cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu văn bản: 32/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 26-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-09-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 15-12-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 6173 ngày (16 năm 11 tháng 3 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 32/2007/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 26 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1682/TTr-STC ngày 22 tháng 11 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối các phương tiện vận tải mới (100%) bao gồm: Xe gắn máy; tàu, thuyền vận tải và xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

(có bản Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đối với các loại phương tiện vận tải đã qua sử dụng (cũ), Cục Thuế kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng loại tài sản và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ tài sản mới (100%) được quy định ở Điều 1 Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ. Việc kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng tài sản được thực hiện theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008. Các văn bản quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC; Cục QL giá (Bộ TC);
- Cục KT VB (Bộ Tư pháp);
- Ban TV Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo QB, Đài PHTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC

(kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên loại xe

Đơn vị tính

Đơn giá

A

XE MÁY

 

 

I

XE HÃNG HONDA

 

 

1

DREAM II - C100M

1.000 đồng

19.000

2

DREAM lùn

-

16.000

3

WAVE S100 cc

-

14.900

4

WAVE 100; WAVE RS đĩa

-

14.900

5

WAVE 110; WAVE RS V đúc

-

16.400

6

HONDA GMN 100 (WAVE 100)

-

15.000

7

CUPTOM C70

-

24.000

8

SUPER DREAM STD

-

15.400

9

SUPER DREAM LTD

 

16.400

10

SUPER DREAM

 

15.900

11

FUTURE II

-

22.500

12

WAVE ANPHA

-

12.900

13

SPACY - 125CC

-

70.000

14

WAVE ANPHA 1

-

11.900

15

FUTURE NEO đĩa

-

22.500

16

FUTURE NEO đúc; GT

-

24.000

17

FUTURE NEO Drum

-

21.500

18

SPACY - 125CC VN

-

30.800

19

FUTURENEO GTKVLS

 

24.000

20

FUTURENEO GTKVLS (phanh đĩa)

 

22.500

21

FUTURENEO GTKVLS (D) (phanh cơ)

 

21.000

22

CLICK

 

25.500

23

AIrBLADE

 

28.000

24

FUTURE F1 đĩa

1.000 đồng

26.000

25

FUTURE F1 đúc

-

27.000

26

SUPER DREAM KVVA-STD

-

15.900

27

SUPER DREAM KVVA-HT

-

16.300

II

XE HÃNG SUZUKI

-

 

1

SUZUKI VIVA - phanh thường

-

20.300

2

SUZUKI VIVA - phanh đĩa

-

21.300

3

SHOGUNR 125

-

22.500

4

SMASH phanh đĩa

-

15.500

5

SMASH phanh thường

-

14.500

6

AMITY UE 125

-

25.000

7

HaZaTe

 

22.500

III

XE HÃNG YAMAHA

-

 

1

YAMAHA SIRIUS (5HU8)

 

15.500

2

YAMAHA SIRIUS (5HU9)

-

16.500

3

YAMAHA JUPITER (VT1)

-

20.300

4

YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ)

-

20.600

5

YAMAHA JUPITER (MX phanh đĩa)

-

22.600

6

YAMAHA JUPITER - Gravita phanh đĩa

-

21.600

7

YAMAHA JUPITER - Gravita vành đúc

 

23.200

8

YAMAHA JUPITER - (MX; RC)

 

24.000

9

FORCE - 125

-

50.000

10

NOUVO 2B 51

-

23.000

11

NOUVO 2B 52

-

24.000

12

AMORE; MIO New

-

16.000

13

MIO New Amoro

-

17.000

14

MIO UKIMO New

-

18.000

15

EXciter RC - 135

-

28.900

16

EXciter RC - 135

-

27.500

17

YAMAHA SIRIUS 5C61

1.000 đồng

14.700

18

YAMAHA SIRIUS 5C62

-

15.700

19

MIOUL TIMO 5WP5

-

15.000

20

MIOCLARSICO 4D11

-

20.000

21

MIOCLARSICO 4D12

-

20.500

22

MIOUL TIMO 5WP9

-

16.000

23

MIOUL TIMO 4P84

-

18.000

24

MIOUL TIMO 4P83

-

20.000

25

MIOUL TIMO 4P82

-

27.700

IV

XE HÃNG VMEP, SYM

-

 

