.09

4,800

 

2

Đường huyện 12A

ĐH.12

QL.50

Cầu Ngang

3,217

 

3

Đường huyện 12B

ĐH.12B

ĐT.872

ĐH.12A

5,235

 

4

Đường huyện 13

ĐH.13

ĐT.873

ĐH.21

6,900

 

5

Đường trung tâm xã Bình Phú

ĐH.13B

ĐH.13

Trường học Bình Phú

2,000

 

6

Đường huyện 14

ĐH.14

ĐH.13

Bến đò Cả Nhồi

4,200

 

7

Đường huyện 07

ĐH.15

ĐT.877 ( Vàm Giồng)

Ranh TX. Gò Công

15,731

 

8

Đường Vàm Giồng

ĐH.15B

ĐT.877

ĐT.877B

1,350

 

9

Đường Ao Dương

ĐH.15C

ĐT.872

ĐH.15A ( ngã 3 Ao Dương)

1,200

 

0

Đường huyện 09

ĐH.16

 

 

8,285

 

Đoạn 1

ĐH.16

QL.50

Ngã 3 PTTH Long Bình (ĐT.877)

8,185

 

Đoạn 2

ĐH.16

Ngã 3 ĐH.09 ( số hiệu ĐH.16A) + đường vào cầu Long Bình

Cầu Long Bình

0,100

 

11

Đường trung tâm xã Yên Luông

ĐH.16B

QL.50

TT. Văn hóa Yên Luông

2,050

 

12

Đường liên xã Vĩnh Hựu

ĐH.16C

ĐT.872

ĐH.09

4,400

 

13

Đường huyện 10 & 10B

ĐH.17

ĐT.877

ĐT.877B

4,500

 

14

Đường huyện 21

ĐH.18

QL.50

Bến đò Đồng Sơn

6,300

 

15

Đường huyện Lợi An

ĐH.19

ĐT.877

Cầu Việt Hùng

3,600

 

16

Đường trục xã Bình Nhì

ĐH.20

ĐH. 21

Giáp ranh Chợ Gạo

5,300

 

III

HUYỆN CHỢ GẠO

 

15 tuyến

80,596

 

1

Đường huyện Bình Phục Nhứt

ĐH.21

QL.50

Kênh Chợ Gạo (Bình Phục Nhứt)

4,400

 

2

Đường Bình Phan

ĐH.22

QL.50

Kênh Chợ Gạo

3,365

 

3

Đường huyện Hòa Định

ĐH.23

QL.50

Kênh Xuân Hòa

3,540

 

4

Đường Hoà Định - Xuân Đông

ĐH.24

Đường Hòa Định

Đường Dương Kỳ Thống

3,200

 

5

Đường huyện Lộ Xoài

ĐH.24B

QL.50

ĐH.26B

3,900

 

6

Đường huyện 24 cũ

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo

QL.50

2,700

 

7

Đường huyện Tây (Bắc) Kênh Chợ Gạo

ĐH.25

Bến xe Chợ Gạo

ĐH.26/3

10,367

 

8

Đường huyện Đông (Nam) Kênh Chợ Gạo

ĐH.25B

QL.50

Ranh xã Đồng Sơn (Đê Sông Tra)

10,320

 

9

Đường Óc Eo

ĐH.25C

ĐH.25A

ĐH.26

3,712

 

10

Đường huyện 26/3

ĐH.26

ĐT.879C

Cống Long Hiệp

7,700

 

11

Đường Cả Quới (Lộ Đất)

ĐH.26B

ĐT.879C

ĐT.879B

7,097

 

12

Đường huyện 06

ĐH.27

ĐT.879C

ĐT.879B

4,450

 

13

Đường huyện 31

ĐH.28

ĐT.879B

ĐT.879

5,636

 

14

Đường Kênh Nhỏ

ĐH.28B

ĐT.879B

ĐT.879

6,599

 

15

Đường Thạnh Hòa

ĐH.29

ĐH.30

Cầu Phú Trung

3,610

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

10 tuy ến

67,800

 

