Quyết định số 3557/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Phú Thọ Về giá đất trên địa bàn Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3557/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 28-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3557/2007/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết 124/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVI kỳ họp thứ mười hai ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 3656/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006, Quyết định số 1378/2007/QĐ-UBND ngày 11/06/2007; Quyết định số 881/2007/QĐ-UBND ngày 23/04/2007; Quyết định số 2575/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007; Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, các quyết định trái với Quyết định này và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 3557/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Điều 1. Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP; Thông tư số 114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Giá đất các loại được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.
1. Nguyên tắc xác định giá đất.
a) Phân vùng đất.
Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 3656/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đất được chia thành 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng : 29 xã
- Vùng trung du : 31 xã
- Vùng miền núi : 215 xã
b) Phân hạng đất:
- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.
- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp khác.
- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số 3656/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:
+ Đất trồng cây hàng năm được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất nuôi trồng thuỷ sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
c) Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối với đất ở tại nông thôn)
Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
d) Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô thị)
Đô thị bao gồm:
- Đô thị loại 2: Thành phố Việt Trì (Thủ tướng Chính phủ quyết định)
- Đô thị loại 4: Thị xã Phú Thọ (Bộ Xây dựng quyết định).
- Đô thị loại 5: Thị trấn các huyện còn lại (UBND tỉnh quyết định).
e) Phân loại vị trí
* Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
* Đối với đất nông nghiệp:
Phân loại vị trí của đất được xác định căn cứ và khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới nơi thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông, có kết hợp giữa yếu tố khoảng cách với các yếu tố chất đất, địa chất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu theo 3 vùng được xác định theo nguyên tắc: Vị trí 1 áp dụng đối với đất có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất so với thị trường tiêu thụ tập trung gần nhất và thuận lợi về giao thông. Các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có khoảng cách xa hơn và giao thông ít thuận lợi hơn…
g) Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị.
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: Khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện, thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiền, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo qui định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ qui định.
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ qui định cho từng loại đô thị nằm liền kề.
2. Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất.
a) Đất nông nghiệp:
- Đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất. Áp dụng phương pháp thu nhập trồng lúa để xác định giá. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.
- Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP để định giá cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng 90% so với giá đất rừng sản xuất.
- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng bằng, trung du, miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.
- Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (Trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ghi sử dụng lâu dài) nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cho vùng đó và được tăng lên 2 lần nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề khu vực đó.
- Phân loại vị trí đất nông nghiệp và hệ số.
+ Đối với đất nông nghiệp trồng cây hàng năm:
Vị trí 1 (Hệ số 1,2): Áp dụng cho các phường thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ.
Vị trí 2 (Hệ số 1,1): Áp dụng cho các thôn, khu tiếp giáp Khu công nghiệp, Khu thương mại, Khu du lịch và các tụ điểm kinh tế - xã hội: Thị trấn Đoan Hùng, Tây Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan Hùng); thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên Lập (huyện Yên Lập); thị trấn Thanh Ba, Vũ Ẻn (huyện Thanh Ba); thị trấn Hạ Hoà (huyện Hạ Hoà); thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn, các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí 1 và các tụ điểm kinh tế - xã hội của khu phố mới Chu Hoá, Tiên Kiên (huyện Lâm Thao); thị trấn Hưng Hoá, Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng Nông, Tam Cường, Văn Lương (huyện Tam Nông); thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); Xã La Phù, Hoàng Xá, Xuân Lộc (huyện Thanh Thuỷ); xã Tân Phú (huyện Tân Sơn); Z4 (thị xã Phú Thọ).
Vị trí 3 (Hệ số 1): Áp dụng cho các xã và các vị trí còn lại.
+ Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất và rừng đặc dụng.
Vị trí 1 (Hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích của các ô, thửa, đất tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ.
Vị trí 2 (Hệ số 1): Áp dụng cho diện tích đất của các ô, thửa còn lại.
- Giá đất nông nghiệp theo vị trí được xác định như sau:
Giá đất nông nghiệp của từng vùng theo vị trí của các ô, thửa đất là giá đất xác định theo hạng đất nông nghiệp nhân với hệ số vị trí của từng loại đất.
- Giá đất đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư trong cùng một thửa (thời gian sử dụng lâu dài) nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở; được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng nhân hai lần nhưng không được cao hơn giá đất ở có giá thấp nhất liền kề.
- Giá đất các trường hợp sau được quy định bằng giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng:
+ Đất vườn, ao, trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không xác định là đất ở.
+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới phường trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất đối với loại đất nông nghiệp liền kề quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP.
b) Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị.
- Xây dựng bảng giá đất năm 2008 áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; căn cứ Quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành qui định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị; Kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số 3656/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh và điều chỉnh mức giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để có mức giá tương ứng tại thời điểm hiện nay.
- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.
- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.
- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để xác định.
c) Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí áp dụng theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận nếu không có liền kề.
d) Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ... Căn cứ vào mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
Điều 3. Giá đất được phân thành 5 loại chủ yếu:
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Giá đất trồng cây hàng năm
b) Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn và đô thị nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp GCN đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác.
c) Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
d) Giá đất trồng cây lâu năm.
e) Giá đất rừng sản xuất.
f) Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng.
2. Giá đất ở tại nông thôn.
3. Giá đất ở tại đô thị.
4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực
5. Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên mức giá được tính bằng giá đất cùng vị trí liền kề của khu vực.
Đối với những ô đất tiếp giáp với mặt tiền nhiều loại đường trong đô thị (ngã ba, ngã tư) thì giá đất của ô đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đó tiếp giáp.
(Bảng giá chi tiết các loại đất phân theo địa bàn các huyện, thành, thị như phụ biểu đính kèm).
Điều 4. Phạm vi áp dụng giá đất như đã nêu ở Điều 1. Riêng một số trường hợp quy định cụ thể như sau:
1. Đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, hành lang đê, hành lang an toàn điện…) theo Thông tư hướng dẫn và quy định của các bộ, ngành Trung ương. Việc bồi thường được xem xét cụ thể tuỳ từng trường hợp theo pháp luật quy định do UBND tỉnh quyết định khi Nhà nước thu hồi đất.
2. Đất được Nhà nước giao đang sử dụng khi Nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trong trường hợp xây dựng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các dự án đầu tư lớn theo quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP sẽ được bồi thường theo quy định hiện hành của Trung ương và địa phương.
Điều 5 . Giá đất các loại ban hành được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008 và không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
1. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở đã có quyết định và nộp tiền trước ngày 01/01/2008.
2. Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ đã làm thủ tục trước ngày 01/01/2008.
3. Thu hồi đất đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng và chi trả tiền trước ngày 01/01/2008.
4. Hợp đồng thuê đất đã ký và nộp tiền thuê đất hàng năm chưa hết thời hạn ổn định 5 năm.
5. Các dự án đầu tư thuộc diện ưu đãi đầu tư và các dự án sản xuất, kinh doanh theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất nhưng chủ dự án xin nộp tiền sử dụng đất một lần (Hoặc nộp trong 5 năm đầu) đã được thoả thuận và ký kết với chủ dự án trước ngày 01/01/2008.
Điều 6. Sở Tài chính có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đúng quy định này.
Khi giá đất thị trường biến động lớn, cao hơn hoặc thấp hơn mức giá qui định và những khu vực, vị trí còn thiếu trong bảng giá đất thì Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị báo cáo Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài chính để tập hợp báo cáo trình UBND tỉnh xem xét và quyết định.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2008
ĐVT: Đồng/m2
STT | Diễn giải | Xã, phường, thị trấn | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 31.200 | 24.000 | 16.800 |
| Hạng 2 | 26.100 | 20.100 | 14.070 |
| Hạng 3 | 21.500 | 16.500 | 11.550 |
| Hạng 4 | 18.900 | 14.500 | 10.150 |
| Hạng 5 | 16.900 | 13.000 | 9.100 |
| Hạng 6 | 14.300 | 11.000 | 7.700 |
2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
| Hạng 1 | 27.400 | 16.600 | 9.960 |
| Hạng 2 | 23.000 | 13.900 | 8.340 |
| Hạng 3 | 18.800 | 11.400 | 6.840 |
| Hạng 4 | 16.500 | 10.000 | 6.000 |
| Hạng 5 | 14.900 | 9.000 | 5.400 |
| Hạng 6 | 12.500 | 7.600 | 4.560 |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 38.300 | 25.200 | 15.120 |
| Hạng 2 | 32.100 | 21.100 | 12.660 |
| Hạng 3 | 26.300 | 17.300 | 10.380 |
| Hạng 4 | 23.100 | 15.200 | 9.120 |
| Hạng 5 | 20.700 | 13.600 | 8.160 |
4 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
| Hạng 1 | 13.400 | 8.040 | 5.500 |
| Hạng 2 | 11.200 | 6.720 | 4.600 |
| Hạng 3 | 9.300 | 5.580 | 3.800 |
| Hạng 4 | 8.100 | 4.860 | 3.300 |
| Hạng 5 | 7.200 | 4.320 | 3.000 |
5 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| Và rừng đặc dụng |
|
|
|
| Hạng 1 | 12.060 | 7.240 | 4.950 |
| Hạng 2 | 10.080 | 6.050 | 4.140 |
| Hạng 3 | 8.370 | 5.020 | 3.420 |
| Hạng 4 | 7.290 | 4.380 | 2.970 |
| Hạng 5 | 6.480 | 3.900 | 2.700 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| XÃ SÔNG LÔ |
|
1 | . Đất có mặt tiền giáp QL2 (đê Sông Lô) đi cầu Việt Trì | 1.000.000 |
2 | . Đất thuộc trung tâm xã + Cầu Việt Trì cũ ra QL2 | 120.000 |
3 | . Đất hai bên đường liên thôn | 120.000 |
4 | . Đất còn lại | 90.000 |
| XÃ TRƯNG VƯƠNG |
|
1 | . Đường A-B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông | 500.000 |
2 | . Đường A1-B1 đi đường C đến nhà ông Khắc | 700.000 |
3 | . Đường A2-B2 từ đường C đi khu tập thể Thủy lợi cũ | 450.000 |
4 | . Đường Z-H-E đi từ trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh tới cổng Sở Lương thực cũ | 450.000 |
5 | . Đường E-M-Z từ cổng Sở Lương thực cũ đến Trường Chính trị thành phố | 250.000 |
6 | . Đường B2-C từ cổng ông Khắc đến cổng nhà ông Trò | 450.000 |
7 | . Khu dân cư đối Thú Y cũ | 170.000 |
8 | . Khu dân cư đối Bình Hải | 150.000 |
9 | . Đất thuộc Trung tâm xã, chợ | 150.000 |
10 | . Đất 2 bên đường liên thôn | 120.000 |
11 | Đất Đồi Mụ | 170.000 |
12 | Đất Đồi Quế | 150.000 |
13 | . Đất còn lại | 90.000 |
| XÃ MINH NÔNG |
|
1 | Khu Xóm Minh Tân |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân | 1.000.000 |
| . Đoạn từ hội trường Minh Tân đến đường Sông Thao | 700.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Công ty phát hành sách) | 1.000.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể | 600.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm | 200.000 |
2 | Khu Xóm Thông Đậu |
|
| . Đoạn từ kho vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) | 1.200.000 |
| . Đoạn từ đốc Thông Đậu đến đường Sông Thao | 800.000 |
| . Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh | 500.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu | 200.000 |
3 | Khu xóm Minh Bột |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến nhà bà Thịnh | 600.000 |
| . Đoạn từ đường QL2 đến nhà bà Khuyên | 700.000 |
| . Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột | 500.000 |
| . Đoạn đường trong đê 308 | 500.000 |
| . Đất ngoài đê 308 khu Minh Bột | 300.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Minh Bột | 200.000 |
4 | Khu xóm Hòa Phong |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến cổng trường tiểu học | 1.000.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học | 1.000.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hùng đến nhà ông Luyện | 600.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu | 800.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xuân | 700.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoán | 800.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng | 600.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong | 200.000 |
5 | Khu xóm Hồng Hải |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến | 600.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết nhà bà Bàng, ra đê | 400.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng | 400.000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê) | 200.000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê) | 150.000 |
| . Đất quy hoạch mới đồng Đầm (băng sau) | 500.000 |
| XÃ MINH PHƯƠNG |
|
| . Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tổ đến cổng nhà ông Lâm | 500.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ | 500.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao qua cổng Trường THCS Minh Phương | 700.000 |
| . Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Lưu Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ và Liên Phương. | 200.000 |
| Đường QL2 (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba Đông lạnh | 600.000 |
| . Đất còn lại phía trong đường chính của các khu | 150.000 |
| XÃ THỤY VÂN |
|
| . Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ | 110.000 |
| . Đất hai bên đường liên thôn | 120.000 |
| . Đất còn lại | 90.000 |
| XA VAN PHU |
|
| . Đường nội thị từ Vân Phú đi Thụy Vân (từ trường dạy nghề vào KCN) (Cổng trên) | 2.000.000 |
1 | Khui |
|
| . Đất băng 2, đường QL2 | 1.000.000 |
| . Đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ trạm xá Quân khu | 1.500.000 |
| . Đường vành đai Quân khu II | 800.000 |
| . Đất còn lại | 400.000 |
2 | Khu 2 |
|
| . Đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương | 1.500.000 |
| . Đoạn từ ngã 3 Đền Hùng - Nữ Oa - giáp đường 32C | 500.000 |
| . Hai bên đường, đoạn từ đường 32C đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thuỵ Vân | 500.000 |
| . Đất còn lại | 150.000 |
3 | Khu 3 |
|
| . Đoạn đường liên thôn từ QL2 đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thuỵ Vân | 1.500.000 |
| . Đất còn lại ở các đường nhánh | 1.000.000 |
| . Đất còn lại | 400.000 |
4 | Khu 4 |
|
| Đất các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đường QL2 đi XNCB rác thải) | 1.000.000 |
| . Đất các ngõ hẻm còn lại | 400.000 |
5 | Khu 5 |
|
| Đất hai bên đường đoạn từ trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu | 600.000 |
| . Đất các đoạn đường ngõ, nhánh | 400.000 |
| . Đất còn lại | 200.000 |
6 | Khu 6 |
|
| . Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND xã Vân Phú đến ngã 4 cổng nhà ông Nguyên | 800.000 |
| . Đoạn đường từ ngã 4 đi khu 8 giáp xã Phượng Lâu | 500.000 |
| . Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ trạm bơm đến cổng Đình | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 100.000 |
7 | Khu 7 |
|
| . Đoạn đường từ UBND xã Vân Phú đi trại giam Phủ Đức | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 100.000 |
8 | Khu 8 |
|
| . Đoạn từ ngã tư đi Phượng Lâu | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 100.000 |
| XÃ PHƯỢNG LÂU |
|
1 | . Đất 2 bên bờ đê Sông Lô đi Xí nghiệp chế biến rác thải, đất thuộc trung tâm xã | 150.000 |
2 | . Đất hai bên đường liên thôn | 120.000 |
3 | . Đất còn lại | 90.000 |
| XÃ HY CƯƠNG |
|
1 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 2 |
|
| . Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương | 2.500.000 |
2 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C: |
|
| . Đất hai bên đường từ giáp xã Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652) | 1.500.000 |
| . Đất hai bên đường từ đường rẽ vào 652 đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương | 1.200.000 |
| . Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương | 1.500.000 |
| . Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương | 1.200.000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đâu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông uẩn | 1.000.000 |
| . Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Hy Cương đến Quốc lộ 32 c | 600.000 |
| . Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà ông Quan hết địa phận xã Hy Cương | 300.000 |
| . Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Ầu Cơ | 200.000 |
| . Đất hai bên đường từ đập phân muồi đi Quốc lộ 32C | 600.000 |
| . Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến đồi thông | 800.000 |
3 | Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 160.000 |
4 | Đất các khu vực còn lại các xã miền núi | 90.000 |
| XÃ CHU HÓA |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ | 200.000 |
2 | . Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 140.000 |
3 | Khu vực ắc quy |
|
| . Đất hai bên đường từ giáp QL - 32c vào cổng nhà máy Ắc quy | 250.000 |
| . Đất hai bên đường từ giáp QL - 32c đến UBND xã Chu Hoá | 500.000 |
4 | Các khu dân cư còn lại |
|
| . Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông các xã còn lại | 100.000 |
5 | Đất các khu vực còn lại | 80.000 |
| XÃ THANH ĐÌNH |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ |
|
| Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ | 160.000 |
2 | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng |
|
| Các khu dân cư tập trung mới được đâu tư một phân kết cấu hạ tầng | 140.000 |
3 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông xã miền núi | 100.000 |
4 | Đất các khu vực còn lại |
|
| Xã miền núi | 70.000 |
| XÃ KIM ĐỨC |
|
| Đất hai bên đường Quốc lộ 2 | 2.500.000 |
| Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà ông Lân (cách ngã ba 60 m) | 1.100.000 |
1 | Đất hai bên đường tính 323B | 300.000 |
| Đất khu trung tâm, khu vực chợ | 200.000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn đông dân cư | 150.000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn còn lại | 80.000 |
4 | Đất các khu dân cư còn lại | 70.000 |
| XÃ HÙNG LÔ |
|
1 | Khu vực 1: |
|
| . Đường QL32C từ nhà ông Hoà Ẩm (khu 5) tiếp giáp đường tỉnh 331 đến đê hữu Sông Lô. | 1.200.000 |
| . Đường liên thôn khu vực 4 đi khu 2 tiếp giáp đường QL32A đến nhà ông Tình Đông (khu 4) | 900.000 |
| . Đường liên thôn khu vực 4 đi khu 1 từ nhà ông Liên Tứ tiếp | 900.000 |
| giáp đường QL 32A |
|
| . Đường liên thôn khu 4 đi khu 7 từ nhà ông Tơ Thưởng đến tiếp giáp đường QL32A | 900.000 |
| . Đường nội thôn khu 5 từ nhà ông Khoa Nghĩa tiếp giáp đường QL32A | 900.000 |
| . Đường nội thôn từ nhà ông Thắng Nga (khu 1) đến tiếp giáp đường QL32A | 900.000 |
2 | Khu vực 2: |
|
| . Đường QL32A từ nhà ông Hoà Ẩm (khu 5) đến giáp xã Kim Đức | 1.100.000 |
| . Đường tỉnh 331 đê hữu Sông Lô từ giáp xã Vĩnh Phú đến tiếp giáp xã Phượng Lâu | 1.100.000 |
| . Đường liên thôn khu 9 tiếp giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 600.000 |
| . Đường liên thôn khu 8 tiếp giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 600.000 |
| . Đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 32A | 700.000 |
| . Đường nội thôn từ nhà ông Hà Cẩm (khu 2) từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 700.000 |
| . Đường nội thôn khu 5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục giáp đường tỉnh 331 đê sông Lô | 700.000 |
| . Đường nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp đường QL 32A | 800.000 |
3 | Khu vực 3: |
|
| . Đường liên thôn từ khu 4 đi khu 2 từ nhà ông Tình Đồng đến nhà bà Sắc | 300.000 |
| . Đường liên thôn từ khu 4 đi khu 3, khu 7 đi xã Phượng Lâu | 300.000 |
| . Đường nội thôn các khu: 1, 2, 8, 9 | 300.000 |
| . Các đường nội thôn của các khu còn lại (ngõ hẻm) | 200.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
A | CÁC TUYÉN ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
| . Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì | 2.000.000 |
| . Đoạn từ A2 đến nút A3 | 4.500.000 |
| . Đoạn từ A3 đến nút A5 | 6.000.000 |
| . Đoạn từ A5 đến nút A9 | 7.000.000 |
| . Đoạn từ A9 đến nút AI 1 | 6.000.000 |
| . Đoạn từ nút AI 1 đến cầu Nang | 4.500.000 |
| . Đoạn từ Cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng | 4.000.000 |
2 | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | 7.000.000 |
3 | Đường Trần Phú |
|
| . Đoạn từ A7 đến C7 | 6.000.000 |
| . Đoạn từ C7 đến D7 | 4.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
| . Từ nút A2 đến nút CIO | 4.000.000 |
5 | Đường Hoà Phong |
|
| . Đoạn A9 C9 | 6.000.000 |
6 | Đường Châu Phong |
|
| . Đoạn A8 C8 | 4.000.000 |
| . Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình tính | 2.500.000 |
| . Đoạn từ D7 đến đê Sông Lô | 3.500.000 |
7 | Đường Âu Cơ (Toàn tuyến) | 4.000.000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| . Từ đường Sông Thao đến đường Nguyễn Tất Thành | 3.500.000 |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
| . Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành | 3.000.000 |
10 | Đường Hà Huy Tập |
|
| . Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt | 3.000.000 |
11 | Đường Thanh Xuân |
|
| . Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19 | 3.000.000 |
| . Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 2.000.000 |
12 | Đường Lê Quý Đôn |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến tiếp đường Nhi Đồng | 3.000.000 |
13 | Đường Kim Đồng |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến đường Nhi Đồng | 2.500.000 |
14 | Đường Đoàn Kết |
|
| . Từ Công an Tiên Cát đến đường Sông Thao | 3.500.000 |
15 | Đường Công Nhân |
|
| . Từ A10 qua cổng nhà máy Dệt đến đường Sông Thao | 3.000.000 |
16 | Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp | 3.000.000 |
17 | Đường Tăn Bình |
|
| . Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong | 3.500.000 |
18 | Đường Nguyễn Du |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường nhựa nhà ông Biên | 3.000.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Biển đến giáp phường Dữu Lâu | 500.000 |
| . Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu | 1.000.000 |
| . Từ cổng nghĩa trang Dữu Lâu đến Đình Hương Trầm | 700.000 |
| . Từ Đình Hương Trấm phường Dữu Lâu đến giáp phường NôngTrang | 500.000 |
19 | Đường 20- 7 |
|
| . Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng trường Đinh Tiên Hoàng | 2.500.000 |
| . Đoạn từ cổng trường Đinh Tiên Hoàng đến ngã tư (Ông To) | 2.000.000 |
| . Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng | 1.000.000 |
20 | Đường Sông Thao |
|
| . Từ A2 A3 đến nút AI 1 (Toàn tuyến) | 2.500.000 |
21 | Trục đường Bạch Hạc |
|
| . Từ Cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao | 1.000.000 |
22 | Đường Du lịch Bạch Hạc - Bến Gót | 1.000.000 |
23 | Đường Nam Công viên Văn Lang toàn tuyến | 1.500.000 |