1

SIMPOWER HI (X23)

-

10.000

2

SIMPOWER HI (X21)

-

10.000

3

NEW ANGEL HI (M5B)

-

11.000

4

MOTO STAR MET-IN (VR3)

-

13.000

5

MOTO STAR 110 phanh cơ - M3H

-

14.000

6

MOTO STAR 110 phanh đĩa - M3G; VAT

-

15.000

7

ANGEL 100CC (VA2)

-

11.400

8

ATILA - 125 (M9B)

-

22.000

9

ATILA - Victiria phanh cơ

-

23.700

10

ATILA - Victiria phanh đĩa

-

25.700

11

ATILA - 125 phanh đĩa

-

24.500

12

ATILA - 125 phanh cơ

-

23.000

13

BOSS SADA

-

8.000

14

MAGIC 110 VAA

-

12.000

15

MAGIC 110 VRR

-

18.500

16

MAGIC 110 R

-

16.900

17

SALUT

-

9.000

18

REAM Boss

-

7.500

19

ATILA ALIZABETH cơ

-

27.500

20

ATILA ALIZABETH đĩa

1.000 đồng

29.500

21

WAVE SANDA SA4

-

7.700

22

MAGIC 110 VAA + VAH

-

10.000

23

ELIGANT SA6

-

9.900

24

MOTOR StAs VAE

-

13.500

25

ANGEL VAD

-

10.800

26

VIGO

-

18.000

27

Excel II

-

35.000

28

Excel 150

-

35.000

29

SIM VA2

-

10.000

30

NEW ANGEL VAD

-

11.000

V

XE LẮP RÁP MÁY HÀN QUỐC SẢN XUẤT

-

 

1

- Xe kiểu dáng DREAM II (100 - 110CC)

-

 

 

Động cơ hãng DALIM

-

11.000

 

Động cơ hãng khác

-

9.500

2

- Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 - 110CC)

-

 

 

Động cơ hãng DALIM

-

11.000

 

Động cơ hãng khác

-

9.000

3

- Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 - 110CC)

-

 

 

Động cơ hãng DALIM

-

11.000

 

Động cơ hãng khác

-

9.000

4

- Xe kiểu dáng DREAM II - 50CC

-

 

5

- Động cơ hãng DALIM

-

9.000

6

- Động cơ hãng khác

-

8.000

7

Xe DAFHAN SMAST - 125

-

15.000

8

Xe DAFHAN ANTIC - 125

-

16.000

9

HASUN F125

-

16.000

10

Xe DAEHAN SUNNY - 125

 

20.500

11

Xe DAEHAN F - 125

 

16.500

12

Xe UNION 125

1.000 đồng

15.000

13

Xe DAEHAN 125

-

20.500

14

Xe DAEHAN NOVA 110

-

8.000

15

Xe DAEHAN 125

-

15.000

VI

XE LẮP RÁP MÁY ĐÀI LOAN SX

-

 

1

Xe DILAN 125

-

40.000

2

Xe BEST - WIN 125

-

40.000

3

Xe JOCKEY - 125

-

28.000

4

MOVIE 150

-

30.000

5

FILLY 100

-

30.000

6

KYMKO - ZING 150

-

47.200

7

SALONA 125

-

45.000

8

KYMKO - DANCE 100

-

11.300

9

VIVIO 125

-

23.000

VII

XE LẮP RÁP DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

-

 

1

- Xe kiểu dáng các loại

-

5.000

2

- LISOHAKA, MAJESTY

-

5.500

3

- SIRENA; DRAGON; DRIN

-

5.500

4

Xe kiểu dáng SPASY - 125

-

16.000

5

SINDY 125@

-

16.000

6

CPI - BD 125-A

-

15.000

7

FASHON - 125

-

9.200

VIII

XE LẮP RÁP CÁC HÃNG KHÁC

-

 