1

Đường huyện 18

ĐH.31

QL.01A

Cầu Cổ Chi

3,400

 

2

Đường huyện Thân Cửu Nghĩa

ĐH.32

QL.01A (TT. Tân Hiệp)

Ngã ba Thầy Khanh (nối nhánh Đ. cao tốc)

3,500

 

3

Đường Giồng Dứa

ĐH.33

QL.01A

Kênh Năng

4,100

 

4

Đường huyện Long Hưng

ĐH.34

QL.01A

UBND xã Long Hưng

4,500

 

5

Đường Thạnh Phú - Bàn Long

ĐH.35

ĐT.870

Ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy)

12,000

 

6

Đường Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

ĐH.35B

QL.01A (cầu Kênh Xáng – xã Long Định)

ĐT.864 (cầu Kênh Xáng – xã Song Thuận)

7,800

 

7

Đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng

ĐH.36

QL.01A

ĐT.876

9,400

 

8

Đường Gò Lũy

ĐH.37

QL.01A

Cầu Bến Hải

2,200

 

9

Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung

ĐH.38

ĐT.866B

Kênh Nguyễn Tấn Thành (xã Long Định)

14,100

 

10

Đường Kênh Kháng Chiến

ĐH.38B

ĐT.867 (cầu Chợ - xã Long Định)

ĐT.874 ( cầu số 2 – Xã Điềm Hy)

6,800

 

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

15 tuyến

147,200

 

1

Đường Bắc Đông

ĐH.40

Rạch Láng Cát

Kênh 1

21,300

 

2

Đường Tràm Mù

ĐH.41

Rạch Láng Cát

Kênh 1

21,700

 

3

Đường Nam Trương Văn Sanh

ĐH.42

Rạch Láng Cát

Kênh 1

26,500

 

4

Đường Kênh 3

ĐH.43

Kênh Năng

Kênh Nguyễn Tấn Thành

8,000

 

5

Đường Kênh Năng

ĐH.44

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,500

 

6

Đường Tây Sáu Ầu

ĐH.44B

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,000

 

7

Đường Chín Hấn

ĐH.45

ĐT.865

Đường Bắc Đông

7,500

 

8

Đường Láng Cát

ĐH.45B

ĐT.866

Đường Bắc Đông

7,500

 

9

Đường Rạch Đào

ĐH.45C

ĐT.865

Kênh TrươngVăn Sanh

4,900

 

10

Đường Kênh Mới

ĐH.46

ĐT.865

Kênh TrươngVăn Sanh

4,500

 

11

Đường Kênh Tây

ĐH.47

ĐT.865

Đường Bắc Đông

9,500

 

12

Đường Cặp Rằn Núi

ĐH.48

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,000

 

13

Đường Kênh 1

ĐH.48B

ĐT.865

Đường Bắc Đông

9,500

 

14

Đường Thanh Niên

ĐH.49

ĐT.867

Ranh Cai Lậy

1,600

 

15

Đường Lộ Đất

ĐH.50

ĐT.866

Kênh Năng

6,200

 

VI

HUYỆN CAI LẬY

 

22 tuyến

139,308

 

1

Đường Nhị Quí - Phú Quí

ĐH.51

Giáp ranh xã Hữu Đạo ( Châu Thành)

ĐH. Phú Quí

3,168

 

2

Đường Bến Cát (Dây Thép)

ĐH.52

ĐT.874

Cầu Trường Tín

8,000

 

3

Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông

ĐH.53

QL.01A

Đường Sông Cũ

7,210

 

4

Đường Phú Quí

ĐH.54

QL.01A

ĐH. Long Tiên - Mỹ Long

6,247

 

5

Đường Nhị Mỹ

ĐH.55

QL.01A

Cầu Tín Dụng

1,673

 

6

Đường Lộ Giữa

ĐH.56

Đường Mỹ Trang

ĐH.Tân Hội Mỹ Hạnh Đông

2,048

 

7

Đường Ấp 1 Tân Bình

ĐH.57

ĐT.868

Kênh Hội Đồng

2,223

 