B | CÁC TUYÉN ĐƯỜNG XÃ, PHƯỜNG |
|
| PHƯỜNG BẠCH HẠC |
|
1 | Phố Châu Phong |
|
| . Đoạn từ đầu cầu cũ đi toa đen | 250.000 |
| . Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông khai | 250.000 |
| . Trục đường Chùa Bi | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần vận tải đường sông Phú Thọ | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
2 | Phố Bạch Hạc |
|
| . Ven đường kè Du lịch Bạch Hạc | 250.000 |
| . Trục đường Trần Nhật Duật | 245.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc (ông Hảo) đến nhà Bà Thu | 200.000 |
| Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh - đến nhà ông Kim Văn Hùng | 120.000 |
| Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội | 150.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
3 | Phố Đoàn Kết |
|
| . Ven bờ kè Bạch Hạc | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu Lò vôi cũ | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
4 | Khu Vực Mộ Thượng |
|
| . Trục đường Trần Nhật Duật | 150.000 |
| . Ngõ từ đường Du lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến đường Nin Hà | 150.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
5 | Khu vực Lăng Đài |
|
| . Trục đường Nhị Hà | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
6 | Khu vực mô Ha |
|
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc đến nhà ông Thắng | 200.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc đến nhà ông San | 200.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
7 | Khu tái đỉnh cư |
|
| . Băng mặt đường (băng 1) | 500.000 |
| . Các băng còn lại | 300.000 |
| PHƯỜNG THANH MIẾU |
|
1 | Đường Đồi Cam |
|
| . Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12) | 1.000.000 |
2 | Đường Thanh Bình |
|
| . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp đường Đồi Cam | 500.000 |
3 | Đường Lý Tự Trọng |
|
| .Từ nhà ông Triệu đến Trường mầm non Cty Giấy (khu 1, 2, 3, 4) | 1.600.000 |
| . Từ trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3) | 840.000 |
4 | Đường Thanh Hà |
|
| . Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5+6) | 210.000 |
5 | Các con đường khác trong khu dân cư |
|
| . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9) | 840.000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7+11+12) | 210.000 |
| . Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp đường Lý Tự Trọng (thuộc khu 1+2) | 560.000 |
| . Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư | 210.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại 14 khu | 150.000 |
| PHƯỜNG BẾN GÓT |
|
1 | Khu phố Việt Hưng |
|
| . Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát) | 1.600.000 |
| . Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát | 1.500.000 |
| . Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Himg) | 840.000 |
| . Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng | 210.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
2 | Khu phố Hoà Bình 1+2 |
|
| . Đoạn từ A2A3 quốc lộ 2 cũ (Cổng chùa Hoà Bình) | 840.000 |
| . Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) | 420.000 |
| . Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết) | 510.000 |
| . Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô | 210.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
3 | Khu phố Kiến Thiết |
|
| . Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Cty Than | 525.000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 210.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
4 | Khu phố Hồng Hà 1+2 |
|
| . Từ Công an phường Bến Gót đến trại Thanh Hà | 525.000 |
| . Băng 2 khu ga Việt Trì | 525.000 |
| . Băng 2 khu cảng Việt Trì | 525.000 |
| . Cửa ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m | 840.000 |
| . Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót | 525.000 |
| . Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng | 840.000 |
| . Đoạn đường ký túc xá PăngRim | 840.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến trạm thực phẩm cũ (tổ 22) | 840.000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 210.000 |
| . Ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
| PHƯỜNG THỌ SƠN |
|
1 | Đại lộ Hùng Vương |
|
| . Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến Sông Thao) | 2.000.000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh | 2.000.000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa | 2.000.000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn | 2.000.000 |
| . Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7 | 850.000 |
2 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| . Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B | 1.000.000 |
| . Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Tnrng | 2.000.000 |
| . Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 - phố Thành Công | 2.000.000 |
3 | Khu phố Long Châu Sa |
|
| Khu vực Cty xây dựng số 22 |
|
| . Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10 | 1.300.000 |
| . Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12 | 1.300.000 |
| . Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B | 1.300.000 |
| . Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A | 1.100.000 |
| . Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10 | 520.000 |
| . Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10 | 700.000 |
| . Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10 | 520.000 |
| Khu vực Báo Phú Tho cũ |
|
| . Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A | 520.000 |
| . Ngõ từ hộ bà Hông đến hộ ông Diên tổ 11A | 350.000 |
| Khu vực rạp Long Châu Sa |
|
| . Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12 | 550.000 |
| Khu vực giáp Trạm xá nhà máy Mì Chính cũ |
|
| . Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15 | 520.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200.000 |
3 | Khu phố Sông Thao |
|
| Khu vực đồi chợ |
|
| . Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bông tổ 8B | 1.000.000 |
| . Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A | 650.000 |
| . Đoạn đường từ ông Chiền đến hộ ông Hợi tổ 4A | 650.000 |
| . Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hi đến hộ ông Phước tổ 4B) | 450.000 |
| Khu hồ hóa chât |
|
| . Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B | 900.000 |
| . Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A | 900.000 |
| . Các ngõ ven hô hóa chât tổ 8B | 350.000 |
| Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ |
|
| . Đoạn đường từ bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B | 870.000 |
| Khu đổi vật tư |
|
| . Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2 | 420.000 |
| . Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3 | 315.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 315.000 |
4 | Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221) |
|
| . Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ bà Truyền tổ 17 | 870.000 |
| . Đoạn đường từ bà Hợp đến hộ ông Toại | 700.000 |
| . Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16.22 | 520.000 |
| . Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16.22 | 350.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200.000 |
5 | Khu phố Thành Công |
|
| Khu đồi lắp máy |
|
| . Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B | 1.000.000 |
| . Các ngõ băng ỉ, băng 2 đôi lăp máy tổ 28 | 420.000 |
| Khu đồi A |
|
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30 | 520.000 |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33 | 350.000 |
| Khu đồi Chùa |
|
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34 | 350.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200.000 |
| PHƯỜNG TIÊN CÁT |
|
1 | Các tuyến đường lớn |
|
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến cổng trường Chính trị tỉnh | 3.000.000 |
| . Đoạn từ UBND phường Tiên Cát đến Trung tâm GDTX | 3.000.000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Cty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 đài Truyền thanh Việt Trì cũ | 2.500.000 |
| . Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm | 2.500.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương qua Cty bia Hồng Hà ra đường Sông Thao | 2.000.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Máy xay cũ | 1.500.000 |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Cty Bê tông Vật liệu XD CMC | 2.500.000 |
2 | Khu phố Thành Công |
|
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua trường Văn hoá nghệ thuật đến đường công viên Văn Lang | 1.500.000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua đè Hàng và đến đường công viên Văn Lang | 1.200.000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39 | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 38 | 500.000 |
3 | Khu phố Tiên Sơn |
|
| . Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường nam công viên Văn Lang | 1.300.000 |
| . Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường nam công viên Văn Lang | 1.000.000 |
| . Các hộ còn lại tổ 41 | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
4 | Khu phố Đoàn Kết |
|
| . Từ đại lộ Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ | 1.200.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương đến cổng trường tiểu học Chính Nghĩa | 1.000.000 |
| . Từ ngã 3 Công an phường Tiên Cát qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17 | 1.000.000 |
| . Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết | 1.000.000 |
| . Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao | 1.500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 300.000 |
5 | Khu phổ Minh Hà |
|
| . Các hô còn lại tổ 18A | 2.500.000 |
| . Các ngõ còn lại (thuộc băng 2) | 1.500.000 |
6 | Khu phố Mai Sơn II |
|
| . Các đường khu Mai Sơn II | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
7 | Khu phố Hồng Hà |
|
| . Đường Tiên Dung | 1.200.000 |
| . Đường Tiên Dung song song với đường sắt đến đường Ngọc Hoa | 1.000.000 |
| . Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Sông Thao | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 300.000 |
8 | Khu phố Sông Thao |
|
| . Từ đường Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu XD | 1.500.000 |
| . Từ đường Ngọc Hoa vào tổ 8B | 1.000.000 |
| Các ngõ hẻm tố 7 | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 300.000 |
9 | Khu phố Thỉ Đua |
|
| . Từ UBND phường Tiên Cát đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 | 1.500.000 |
| . Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
10 | Khu phố Tiền Phong |
|
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến đè Moi | 1.200.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát | 1.500.000 |
| . Từ trường tiểu học Tiên Cát đến đè Hàng và các ngõ còn lại | 500.000 |
11 | Khu phố Thọ Mai |
|
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1.500.000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường nam công viên Văn Lang | 1.200.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
12 | Khu phổ Gát |
|
| . Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) Trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) Ngoài đê | 300.000 |
13 | Khu phố Mai Sơn I |
|
| . Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà ông Quân điển đến đường Nam công viên Văn Lang | 1.500.000 |
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1.200.000 |
| . Đoạn từ Trường Chính trị vòng lên hội trường khu tiếp giáp đường Âu Cơ | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
14 | Khu phố Anh Dũng |
|
| . Đoạn từ cổng Cty Bê tông ven tường rào Cty Bê tông đến đường Sông Thao | 1.200.000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty Bê tông đến hết sân văn hoá thể thao của khu | 1.000.000 |
| . Khu tổ 13 | 800.000 |
| . Tổ 14A đến đường Sông Thao | 1.500.000 |
| . Còn lại của tổ 14A | 800.000 |
| . Cổng Cty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang | 1.000.000 |
| . Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng | 900.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
15 | Khu phố Âu Cơ |
|
| . Từ đường Âu Cơ theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
16 | Khu phố Tiên Phủ |
|
| . Từ ngã 3 Truyền thanh đến đường Tiên Sơn | 1.200.000 |
| . Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu | 1.500.000 |
| . Các đường khu Tiên Phú | 1.200.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
| PHƯỜNG GIA CẨM |
|
1 | Đại lộ Hùng Vương |
|
| . Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 | 1.200.000 |
| . Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường ngõ 2173 | 900.000 |
| . Đoạn đường ngõ 1783 và ngõ 1538 | 800.000 |
| . Đoạn đường ngõ 1655 và ngõ 1679 | 700.000 |
| . Đoạn đường ngõ 1548 | 600.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 1631, 1643, 1719, 1771, 2112 và các hẻm còn lại | 500.000 |
2 | Đường Đoàn Kết |
|
| . Đoạn đường ngõ 128 | 800.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 24, 22, 12 và ngõ 102 | 500.000 |
3 | Đường Trần Phú |
|
| . Đoạn đường ngõ 23B | 1.200.000 |
| . Đoạn đường ngõ 23A | 800.000 |
| . Ngõ 07,13 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 300.000 |
4 | Đường Hòa Phong |
|
| . Đoạn đường ngõ 2 | 2.000.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường ngõ 102 | 800.000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 500.000 |
5 | Đường Châu Phong |
|
| . Đoạn đường các ngõ 303, 317, 346 và ngõ 356 | 600.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 | 600.000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 300.000 |
6 | Đường Thanh Xuân |
|
| . Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78 | 1.200.000 |
| . Đoạn đường ngõ 111 | 900.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121,125, 127, 130 | 800.000 |
| .Đoạn đường ngõ 169, 188, 174, 180, 183, 184, 186,211,249 | 600.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 141 và ngõ 167 | 800.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 125,127, 130, 139, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại | 300.000 |
| . Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1+2 ngõ 111 | 500.000 |
7 | Đường Lê Quý Đôn |
|
| . Từ Sở Khoa học môi trường đến đường sắt | 2.000.000 |
| . Từ số 252 (bà Lân) đến số 354 (bà Tám) | 700.000 |
| Từ số nhà 01 đến số nhà 23 | 1.000.000 |
| Từ số nhà 25 đến số nhà 59 | 700.000 |
| . Đoạn đường ngõ 186, 126, 226 | 800.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 250 và ngõ 210 | 800.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 81, 113,117, 133, 284, 316 và ngõ 354 | 600.000 |
| . Đoạn đường ngõ 71 | 500.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 20, 52, 60, 23 và ngõ 53 | 400.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 254, 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại | 300.000 |
8 | Đường Kim Đồng |
|
| . Đoạn đường các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35 | 600.000 |
9 | Đường Võ Thị Sáu (Toàn tuyến) | 2.500.000 |
10 | Đường Lê Văn Tám (Toàn tuyến) | 2.000.000 |
11 | Đường Nhi Đồng |
|
| . Đoạn đường từ số 02 đến 20 | 2.500.000 |
| . Đoạn đường từ số 02 (ông Bang) đến số 36 (bà Khương) | 1.500.000 |
| . Đoạn đường ngõ 30A | 700.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 20, 22, 31 và ngõ 30B và ngõ 36 | 400.000 |
12 | Đường Phan Chu Trinh |
|
| . Đoạn đường từ số 02-24, 1-9,13-29, 1-132, 73-105 | 3.000.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15 và ngõ 21 | 700.000 |
| . Đoạn đường ngõ 71B và các hẻm còn lại | 500.000 |
13 | Đường Lăng cẩm |
|
| . Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn hoá TP, bệnh viện Y học CT đến hết nhà | 700.000 |
| ông Nguyên Huy Mai |
|
| . Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) | 700.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 | 700.000 |
| . Đoạn đường ngõ 105 | 400.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3+4 | 300.000 |
14 | Đường 30-4 |
|
| . Đoạn đường từ số 01 đến số 37 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường từ số 39 đến số 59 | 800.000 |
| . Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19) | 800.000 |
| . Các hẻm còn lại | 500.000 |
15 | Đường Hà Huy Tập |
|
| . Đoạn đường các ngõ 11,21 và hẻm 6 | 1.000.000 |
| . Đoạn đường ngõ 47 | 500.000 |
| . Đoạn đường từ cây xăng Gia Cẩm qua tiểu học Tiên Dung đến đường Hà Huy Tập | 3.000.000 |
16 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
| . Đoạn đường từ đại lộ Hùng Vương đến nhà ông Bảo | 3.000.000 |
| . Đoạn đường các ngõ 10, 73 và ngõ 85 | 800.000 |
17 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
| . Đoạn đường từ số 01 (nhà ông Chinh) đến số 31 (Trung tâm dạy nghề Sở Lao động) | 2.500.000 |
| Đoạn từ Trung tâm dạy nghề đến nhà số 2 (bà Nguyễn Thị Hoà tổ 36A - khu 1) | 1.500.000 |
| Đoạn từ nhà số 2 đến đường Nguyễn Thái Học (nhà ông Lê Văn Cúc) | 1.000.000 |
| . Đoạn đường ngõ 31 từ số 02 đến số 46 | 800.000 |
| PHƯỜNG NÔNG TRANG |
|
1 | Các tuyến đường lớn |
|
| Đường Nguyễn Du từ nút A10 đến hết đường nhựa nhà ông Biển |
|
| . Đường Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ | 2.000.000 |
2 | Khu phố 1A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong) | 850.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A | 850.000 |
| . Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang | 850.000 |
| . Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược) | 700.000 |
| . Đường từ đường Hoà Phong (từ A9.C9) qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang | 700.000 |
| . Đường khu 1A, 1B | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200.000 |
3 | Khu 1B |
|
| . Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu) | 700.000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A | 700.000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm khu 1B (Đồi Pháo) | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm khu 1B (Đồi Mỏ Quàng) | 200.000 |
4 | Khu phố 2A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 | 2.500.000 |
| . Đường từ A10 - C10 ven tường bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh | 900.000 |
| . Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt) | 700.000 |
| . Đường tiếp giáp đường 20/7 (nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội) | 900.000 |
| . Đường từ đại lộ Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới) | 700.000 |
| .Ngõ tiếp giáp đường đi 20/7 qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2A | 200.000 |
5 | Khu phố 2B |
|
| . Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang | 950.000 |
| . Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải | 800.000 |
| . Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội | 800.000 |
| . Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống Dốc Ngược | 600.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2B | 200.000 |
6 | Khu phố 3 |
|
| . Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng) | 800.000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh giới khu 3.4) đến đường rẽ khu 5 | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 200.000 |
7 | Khu phố 4 |
|
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 | 350.000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B | 350.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 4 | 200.000 |
8 | Khu phố 5 |
|
| . Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu | 500.000 |
| . Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5 | 300.000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường | 300.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5 | 200.000 |
9 | Khu phổ 6A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ | 700.000 |
| . Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga | 350.000 |
| . Đường chia khu 6A, 6C | 350.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 6A | 200.000 |
10 | Khu phố 6B |
|
| . Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt) | 2.000.000 |
| . Đường tò tiếp giáp đường 20/7 vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường | 350.000 |
| . Đường ven trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 7 OA) | 250.000 |
| . Đường nội bộ đồi Ông to | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B | 200.000 |
11 | Khu phố 6C |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (Cty lương thực Vân Cơ) đến ngã tư đồi Ông To đi đường sắt (trại giam) | 1.200.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C | 200.000 |
12 | Khu phố 7 |
|
| . Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Sông Thao | 700.000 |
| . Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến HI0 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 | 200.000 |
13 | Khu phố 8 |
|
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt | 1.000.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành) | 700.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt | 700.000 |
| . Đường tiếp giáp đường Sông Thao qua nhà ông Đích đến giáp xã Minh Nông | 250.000 |
| . Băng II tổ 90, khu 8 | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8 | 200.000 |
| PHƯỜNG VÂN CƠ |
|
1 | Đường Bạch Đằng |
|
| . Đoạn từ nút A12 đến Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng | 1.200.000 |
2 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
| . Đoạn từ cây xăng Phủ Đức vào đường tàu cắt ngang đi XN Gà | 1.680.000 |
3 | Khu phố 1 |
|
| . Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu tổ 1B | 840.000 |
| . Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá khu 1 | 840.000 |
| . Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B | 420.000 |
| . Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1 c | 630.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A, 1B, 1C, 2 | 315.000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Thu tới nhà ông Vượng (tổ 3B) | 315.000 |
| . Đường từ nhà ông Tân đến nhà ông Tú | 420.000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán | 600.000 |
| . Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A | 320.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1 | 210.000 |
4 | Khu phố 2 |
|
| . Đường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty Việt Hà | 1.260.000 |
| . Đoạn đường từ ao Cty Việt Hà vào cổng Trường THCS Vân Phú | 800.000 |
| . Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen | 600.000 |
| . Các ngõ hẻm sau Bách Hoá xi măng tổ 6 + 8 | 320.000 |
| . Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ | 600.000 |
| . Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà văn hoá khu 2 | 840.000 |
| . Đoạn từ cửa hàng kim khí tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương | 600.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương | 840.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7 | 320.000 |
| . Ngõ hẻm còn lại khu 2 | 210.000 |
5 | Khu phố 3 |
|
| . Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.260.000 |
| . Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi qua Cty may đến Trường Mầm non tư thục Thanh Vân | 840.000 |
| . Từ Trường Mầm non tư thục Thanh Vân đến nhà ông Minh Như | 420.000 |
| . Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B | 315.000 |
| . Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Như tổ 14 | 420.000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi | 320.000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái | 320.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 210.000 |
6 | Khu phố 4 |
|
| . Đoạn từ Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây dựng đến Trại giam | 420.000 |
| . Đường Trần Quốc Toản đến cổng trường tiểu học Vân Cơ | 840.000 |
| . Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14 | 840.000 |
| . Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu | 525.000 |
| . Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào trường THCS Vân Cơ | 420.000 |
| . Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống | 420.000 |
| . Ngõ sau trường Tiểu học và THCS Vân Cơ | 321.000 |
| . Đường nôi tổ 13 đi tổ 18 | 320.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4 | 210.000 |
7 | Khu phố 5 |
|
| . Đường Tổ Vĩnh Diện: Từ A12 đến dốc đội xe Thủy lợi cũ | 1.200.000 |
| . Từ đội xe Thủy lợi đến hết kho xăng dầu | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 5 | 210.000 |
7 | Khu phố 6 |
|
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô | 600.000 |
| . Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương | 420.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 6 | 210.000 |
| PHƯỜNG TÂN DÂN |
|
1 | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành |
|
| . Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích tổ 9 Tân Việt | 1.000.000 |
| . Đường từ BHXH tính đến nhà ông Clĩính Tân Việt | 1.500.000 |
| . Đường tù’ hộ ông Giảng tổ 5B đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ | 1.500.000 |
| . Đường Trưng Vương (tiếp giáp đường Trần Phú đến cổng trường Chính trị thành phố) | 1.500.000 |
| . Đường 13m khu Tân Tiến nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành | 1.500.000 |
| . Đường khu dân cư đôi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) | 2.000.000 |
2 | Khu phố Tân An |
|
| . Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp đường Văn Lang rộng lOm khu tổ 22 | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chuỳ tổ 22 đến nhà ông Ngọc | 800.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chung tổ 22 đến nhà ông Thảnh | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư tổ 22 | 400.000 |
| . Các ngõ hẻm khu tổ 26B phía sau nhà (ông Điểm) ông Thụ | 1.000.000 |
| . Đường sau nhà Văn hoá Tân An sang nhà ông Nghiệp tổ 26B | 500.000 |
| . Đường bao quanh đồi Mâm Xôi Khu tổ 24 + 25 + 26A | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Kim Minh đến giáp đường bao đồi Mâm Xôi | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 24 - 25 đồi Mâm Xôi | 500.000 |
| . Băng nhà ông Trụ và nhà ông Kiệm | 500.000 |
| . Ngõ hẻm nhà bà An Tỉnh tổ 25 | 300.000 |
| . Ngõ nhà ông Ke Duyệt tổ 25 Tân An | 300.000 |
| . Đường khu tổ 20B từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Tần và xuống khu dân cư mới | 1.500.000 |
| . Đường khu tổ 19B từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (khu giáo viên trường chuyên Hùng Vương) | 1.500.000 |
| . Đường từ nhà ông Quang giáo viên trường chuyên Hùng Vương | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu vực phố Tân An | 500.000 |
3 | Khu phố Tân Tiến |
|
| . Đường khu tổ 18B từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và | 700.000 |
| . Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài và phía sau Sở Xây | 700.000 |
| . Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Giao tổ 17A đến nhà ông Mậu | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Sinh tổ 15A đến nhà bà Bình giáp hộ ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau khối cơ quan | 1.500.000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thảnh (từ MTTQ tỉnh Phú Thọ đến nha bà Toan) | 1.500.000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành (khu tổ 14 giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Viện kiểm soát | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Huyên tổ 11 đến nhà ông Nam tổ 12 | 1.200.000 |
| . Đường rộng 6,5m + 7m trong khu dân cư phố Tân Tiến | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong khu dân cư Dhố Tân Tiến | 500.000 |
4 | Khu phố Tân Phú |
|
| . Đường khu tổ 23 sau trường Dư bi Đai Hoc từ nhà ông Sơn đến | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hiền đến nhà bà Naa tổ 27B | 1.500.000 |
| . Đường rộng 11m khu tổ 29A + 29B thuộc băng 2 + 3 đồi Gò | 1.000.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu đồi Gò Cân | 500.000 |
| . Khu trại C tổ 28A từ nhà ông Xuyền đến nhà ông Khoản, Sơn | 1.000.000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú Xuống chợ Tân Dân | 2.500.000 |
| . Băng 2 khu trại C từ nhà ông Xuân đến nhà ông Khoa Trực | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500.000 |
5 | Khu phố Tân Thành |
|
| . Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Khoa (khu chợ) | 700.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Thanh đến nhà bà Hữu khu Trầm Mộc | 500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm | 700.000 |
| . Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh tỉnh tổ 7A + 7B từ nhà ông Tình đến nhà ông Quân, nhà ông Đoái xuống đến giáp cơ quan Đài Truyền hình | 500.000 |
| . Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch tổ | 500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Cường Dung đến nhà ông Thạch tổ 2 và nhà | 400.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành | 300.000 |
6 | Khu phố Tân Việt |
|
| . Đường Tân Viêt từ tiếp giáp đường Trần Phú đến nhà ông Hùng | 700.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Nhưng đến tiểu đoàn 2 Lữ đoàn 297 | 600.000 |
| . Đoạn tiếp giáp phía sau nhà ông Hùng xuống qua nhà ông Đăng | 400.000 |
| . Tiếp giáp nhà ông Chính đến nhà ông Bảo Hợi | 500.000 |
| . Đường từ ngã 4 Đài Truyền hình (trước nhà ông Minh Xuân | 200.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại của khu phố Tân Việt | 200.000 |
| . Đường quy hoạch khu đè Then Cửa Đình | 300.000 |
| PHƯỜNG DỮU LÂU |
|
1 | . Băng II đường Trần Phú | 1.000.000 |
2 | . Băng II đường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang | 500.000 |
3 | . Băng II đường Châu Phong | 1.000.000 |
4 | . Từ RÍáp đường Châu Phong đến hết trườn R dav nghề (Đồi Cây | 500.000 |
5 | . Đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông | 700.000 |
6 | . Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường | 1.000.000 |
7 | . Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua | 400.000 |
8 | . Đoạn từ Lợi Mua đến giáp đường Nguyễn Du | 500.000 |
9 | . Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu | 500.000 |
10 | . Đường bao quanh Trường dạy nghề | 500.000 |
11 | . Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang | 500.000 |
12 | . Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo) | 500.000 |
13 | . Đường từ nhà ông Thắng (Đắc) đến đường Lê Đồng (Quế Trạo) | 300.000 |
14 | . Đoạn từ đường Nguyễn Du (ông Chương) - Đình Quế Trạo | 300.000 |
15 | . Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác | 500.000 |
16 | . Các đường trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trao | 300.000 |
17 | . Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trao và đất trong tổ 3a, 4a khu | 200.000 |
18 | . Các đường trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm | 300.000 |
19 | . Các đường trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm | 500.000 |
20 | . Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm | 350.000 |
21 | . Đường từ nhà ông Lâm tổ 7 đến nhà ông Ket | 500.000 |
22 | . Các đường trong tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 300.000 |
23 | . Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 200.000 |
24 | . Các đường trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 250.000 |
25 | . Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 200.000 |
26 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I | 300.000 |
27 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II | 250.000 |
28 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III | 300.000 |
29 | . Đồng Trầm Thu | 500.000 |
30 | . Đồng Cửa Rừng | 300.000 |
31 | . Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm | 500.000 |
32 | . Đất khu vực Rừng cấm - khu Hương Trầm | 500.000 |
33 | . Đất băng 3 - đường Trần Phú Dữu Lâu | 500.000 |
34 | . Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I | 1.000.000 |
35 | . Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau | 700.000 |
36 | . Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao | 500.000 |
37 | . Khu Đồi Làn (Khu Quế Trạo) | 300.000 |
38 | . Đường từ Đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) | 500.000 |
39 | . Đoạn từ đường Trần Phú - Bà Phụng (tổ 22 khu III) | 400.000 |
40 | . Đoạn từ đê Sông Lô (khu II) - ông Lợi Quế Trạo | 300.000 |
41 | . Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ) | 500.000 |
42 | . Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà | 350.000 |
43 | . Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang | 2.000.000 |
44 | . Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm) | 500.000 |
45 | . Đất ở trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ | 400.000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC PHƯỜNG, XÃ (22) .
1. Phường (10):
Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn;
2. Xã đồng bằng (7):
Sông Lô; Trưng Vương; Vân Phú; Thuỵ Vân; Phượng Lâu; Minh Phương; Minh Nông;
3. Xã trung du (1):
Hùng Lô
4. Xã miền núi (4):
Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức.
BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | XÃ VĂN LUNG |
|
a | Đường từ cầu Quảng đến cầu Dóc km 4 |
|
| Đất hai bên mặt tiền từ cầu Quảng đến hết nhà ông Sơn Ngân | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà bà Linh Sang đến tiêp giáp đất ông Trường | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Trường đến nhà bà Yên khu 3 | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Trường đến cầu Dóc | 500.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
b | Đường liên thôn trở lên |
|
| Đất hai bên đường bê tông liên thôn, xã, huyện từ 3 m trở lên | 100.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Dịp khu 4 đến đường tỉnh 315B | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà bà Dung khu 3 đến hết nhà ông Hiền khu 3 | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Hiền khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Sảo khu 5 đến cầu Thông Nhât | 200.000 |
2 | XÃ HÀ THẠCH |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 315B (Giáp T. Thịnh đến Bên Phà Ngọc Tháp) | 450.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ điêm canh đê đường tỉnh 320 (Bên phà | 350.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 320B từ ga xép đi Gò Gai hết địa | 250.000 |
| Đất hai bên đường 315B từ bên phà Ngọc Tháp đi phường Trườn £ | 150.000 |
| Đất băng hai hai bên đường tỉnh 320B từ Ga xép đến hết điêm canh | 100.000 |
| Đất băng hai hai bên đường tỉnh 320B từ ga xép đi Xuân Huy (hết | 100.000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 320B từ ga xép đi Gò Gai đến hết địa giới | 100.000 |
| Đất trung tâm xã | 100.000 |
| Đường ống từ giáp đường tỉnh 320B đi Xuân Lũng Bãi Băng giáp xã Xuân Lũng hết địa giới xã Hà Thạch | 100.000 |
| Đất hai bên đường liên xã có mặt đường 4m | 100.000 |
| Các khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất từ Ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận xã Hà Thạch) | 250.000 |
| Đất trục xã Hà Thạch đi Xuân Lũng (hết địa phận xã) | 250.000 |
| Đất từ nhà ông Uý khu 6 đi UBND xã đến nhà ông Uyên khu 5 | 150.000 |
| Đường Hà Thạch đi Phú Hộ hai bên mặt tiền | 150.000 |
3 | XÃ THANH VINH |
|
a | Đất mặt đường tỉnh 313 |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp phường Trường Thịnh đến giáp | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đường sắt đến Thanh Hà | 800.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50.000 |
b | Đất mặt đường tỉnh 320C |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp xã Đông Thành đến giáp đường rẽ đi Chiêu ứng | 250.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến đường tỉnh 313 | 700.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất khu quy hoạch dân cư băng 2 Tơ tăm | 250.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 Trường Thịnh | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh Vinh đi khu 3 Trường Thịnh | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường từ đường tỉnh 320B khu 6 đến đường rẽ đi sân bay | 700.000 |
| Băng 2 khu trung tâm xã | 250.000 |
4 | XÃ HÀ LỘC |
|
a | Dọc theo đường tỉnh 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3 km5 đến cầu km 7 (Giáp Phú Hộ) | 550.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu km 4 đâu cầu Dóc đến cầu Thia | 700.000 |
| Khu đất còn lại | 50.000 |
b | Dọc theo đường tỉnh 314 |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3 km5 đến đầu Cầu Thia (giáp nhà ông Hồng) | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Thia đến hết địa phận Hà Lộc (giáp xã Khải Xuân) | 300.000 |
| Khu đất còn lại | 50.000 |
c | Đất trong khu dân cư nông thôn |
|
| Đất hai bên đường liên thôn | 100.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ cuối băng 1 đường tỉnh 315B (nhà bà Liên khu 2) đến cổng nhà thờ Xuân Sơn khu 2 | 150.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đuờng liên thôn từ nhà bà Hải đi đến đầu cầu Đát khu 10 | 150.000 |
| Đoạn tiêp giáp từ đường tỉnh 315B vào công Trường dân tộc nội trú | 200.000 |
| Đất từ cầu Đát khu 10 đi Phú Lợi phường Trường Thịnh | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường vào Trường trung học Cơ Điện NLN Phú Thọ | 200.000 |
| Nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến đường tính 320B | 150.000 |
5 | XA PHÚ HỘ |
|
a | Đường Quôc lộ II |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà bà Hiền | 350.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Hải Hăng đi cầu Khâc khu 4 | 450.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Khâc khu 4 đến nhà bà Hà (khu | 550.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyến Thụ (khu 13) đến cổng Viện Khoa học NLN miền núi phía Bắc | 900.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Viện KHNLN miên núi phía Băc đến đường | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ đi Trung Giáp đến cầu Quan | 550.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
b | Đường tỉnh 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Lê .T.Thuý đến hết nhà bà | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn giáp nhà bà Hiền L đến nhà ông Xi giáp | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông Lê Văn Hông khu 19 đi Cầu | 250.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
c | Đường huyện lộ, thị lộ |
|
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Y đến đường rẽ nhà văn hoá khu 4 | 300.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ nhà văn hoá khu 4 đến giáp xã Hà Thạch | 250.000 |
| Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ | 250.000 |
d | Đường liên xã, các đường nhánh |
|
| Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ 3 m trở lên | 150.000 |
| Đất thuộc trung tâm xã, khu Công ty 21 | 100.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Đông Giò đi Trung Giáp | 150.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Thê (khu 4) đến giáp xã Hà Thạch | 150.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường khu 3, kho KV2 đến nhà ông Bảng | 150.000 |
6 | XÃ THANH MINH |
|
a | Đất theo trục đường |
|
| Đất ven các tuyến đường ngõ khu vực Thanh Lâu - Thanh Minh | 70.000 |
| Đất ven các tuyến đường ngõ khu vực Hạ Mạo - Thanh Minh | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 314 | 1.000.000 |
b | Đất khu vực nông thôn và khu vực khác |
|
| Các tuyến đường liên thôn | 100.000 |
| Đoạn từ nhà ông Kết đến trụ sở UBND xã Thanh Minh | 400.000 |
| Đất giáp phường Trường Thịnh đến nhà ông Lạng | 700.000 |
| Đường rẽ khu 1A, 1B đi Thanh Vinh | 700.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50.000 |
| Đất từ giáp nhà ông Lạng đi Lương Lô | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Công Sơn đi Đỗ Sơn | 400.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
a | Đường tỉnh 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ công UBND phường đến ngã tư chợ | 2.600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến XN đường bộ | 1.700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Trăng đến công CN điện Phú Thọ | 1.300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền trong ngõ 1, 2 tổ 23 phố Tân Thành (giáp UBND phường) | 500.000 |
| Đất khu còn lại | 100.000 |
b | Đường Tân Thành |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Trăng đến nhà số 08 | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền trong các ngõ | 200.000 |
| Đất khu còn lại | 100.000 |
c | Đường tỉnh 320 |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư 27/7 đến nhà bà Luyện | 2.300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà bà Hăng đến cổng Trường bồi dưỡng giáo viên |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ trường BDGV đến số nhà 203 | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6 | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18 | 350.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12 | 250.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 150.000 |
| Đất khu vực còn lại | 100.000 |
d | Đường Nhà Dân |
|
| Đất hai bên mặt tiền từ chỗ tiêp giáp đường tỉnh 315 đến hết đường Nhà Dần | 800.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10 | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 3 phố Long Xuyên (giáp đường sắt) | 200.000 |
| Đất khu vực còn lại | 100.000 |
e | Đường Đoàn Kết |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường Đoàn Kết | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33 | 250.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 3 phố Đoàn Kết | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16 | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đường sắt | 100.000 |
| Đất khu vực còn lại | 100.000 |
g | Đường Tân An |
|
| Đất hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm) | 800.000 |
| Đất hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo tường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An | 250.000 |
| Đất thuộc khu vực trường công an cũ | 250.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100.000 |
h | Đường Tân Trung |
|
| Đất hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng trường ĐH Hùng Vương) | 1.500.000 |
| Đất dân cư mới quy hoạch cạnh trường P. Châu | 1.000.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100.000 |
I | Đường Sa Đéc |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến tháp nước | 1.200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố SaĐéc đến | 800.000 |
| Đất mặt tiền từ nhà bà Hưng Toản đến nhà ông Thọ (đổi tên) | 350.000 |
| Đất băng 2, 3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại học Hùng Vương | 400.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ cổng trường tiêu học Hùng Vương đến đường sắt | 400.000 |
| Đất mặt tiền đường tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16 | 300.000 |
| Đất thuộc khu tập thê cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50 | 300.000 |
| Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24 | 250.000 |
| Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06 | 250.000 |
| Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26 | 250.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ thê thao từ số nhà 04 đến số nhà 09 | 350.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54 | 250.000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100.000 |
| Đất dân khu tập thê Công ty đường bộ | 200.000 |
| Đất băng 2, 3 khu quy hoạch 27/7 | 500.000 |
2 | PHƯỜNG ÂU CƠ |
|
a | Đường tháng 8 và Bạch Đằng |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA thị ra bờ sông | 2.600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn đường Bãi Chạp | 1.200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn đường từ bên xe khách thị xã đến hết hiệu sách thị xã | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử | 2.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Giếng Đình | 400.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
b | Các đường khác |
|
| Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2 | 1.700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo | 2.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trân Phú | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Nguyên Du đoạn từ chi nhánh điện đến | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ bên ôtô đến chi nhánh điện | 1.700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiêu bóng đến thư viện cũ, đường Sông Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền | 2.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Cao Du | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Bách hoá đến cột 3F | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 3 Nguyên Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 1 Bạch Đằng | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Giếng Chanh | 800.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 4 Tân Hưng, ngõ Tân Phú, ngõ 1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi | 300.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Nguyên Khuyến | 1.200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ chợ phường Au Cơ đến rạp chiếu bóng | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn Đến Đõm | 1.200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Tháng 8 đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội | 1.200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Ao viên | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Nguyên Du | 400.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Nhật Tân | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Tân Minh | 200.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ao bà Y | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Hoà Bình | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Tân Bình | 250.000 |
| Đất mặt tiền ngõ 1 - Lê Đồng, ngõ 3 - Lê Đồng, | 300.000 |
| Ngõ Trân Phú - Quang Trung, ngõ 5 - Quang Trung |
|
| Ngõ 6 Tân Hưng | 300.000 |
| Đất băng 2, 3 khu tập thê bệnh viện đa khoa thị xã | 250.000 |
3 | PHƯỜNG PHONG CHÂU |
|
a | Đường Bạch Đằng |
|
| Đất từ bên xe đến Công an thị xã | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng (Từ CATX ra bờ sông) | 2.600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đất ở ngõ tổ 12 (sau nhà ông Quang Bí thư) | 360.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất ngõ Giếng Cóc : |
|
| Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04 | 650.000 |
| Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20 | 360.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
b | Đường Tháng Tám |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn 1: Từ CA thị xã đến c.ty DV - MT - ĐT | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ c.ty DV - MT- ĐT đến Toà án | 1.000.000 |
| Khu đất còn lại | 1.000.000 |
c | Đường Phố Bình, Phú Thịnh |
|
| Đất hai bên mặt tiền | 2.600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ số 5 phố Phú Thịnh | 360.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
d | Đường Nguyên Du |
|
| Đất hai bên mặt tiền | 2.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 13 phố Phú An | 650.000 |
| Đất hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1, 2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ phố Phú An | 360.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
e | Đường phố Phú Bình, phú Thịnh (đường rẽ vườn hoa ra hiệu thuốc ông Hằng) |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39 | 1.600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96 | 900.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82 | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ Đến xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28 | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7 | 360.000 |
| Đất hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn | 290.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
g | Đường phố Phú Hà |
|
| Đất hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông) | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và | 430.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình | 360.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ trạm y tê phường | 430.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
h | Đường phố Phú An |
|
| Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu | 2.000.000 |
I | Đường tỉnh 315 |
|
| Đất hai bên mặt tiền | 1.700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An | 360.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ toàn bộ tổ 15, 16 phố Phú An | 130.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
k | Đường Sông Hông |
|
| Đất hai bên mặt đường | 2.000.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
1 | Đường phố mói Phú Hà tổ 2A và 2B |
|
| Đất hai bên mặt đường phố mới tổ 2A,2B | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường ngõ 03 Phú Hà |
|
| Từ số nhà 33 đến số nhà 01 | 360.000 |
| Từ số nhà 28 đến số nhà 10 | 290.000 |
| Từ số nhà 11 đến số nhà 13 | 290.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 14 phố Phú An | 1.000.000 |
4 | PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH |
|
a | Đường tỉnh 315 B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 315B từ cầu Quảng đến giáp phường Hùng Vương | 1.700.000 |
| Đoạn từ kênh Phú Lợi đến ga Phú Thọ | 1.000.000 |
| Đất khu vực còn lại (đất băng 2 đường tỉnh 315B) | 100.000 |
b | Đường nội thị |
|
| Đất hai bên mặt tiền ven đường Bệnh viện đi trường Y | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn giáp Trường Dân lập đến Cây tháp | 1.500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cây tháp đến xã Thanh Vinh | 1.000.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang | 200.000 |
| Đất khu 1 giáp Thanh Vinh | 100.000 |
| Đất còn lại của khu 2 | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ trường Trung học Trường Thịnh đến | 300.000 |
| Đất các ngõ còn lại của khu 3 | 200.000 |
| Đất khu 3 giáp xã Thanh Vinh | 100.000 |
| Đất Khu Gò sỏi phía nam ga Phú Thọ | 250.000 |
| Đất Toàn bô khu dân cư thôn Phú Lơi | 150.000 |
| Đất khu vực còn lại | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ trường TH Trường Thịnh đến nhà ông Đăng | 250.000 |
| Đất khu quy hoạch dân cư lò giác | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền khu cầu Quảng đi khu 1 | 700.000 |
| Đất khu 3 cây Tháp | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường khu 1 đi Thanh Vinh | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường khu 3 đi Thanh Vinh | 500.000 |
III | Đất sản xuât, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC PHƯỜNG , XÃ (10)
