Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 151/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 31-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 03-07-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 282 ngày (0 năm 9 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-10-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN ***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 151/2007/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 137/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành “Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2469/TTr-LS ngày 14/12/2007, văn bản thẩm định số 1596/STP-VBPQ ngày 31/12/2007 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm cơ sở xây dựng giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
1, Giá xây dựng mới nhà ở được qui định tại Phụ lục I và Giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc được qui định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2, Giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc sẽ điều chỉnh vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 03/06/2005 của UBND Thành phố về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
Cấp, loại công trình | Loại nhà | Đơn giá (đồng/m2 sàn XD) | |
Cấp | Loại |
|
|
Nhà cấp IV | 1 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (không kể thu hồi), không có trần. | 860.000 |
2 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao > 3m (không kể thu hồi), không có trần. | 980.000 | |
3 | Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) | 1.600.000 | |
4 | Nhà 2 – 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói | 2.570.000 | |
Nhà cấp III | 1 | Nhà (4 – 5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 2.520.000 |
2 | Nhà (4 – 5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 2.970.000 | |
3 | Nhà 6 – 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 2.660.000 | |
4 | Nhà 6 – 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 2.980.000 | |
Nhà Biệt thự | 1 | Biệt thự giáp tường (hạng 1) | 2.700.000 |
2 | Biệt thư song đôi, ghép (hạng 2) | 3.000.000 | |
3 | Biệt thư riêng biệt (hạng 3) | 3.310.000 | |
4 | Biệt thư riêng biệt sang trọng (hạng 4) | 3.650.000 |
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới nhà cấp IV – 1 tầng (loại 1, loại 2) chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.
- Nhà cấp IV – 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn (loại 1 và loại 2) nếu có trần thì được tính thêm:
Trần cót ép, trần vôi rơm: 72.000 đ/m2
Trần gỗ, trần nhựa: 85.000 đ/m2
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | LOẠI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị tính | Giá xây dựng mới (1000đ) |
I | Nhà tạm |
|
|
1 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
|
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 598 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 493 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | m2 | 424 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 332 |
2 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | m2 | 181 |
II | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) và có ít nhất 1 bức tường chung, láng xi măng có đánh mầu, |
|
|
1 | Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 354 |
2 | Mái giấy dầu | m2 | 306 |
III | Quán bán hàng |
|
|
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 65 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi măng | m2 | 101 |
IV | Sân |
|
|
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30 x 30 | m2 | 131 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 58 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 86 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20 x 20 | m2 | 74 |
5 | Lá gạch xi măng hoa | m2 | 119 |
6 | Bê tông mác 150 | m2 | 95 |
7 | Láng xi măng | m2 | 43 |
8 | Nền granitô | m2 | 130 |
9 | Gạch tự chèn | m2 | 102 |
V | Tường rào |
|
|
1 | Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 332 |
2 | Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ | m2 | 539 |
3 | Hoa sắt | m2 | 179 |
4 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 114 |
5 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 48 |
VI | Mái vẩy |
|
|
1 | Tấm nhựa hoặc fibrôximăng | m2 | 67 |
2 | Ngói hoặc tôn | m2 | 139 |
VII | Các công trình khác |
|
|
1 | Gác xép bê tông | m2 | 331 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 306 |
3 | Bể nước | m3 | 761 |
4 | Bể phốt | m3 | 850 |
5 | Giếng đất | m sâu | 48 |
6 | Giếng khơi xây gạch hoặc bê tông | m sâu | 298 |
7 | Giếng khoan sâu <= 25m | 1 giếng | 1.071 |
8 | Giếng khoan sâu > 25 m | 1 giếng | 1.310 |
9 | Cầu thang BTCT (Tính theo diện tích bản thang và chỉ áp dụng cho cầu thang ngoài nhà) | m2 | 826 |
10 | Cống thoát nước bê tông (D300) | md | 58 |
11 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT | md | 239 |
Chi ghú: Giá xây dựng mới nhà tạm chưa bao gồm bể phốt, bể nước.