1

MINSK

-

7.500

2

SASUNA 110RS

-

5.500

3

ESPECIAL 100H

-

6.500

4

KORESIAM 110

-

7.000

5

DAIMU 110

-

7.000

6

SLAM MOTOR

-

7.000

7

WENDY

1.000 đồng

7.000

8

ESPECIAL 110H

-

6.600

9

DAEMACO

-

6.800

10

PO RENHAND

-

6.600

11

BACKHAND

-

8.000

12

BACKHAND SPORT

-

11.000

13

VYEM

-

5.700

14

LANDAWARELET

-

5.500

15

NOVIA

-

6.000

16

BECKAM

-

5.600

17

BECKAN

-

6.000

18

SOLID

-

5.700

19

ARROW

-

7.600

20

SAMWEI

-

6.200

21

VEMVIPI

-

4.600

22

ZALUCKA

-

4.600

23

MILKIWAY

-

4.600

24

ANBER

-

6.100

25

MODEN

-

5.600

26

SUTAPAN

-

6.200

27

FANTOM

-

4.500

28

YOSHIDAC50

-

4.500

29

APONI

-

4.600

30

GUIDA

-

4.400

31

VESSEL

-

5.000

32

NONGAN

-

5.000

33

CALIN

-

5.100

34

SAVI

-

5.600

35

NORINCO

-

5.100

36

ANSSI

1.000 đồng

4.200

37

WAEN

-

4.200

38

ZONOX

-

6.000

39

NAGAKI

-

5.000

40

TOMQUIL

-

4.600

41

SOME

-

4.500

42

LISOHA

-

4.600

43

FUSACO

-

5.600

44

XINHA

-

5.800

45

VIGOUR

-

5.200

46

FUJIKI

-

5.300

47

KIMPO

-

5.200

48

PURISIN

-

6.800

49

DARAB

-

5.000

50

TALENT

-

4.700

51

LEVIN

-

4.900

52

SUNGGU

-

4.500

53

NAKASEI

-

4.900

54

SUNDAR

-

5.500

55

HANSOM

-

6.000

56

ATLANTIE

-

4.200

57

WAYMAN

-

4.200

58

EVERY

-

4.200

59

SAPACEMAN

-

4.100

60

INTERNAL

-

4.200

61

ARGATO

-

4.100

62

STORM

-

4.400

63

WASEN

-

4.200

64

MAGOSTINGG

-

4.100

65

ANGOX

1.000 đồng

4.400

66

FAVOUR

-

4.600

67

INTEMEX

-

7.000

68

GLAD

-

4.600

69

DETECH

-

5.500

70

ESERO

-

5.500

71

KITAPU

-

5.500

72

FULAI

-

5.300

73

KAZU

-

4.500

74

SHOZUKA

-

4.200

75

DAHAN II

-

8.000

76

DAHANSUPER

-

7.000

77

WAYXIN

-

4.200

78

SOCO

-

5.200

79

HALEY

-

6.900

80

CALUYNH

-

5.500

81

EMPIRE

-

5.000

82

SKYGO

-

5.800

83

VIGOUR

-

4.300

84

AROW6

-

7.800

85

GENIE

-

5.400

86

WAYZIP

-

5.700

87

FOCOL

-

4.200

88

KIMPO

-

5.400

89

INMOTO

-

4.400

90

ROONEY

-

4.200

91

CHI LONG

-

5.200

92

REMEX

-

5.800

93

TETEM

-

6.000

94

WIFE

-

4.900

95

NOUBON

1.000 đồng

8.100

96

REBAT

-

4.200

97

CLARO

-

5.300

98

LENOVA

-

4.100

99

NAGAKI

-

6.200

100

ZOLUCO

-

4.600

101

DEAGON

-

5.700

102

FUZECO

-

4.700

103

NAKITA

-

5.900

104

New VMC

-

6.700

105

AECSTAR

-

6.700

106

ZUKEN

-

4.600

107

LISOAKA

-

4.700

108

KIMLON

-

5.500

109

ESPECIAL

-

5.700

110

SIAM

-

5.200

111

SUNGU

-

4.400

112

JONQUI

-

4.600

113

TALENT

-

4.700

114

MAZETY

-

4.200

115

HANSUGAF6

-

11.500

116

KEEWAY

-

6.800

117

KEEWAYGA

-

18.500

118

HAESUN

-

6.500

119

NESTAR

-

4.600

120

ZYMAX

-

5.850

121

MANDO

-

7.300

122

WAYSEA

-

4.200

123

XIHA

-

6.000

124

MING XING

1.000 đồng

6.000

125

TEAM

-

4.800

126

KAISER

-

5.300

127

RONEY