1. Phường (4).
Hùng Vương; Au Cơ ; Phong Châu; Trường Thịnh;
2. Xã trung du (4)
Văn Lung; Hà Lộc; Thanh Minh; Thanh Vinh;
3. Xã miền núi (2)
Hà Thạch; Phú Hộ;
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN YÊN LẬP
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | CÁC TUYÉN ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 | Đường tỉnh 321 (qua các xã Hưng Long, Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lương, Mỹ Lung) |
|
a | Hưng Long |
|
| Đất từ cổng trường THPT Yên Lập đến lối rẽ Hồ Mè | 120.000 |
| Đất từ giáp lối rẽ Hồ Mè đến hết ngã ba Tân Hương | 250.000 |
| Đất từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đông Bành | 90.000 |
b | Xuân Thuỷ |
|
| Đất khu trung tâm xã (lối rẽ xóm Nứa đến hết trường THCS) | 250.000 |
| Đất từ Bưu điện đến hộ ông Hùng khu 4 | 200.000 |
| Đất từ hộ ông Hoàn khu 4 đến ông Tráng khu 2 | 250.000 |
| Đất từ cống dân đến hết Ao Than khu 1 | 100.000 |
| Đất từ hộ ông Dưỡng đến dốc Đen | 100.000 |
| Đất hai bên ven đường vành đai | 80.000 |
| Đất từ hộ bà Tình đến Trạm điện | 80.000 |
c | Xuân Viên |
|
| Đất khu trung tâm xã (từ giáp trường THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy) | 250.000 |
| Đất từ trường THCS Xuân Viên đến giữa dốc đất Đen | 100.000 |
| Đất từ nhà ông Huy cũ đến tràn ngoài Giành cầu Xuân An | 100.000 |
| Đất hai bên đường trục các xóm: Đồng Xuân, Quảng Đông, Quyết Tiến, Vải Đạng | 50.000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 20.000 |
d | Xuân An |
|
| Đất khu trung tâm xã (từ ngã tư Quảng Thành đến hết nhà ông Sơn Giang) | 250.000 |
đ | Lương Sơn |
|
| Đất khu trung tâm xã (từ nhà ông Hiệu đến cầu A) | 200.000 |
| Đất kt Lâm trường A Mai đến cầu ngã hai Sơn Tình | 150.000 |
e | Mỹ Lương |
|
| Đất khu trung tâm xã (từ tràn ngòi Thiểu đến nhà ông Thuận) | 150.000 |
| Đất hai bên đường còn lại dọc đường 321 | 70.000 |
| Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm | 50.000 |
| Đất khu vực còn lại | 20.000 |
g | Mỹ Lung |
|
| Đất hai bên đường cách trước chợ Mỹ Lung lOOm đến cầu Ngòi Lao | 100.000 |
h | Đất khu vực còn lại dọc đường tỉnh 321 | 70.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH 313 D (QUA XÃ NGQC LẬP, PHÚC KHÁNH, ĐỒNG THỊNH) |
|
a | Ngọc Lập |
|
| Đất hai bên đường từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ Đài tưởng niệm | 150.000 |
b | Phúc Khánh |
|
| Đất hai bên đường từ xưởng chè ông Quang đến cổng trường THCS | 150.000 |
| Phúc Khánh |
|
| Đất từ trường THCS Phúc Khánh đến nhà ông Phúc xóm Đình | 100.000 |
| Đất giáp nhà ông Phúc xóm Đình đến nhà ông Thọ Thìn xóm Hầm | 100.000 |
| Đất dọc tuyến đường Quôc phòng (Trung tâm các khu dân cư) | 20.000 |
c | Đồng Thịnh |
|
| Đất hai bên đường từ cổng quán Hải đến giáp nhà ông Vượng thị trấn | 400.000 |
| Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Yên Lập đến cầu Nghè | 250.000 |
| Đất khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313 | 80.000 |
| Đất các khu dân cư còn lại khác | 10.000 |
C | ĐƯỜNG TỈNH 320 (QUA XÃ ĐỒNG LẠC, MINH HOÀ, NGQC ĐỒNG) |
|
a | Đồng Lạc |
|
| Đất hai bên đường từ nhà ông Thịnh đến Đài tưởng niệm | 150.000 |
b | Minh Hoà |
|
| Đất hai bên đường từ tràn Đông Guôc đến hết nhà ông Lý | 150.000 |
| Đất hai bên đường 330 từ cống Đồng Guốc đến trạm điện số 1 | 100.000 |
| Đất hai bên đường 330 từ nhà ông Lý đến nhà ông Sửu | 100.000 |
| Đất hai bên đường 330 còn lại | 50.000 |
| Đất khu vực trung tâm khác | 30.000 |
| Đất khu dân cư còn lại | 20.000 |
c | Ngọc Đồng |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba Ngọc Đông đến cầu Gốc sông | 100.000 |
d | Đất khu vực còn lại dọc đường tỉnh 320 | 50.000 |
D | ĐƯỜNG TỈNH 321C (LƯƠNG SƠN - PHƯƠNG XÁ) |
|
a | Đất từ bưu điện Lương Sơn đến hết trụ sở Lâm trường A Mai | 150.000 |
b | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 32C | 100.000 |
E | ĐẤT DQC ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC XÃ THƯỢNG LONG |
|
a | Đất hai bên đường cách từ lôi rẽ đi xóm Đăng đến lôi rẽ vào nhà | 150.000 |
b | Đất khu vực còn lại | 50.000 |
G | ĐẤT DQC ĐƯỜNG HUYỆN XÃ NGA HOÀNG. |
|
a | Đất hai bên đường từ nhà ông Toàn đến hết nhà ông Hải | 150.000 |
b | Đất khu vực còn lại | 50.000 |
H | ĐẤT DQC ĐƯỜNG TỈNH XÃ TRUNG SƠN ĐƯỜNG 321B |
|
a | Đất hai bên đường từ nhà ông Lợi xóm Nai đến hết nhà ông Trà xóm Cả | 80.000 |
b | Khu vực còn lại | 20.000 |
c | Hưng Long |
|
| Đất dọc tuyến đường từ Trần Thiện đến ngã ba Hưng Long | 70.000 |
| Đất từ Ngã ba XN - DV chè Himg Long đến ngã tư Đồng Chung | 80.000 |
d | Đồng Lạc |
|
| Đường liên xã Đồng Lạc đi Chương Xá | 50.000 |
| Đường liên xã Đồng Lạc đi Hương Lung | 50.000 |
I | ĐẤT DQC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THÔN XÓM THUỘC KHU TRUNG TÂM XÃ VÀ ĐẤT KHU VỰC CHỢ CÁC XÃ |
|
a | Hưng Long, Lương Sơn, Đồng Thịnh, Mỹ Lung, Xuân Thủy, Ngọc Lập, Xuân An, Xuân Viên, Mỹ Lương, Phúc Khánh, Thượng Long, Minh Hoà, Đồng Lạc | 50.000 |
b | Nga Hoàng, Ngọc Đồng | 30.000 |
c | Trung Sơn | 20.000 |
d | Đất khu dân cư còn lại của các xã | 20.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THị |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 313 (từ ngã ba hạt 8 giao thông đi Cẩm khê) |
|
a | Đất từ ngã ba hạt 8 giao thông đến hết Trung tâm giáo dục thường xuyên | 400.000 |
b | Đất từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên đến hết bưu điện | 500.000 |
c | Đất từ giáp Bưu điện đến lối rẽ vào Công ty cổ phần và dịch vụ đô thị | 700.000 |
d | Đất từ lối rẽ vào Công ty cổ phần và dịch vụ đô thị đến hết ngã 3 bến xe | 900.000 |
đ | Đất từ giáp ngã 3 bến xe đến đỉnh dốc thuỷ điện cũ | 500.000 |
e | Đất từ giáp đỉnh dốc thuỷ điện cũ đến ngã 3 đường rẽ đường tỉnh 330 | 100.000 |
g | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313 | 80.000 |
2 |
|
|
a | Đất từ giáp ngã 3 bến xe đến hết thổ cư bà Chất khu chùa 11 | 500.000 |
b | Đất từ giáp thổ cư bà Chất đến hết thổ cư bà Sao khu chùa 11 | 300.000 |
c | Đất từ giáp thổ cư bà Sao khu chùa 11 đến cổng trường THPT Yên Lập | 200.000 |
3 | Đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn |
|
a | Đất từ ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị khu Tân An 3 | 700.000 |
b | Đất từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến Hạt 8 giao thông | 500.000 |
4 | Đất hai bên đường huyện từ công an huyện đi Thượng Long |
|
a | Đất từ ngã 3 công an đến hết ao cá Bác Hồ khu Trung Ngãi 5 | 500.000 |
b | Đất từ giáp ao cá Bác Hồ đến hết nhà bà Thế khu Trung Ngãi 5 | 250.000 |
c | Đất từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật khu Đồng Cạn 8 | 150.000 |
d | Đất từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 100.000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã ba bưu điện đến hết trường mầm non huyện | 300.000 |
6 | Đất hai bên đường ngã ba bến Sơn 16 đến Tràn Thiện | 40.000 |
7 | Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu hành chính: |
|
a | Đất từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân khu Tân An 1 | 150.000 |
b | Đất từ giáp nhà ông Quân đến hết nhà ông Vinh khu Tân An 1 | 100.000 |
c | Đất các vị trí còn lại khu Tân An 1,2,3,4 | 50.000 |
8 | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 30.000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ:
1. Thị trấn: Thị trấn Yên Lập (xã miền núi)
2. Xã miền núi (14 xã): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.
3. Xã vùng cao (02 xã): Nga Hoàng, Trung Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH SƠN
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | ĐƯỜNG QUỐC Lộ: |
|
1 | Đường quốc lộ 32A |
|
| Đất 2 bên đường đoạn khu Chanh, Khuôn xã Sơn Hùng (từ điểm tiếp giáp huyện Tam Nông đến cầu Khánh). | 300.000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu 19-5 đến hết Đài truyền thanh, truyền hình Thanh Sơn | 300.000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ Đài truyền thanh, truyền hình đến tiêp giáp xã Địch Quả | 150.000 |
| Đất 2 bên đường thuộc khu trung tâm các xã: Địch Quả | 300.000 |
| Đất 2 ven đường QL32 A còn lại | 50.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đường tỉnh 316 |
|
| Đất hai bên đường khu trung tâm các xã Giáp Lai, Thạch Khoán. | 200.000 |
| Đất hai bên đường còn lại thuộc các xã: Giáp Lai, Thạch Khoán. | 100.000 |
| Đoạn từ điểm tiêp giáp thị trấn Thanh Sơn (Cầu Dòng) xã Thục Luyện đến ngã ba nhà bà Thứ Tịnh. | 100.000 |
| Đất hai bên đường khu trung tâm các xã: Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng, Hương cần, Yên Lương, Yên Sơn, ngã ba Tinh Nhuệ. | 200.000 |
| Đất hai bên đường còn lại thuộc các xã: Thục Luyện, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng, Hương Cần, Yên Lương, Yên Sơn, Tinh Nhuệ, Thắng Sơn. | 50.000 |
2 | Đường tỉnh 316 c |
|
| Đất hai bên đường khu trung tâm xã: Thục Luyện, Võ Miếu. | 200.000 |
| Đất hai bên đường tính 316C còn lại. | 50.000 |
3 | Đường tỉnh 316 D |
|
| Đất hai bên đường khu trung tâm xã Văn Miếu. | 200.000 |
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm các xã Tân Lập, Tân Minh. | 50.000 |
| Đất hai bên đường tính 316D còn lại. | 20.000 |
4 | Đường tỉnh 317: |
|
| Đất hai bên đường khu trung tâm xã Lương Nha, Tinh Nhuệ. | 80.000 |
| Đất hai bên đường tính 317 còn lại. | 50.000 |
5 | Đường tỉnh 320: |
|
| Đoạn phía bên trái từ Quốc lộ 32A đến hết đất thổ cư hộ bà Đinh Thị Tăng xã Thục Luyện. | 150.000 |
| Đoạn phía bên trái từ quốc lộ 32A từ tiêp giáp hộ bà Đinh Thị Tăng (đến Cầu Yển đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng) xã Thục Luyện. | 100.000 |
| Đoạn phía bên phải từ điểm giữa Soi Chéo đến điểm đầu Soi Chũng xã Thục Luyện. | 150.000 |
| Đoạn phía bên phải từ điểm đầu Soi Chũng đến giáp Cầu Yển xã Thục Luyện. | 70.000 |
6 | Đường tỉnh 313D: |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba Việt Tiên đến giáp đất địa bàn huyện Yên Lập. | 50.000 |
C | ĐƯỜNG HUYÊN: |
|
1 | Đường Văn Miếu - Vinh Tiền: |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba chợ Văn Miếu đến hết chợ Văn Miếu. | 200.000 |
| Đất hai bên đường còn lại thuộc xã Văn Miếu. | 20.000 |
2 | Đường Văn Miếu - Khả Cửu - Thượng Cửu - Đông Cửu: |
|
| Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Khả Cửu. | 50.000 |
| Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Đông Cửu, Thượng Cửu. | 40.000 |
| Đất hai bên đường còn lại. | 20.000 |
3 | Đường Thắng Sơn - Hoàng Xá: |
|
| Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Thắng Sơn. | 100.000 |
| Đất hai bên đường còn lại. | 20.000 |
4 | Đường Tất Thắng - Sơn Thuỷ: |
|
| Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Tất Thắng. | 100.000 |
| Đất hai bên đường còn lại. | 20.000 |
5 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời của các xã còn lại. | 50.000 |
6 | Đất nằm hai bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên. | 20.000 |
7 | Đất khu tập trung dân cư nong thôn nằm trên các xã. | 15.000 |
8 | Đất khu dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên. | 10.000 |
9 | Đất các thôn bản vùng sâu, vùng cao. | 7.500 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THị |
|
* | THỊ TRẤN THANH SƠN (Đô thị loại 5) |
|
1 | Đoạn từ đường vào Phòng giáo dục đến cổng đường vào bệnh viện. | 1.200.000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ vào Phòng giáo dục đến hết nhà ông Hoạch (điện nước). | 1.100.000 |
3 | Đoạn từ hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Hùng Kem. | 1.100.000 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoạch điện đến đầu cầu 19/5. | 1.000.000 |
5 | Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp. | 900.000 |
6 | Đoạn từ đường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia. | 900.000 |
7 | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng. | 700.000 |
8 | Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung. | 700.000 |
9 | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện). | 800.000 |
10 | Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà ông Lương. | 900.000 |
11 | Đoạn từ nhà ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà ông Thuận Lương. | 500.000 |
12 | Đoạn từ giáp nhà ông Lương (hạt bảy) đến cầu Khánh. | 600.000 |
13 | Đoạn từ nhà ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng. | 500.000 |
14 | Đoạn từ giáp nhà ông Thuận Lương đến Ao Bong (đường rẽ đội 12 ). | 400.000 |
15 | Đất hai bên đường tỉnh 316 đoạn từ Ao Bong (đường rẽ Đội 12) đến giáp địa phận xã Giáp Lai. | 300.000 |
16 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đường Quốc lộ 32A (đường đi lương thực). | 500.000 |
17 | Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1,2,3 nêu trên). | 150.000 |
18 | Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4, 5, 6. | 150.000 |
19 | Đất hai bên đường vào và sau sân vận động. | 300.000 |
20 | Đất hai ven đường nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên). | 150.000 |
21 | Đất khu dân cư nông thôn ở thị trấn. | 150.000 |
22 | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiện. | 30.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC XÃ
1. Xã miền núi (23):
Thị trấn Thanh Sơn, Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miêu, Thạch Khoán, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miêu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh, Hương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Lãng, Yên Lương, Thượng Cửu, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN SƠN
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
1 | Xã Tân Phú |
|
| Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến cầu Voi. | 300.000 |
| Đất hai ven đường QL 32A từ cầu Voi đến giáp xã Thạch Kiệt. | 250.000 |
| Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy chè Tân Phú. | 150.000 |
| Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Huấn đến nhà văn hoá khu 7. | 100.000 |
| Đất hai ven đường đi khu 8 từ quán nhà Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8. | 150.000 |
| Đất hai ven đường đi xóm Sặc từ nhà ông Đức (khu 2b) đến nhà ông Vinh. | 150.000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 5, 6, 8, 9, 10, 2B. | 80.000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1, 3, 4, 7. | 50.000 |
2 | Xã Thu Ngạc |
|
2.1 | Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường liên xã). |
|
| Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ. | 50.000 |
| Đoạn từ ngã 3 chợ đến cống Cửa Mang. | 40.000 |
| Đoạn từ cống Cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài. | 25.000 |
| Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm. | 25.000 |
2.2 | Đất nằm trong các khu dân cư lẻ. |
|
| Đất hai bên đường ở các khu dân cư lẻ. | 15.000 |
| Đất nằm ở các thôn bản Đèo Mương I, II - Cọ Sơn I, II. | 8.000 |
3 | Xã Văn Luông |
|
3.1 | Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn Luông. |
|
| Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viêt khu Đồng Thanh. | 150.000 |
| Đất từ nhà ông Trị khu Đồng Thanh đến nhà ông Nhi khu Láng. | 80.000 |
3.2 | Đất đường liên xã |
|
| Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng Hà. | 40.000 |
| Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua Đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ. | 40.000 |
3.3 | Đất đường liên xóm |
|
| Đất trung tâm khu Đồng Thanh. | 60.000 |
| Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép, Bên Gạo, Đồng Gạo, Luông, Mành, Văn Tân, Hoàng Văn. | 35.000 |
| Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại của xã Văn Luông. | 30.000 |
4 | Xã Kiệt Sơn |
|
4.1 | Hai ven đường QL 32A từ Thạch Kiệt đến nhà ông Xuân Ngánh. | 150.000 |
4.2 | Khu vực ngã 3 Vèo. | 220.000 |
4.3 | Khu vực chợ Vèo hai bên đường huyện lộ đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Hà Xuân Tùng ngã 3 Vèo đến nhà ông Trần Hữu Đạt. | 50.000 |
4.4 | Đất hai bên đường huyện lộ. |
|
| Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã 3 Vèo đến nhà ông Hà Văn Rối xóm Dọc. | 50.000 |
4.5 | Đất khu vực trung tâm xã. |
|
| Hai bên đường huyện từ nhà ông Hà Văn Toản khu Đồng Ngào đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Thoa khu Đồng Ngào. | 50.000 |
4.6 | Đất ven đường liên xã |
|
| Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà Văn Binh xóm Dọc. | 20.000 |
4.7 | Đất hai bên đường liên thôn |
|
| Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cường xóm Liệm. | 15.000 |
4.8 | Đất ở các khu dân cư nông thôn. | 10.000 |
4.9 | Đất ở các khu vực thưa dân xa trung tâm xã. | 7.500 |
5 | Xã Vinh Tiền |
|
| Đất khu trung tâm xã Vinh Tiền. | 100.000 |
| Đất ven đường từ khu Đồng Gia đến khu Lang Lèn. | 50.000 |
| Đất khu Lương Sơn. | 40.000 |
6 | Xã Lai Đồng |
|
| Đất hai bên đường từ Chợ Đầm Vúc đến nhà ông Chinh khu Vường 2. | 50.000 |
| Đoạn từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi xóm Phắt 2. | 30.000 |
| Các loại đất mặt đường còn lại ở các khu. | 20.000 |
| Đất ở trong khu dân cư xa trung tâm xã. | 15.000 |
7 | Xã Tam Thanh |
|
| Đất hai ven đường từ Trường Mầm non đến ao nhà anh Hậu khu Trung tâm xóm Giát | 100.000 |
| Đoạn từ tràn Bến Dự đến Vai. | 50.000 |
| Đoạn từ tràn Ben Dự đến Én. | 50.000 |
| Đoạn từ ao nhà anh Hậu đến giáp xã Vinh Tiền. | 50.000 |
| Đoạn từ ngã 3 đội 6 đến đồi Đình xóm Chiêu. | 50.000 |
| Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến nhà ông An xóm Tảng. | 35.000 |
| Đoạn giáp ranh xã Văn Miếu đến tràn Bến Trẩu xóm Giát. | 100.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hoạt xóm Giát đến đội 15 XN chè. | 80.000 |
| Đất khu dân cư chưa tính ở trên. | 30.000 |
| Đất các khu vực xa khu dân cư vùng sâu, vùng xa. | 15.000 |
8 | Xã Xuân Sơn |
|
| Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dực đến nhà ông Đặng Văn Hoà. | 50.000 |
| Đất các khu vực đông dân cư. | 20.000 |
| Các khu vực còn lại. | 10.000 |
9 | Xã Xuân Đài |
|
| Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông Trang xóm Vượng. | 50.000 |
| Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thương đến nhà ông Tươi. | 70.000 |
| Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Toàn. | 50.000 |
| Trung tâm cụm xã hai bên đường từ nhà bà Lương đến nhà ông Vì. | 180.000 |
| Đoạn đường đi Kim Thượng từ ngã 3 nhà ông Lý đến nhà ông Loan. | 180.000 |
| Đoạn từ nhà ông Chinh đi xóm Ai đến nhà ông Sỳ. | 50.000 |
| Đoạn từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích. | 80.000 |
| Đoạn từ nhà ông Bích đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì. | 70.000 |
| Đất trong các xóm còn lại. | 10.000 |
10 | Xã Kim Thượng |
|
| Đoạn đi Xuân Đài xóm Chiềng. | 100.000 |
| Đoạn từ UBND xã đi xóm Xuân. | 90.000 |
| Đất trong các khu còn lại trên địa bàn xã. | 20.000 |
11 | Xã Thu Cúc |
|
| Hai ven đường QL 32A từ Cửa hàng xăng dầu khu Trung tâm đến | 300.000 |
| Hai ven đường QL 32B từ ngã 3 Thu Cúc đến đầu cầu Đồng Tăng. | 300.000 |
| Đất hai ven đường còn lại nằm trên quốc lô 32A và 32B trong đia | 100.000 |
| Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ hai quốc lô đi các khu | 15.000 |
| Đất nằm trong khu dân cư thuộc các khu Mỹ Á, Quẽ, Suối Dáy, | 7.500 |
| Đất nằm trong các khu tập trung dân cư còn lại. | 10.000 |
12 | Xã Minh Đài |
|
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm. | 250.000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào. | 150.000 |
| Đất 2 ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm. | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thinh đến nhà ông | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thinh đến nhà ông | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông vần | 100.000 |
| Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại. | 20.000 |
13 | Xã Mỹ Thuận |
|
13.1 | Tuyến Quốc lô 32A |
|
| Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất Đich Quả đến đỉnh dốc Tay | 50.000 |
| Đoạn từ đỉnh dốc Tay Quay đến cầu Chung - xóm Chung (thuộc | 200.000 |
| Đoạn từ đầu cầu Chung đến chân dốc Min phía Đông. | 100.000 |
| Đoạn từ chân dốc Min phía Tây QL 32A đến đường đi Đồng Mít - | 100.000 |
| Đoạn từ Đồng Mít đến giáp đất Tân Phú. | 150.000 |
13.2 | Đường liên xã |
|
| Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc. | 70.000 |
| Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn II đến giáp đất Tân Phú. | 100.000 |
| Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A. | 70.000 |
| Đất ở các khu trung tâm có khả năng sinh lời. | 50.000 |
| Đất còn lại nằm trong các xóm. | 20.000 |
14 | Xã Thạch Kiệt |
|
| Hai ven đường QL 32A khu Trung tâm xã từ nhà ông Nguyễn Văn Đường đến nhà ông Quý Thuỷ. | 300.000 |
| Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Giang Hoà đến nhà ông Quý | 200.000 |
| Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Đường đến nhà | 100.000 |
| Đoạn đường QL 32A từ đường rẽ vào Bình Tho 1 đến nhà bà Hoa. | 200.000 |
| Đất ngoài QL 32A khu trung tâm xã (Cường Thịnh 1 + Cường | 200.000 |
| Đất khu tâp trung dân cư nông thôn. | 40.000 |
| Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa. | 20.000 |
15 | Xã Tân Sơn |
|
| Đất hai ven đường liên xã từ xóm Doc xã Kiệt Sơn đến trung tâm | 30.000 |
| Đất khu chợ nông thôn. | 50.000 |
| Đất hai ven đường từ trung tâm xã đến Trường Tiểu hoc (ngã 3 Sân | 25.000 |
| Đất hai ven đường từ trung tâm xã đi đến Trung tâm các thôn. | 15.000 |
16 | Xã Long Cốc |
|
| Đoạn từ Đồi Măng xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1. | 25.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đường đi | 50.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liêm Văn Miếu. | 25.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Can đến tram biến thế. | 30.000 |
| Đoạn từ ngã 3 xóm Can đi xã Tam Thanh. | 30.000 |
| Hai ven đường từ suối Bông 2 đi Bông 3 ra đến xóm Láy Văn | 30.000 |
| Đất trong các khu dân cư còn lại. | 15.000 |
17 | Xã Đồng Sơn |
|
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm xã. | 50.000 |
| Đất hai ven đường còn lại. | 20.000 |
| Đất trong các khu dân cư. | 10.000 |
I | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị đươc tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
II | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC XÃ
1. Xã miền núi (17):
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiên.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH BA
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
a | Đất hai bên đường QL 2 thuộc khu vực xã Năng Yên | 150.000 |
b | Đất hai bên đường tỉnh 314 Khải Xuân - Thị trấn (Trừ khu vực TT) 311 cũ |
|
1 | Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến cách chợ Khải Xuân 150m. | 150.000 |
2 | Đất 2 bên đường khu vực chợ Khải Xuân 150m (vê 2 phía). | 350.000 |
3 | Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết công nhà máy MI. | 160.000 |
4 | Đoạn từ giáp công nhà máy MI đến cách chợ Võ Lao 100M. | 130.000 |
5 | Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía). | 400.000 |
6 | Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến hết nhà ông Hải (cầu Võ Lao). | 150.000 |
7 | Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã 3 Sen (N. Dân). | 80.000 |
8 | Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh Dân) đến hết biên thê xã Ninh Dân. | 500.000 |
9 | Đoạn từ giáp biên thê Ninh Dân đến hết nhà cô Toàn (GV cấp 3). | 600.000 |
10 | Đất 2 bên đường từ giáp nhà cô Toàn (GV cấp 3) đến ranh giới với | 500.000 |
11 | Đoạn từ (Ranh giới TT) trường C2 Đông Xuân đến hết nhà ông | 300.000 |
12 | Đoạn từ giáp nhà ông Đâm (làm nghê mộc) đến hết đường rẽ đi nông trường Vân Lĩnh. | 200.000 |
13 | Đoạn từ đường rẽ đi nông trường đến công trụ sở Thanh Vân. | 150.000 |
14 | Đoạn từ công trụ sở Thanh Vân đến cách ngã 3 Hanh Cù 100m. | 120.000 |
15 | Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng Thanh Vân xuống) đến biên thê Hanh Cù (dốc Hanh Cù hướng Yển Khê cách ngã ba Hanh Cù 400m) và từ ngã ba Hanh Cù (100m) hướng Hạ Hoà xuống. | 250.000 |
16 | Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng đi Hạ Hoà) đến hết cổng trường học Hanh Cù. | 150.000 |
17 | Đoạn từ giáp trường học Hanh Cù đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà. | 90.000 |
c | Đất 2 bên đường tỉnh 314B tuyến Đào Giã - Chân Mộng (trừ thị trấn) - 312 cũ. |
|
1 | Đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới huyện Thanh Ba) đến hết cầu nhà ông Vạn (xã Đại An). | 80.000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mô lợn). | 90.000 |
3 | Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cách ngã 3 Đông Lương 50m. | 100.000 |
4 | Đoạn từ cách ngã 3 Đồng Lương 50m đến ranh giới thị trấn (bưu điện Thái Ninh). | 120.000 |
d | Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đông Xuân - Vũ Yên (trừ thị trấn) - 312 cũ |
|
1 | Đoạn từ cầu Rượu (ranh giới thị trấn) đến hết nhà bà Nhượng (thuế). | 200.000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà bà Nhượng (thuê) đến hết cầu đen (Yên Khê). | 90.000 |
3 | Đoạn từ giáp cầu Đen đến cây xăng (Yên Khê). | 150.000 |
4 | Đoạn từ giáp cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông Tuần (GĐ phân lân cũ). | 200.000 |
5 | Đoạn từ giáp nhà ông Tuân đến hết công phân lân cũ. | 130.000 |
6 | Đoạn từ giáp công phân lân cũ đến hết nhà ông Kiêm xã Vũ Yên. | 170.000 |
7 | Đoạn từ giáp nhà ông Kiêm xã Vũ Yên đến hết dịch vụ phân lân. | 120.000 |
8 | Đoạn từ giáp dịch vụ phân lân đến hết đường sắt căt ngang. | 150.000 |
9 | Đoạn từ giáp đường sắt căt ngang đến hết chân đê sông Hông. | 300.000 |
e | Đất 2 bên đường tỉnh 314D từ ngã 3 cây thị đi nông trường Vân Lĩnh cũ (huyện lộ cũ). |
|
1 | Đoạn từ ngã ba cây thị đến hết công nhà ông Khuât Minh. | 150.000 |
2 | Đoạn từ giáp cổng nhà ông Khuất Minh đến cách TT Vân Lĩnh cũ 50m. | 100.000 |
3 | Đoạn thuộc thị trấn Vân Lĩnh cũ. | 180.000 |
f | Đất 2 bên đường tỉnh 313 tuyến Phú Thọ - bên phà Tình Cương |
|
1 | Đoạn từ giáp TX Phú Thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà). | 350.000 |
2 | Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến chân dốc đê sông Hông. | 150.000 |
3 | Đoạn từ đê sông Hông đến bên phà Tình Cương. | 160.000 |
g | Đất hai bên đường tỉnh 320 (Trừ hành lang đê sông Hồng) - 313B cũ. | 50.000 |
h | Đất hai bên đường tỉnh tuyến Ninh Dân - Thanh Vinh (TX Phú Thọ). | 70.000 |
i | Đường huyện: |
|
1 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Yên Khê - Hanh Cù. |
|
| Đoạn từ ngã 3 Yên Khê đến trường mầm non xã Yên Khê. | 200.000 |
| Đoạn từ trường MN xã đến cách ngã 3 Hanh Cù 400m. | 100.000 |
2 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Hà - Đô Sơn. | 70.000 |
3 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp. | 50.000 |
4 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Đại An - Năng Yên. | 40.000 |
5 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng Cương. |
|
| Đoạn từ đường tính 314 đến nhà ông Đạo (Yên Nội). | 130.000 |
| Đoạn từ nhà ông Đạo đến đường sắt (Hoàng Cương). | 80.000 |
6 | Đất 2 bên đường huyện (đường bê tông) tuyến Ninh Dân - Chí Tiên. |
|
| Đoạn từ đường tỉnh 314 đến đường rẽ (công Lữ đoàn 168). | 150.000 |
| Đoạn từ đường rẽ lữ đoàn 168 đến ngã 3 đường rẽ đi Hoàng Cương. | 100.000 |
| Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi Hoàng Cương đến hết UBND xã Chí Tiên. | 90.000 |
| Đoạn từ giáp UBND xã Chí Tiên đến đê sông Hông. | 130.000 |
7 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Vân - Đông Lĩnh. | 60.000 |
8 | Đất 2 bên đường huyện tuyến từ Đông Xuân đến Phương Lĩnh. | 50.000 |
9 | Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương. |
|
| Đoạn từ đường tỉnh 314 (chợ Võ Lao) đến hết đất Võ Lao. | 100.000 |
| Đoạn từ giáp đất Võ Lao đi Đông Thành đến đường cấp phối đường tỉnh Ninh Dân. | 40.000 |
| Đoạn từ giáp đường cấp phối (Ninh Dân - Thanh Vinh) đến Sơn Cương. | 20.000 |
10 | Đất hai bên đường (200m) từ đường tỉnh 314 vào khu tái định cư XM Sông Thao (Ninh Dân). | 500.000 |
k | Đất khu vực dân cư các xã vùng trung du |
|
1 | Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và khu vực chợ. | 50.000 |
| Riêng trung tâm xã và chợ Vũ Yên. | 250.000 |
2 | Đất 2 bên đường liên thôn các xã. | 25.000 |
3 | Đất các khu vực còn lại thuộc các xã của cả 2 nhóm trên. | 20.000 |
m | Đất các xã thuộc khu vực miên núi |
|
1 | Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và chợ. | 45.000 |
2 | Riêng trung tâm xã và chợ xã Võ Lao, xã Khải Xuân. | 350.000 |
3 | Trung tâm xã và khu vực chợ xã Ninh Dân. | 700.000 |
4 | Đất các khu vực còn lại của các xã trên. | 15.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba |
|
1 | Đường tính 314 từ công xí nghiệp chè đến hết nhà ông Tiên (Đường |
|
| Đoạn từ công XN chè đến công trường TC Cơ điện. | 800.000 |
| Từ giáp trường TC Cơ điện đến hết nhà ông Nhân bán đô điện. | 1.000.00 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Tiên (đường rẽ Yên | 1.500.00 |
2 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đến công XN Chè Phú Thọ. | 500.000 |
3 | Đường từ ngã 3 Đông Xuân đến hết cầu trường chuyên. | 600.000 |
4 | Đường từ nhà ông Tiên (đường rẽ Yên Nội) đến cầu Rượu. | 500.000 |
5 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đến Chân Mộng đường tính 314B - 312 |
|
| Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội (Tài chính). | 500.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến công Trung tâm GD thường xuyên. | 240.000 |
| Đoạn từ công trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn. | 180.000 |
6 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ đường tỉnh 314 (hết khu vực thị | 500.000 |
7 | Đường bê tông từ công XN Chè - Xi Măng - đến cây xăng. | 150.000 |
8 | Đường tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đông Xuân). |
|
| Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 - TT). | 300.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến hết công trường cấp 2 | 200.000 |
| Đoạn từ giáp công trường cấp 2 đến hết cây xăng (đường tỉnh 314). | 300.000 |
9 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Hô Nụ. |
|
| Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch. | 100.000 |
| Đoạn từ cầu Bach đến hết khu vực thị trấn. | 60.000 |
10 | Đường từ nhà bà Yên (chè) đến cổng Huyện uỷ. | 70.000 |
11 | Đất vành đai chợ. | 250.000 |
12 | Đất 2 bên đường tuyến từ nhà ông Tiên (thương binh) đi Yên Nội. |
|
| Đoạn từ nhà ông Tiên đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng | 300.000 |
| Đoạn từ chân dốc (đường rẽ) đến hết ranh giới TT. | 60.000 |
13 | Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba. | 50.000 |
14 | Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba. | 30.000 |
III | Đất sản xuât kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Đất của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá đất được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I- Các xã trung du (Có 5 xã)
Đỗ xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển
1. Trung tâm các xã: Khu vực trụ sở UBND xã gồm xã: Đỗ Sơn, Thanh Hà, Đỗ Xuyên, Vũ Yển, Lương Lỗ
2. Tụ điểm là khu vực chợ ngã 3, ngã 4 có khả năng kinh doanh gồm có:
Chợ Đỗ Xuyên, Vũ Yển, Đỗ Sơn
II- Các xã miền núi (Gồm 21 xã):
Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành, Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh và Sơn Cương,
1. Tỉnh lộ:
1. Tuyến Khải Xuân - TT Thanh Ba - Hanh Cù đường 314
2. Tuyến Chân Mộng - TT Thanh Ba đường 314B
3. Tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển đường 314C
4. Tuyến đường Thanh Hà - Bến phà Sơn Cương đường 313
5. Tuyến Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Phú Thọ)
6. Đồng Xuân - Tây Cốc (Đoan Hùng) đường 314D
7. Tuyến đường 313B Sơn Cương - Vũ Yển
8. Tuyến đê sông Hồng đường 320
2. Đường huyện:
Tuyến Ninh Dân - Yên Nội - Thanh Xá - Hoàng Cương
Tuyến Võ Lao - Quảng Nạp
Tuyến Đại An - Năng Yên
Đông Lĩnh - Thanh Vân
Thanh Hà - Đỗ Sơn
Tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương Tuyến Ninh Dân - Chí Tiên Tuyến Yển Khê - Hanh Cù
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HẠ HÒA
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
A | ĐƯỜNG QUỐC LỘ: |
|
1 | Đường Quôc lộ 70 đi Yên Bái từ kml9 đến km 22 Đại Phạm | 150.000 |
2 | Đường QL 32C từ xã Minh Côi đến hết xã Hiền Lương |
|
+ | Đất 2 bên đường từ giáp ngòi Giành đến hết nhà anh Thụ (Chợ Minh Côi). | 150.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp nhà anh Thụ đến đường rẽ vào UBND xã Minh Côi. | 220.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Côi đến ngòi Văn Lang. | 150.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngòi Văn Lang đến cầu Lường xã Xuân Áng. | 170.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ cầu Lường Xuân Áng đến hết phòng khám đa khoa xã Xuân Áng. | 250.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ cổng phòng khám đa khoa xã Xuân Áng đến hết nhà ông Mai xã Hiền Lương. | 150.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Mai xã Hiền Lương đến hết nhà ông Phúc (nhà trẻ) xã Hiền Lương. | 180.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ nhà ông Phúc (Nhà trẻ) đến cầu bê tông (qua ngòi Vần gần chợ Hiền Lương). | 350.000 |
| Đất hai bên đường đi Yên Bái từ cầu bê tông đến hết xã Hiền Lương (giáp xã Minh Quân - Yên Bái). | 140.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ nhà ông Nghiệp đến hết nhà ông Minh Ký. | 250.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Minh Ký đến hết nhà ông Thăng. | 150.000 |
+ | Đường từ chợ Hiền Lương đi Quân Khê: Đất 2 bên đường từ ngã 3 chợ Hiền Lương đến nhà ông Phương (sửa xe máy). | 200.000 |
+ | Đất 2 bên đường đi Quân Khê từ giáp nhà ông Phương (sửa xe máy) đến giáp xã Quân Khê. | 150.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đất 2 bên đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Ẩm Thượng (311 cũ) |
|
+ | Đất 2 bên đường từ giáp Hanh Cù đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ. | 60.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ đến cổng Trường cấp 1 Yên Kỳ. | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường tò trường Cấp 1 Yên Kỳ đến Đông Bứa xã Hương Xạ. | 60.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến đường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ. | 160.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (ngã 3 đường rẽ Trụ sở UBND xã Cáo Điền). | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điên đến ngã 3 Phương Viên. | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngã 3 Phương Viên đến ngã 3 làng Trầm - Ẩm Hạ. | 110.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngã 3 làng Trầm xã Ẩm Hạ đến hết nhà anh Toàn xã Ẩm Hạ. | 130.000 |
2 | Đất 2 bên đường tỉnh 314E từ Chu Hưng đến Ẩm Thượng |
|
+ | Đất 2 bên đường từ giáp nhà anh Toàn xã Ẩm Hạ đến gò Đầm Đàng xã Ẩm Hạ. | 180.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ gò Đầm Đàng - Ẩm Hạ đến Trạm biến áp - Ẩm Hạ. | 180.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp Trạm biến áp xã Ẩm Hạ đến giáp xã Ẩm Thượng (TT Hạ Hòa). | 100.000 |
3 | Đất 2 bên đường tỉnh 320 |
|
+ | Đất 2 bên đường từ giáp TT Hạ Hòa đến Xí nghiệp gạch Tuynel. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ Xí ngiệp gạch Tuynel đến đường rẽ vào trường cấp 2 Phụ Khánh. | 80.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trường Cấp 2 Phụ Khánh đến nhà ông Thư xã Đan Thượng. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ nhà ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà ông Dũng (đường rẽ vào ga Đan Thượng). | 150.000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Dũng (đường rẽ vào Ga Đan Thượng) đến hết UBND xã Đan Hà. | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ UBND xã Đan Hà đến đường sắt. | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng đến hết ngã ba xã Hậu Bổng (Ngã 3 lên đê). | 80.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ ngã ba xã Hậu Bổng (Ngã 3 lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San). | 120.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) đến đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn đến bến đò Lang Sơn (bến đò sang Văn Lang). | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường rẽ bến đò Lang Sơn (bến đò sang Văn Lang) đến Ngòi Trang xã Mai Tùng. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ Ngòi Trang xã Mai Tùng đến giáp xã Vụ Câu. | 70.000 |
C | ĐƯỜNG HUYÊN: |
|
1 | Tuyến đường 314 từ ngã 3 Chu Hưng (Ẩm Hạ) đi Đại Phạm. |
|
+ | Đất 2 bên đường từ cổng Trường cấp 2 Ẩm Hạ đến cổng Trường cấp 1 Ấm Hạ. | 70.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ cổng Trường cấp 1 Ẩm Hạ đến cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm. | 50.000 |
| Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Trường THCS Đại Phạm đến giáp đường QL 70 (km22). | 50.000 |
| Đất khu trung tâm xã Đại Phạm (từ trạm y tế xã Đại Phạm đến đường rẽ vào trường THCS Đại Phạm). | 100.000 |
2 | Tuyến đường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập |
|
+ | Đất 2 bên đường từ cửa hàng bách hóa cũ đến hết Ngân hàng NN xã Xuân Áng. | 80.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ giáp Ngân hàng NN xã Xuân Áng đến cổng trạm Y tế xã Xuân Áng. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ cổng trạm Y tế xã Xuân Áng đến cổng nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng. | 40.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ công nhà ông Tuân Mùi đến trại Tân Lập. | 15.000 |
3 | Đất khu dân cư xã Trung du (01 xã Vụ Câu) |
|
+ | Trung tâm xã 2 bên đường tỉnh 320 thuộc xã Vụ Câu. | 70.000 |
+ | Đất khu Trung tâm. | 100.000 |
+ | Đất khu vực còn lại. | 50.000 |
4 | Đất khu dân cư các xã miên núi (32 xã có phụ lục kèm theo) |
|
+ | Đất 2 bên đường từ đường tình 320 đến đường rẽ trường cấp 2 Vĩnh Chân. | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp 2 Vĩnh Chân đến cổng nhà ông Phi. | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Phi đến ngã 3 đường tỉnh 314D UBND xã Hương Xạ. | 50.000 |
+ | Đất trung tâm xã ven hai bên đường huyện. | 50.000 |
+ | Đất khu vực gân chợ. | 70.000 |
+ | Đất khu vực còn lại. | 40.000 |
| Riêng khu vực Tiên Mỹ xã Xuân Áng và Tiên Lang xã Quân Khê. | 30.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
|
+ | Đất 2 bên đường tỉnh 314E (312 cũ) từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 3 chợ từ nhà ông Phương đến đường rẽ bến đò chợ | 600.000 |
| Đất 2 bên đường vào ga Ẩm Thượng từ ngã 3 Chợ đến trạm thuế (từ giáp nhà anh Dần đến trạm thuế). | 550.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ trạm thuê đến khu tập thê Công an trại Tân Lập. | 250.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ nhà Xuân Chân (bến đò chợ) đến hết bến xe khách Ẩm Thượng. | 550.000 |
| Đất hai bên đường từ bến xe khách Ẩm Thượng đến giáp xã Minh Hạc (XN chè Cúc Đạt). | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Y Sơn từ nhà ông Phượng đến hết nhà ông Nghĩa. | 200.000 |
+ | Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn. | 120.000 |