8

Đường Ấp 5 Tân Bình

ĐH.57B

ĐT.868

Giáp ranh xã Bình Phú

2,000

 

9

Đường Mỹ Phước Tây

ĐH.58

ĐT.868 (cầu Kênh 12)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,560

 

10

Đường Sông Cũ

ĐH.59

ĐH. Mỹ Phước Tây (cầu Kênh Xáng)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (huyện Tân Phước)

9,800

 

11

Đường TN Long Khánh - Cẩm Sơn

ĐH.60

ĐT.868 (cầu Thanh Niên)

Đường Giồng Tre

6,705

 

12

Đường Cây Trâm

ĐH.61

ĐT.868

Cầu Ba Đá

1,816

 

13

Đường Long Tiên - Mỹ Long

ĐH.35

ĐT.868

Giáp xã Bàn Long (huyện Châu Thành)

8,246

Cùng mã hiệu Đ. Thạnh Phú- Bàn Long Châu Thành

14

Đường Ba Dừa

ĐH.62

ĐT.868

Chợ Ba Dừa

0,930

 

15

Đường Thanh Hòa - Phú An

ĐH.63

QL01A (Cầu Cai Lậy)

QL.01A (XN chăn nuôi 30/4)

8,924

 

16

Đường Giồng Tre

ĐH.64

QL.01A

Nhánh Sông Tiền (Bến đò Hiệp Đức)

10,864

 

17

Đường Bình Phú - Bình Thạnh

ĐH.65

QL.01A

Kênh Kháng Chi ến

5,475

 

18

Đường Phú Nhuận - Kinh 10

ĐH.66

QL.01A (cầu Phú Nhuận)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

12,060

 

19

Đường Phú An

ĐH.67

ĐT.875

Chợ Ba Dừa

10,930

 

20

Đường Cả Gáo

ĐH.68

Ngã 5 Xã Mỹ Thành Nam

Kênh 9 (giáp Cái Bè)

7,729

 

21

Đường 1/5

ĐH.69

ĐH. Cả Gáo

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,500

 

22

Đường liên ấp Hòa An – Long Quới

ĐH.70

Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

16,200

 

VII

HUYỆN CÁI BÈ

 

16 tuyến

113,230

 

1

Đường Chợ Giồng (23B)

ĐH.71

QL 01A

ĐH.23B

2,800

 

2

Đường 23B

ĐH.71

QL. 01A

Đường Chợ Giồng (23B)

6,300

Nối với đường Chợ Giồng ( 23B)

3

Đường ĐH.23A (Cái Thia)

ĐH.71B

QL.01A

Sông Cái Cối (Chợ Cái Thia)

4,200

 

4

Đường Kênh 8

ĐH.72

ĐH. Chợ Giồng (23B)

ĐT.869

12,800

 

5

Đường Kênh 200

ĐH.73

ĐT.865

Kênh Hai H ạt

2,200

 

6

Đường Đông Hòa Hiệp

ĐH.74

QL.01A

ĐT.875

5,000

 

7

Đường Xẻo Mây

ĐH.74B

ĐT.875

ĐH.71B

7,500

 

8

Đường Hòa Khánh- Miểu Cậu

ĐH.75

QL.01A

Sông Tiền

3,970

 

9

Đường Thiện Trí-Thiện Trung

ĐH.76

QL.01A

Kênh 28 ( Xã Thiện Trung)

8,000

 

10

Đường Kênh 6 Bằng Lăng

ĐH.77

QL.01A

ĐH.Nguyễn Văn Tiếp B

15,600

 

11

Đường Mỹ Lương

ĐH.78

QL.01A

Kinh Huyện

2,760

 

12

Đường Ấp Bình- Ấp Hòa

ĐH.78B

QL.01A

ĐH.78

7,000

 

13

Đường Mỹ Lợi A-B

ĐH.79

ĐT.861

ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B (Xã Mỹ Lợi B)

7,720

 

14

Đường Mỹ Tân

ĐH.80

ĐT.861

UBND xã Mỹ Tân

2,020

 