| Đất hai bên đường đi Ẩm Hạ từ kênh tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào trường THPT Hạ Hoà. | 300.000 |
| Đất hai bên đường đi Ẩm Hạ từ đường rẽ vào trường THPT Hạ Hoà đến hết nhà bà Dung Khánh. | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Ẩm Hạ từ giáp nhà bà Dung Khánh đến đường vành đai quy hoạch. | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Ẩm Hạ từ đường vành đai quy hoạch đến giáp xã Ẩm Hạ. | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp đường 314E đến nhà bà Tiến Cần. | 60.000 |
+ | Đất 2 bên đường đi Ẩm Hạ từ giáp nhà bà Tiến Cân đến đường bê tông khu 4 TT Hạ Hòa | 50.000 |
+ | Đất 2 bên đường vào Trường cấp 3 Hạ Hòa từ nhà anh Hậu đến nhà anh Hòa (Phòng Giáo dục). | 120.000 |
+ | Đất 2 bên đường vào Cty Giây Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm. | 180.000 |
+ | Đất 2 bên đường vào Cty Giây Lửa Việt từ nhà anh Bang Y tá đến Sân bóng Lửa Việt. | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường đường vào Cty giây Lửa Việt từ nhà anh Tài đến nhà bà Thao Thả. | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường tỉnh 314 (nhà ông Tấn Sùng). | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường đi bờ dài từ nhà anh Kiêm đến đập Bờ dài (Ao Châu). | 120.000 |
+ | Đất 2 bên đường bê tông trước cửa nhà Bia từ nhà ông Ba đến nhà ông Mậu. | 170.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ TT Chính trị đến đường vào trường Cấp 3 Hạ Hòa. | 130.000 |
| Đất hai bên đường vào Bệnh viện đa khoa Hạ Hoà từ sau nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ. | 300.000 |
| Đất hai bên đường vào Bệnh viện đa khoa Hạ Hoà từ nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ nhà ông Thuỵ đến đường sắt. | 180.000 |
+ | Đất 2 bên đường bê tông song song với đường sắt từ nhà ông Việt đến nhà ông Quế. | 120.000 |
| Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp chùa Kim Sơn. | 150.000 |
+ | Đất 2 bên đường song song với đường sắt (Sau Công an huyện). | 100.000 |
+ | Đất 2 bên đường từ Viện kiểm sát - Tòa án đến chợ Ẩm Thượng. | 170.000 |
+ | Đất 2 bên đường sau Viện Kiêm Sát song song với đường sắt. | 170.000 |
+ | Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà anh Đạo. | 80.000 |
+ | Đất 2 bên đường vào Trường cấp 3 Hạ Hòa (Quy hoạch) từ trạm biến áp đến đường sắt. | 80.000 |
+ | Đất khu vực còn lại. | 70.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I- CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH:
1. Đường Quốc lộ:
+ Quốc lộ 70 từ km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm.
+ Quốc lộ 32C tuyến đường từ Ngòi Giành xã Minh Côi đến hết xã Hiền Lương
2. Đường tỉnh:
Đường 314 tuyến đường từ xã Yên Kỳ đi Ẩm Thượng (Km 15)
a) Đường tỉnh 314 tuyến đường từ ngã 3 Chu Hng xã Ẩm Hạ đi Km 22 Đại Phạm
b) Đường tỉnh 320 tuyến đường từ xã Vụ Cầu đến xã Liên Phơng (đường kết hợp đê)
c) Đường tỉnh 320 tuyến đường từ Đan Thợng - Đan Hà đi Hậu Bổng
d) Đường tỉnh tuyến từ Vĩnh Chân đi Yên Luật
e) Đường tỉnh 319 tuyến từ Cáo Điền đi Tây Cốc (Đoan Hùng)
g) Đường tỉnh 321 Tuyến từ Bằng Giã đi Mỹ Lung (Yên Lập)
3. Đường huyện:
Đường huyện tuyến đường từ Xuân Áng đi Trại Tân Lập (Yên Lập)
II- CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRONG HUYỆN:
1. Thị trấn (01)
Thị trấn Hạ Hòa
2. Xã trung du (01)
Xã Vụ Cầu
3. Xã miền núi (31)
Ẩm Hạ, Phương Viên, Hương Xạ, Yên Kỳ, Cáo Điền, Yên Luật, Hà Lương, Đại Phạm, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Y Sơn, Hậu Bổng, Bằng Giã, Chuế Lưu, Vô Tranh, Lâm Lợi, Động Lâm, Quân Khê, Xuân Áng, Hiền Lương, Minh Côi, Mai Tùng, Đan Hà, Đan Thượng, Gia Điền, Minh Hạc, Văn Lung, Lang Sơn, Chính Công, Vĩnh Chân, Liên Phương.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
A | Đường 32A (từ đâu cầu Trung Hà đi địa giói Tam Nông - Thanh Sơn). |
|
1 | Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương. | 600.000 |
2 | Đất một bên đường (phía trái) từ địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến địa giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá. | 600.000 |
3 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến điểm tiếp giáp với đường huỵện số 3 đi Thọ Văn - Dị Nậu. | 700.000 |
4 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ điêm tiếp giáp với đường huỵện số 3 đến đầu đê Tam Thanh. | 700.000 |
5 | Đất hai bên đường từ đầu đê Tam Thanh đến đường đi khu 3 giáp Trạm thuỷ nông. | 750.000 |
6 | Đất hai bên đường 32A từ đường đi khu 3 đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen. | 900.000 |
7 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ XN gạch Tuy nen đến địa giới xã Hương Nộn - cổ Tiết. | 1.000.000 |
8 | Đất hai bên đường 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian. | 1.080.000 |
9 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân). | 700.000 |
10 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) đến qua ngã tư cổ Tiết 150m. | 700.000 |
11 | Đất hai bên đường 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm). | 700.000 |
12 | Đất hai bên đường 32A từ chân dốc Sở đến suối 1. | 400.000 |
13 | Đất hai bên đường 32A từ suối 1 đến qua đường huyện số 5 (đường tránh lũ 100m) | 150.000 |
14 | Đất hai bên đường 32A từ qua đường huyện số 5 (đường tránh lũ) l00m đến địa giới hành chính Phương Thịnh – Tề Lễ. | 100.000 |
15 | Đất hai bên đường 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn. | 300.000 |
B | Hai bên quốc lộ 32C (từ ngã tư cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ). |
|
1 | Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết. | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng đến đường rẽ yào Trạm y tế xã cổ Tiết. | 900.000 |
3 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ. | 600.000 |
4 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến giáp sân vận động Tiểu đoàn 17. | 450.000 |
5 | Đất hai bên đường QL 32C từ giáp sân vận động Tiêu đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang. | 300.000 |
6 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân Quang đến hết đất bà Liêm. | 200.000 |
7 | Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến hết nhà ông Tờ. | 300.000 |
8 | Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ. | 200.000 |
| ĐƯỜNG TỈNH: |
|
A | Đường tỉnh 315 (ngã tư cổ Tiết đến bến phà Ngọc Tháp) |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m. | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu. | 750.000 |
3 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường. | 600.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cường đến địa giới Tam Cường - Thanh Uyên. | 400.000 |
5 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam Cường - Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan. | 400.000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan lOOm. | 400.000 |
7 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào UBND xã Hiền Quan lOOm đến qua bến phà Ngọc Tháp lOOm. | 250.000 |
B | Đường tỉnh 316 (đâu cầu Trung Hà đến địa giói HC huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ | 300.000 |
| ĐƯỜNG HUYỆN: |
|
A | Đường huyện số 1 (đường 315 kéo dài từ Thanh Uyên - Tê Lê) |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 đến ngã 3 giao với đường | 90.000 |
| huyện số 8. |
|
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường huyện số 8 đến hết trường THCS Xuân Quang. | 60.000 |
3 | Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện. | 80.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến hết đập Trổ Lội. | 50.000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang. | 120.000 |
6 | Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến hết trường THCS Tứ Mỹ. | 170.000 |
7 | Đất hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến hết đập Phương Thịnh. | 120.000 |
8 | Đất hai bên đường từ đập Phương Thịnh đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc. | 120.000 |
9 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Quang Húc đến đường rẽ vào nhà ông Vân (Bí thư xã Quang Húc). | 120.000 |
10 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào nhà ông Vân đến Quôc lộ 32A. | 90.000 |
B | Đường huyện số 2 (Thượng Nông - Xuân Lộc). |
|
1 | Đất hai bên đường từ điêm đầu nối QL 32A đến hết đất trường THCS Thượng Nông. | 550.000 |
2 | Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông - Xuân Lộc. | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường từ điêm đầu nối đường huyện số 2 (cổng nhà ông Nghĩa) đến điểm đầu nối QL 32A. | 550.000 |
C | Đường huyện số 3 (Hương Nộn - Dị Nậu) |
|
1 | Đất hai bên đường từ điêm tiếp giáp QL 32A đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu. | 400.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Thọ Văn đến hết trường THCS Dị Nậu. | 120.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp trờng THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá. | 100.000 |
D | Đường huyện số 4 (từ quôc lộ 32C đi Xuân Quang). |
|
1 | Đất hai bên đường từ điêm tiếp giáp QL 32C đến điêm tiếp giáp đường huyện số 9. | 50.000 |
2 | Đất hai bên đường từ điêm tiếp giáp đường huyện số 9 đến điêm tiếp giáp đường huyện số 1. | 70.000 |
E | Đường huyện số 5 (đường tránh lũ Cô Tiêt - Hương Nộn - Phương Thịnh). |
|
1 | Đất hai bên đường từ 2 điêm tiếp giáp QL 32A đến hết nghĩa trang liệt sỹ huyện Tam Nông. | 750.000 |
2 | Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang liệt sỹ huyện Tam Nông đến đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn. | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến QL 32A. | 200.000 |
4 | Đất hai bên đường từ điêm tiếp giáp với QL 32A đến đường huyện số 1. | 100.000 |
F | Đường huyện số 6 ( QL 32A đi đò Lời). |
|
1 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trường THCS Hồng Đà lOOm. | 250.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đâu cầu Trung Hà đi đò Lời. | 120.000 |
G | Đường huyện số 7 (từ đường huyện số 3 đến QL 32A thuộc xã Thọ Văn). |
|
1 | Đất hai bên đường từ điêm đầu nối với đường huyện số 3 đến trường THCS Thọ Văn. | 70.000 |
2 | Đất hai bên đường từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6. | 50.000 |
3 | Đất hai bên đường từ cây Đa khu 6 đến Quôc lộ 32A. | 70.000 |
H | Đường huyện số 8 (cách bên phà Ngọc Tháp 100m đến đường huyện lộ số 1) Vực Trường - Hương Nha. | 100.000 |
I | Đường huyện số 9 (Tam Cường - Văn Lương). |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 đến qua cầu ngòi Tam Cường. | 150.000 |
2 | Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương. | 80.000 |
3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Trạm y tế xã Văn Lương đến đường rẽ đi nhà Trang. | 65.000 |
4 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi nhà Trang đến đường rẽ đi gò Dộc Denh. | 45.000 |
5 | Đất hai bên đường từ gò Dộc Dênh đến đường huyện số 4. | 50.000 |
J | Đường huyện số 10 (đường tỉnh 315 đi đường huyện số 4). |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên. | 100.000 |
2 | Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang. | 50.000 |
3 | Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang đến đường huyện số 4. | 35.000 |
K | Đất ở các xã: Hông Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Tam Cường. |
|
| - Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách vê hai phía 150m . | 70.000 |
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã. | 70.000 |
| Các khu vực còn lại. | 60.000 |
M | Các xã còn lại |
|
| Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách vê hai phía 150m. | 45.000 |
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã. | 35.000 |
N | Các khu vực. |
|
| + Vùng xa trung tâm xã miên núi, giao thông khó khăn. | 30.000 |
| + Vùng khu vực 3 của huyện. | 25.000 |
O | Đất các đường nhánh rẽ từ Quốc lộ, đường huyện. |
|
1 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ (đường QL 32A cũ). | 350.000 |
2 | Đất hai bên đường nhựa từ điêm nối với QL 32A vào đến ao cá Bác Hồ xã Dậu Dương. | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ điêm nối với đường huyện số 1 đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A). | 100.000 |
4 | Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Hùng Đô (Khu A). | 60.000 |
5 | Đất hai bên đường từ bến đò Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ (Khu B) | 50.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THị |
|
| THI TRẤN HƯNG HOÁ |
|
1 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ địa giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá đến giáp đất nhà ông Sinh. | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường 32A từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến. | 1.000.000 |
3 | Đất một bên đường (phía trái) từ đất nhà ông Tiến đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn. | 1.000.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ điêm đâu với quốc lộ 32A đến hết trường THCS Hưng Hoá. | 800.000 |
5 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp trường THCS Hưng Hoá đến hết đất Viện kiểm sát. | 750.000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp đất Viện kiêm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ. | 600.000 |
| Đất hai bên đường từ điêm nối với đường nhựa đi UBND xã Dậu |
|
7 | Dương qua cổng chợ đến UBND thị trấn Hưng Hoá (đường cấp phối và bê tông). | 400.000 |
8 | Khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên. | 300.000 |
9 | Khu dân cư còn lại. | 200.000 |
III | Đất sản xuât kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính băng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 xã)
Trong đó:
1. Xã trung du gôm: 3 xã
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
2. Các xã miền núi gôm: 17 xã
Dị Nậu, Thọ Văn, Tê Lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô và thị trấn Hưng Hoá.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN THANH THỦY
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoạn Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch (khu vực đất đồi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (> 6m). | 60.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m (>5m < 6m). | 50.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m (>3m < 5m). | 40.000 |
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (> 6m). | 80.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m (>5m < 6m). | 70.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m. | 50.000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 40.000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (khu vực đất đồi). | 30.000 |
3 | Đất khu vực dân cư còn lại (khu vực đất bãi). | 40.000 |
B | Các xã vùng miền núi |
|
| (Gồm: Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương, Thạch Đông, Đào Xá) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (> 6m). | 50.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m (>5m < 6m). | 40.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m (>3m < 5m). | 30.000 |
* | Khu vực đường quy hoạch (khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (> 6m). | 60.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m (> 5m < 6m). | 50.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m (> 3m < 5m). | 40.000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tu điểm kinh tế | 35.000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất đồi). | 20.000 |
3 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất bãi). | 30.000 |
C | Đất hai bên đường tỉnh 316: |
|
1 | Đất hai bên đưường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đường rẽ đi | 280.000 |
2 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thượng Nông 50m. | 350.000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m phía trên đến điểm canh đê. | 280.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp điểm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc | 250.000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập Đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng. | 250.000 |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê (đập Đầm Sen) nhà ông Hội đến đường rẽ đi bến Đồng Ón (nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng. | 300.000 |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Bến Đồng Ón (nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương). | 250.000 |
8 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 quán ông Chức (đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương). | 250.000 |
9 | Đất hai bên đường từ Dốc đường tỉnh 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê). | 150.000 |
10 | Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hăng (hết địa phận xã Tân Phương). | 300.000 |
D | Đất hai bên đường tỉnh 316B: |
|
1 | Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng. | 100.000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng đến hết địa phận xã Đào Xá (giáp Tân Phương). | 80.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đào xá đến đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương. | 150.000 |
4 | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương. | 170.000 |
5 | Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh 316. | 250.000 |
E | Đường tỉnh 317 |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hăng) đến giáp đất nhà ông Kiên khu 5 xã La Phù. | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã La Phù) | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường tò giáp xã La Phù đến hộ ông Năng xã Bảo Yên. | 400.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoạn Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên). | 300.000 |
5 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoạn Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận. | 250.000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoạn Hạ đến đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận. | 250.000 |
7 | Đất hai bên đường từ đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã. | 300.000 |
8 | Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến cổng nhà ông Phan Khu 2 xã Đồng Luận. | 250.000 |
9 | Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa | 200.000 |
| phận xã Đông Luận (giáp xã Trung Nghĩa). |
|
10 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến hết ao cá Bác Hồ | 150.000 |
| (đường rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa). |
|
11 | Đất hai bên đường từ giáp ao cá Bác Hồ (đường rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao). | 120.000 |
12 | Đất hai bên đường tính 317 thuộc xã Phượng Mao. | 150.000 |
13 | Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến Trạm xá xã Yến Mao. | 150.000 |
14 | Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Yến Mao đến trường THCS Yến Mao. | 200.000 |
15 | Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ). | 150.000 |
16 | Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp tượng đài chiền thăng Tu Vũ. | 150.000 |
17 | Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ). | 200.000 |
18 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo | 100.000 |
| đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng. |
|
F | Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã Thượng Nông đến Xuân Lôc |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương. | 250.000 |
2 | Đất hai bên đường tò ngã 3 đập Xuân Dương đến quán Xuân Dương. | 280.000 |
3 | Đất hai bên đường từ quán Xuân Dương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc. | 350.000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc. | 400.000 |
G | Đất hai bên đường tỉnh 317 B từ Yến Mao đi Đá Cóc |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Quyết khu 6 (đường vào xóm 5). | 200.000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đến Sôi). | 150.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao. | 100.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao. | 50.000 |
H | Đất hai bên đường huyện từ Bảo Yên đi Đoạn Hạ - Hoàng Xá |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoạn Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoạn Hạ đến đâu cầu Hoàng Xá. | 150.000 |
2 | Đất hai bên đường từ Cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông Mưu xã Hoàng Xá. | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mưu đến hết đất nhà ông Thục xã Hoàng Xá. | 600.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất bà Bô. | 700.000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp đất bà Bổ (ngã 3 chợ cũ) đến hết trạm thuế xã Hoàng Xá. | 900.000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp trạm thuế xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà ông Tình khu 22. | 600.000 |
7 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá. | 500.000 |
8 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Huyên xã Hoàng Xá. | 400.000 |
9 | Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 ông Huyên đến hết đất nhà ông Chinh xã Hoàng Xá. | 250.000 |
10 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Chinh đến Suối Đục hết đất xã Hoàng Xá. | 200.000 |
I | Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Bổ đến hết đất nhà anh Tuấn + bà Sâm. | 600.000 |
J | Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m đến hết trạm xá xã Hoàng Xá. | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp trạm xá xã Hoàng Xá đến ngã tư nhà ông Liên. | 600.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến hết nhà ông Thư xã Hoàng Xá. | 500.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thư đến hết địa phận xã Hoàng Xá. | 400.000 |
5 | Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh. | 300.000 |
6 | Đất hai bên đường từ ngã ba Hâm đi Thăng Sơn huyện Thanh Sơn. | 200.000 |
7 | Đất băng 2 cách trục đường chính 35 m từ giáp ranh xã Hoàng Xá đến ngã ba Hầm xã Trung Thịnh. | 30.000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư cổng ông Hồ đến cổng ông Kế phía ao. | 30.000 |
K | Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường tỉnh 317 (nhà ông Xậm khu 1 xã Bảo Yên) đến giáp địa phận xã Sơn Thuỷ. | 350.000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ. | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thuỷ Trạm (chợ Đón). | 120.000 |
4 | Đất hai bên đường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến hết đất Sơn Thuỷ. | 100.000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch). | 50.000 |
6 | Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ. | 30.000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bên Phù Lao đến đập suôi Hàng. | 50.000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ. | 50.000 |
L | Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường tỉnh 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huân khu 1 xã Đông Luận. | 120.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đông Luận (giáp xã Trung Nghĩa). | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi | 100.000 |
| khu 3 xã Trung Nghĩa. |
|
4 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa. | 150.000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tính 317) đến Trạm xá xã Trung Nghĩa. | 200.000 |
6 | Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu đền Lăng Sương. | 120.000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao). | 100.000 |
8 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến điểm nối vào đường 317B thuộc xã Phượng Mao. | 60.000 |
M | Đất hai bên đường liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi Dị Nâu |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào Xá. | 70.000 |
N | Đất hai bên đường liên xã đối vói các khu vực khác |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến trạm y tế xã Phượng Mao. | 50.000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ. | 70.000 |
3 | Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng xẻo. | 40.000 |
4 | Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh. | 300.000 |
5 | Đất xung quanh Gò Nồi xã Hoàng Xá. | 100.000 |
6 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đông. | 150.000 |
| Đất hai bên đường từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thành Long khu 4 đến hết nhà ông Chuyên khu 3 xã Thạch Đông. | 150.000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đông. | 100.000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đông. | 100.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 6 đến hết nhà ông Huệ Khu 6 xã Thạch Đồng. | 100.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương khu 4 xã Thạch Đông. | 150.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kính doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh khu 4 xã Thạch Đông. | 100.000 |
9 | Đất hai bên đường từ trụ sở khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (đường tránh lũ) | 200.000 |
11 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng đi giáp xã Thạch Đồng (đường tránh lũ) | 60.000 |
12 | Đất hai bên đường từ đình Đào Xá đến cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá | 70.000 |
13 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đông (đường tránh lũ) | 60.000 |
14 | Đất hai bên đường từ nhà văn hoá khu 15 xã Đào Xá đến giáp xã Xuân Lộc (đường tránh lũ) | 50.000 |
15 | Đất hai bên đường từ Cầu Sào đến cổng nhà ông Lại khu 18 xã Đào Xá (đường tránh lũ) | 70.000 |
16 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lại khu 18 đến cổng nhà ông Hông Vượng khu 17 xã Đào Xá (đường tránh lũ) | 50.000 |
17 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 đến cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá (đường tránh lũ) | 60.000 |
18 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá đến giáp đất Thanh Sơn (đường tránh lũ) | 40.000 |
19 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 317 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá. | 30.000 |
O | Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng xã Bảo Yên. |
|
1 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 6 m trở lên (> 6m) | 300.000 |
2 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 5m đến dưới 6m (>5m ÷ < 6m ) | 250.000 |
3 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 3 m đến dưới 5m (>3m ÷ < 5m) | 200.000 |
P | Khu trung tâm huyện lỵ |
|
1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên qua Bến xe khách đến cổng Bưu điện huyện Thanh Thuỷ | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thô cư nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đường xanh) | 400.000 |
3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng Bưu điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 400.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đường chiến lược) | 150.000 |
5 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6 | 400.000 |
6 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh | 400.000 |
7 | Đất hai bên đường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp đường tỉnh 316 đi Thanh Sơn (đường chiến lược) | 200.000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện công nhà ông Long) | 200.000 |
9 | Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San | 100.000 |
10 | Đất hai bên đường nhánh khu dân cư 6 còn lại | 200.000 |
11 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà ô Minh Xuân) đến trạm bơm tiêu | 600.000 |
12 | Đất hai bên đường từ trạm bơm tiêu đến chân đồi 0 rô (khu 1-2) | 300.000 |
13 | Đất băng 2 ven sân vận động trung tâm huyện | 200.000 |
14 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 qua hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh | 750.000 |
15 | Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1 | 400.000 |
16 | Đất đồi hai bên đường nhánh khu dân cư còn lại | 30.000 |
17 | Đất bãi hai bên đường nhánh còn lại | 50.000 |
18 | Đất hai bên đường ven sông Đà (đường 317) từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi chùa Phương Lâm xã La Phù | 500.000 |
19 | Đất hai bên đường từ đường bê tông xi măng rẽ đi chùa Phương Lâm đến cổng Ngân hàng NN và PTNT huyện | 750.000 |
20 | Đất hai bên đường từ cổng Ngân hàng NN và PTNT huyện đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện nối vào đường 316 | 850.000 |
21 | Đất hai bên đường ven phố từ cổng Bưu Điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ xã La Phù | 900.000 |
22 | Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 900.000 |
23 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khoán) | 800.000 |
24 | Đất hai bên đường tuyến quy hoạch đường nội thị khu vực đồng Sạn xã La Phù. | 300.000 |
25 | Đất hai bên đường quy hoạch các nhánh còn lại khu vực đồng Sạn xã La Phù. | 200.000 |
26 | Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh trường THPT Thanh Thủy (trường mới đồi ông Bông). | 150.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ GỒM: 15 XÃ
1. Xã Trung du gồm: 4 xã
Đồng Luận, Đoạn Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc .
2. Xã Miền núi gồm: 11 xã
Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, La Phù, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CẨM KHÊ
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
1 | Đối với xã Phương Xá và xã Phú Lạc thuộc ven đường 32c. | 500.000 |
2 | Đối với các xã Hiền Đa, Cát Trù thuộc ven đường 32C. | 400.000 |
3 | Đối với xã Sai Nga đất hai bên đường quốc lộ 32C. | 400.000 |
4 | Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã Phương Xá. | 240.000 |
5 | Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã: Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương giáp Cát Trù qua Đông Lương đến sông Bứa. | 250.000 |
6 | Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga; Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương). | 250.000 |
7 | Đường liên xã Đồng Cam đi Tùng Khê, mặt đường 313 thuộc xã Thanh Nga và 2 bên đường đê quai của xã Cát Trù. | 200.000 |
8 | Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn Tình, Hương Lung và đất ven đường liên thôn xã Phương Xá. | 150.000 |
9 | Đất 2 bên đường 98 cũ từ Phú Lạc đến Hương Lung và đất hồ ao, thùng đào, ven đường 32C của các xã Tuy Lộc, Tình Cương, hai bên đường rặng nhãn và trung tâm xã Sai Nga. |
|
| Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã ba Yên Tập | 120.000 |
| Trung tâm xã Tạ Xá và ngã 3 đường 98 cũ gặp đường tỉnh 329. | 100.000 |
| Các vị trí khác còn lại trên tuyến. | 80.000 |
| Đất hồ ao, thùng đào ven đường 32C của xã Tuy Lộc và Tình Cương | 150.000 |
| (Đất hai bên đường rặng nhãn) từ ngã 3 sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã Sai Nga đến ngã tư trạm bơm đồng Mấy | 200.000 |
| Các vị trí khác còn lại của đường rặng nhãn đến hết đất xã Sai Nga | 80.000 |
10 | Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương Xá. |
|
| Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc. | 150.000 |
| Các vị trí khác còn lại | 80.000 |
11 | Đất hai bên đường 321C từ Phương Xá đi Lương Sơn. |
|
| Đất dọc đường 321C thuộc xã Đông Cam. | 300.000 |
12 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 70.000 |
13 | Đất hai bên đường tỉnh 313C từ Đông Lương đi Hương Lung. |
|
| Đoạn từ ngã 3 chợ Vực đến ngã ba Kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương. | 200.000 |
| Ngã ba nông trường Vạn Thăng. | 100.000 |
14 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến. | 50.000 |
15 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (trừ đoạn ngã ba Đồng Cam tiếp giáp với đường 321C). | 50.000 |
17 | Đất 2 bên đường huyện từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ. |
|
| Tại các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 100.000 |
18 | Đất hai bên đường Đông Cam đi Thuỵ Liêu - Ngô Xá - Phượng Vỹ | 50.000 |
19 | Đất hai bên đường huyện từ: Hiền Đa đi Văn Khúc. |
|
| Đoạn từ giáp QL32C đến Trường cấp 3 Hiền Đa. | 300.000 |
| Các vị trí khác còn lại dọc tuyến | 50.000 |
20 | Đất dọc theo các đường liên thôn, liên xóm của các xã (trừ thị trấn Sông Thao và xã Phương Xá) | 30.000 |
21 | Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện.(trừ thị trấn Sông Thao) | 20.000 |
22 | Đất hai bên đường tỉnh 313C từ Hương Lung đi Văn Bán |
|
| Từ ngã 3 Hương Lung (đường 313C) đến hết đất xã Hương Lung | 100.000 |
| Đất thuộc xã Sơn Tình, cấp Dần | 60.000 |
| Đoạn từ ngã 3 trung tâm xã cấp Dần đến trạm Y tế xã Văn Bán | 50.000 |
23 | Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê. |
|
| Đoạn giáp QL 32C (ngã 3 chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp đất thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành. | 250.000 |
| Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh | 150.000 |
24 | Đất trung tâm 30 xã |
|
| Tại trung tâm xã Phương xá. | 500.000 |
| Tại trung tâm xã Tuy Lộc. | 300.000 |
| Tại trung tâm xã: Hiền Đa, Cát Trù, Sai Nga. | 200.000 |
| Tại trung tâm các xã: Đồng Cam, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Xương Thịnh, Tạ Xá, Chương Xá, Yên Dưỡng, Đồng Lương, Phú Lạc. | 100.000 |
| Tại trung tâm các xã: Sơn Tình; Hương Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; | 100.000 |
| Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương. |
|
| Tại trung tâm xã Phú Khê. | 80.000 |
| Tại trung tâm các xã: Tiên Lương; Thanh Nga; Điêu Lương. | 80.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
|
1 | Đường từ ngã tư thị trấn đến bến phà Tình Cương (QL32C) |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Hai mặt tiền | 1.100.000 |
| Từ giáp ngõ nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa | 350.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Tuyết Trai và nhà bà Xuân. Vị trí 2 mặt tiền | 900.000 |
| Ngõ vào băng 2 của khu Đông Y (cũ) đến hết nhà ông Thăng. | 200.000 |
| Ngõ từ sau nhà ông Dụ đến hết đất ông Trà. | 200.000 |
| Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà bà Tý, ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu, ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến hết nhà ông Huy, ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu. | 150.000 |
| Ngõ từ sau Bảo hiểm xã hội đến hết nhà Hùng Ngân. | 250.000 |
| Đoạn từ sau nhà Hùng Ngân đến hết Ao Tơ. | 200.000 |
| Ngõ sau nhà ông Thuận Thắng đến hết nhà ông Trường + ông Mạc, ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế, ngõ sau ông Tân Điều đến hết nhà ông Cường, ngõ sau nhà ông Nhân đến hết ngã 3 đi Bình Phú | 100.000 |
| Ngõ sau Hạt kiểm lâm đến ngã 3 Sáu Hăn + Nga Liên | 300.000 |
2 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu, 2 mặt tiền | 1.100.000 |
3 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập |
|
| Đường từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ đi Thanh Nga, (đến hết đất nhà ông Thanh) |
|
| Từ ngã tư đến hết nhà Hảo Tuyết + Thủy Đào. | 1.200.000 |
| Từ sau nhà Hảo Tuyết + Thủy Đào đến đường rẽ đi Thanh Nga (đến hết đất nhà ông Thanh). | 1.000.000 |
| Ngõ vào băng 2 chợ cũ từ nhà ông Thược Hăng đến hết nhà ông Tâm Tỵ. | 300.000 |
| Ngõ sau cửa hàng vật liệu XD Thi Dụ đến hết nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt, ngõ sau Hải Thiết đến hết nhà Cường Quý, ngõ sau nhà Ngân Sắc đến hết nhà Quang Toản, ngõ sau nhà Thanh Hương đến hết nhà Tám Triệu. | 300.000 |
| Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt đến hết nhà Hải Được, ngõ sau nhà Thủy Đào đến hết nhà ông Thành, ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung, ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt, ngõ sau nhà Tâm Thanh đến hết nhà Đức Tiến, ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Ánh, ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung. | 200.000 |
| Đoạn từ đường rẽ đi Thanh Nga đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2. Hai mặt tiền. | 900.000 |
| Ngõ từ cổng trường cấp II đến hết nhà ông Đoàn Ánh | 200.000 |
4 | Đường từ ngã tư đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết chi nhánh điện Sông Thao + nhà bà Bình. | 1.000.000 |
| Ngõ vào băng 2 UBND huyện + ngân hàng (từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân) | 300.000 |
| Đoạn từ trạm quản lí điện đến cổng trường mầm non Hoa hồng. Hai mặt tiền | 900.000 |
| Ngõ vào băng 2 từ trường Mầm non Hoa Hồng đến hết nhà ông Luân Nghiệp | 300.000 |
| Từ sau nhà Luân Nghiệp đến công trường tiêu học. | 200.000 |
| Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau Hương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết đất nhà bà Thìn. | 200.000 |
| Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường rẽ băng 2 UBND huyện | 200.000 |
5 | Đường 32C từ giáp nhà ông Tuyết Trai đi bến phà Tình Cương (QL-32C) |
|
| Đoạn từ nhà ông Tuyết Trai đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. | 750.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tâm Thêm đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiêu. Hai mặt tiền | 500.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Hiểu đến hết thị trấn | 300.000 |
6 | Đường TL313 từ cổng trường cấp II đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn. Hai mặt tiền |
|
| Đoạn từ cổng trường cấp hai đến hết nhà Hải Thanh + ông Hữu | 600.000 |
| Đoạn từ sau nhà Hải Thanh + ông Hữu đến hết đất thị trấn | 350.000 |
| Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của nhà ông Quỳ | 150.000 |
7 | Đường quốc lộ 32C từ Giếng cầu và nhà ông Việt Lợi đi Sai |
|
| Nga đến hết địa phận thị trấn. |
|
| Đoạn từ sau nhà ông Việt Lợi và Giếng cầu đến hết chùa Linh Quang | 1.000.000 |
| Đoạn từ sau chùa Linh Quang đến hết đất Công ty TNHH Cương Lĩnh | 800.000 |
| Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ | 700.000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh + Lương | 600.000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Ninh + Lương đến hết đất Thị trấn | 500.000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Thùy Hòa + Tiến Tân theo đường 24 cũ đến hết đất thị trấn | 200.000 |
| Đoạn từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn. | 150.000 |
| Đoạn từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được đến hết nhà Chức Hiền. | 200.000 |
8 | Đường từ trường mầm non Hoa Hồng đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ đến hết địa phận thị trấn. |
|
| Đoạn từ cổng trường Mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. | 700.000 |
| Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). | 250.000 |
| Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ (trước nhà ông Đạt) đến hết đất thị trấn. | 300.000 |
9 | Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao. |
|
| Hai đầu đường tiếp giáp QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bên đò Chí Chủ |
|
| Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà Đích Bẩy, đoạn từ ngã 3 bà Nga Bâm đến hết nhà ông Sướng Tý. | 350.000 |
| Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân, đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng xăng dầu. | 250.000 |
10 | Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại. | 100.000 |
11 | Đất còn lại thuộc thị trấn. | 80.000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực, |
|
DANH MỤC CÁC XÃ (31 xã):