15

Đường Tân Hưng

ĐH.81

QL.30

UB Xã Tân Hưng

1,360

 

16

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

ĐH.82

ĐH.Tân Hưng

UBND xã Hậu Mỹ Bắc A

24,000

 

VIII

THÀNH PHỐ MỸ THO

 

23 tuyến

42,000

 

1

Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh

ĐH.86

QL.50

Sông Tiền

0,650

 

2

Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.86B

QL.50

Đường Lộ Làng

1,600

 

3

Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh

ĐH.86C

QL.50

Đường Lộ Làng

1,850

 

4

Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A Tân Mỹ Chánh

ĐH.86D

QL.50

Sông Tiền

0,600

 

5

Đường Lộ làng Tân Mỹ Chánh

ĐH.87

ĐT.879B

Đường Lộ Xoài

2,800

 

6

Đường Bình Phong

ĐH.87B

Cầu Bình Phong

Đường Lộ Xoài

2,100

 

7

Đường Lộ Nghĩa Trang

ĐH.88

ĐT.879B

Giáp Song Bình

1,300

 

8

Đường Lộ Me - Mỹ Phong

ĐH.89

Đường Đạo Thạnh

ĐT.879B

3,000

 

9

Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)

ĐH.90

Đường Mỹ Phong

Xã Thanh Bình

3,750

 

10

Đường Dọc Kênh Ngang M ột

ĐH.90B

ĐT.879B

Đường Kênh Nổi

1,350

 

11

Đường Dọc Kênh Ngang Hai

ĐH.90C

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

1,900

 

12

Đường Dọc Kênh Ngang Ba

ĐH.90D

Đ. Lộ Me

Ranh Ấp Mỹ Hưng

2,000

 

13

Đường Dọc Kênh Ngang Sáu

ĐH.90E

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

2,300

 

14

Đường Dọc Kênh Lộ Đình

ĐH.91

Kênh Ngang I

Rạch Gò Cát

2,200

 

15

Đường xã Đạo Thạnh

ĐH.92

QL.01A

Đường Hùng Vương (Ngã tư Cầu Bần)

4,500

 

16

Đường Hóc Đùn

ĐH.92B

ĐX. Đạo Thạnh

Bia Thành đội

1,200

 

17

Đường Ấp 1 Đạo Thạnh

ĐH.92C

Cầu Triển Lãm

Đường xã Đạo Thạnh

0,850

 

18

Đường Bến đò Nhà Thiếc

ĐH.92D

Cầu Đạo Thạnh

QL.50

1,050

 

19

Đường Lộ Dừa Bị

ĐH.92E

ĐH.92A

Sông Bảo Định

1,100

 

20

Đường Miểu Cây Dông

ĐH.93

QL.01A

Đ. Chùa Lương Phước

1,650

 

21

Đường Kinh Kháng Chi ến

ĐH.94

ĐT.870B

Rạch Cái Ngang

1,500

 

22

Đường Chùa Lương Phước

ĐH.94B

QL.60

ĐT.870B

1,750

 

23

Đường Cầu Ván xã Trung An

ĐH.95

Đ. Chùa Lương Phước

Rạch Cái Ngang

1,000

 

IX

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

6 tuyến

14,881

 

1

Đường huyện 03

ĐH.03

Ngã tư Bình Ân (Thị xã Gò Công)

Cầu Xóm Xọc

3,500

Cùng số hiệu ĐH.03 Gò Công Đông

2

Đường huyện 07

ĐH.15

Đường Vành Đai Phía Nam

ĐH.07 (Ranh Gò Công Tây)

1,700

Cùng số hiệu ĐH07 Gò Công Tây

3

Đường Việt Hùng

ĐH.19

ĐT.862

Cầu Lợi An

1,600

Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây

4

Đường Biên phòng

ĐH.96

Đường Vành đai phía Nam

Cầu Tân Cương

1,500

 

5

Đường Tân Đông cầu Bà Trà

ĐH.97

ĐT.871

Đường Vành đai phía Bắc

4,781

 

6

Đường đê bao trong

ĐH.98

ĐT.873

ĐT.873 B

1,800