1. Xã trung du (5 xã): Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.
2. Xã miền núi (26 xã): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương và thị trấn Sông Thao.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN LÂM THAO
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
| Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên | 900.000 |
2 | Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến hết nhà khách Super | 1.200.000 |
3 | Đoạn từ giáp nhà khách Super đến hết đường sắt cắt ngang vào Nhà máy Super | 1.300.000 |
4 | Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào nhà máy Supe đến giáp nhà ông Đinh Phiên TT Lâm Thao | 1.000.000 |
5 | Đoạn từ giáp nhà ông Phùng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu | 800.000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 325b |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Phong Châu đến ngã ba Tiên Kiên | 700.000 |
| Đường tỉnh 320 và ven đê sông Hồng |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng | 180.000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 324B |
|
1 | Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 ( Sơn Vy) đến hết địa phận xã Sơn Vy) | 400.000 |
2 | Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 ( Cao Xá) đến hết địa phận xã Cao Xá | 400.000 |
3 | Đoạn từ giáp địa phận xã Cao Xá đến hết nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã | 400.000 |
4 | Đoạn từ giáp địa phận xã Sơn Vy đến giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã | 400.000 |
5 | Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ Xã | 600.000 |
6 | Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ Xã đến đê Bản Nguyên | 400.000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 324C |
|
1 | Đoạn từ giáp nhà ông Hùng xã Tứ Xã đến giáp địa phận xã Sơn Dương | 400.000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà ông Yên Hùng xã Tứ Xã đến hết địa phận xã Tứ Xã đi Sơn Dương | 400.000 |
3 | Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến giáp đường quốc lộ 32C | 400.000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 324 |
|
1 | Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận thị trấn Lâm Thao | 1.000.000 |
2 | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến đường 324 rẽ đi Tứ Xã | 900.000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến chân đê sông Hồng xã Cao Xá | 700.000 |
| Đất hai bên đường các tuyến đường huyện |
|
1 | Đường được trải nhựa hoặc bê tông | 350.000 |
2 | Đường huyện L6 từ giáp đường tỉnh 325B đi Hà Thạch | 250.000 |
| Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ xã Tứ Xã + Cao Xá + Sơn Vy | 300.000 |
2 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ các xã còn lại | 200.000 |
| Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng |
|
1 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn xã Sơn Vy, TT Lâm Thao | 210.000 |
2 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng tại các xã còn lại | 140.000 |
3 | Riêng khu vực trường cao đẳng hoá | 300.000 |
| Khu vực ắc quy |
|
1 | Đất còn lại khu công nhân ắc quy - pin Vĩnh Phú. | 200.000 |
| Các khu dân cư còn lại |
|
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên đối với các xã đồng bằng. | 180.000 |
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên đối với các xã miền núi. | 150.000 |
1 | Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã đồng bằng. | 130.000 |
2 | Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã miền núi. | 100.000 |
3 | Riêng đất ven đường bê tông trước UBND xã Sơn Dơng, song song với đường 324C. | 300.000 |
4 | Riêng đất ven đường bờ ngòi thuộc xã Vĩnh Lại. | 150.000 |
5 | Riêng đất hai bên đường tiếp giáp với đường 32C đến giáp đường liên thông thuộc địa bàn xã Hợp Hải | 200.000 |
6 | Đất các khu vực còn lại |
|
| Xã đồng bằng | 100.000 |
| Xã miền núi | 70.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| Khu vực thi trấn Lâm Thao |
|
1 | Đất hai bên đường tránh OL 32C từ nhà ông Đình Phiên đến cầu | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường tránh ĐT 324 từ Sơn Vy đến tiếp giáp QL 32C. | 900.000 |
3 | Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả sông Hồng, đường | 400.000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiền QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy + Khu vực chợ TT Lâm Thao. | 500.000 |
5 | Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp đường tỉnh 324. | 600.000 |
| Đất hai bên đường nội thị từ nhà ông Đình Phiên đến nhà ông Phùng | 1.200.000 |
6 | Đất hai bên đường từ trụ sở UBND huyện đến kho Thùy Nhật (cũ). | 700.000 |
7 | Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao. | 700.000 |
8 | Đất hai bên đường liên thôn + đường bê tông rộng từ 3m trở lên. | 180.000 |
9 | Đất hai bên đường khác còn lại. | 150.000 |
10 | Đất các khu dân cư còn lại. | 100.000 |
| Khu vực thi trấn Hùng Sơn. |
|
1 | Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường trong khu công nhân super và khu vực Trường | 300.000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn. | 150.000 |
4 | Đất các khu dân cư còn lại. | 100.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính băng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính băng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC THỊ TRẤN, XÃ (14)
1. Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn.
2. Xã Đông băng (10): Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn Dương; Hợp Hải; Thạch Sơn, Xuân Huy; Bản Nguyên.
3. Xa miền núi (2): Tiên Kiên; Xuân Lũng.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÙ NINH
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | Giá 2008 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN: |
|
A | Đất khu dân cư các xã Trung du: (Gồm 3 xã có phụ lục đính kèm) |
|
1 | Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ. | 70.000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn, (hoặc đường xã, đường huyện) ở các khu vực trung tâm đông dân cư. | 60.000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) còn lại. | 50.000 |
4 | Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã. | 15.000 |
B | Đất khu dân cư các xã miền núi: (Gồm 15 xã có phụ lục đính kèm) |
|
1 | Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ. | 60.000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) ở các khu vực TT đông dân cư ở. | 40.000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) còn lại. | 30.000 |
4 | Đất các khu dân cư còn lại của các xã. | 15.000 |
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ VÀ ĐƯỜNG TỈNH |
|
* | Khu ngã ba Đền Hùng và Quốc lộ II |
|
| Đường 323B (309 cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến Hạt giao thông 6. | 1.320.000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ Hạt giao thông 6 đến Cầu Móc (đường rẽ vào UBND xã Phù Ninh). | 1.100.000 |
3 | Đất hai bên đường, đoạn từ Cầu Móc đến ngã ba Then và đến đỉnh dốc cao Phù Ninh hết nhà ông Phạm Huy Toàn. | 1.080.000 |
4 | Đất hai bên đường, đoạn từ dốc cao Phù Ninh nhà ông Toàn) đến hết cầu Lầm. | 1.000.000 |
5 | Đất hai bên đường QLII từ giáp địa giới TT Phong Châu đến hết nhà ông Sự Điển (Công an Phú Lộc). | 900.000 |
6 | Đất hai bên đường Quốc lộ n từ giáp nhà ông Sự đến hết nhà ông Quýnh. | 650.000 |
7 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ giáp nhà ông Quýnh đến hết bưu điện Phú Lộc. | 960.000 |
8 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ giáp bưu điện xã Phú Lộc đến hết địa phận xã Phú Lộc. | 420.000 |
9 | Đất hai bên đường Quốc lộ II tò cầu Quan đến hết nhà ông Bảy Đậu. | 350.000 |
10 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ giáp nhà ông Bảy Đậu đến đỉnh dốc Bò cày (Lương thực cũ thuộc xã Trạm Thản). | 300.000 |
11 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ dốc Bò cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản) đến cách ngã ba Trạm Thản lOOm. | 250.000 |
12 | Đất hai bên đường cách ngã ba Trạm Thản 100m về phía đi Việt Trì và lOOm phía đi Đoan Hùng | 300.000 |
13 | Đoạn cách từ ngã ba Trạm Thản lOOm đến cầu Trót đi Đoan Hùng. | 200.000 |
14 | Đoạn còn lại từ cầu Trót đến Chân Mộng Đoan Hùng. | 150.000 |
| ĐƯỜNG TỈNH |
|
A | Đường 325B (từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao) (310 cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến đường rẽ vào Đền Mầu Âu Cơ 2 mặt tiền đường. | 500.000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ đường rẽ đi vào Đền Mẫu Âu Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 300.000 |
B | Đường 323C từ giáp QLII đi Phà Then (307 cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp QLII đến quán ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh. | 230.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh đến cách ngã ba chợ An Đạo 50m. | 150.000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách ngã ba chợ An Đạo 50m qua đờng rẽ vào UBND xã An Đạo 200m. | 350.000 |
4 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200 m đến phà Then. | 180.000 |
C | Các đường khác: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn ngã ba Trạm Thản đi Liên Hoa đến hết nhà ông Thân | 100.000 |
2 | Đất hai bên đường từ QLII đến hết khu Trung tâm Y tế huyện Phù Ninh. | 180.000 |
| Đường tỉnh 323D (326cũ) |
|
3 | Đất hai bên đường từ Quốc lộ II đi Bảo Thanh đến cây đa. | 190.000 |
4 | Đất hai bên đường từ đường huyện đi Phú Nham đến hết Ngân hàng cũ. | 160.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: |
|
A | Đất thị trấn Phong Châu: |
|
1 | Đất hai bên đường, (đường Nam) từ phòng Tài chính đến hết nhà bà Duyên. | 2.100.000 |
B | Đường Quốc lộ II: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ cổng Khách sạn Bãi bằng đến hết nhà ông Hùng Tam. | 1.900.000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến hết nhà ông Nghĩa Dậu. | 2.100.000 |
3 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Nghĩa Dậu đến hết nhà bà Thiết. | 1.900.000 |
4 | Đất hai bên đường từ cầu Lầm đến cổng Khách sạn Bãi Bằng. | 1.100.000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến ngã ba Lắp máy (đường rẽ đi cổng bắc). | 1.100.000 |
6 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Lắp máy đến hết địa giới thị trấn Phong Châu. | 900.000 |
D | Các trục đường chính giáp thị trấn Phong Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã An Đạo (Cổng Cảng nguyên liệu), đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (Cổng bắc Công ty Giấy) và các đoạn đường trục chính khác tương đương ở giáp thị trấn Phong Châu. | 200.000 |
C | Đường khác: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ cổng chính Công ty Giấy (đi ra đường Cảng), đến đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra Cảng. | 600.000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra Cảng (phía trái đến cổng phèn - phía phải đến cổng nhà ông Căn Lê). | 600.000 |
3 | Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy đi khu Nam Tiến. |
|
| Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy hết phần giải nhựa | 300.000 |
| Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy còn lại đường đất ra cổng Băc giáp nhà bà Thảo. | 180.000 |
4 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà khách Công ty Giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp quốc lộ II. | 800.000 |
5 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp Quốc lộ II (Giáp nhà ông Tâm Thanh) đến bệnh xá Công ty Giấy. | 600.000 |
6 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp Quốc lộ II (Giáp nhà ông Tiến vôi) đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy. | 600.000 |
7 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Cao Kỳ đến hết nhà ông Triệu Vương Hà. | 800.000 |
8 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Lắp máy đến cổng bắc Công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu). | 600.000 |
9 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp QLII (ngã ba thương nghiệp cũ) qua khu TN cũ đến giáp đường nam (gần cổng chính Công ty Giấy). | 700.000 |
10 | Đất hai bên đường, đoạn từ QLII (gần cổng UBND huyện) đến hết nhà ông Sáng Mùi. | 600.000 |
11 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến nhà trẻ Phù Lỗ. | 400.000 |
12 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống. | 300.000 |
13 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà ông Căn Lê (đường ra Cảng) đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 400.000 |
14 | Đường trục chính còn lại khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, đường Nam, Núi Miếu, tầm vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác. | 300.000 |
15 | Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm . | 150.000 |
16 | Đất còn lại của các ngõ và các đường còn lại ở xa trung tâm thị trấn Phong Châu (thuộc các khu nông nghiệp). | 150.000 |
17 | Đất còn lại của các ngõ và các đường còn lại ở xa trung tâm thị trấn (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thời, Công Tám). | 50.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liên kê của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liên kê của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 xã)
Trong đó:
1. Xã trung du: (03 xã) gồm:
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.
2. Xã miên núi: (15 xã) gồm:
Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, mị trấn Phong Châu.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐOẠN HÙNG
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ 2008 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | ĐƯỜNG QUỐC Lộ |
|
1 | Đường QL 2 |
|
a | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Sóc Đăng |
|
| Đoạn từ giáp cổng trường nội trú đến giáp hồ Sóc Đăng. | 800.000 |
| Đoạn từ giáp hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế. | 700.000 |
| Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát lâm sản. | 600.000 |
| Đoạn từ giáp trạm kiểm soát lâm sản đến đường vào TTBTXH - PT. | 400.000 |
| Đoạn từ đường rẽ TTBTXH - PT đến hết xã Sóc Đăng. | 300.000 |
b | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Chí Đám |
|
| Đoạn từ đầu cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám. | 800.000 |
| Đoạn từ K21 Tuyến Quang đến cổng Sư đoàn 316 cũ. | 600.000 |
| Đoạn từ Trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào Trường tiểu học Tân Phượng. | 400.000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào trường TH Tân Phượng đến km 21 Tuyến Quang. | 300.000 |
| Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận xã Chí Đám. | 300.000 |
c | Đất ven đường QL 2 thuộc xã Vân Du | 800.000 |
d | Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng |
|
| Đoạn từ Bưu điện cầu 2 đến hết chợ cũ xã Chân Mộng. | 400.000 |
| Đoạn từ Bưu điện Cầu Hai đến cổng trường THPT Chân Mộng và từ chợ cũ xã Chân Mộng đến đường rẽ vào nhà ông Biên. | 300.000 |
| Đoạn từ trường THPT Chân Mộng đến giáp xã Minh Tiến và đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Biên xuôi Việt Trì đến hết địa phận xã Chân | 250.000 |
| Mộng. |
|
e | Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến | 150.000 |
f | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Tiêu Sơn. |
|
| Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông Tường thôn 13. | 200.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hiền thôn 13 đến giáp xã Minh Tiến. | 150.000 |
| Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên Kiện. | 150.000 |
g | Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện |
|
| Đoạn từ Cầu sắt đến hết chợ Yên Kiện. | 200.000 |
| Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ Chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng. | 180.000 |
2 | Đường QL 70 |
|
a | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Tây Cốc |
|
| Đoạn từ cổng nhà ông Cương đến hết nhà bà Thông. | 800.000 |
| Đoạn từ trạm thuế đến hết Công ty chè Phú Bền (theo đường 319). | 800.000 |
| Đoạn từ giáp nhà bà Thông đến cổng nhà ông Dực. | 500.000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Cương đến nhà ông Kiểm. | 600.000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Kiêm đến cổng Lâm trường. | 500.000 |
| Đoạn từ cổng nông trường Đoan Hùng đến giáp xã Ngọc Quan. | 200.000 |
| Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc Lai. | 200.000 |
b | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Bằng Luân |
|
| Đoạn từ DI7 cũ đến nhà ông Bảo. | 300.000 |
| Đoạn từ DI7 đến giáp xã Quế Lâm. | 150.000 |
| Đoạn từ nhà ông Bảo đến trụ sở UBND xã Băng Luân. | 200.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến đường rẽ đi thôn Đức Thái. | 150.000 |
| Đoạn từ thôn Đức Thái đến giáp xã Minh Lương. | 110.000 |
c | Đất 2 bên đường QL 70 xã Ngọc Quan |
|
| Đoạn từ chợ mới đến hết đất X78. | 300.000 |
| Đoạn từ X78 đến giáp xã Tây Cốc. | 200.000 |
| Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng. | 250.000 |
d | Đất 2 bên đường QL70 xã Quế Lâm |
|
| Đoạn từ UBND xã đến đường rẽ đi chợ Ngà. | 180.000 |
| Đoạn từ chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân. | 150.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến giáp xã Phúc Lai. | 150.000 |
e | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Minh Lương. |
|
| Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm huyện Hạ Hòa. | 110.000 |
f | Đất 2 bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai |
|
| Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm. | 150.000 |
B | ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 319 từ Tây Cốc đi Cáo Điền. |
|
| Đoạn từ nhà máy chè Phú bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai. | 150.000 |
| Khu vực trung tâm xã Ca Đình. | 60.000 |
| Đất các khu vực còn lại. | 40.000 |
2 | Đường tỉnh 331 |
|
a | Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng. |
|
| Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở xã Sóc Đăng. | 150.000 |
| Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng Long. | 100.000 |
b | Khu vực trung tâm xã Hùng Long và khu vực chợ xã Hùng Long. | 100.000 |
| Khu vực còn lại | 60.000 |
c | Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang, khu vực chợ xã Vụ Quang. | 100.000 |
| Đất các khu vực còn lại. | 60.000 |
3 | Đường tỉnh 322 (328 cũ) |
|
a | Đất hai bên đường thuộc xã Vân Du. |
|
| Từ Quốc lộ 2 đến nhà ông Chức. | 80.000 |
| Các khu vực còn lại. | 50.000 |
b | Đất hai bên đường thuộc xã Hùng Quan. |
|
| Đoạn từ khu vực chợ giàn đến khu vực ao cá nhà ông Tài. | 80.000 |
| Các khu vực còn lại. | 40.000 |
c | Đất hai bên đường thuộc TTxã Nghinh Xuyên | 60.000 |
| Các khu vực còn lại. | 40.000 |
d | Đất hai bên đường thuộc xã Đông Khê |
|
| Đoạn từ cống mũi Dui đến nhà ông Tỵ và từ nhà ông Đoàn đến nhà ông Diệp. | 60.000 |
| Các khu vực còn lại. | 40.000 |
4 | Đường tỉnh 318, 318B, 318C (333 cũ) |
|
| Đất 2 bên đường thuộc xã Yên Kiện. | 50.000 |
| Đất thuộc trung tâm xã Vân Đồn, xã Minh Phú. | 80.000 |
| Đất hai bên đường từ QL 2 đến cầu Dát thôn 6 xã Chân Mộng. | 80.000 |
| Đất hai bên đường còn lại của xã Chân Mộng. | 50.000 |
| Đất hai bên đường thuộc xã Vụ Quang. | 50.000 |
5 | Đường tỉnh 319 B (334 cũ) |
|
a | Đất hai bên đường xã Tây Cốc | 80.000 |
b | Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai. |
|
| Đoạn từ nhà ông Thiện đến trường THCS. | 80.000 |
| Các khu vực còn lại | 50.000 |
c | Đất hai bên đường thuộc xã Bằng Doãn. |
|
| Khu trung tâm xã Bằng Doãn. | 80.000 |
| Các khu vực còn lại. | 40.000 |
6 | Đường tỉnh 319 c (334 cũ) |
|
| Đất khu Trung tâm xã Minh Lương. | 60.000 |
| Các khu vực còn lại. | 40.000 |
7 | Đường tỉnh 311 |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Minh Lương. | 60.000 |
8 | Đường tỉnh 312 |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Chân Mộng. | 80.000 |
C | ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
|
| Đất khu vực trung tâm xã, khu vực chợ và đất 2 bên đường liên xã. | 40.000 |
| Đất hai bên đường liên thôn. | 30.000 |
| Đất khu dân cư còn lại của các xã. | 15.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| THỊ TRẤN ĐOẠN HÙNG: |
|
1 | Đường quốc lộ 2 |
|
| Đất 2 bên đường QL2 đoạn từ cổng trường dân tộc nội trú đến ngã 3 Gốc Gạo. | 1.000.000 |
| Đất 2 bên đường QL2 từ ngã 3 gốc gạo đến hết trạm Thú y. | 1.200.000 |
| Đất hai bên đường trạm thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng. | 900.000 |
| Đất hai bên đường từ cổng nghĩa trang liệt sỹ đến cổng trường THPT Đoan Hùng. | 700.000 |
| Đất hai bên đường từ cổng trường THPT Đoan Hùng đến đường rẽ đi Phong Phú. | 1.000.000 |
| Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Phong Phú đến đầu cầu Đoan Hùng. | 700.000 |
2 | Đường QL 70 |
|
| Đất 2 bên đường đoạn từ ngã 3 Ngân hàng (QL2) đến cống Cận. | 1.200.000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ giáp cống Cận đến hết nhà ông Thêm. | 700.000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ giáp nhà ông Thêm đến hết thị trấn Đoan Hùng (giáp xã Ngọc Quan). | 350.000 |
3 | Đất hai bên đường từ gốc gạo đến cầu Tế. | 350.000 |
4 | Đường từ QL 2 vào cống bệnh viện |
|
| Đất 2 bên đường đoạn từ QL 2 đến Rạp chiếu bóng cũ. | 350.000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ giáp Rạp chiếu bóng cũ đến cổng Bệnh viện. | 200.000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp QL2 vào cống Huyện ủy. |
|
| Đoạn từ giáp QL2 đến hết nhà ông Tuấn. | 350.000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tuấn đến cổng Huyện ủy. | 200.000 |
6 | Đường từ giáp QL2 đi tượng đài chiến thắng Sông Lô |
|
| Đoạn từ giáp QL 2 đến nhà ông Bàng. | 350.000 |
| Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến phà cũ. | 200.000 |
7 | Đường từ QL2 đi cầu Hiếu |
|
| Đoạn từ tiếp giáp QL2 đến hết Viện kiểm sát cũ. | 350.000 |
| Đoạn từ giáp Viện kiểm sát đến cầu Hiếu. | 200.000 |
8 | Đất hai bên đường từ nhà ông Bàng đến cầu Hiếu. | 200.000 |
9 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Đoan Hùng đi Tượng đài chiến thắng Sông Lô. | 200.000 |
10 | Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường QL2 và QL 70 | 150.000 |
11 | Đất hai bên đường liên thôn của thị trấn. | 100.000 |
12 | Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan Hùng. | 50.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính băng 80% giá đất ở cùng vị trí liên kê của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính băng giá đất ở cùng vị trí liên kê của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I- Thị trấn miên núi (01)
Thị trấn Đoan Hùng
II- Các xã miên núi (27 xã):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.