-

4.200

128

FASHION

-

6.000

129

SAPHIRE - 125 S

-

26.000

130

SAPPRIRE - 125

-

24.900

131

SIMBA

-

5.500

132

IMOTO

-

4.500

133

GLURIGA

-

4.600

134

SHmoto

-

4.500

135

BOSS

-

7.800

136

BSD

-

7.800

137

CANARY

-

4.600

138

LUXARY

-

4.300

139

AILES

-

8.000

140

SINOSTAR

-

6.000

141

RETOT

-

7.700

142

RENDO

-

8.000

143

PSMOTO

-

5.000

144

HANA MOTO

-

5.000

145

DANIC

-

5.000

146

JIU LONG 100-7

-

4.500

147

OSTRISH

-

4.300

148

JOTIMOTO

-

4.300

149

Syme X

-

4.200

150

SAPPHIRE

-

23.000

151

JOCKEY

-

23.000

152

SOLONA 125

-

43.500

153

ZING 150

-

45.000

154

VIVIO

1.000 đồng

22.500

155

DANCE

-

11.300

156

TEAM

-

4.500

157

SAVI

-

5.600

158

FASHION

-

6.000

159

JIULONG

-

5.750

160

RUPI

-

4.200

161

JOLIMMOTO

-

4.200

162

AVARCE

-

4.200

B

XE Ô TÔ

 

 

1

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C180

 

 

 

KSport 5 Speed Automatic

USD

56.000

2

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E200

 

 

 

KAvantgarde 2007 5 Speed Automatic

USD

89.000

3

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E280

 

 

 

Elegance 7 Speed Automatic

USD

95.000

4

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E280

 

 

 

Elegance 2007 7 Speed Automatic

USD

119.000

5

Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes

 

 

 

Sprinter CDI 311- Standard

USD

37.900

6

Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes

 

 

 

Sprinter Special 313

USD

40.400

7

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C200

 

 

 

KElegance 5 Speed Automatic

USD

59.900

8

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C200

 

 

 

KAvantgarde 5 Speed Automatic

USD

64.900

9

Xe ô tô tải nhẹ SUZUKI 750 kg

USD

6.800

10

XE ô tô 7 chỗ ngồi Win ĐôVan SUZUKI

USD

11.000

11

Ô tô con, động cơ xăng 2.3lít, hộp số tự động

 

 

 

5 chỗ ngồi, 4*4, XLT

USD

39.900

12

Ô tô con, động cơ xăng 2.3 lít, hộp số tự động

 

 

 

5 chỗ ngồi, 4*4, XLS

USD

35.900

13

Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero

 

 

 

Supreme V45WG

USD

48.000

14

Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero

 

 

 

GL V6 V33VH

USD

39.000

15

Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis

 

 

 

NA4WLRUYLVT

USD

40.000

16

Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter

 

 

 

FE659F6LDD3

USD

19.500

17

Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter

 

 

 

FE645E

USD

18.500

18

Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter

 

 

 

FE535E6LDD3

USD

16.900

19

Xe ô tô CỬU LONG ben 4,75 tấn

1.000 đồng

214.000

20

Xe ô tô CỬU LONG tải 3,45 tấn

-

159.000

21

Xe ô tô CỬU LONG tải 6 tấn

-

249.000

22

Xe ô tô CỬU LONG ben 2,35 tấn

-

151.000

23

Xe ô tô CỬU LONG ben 1,25 tấn

-

120.000

24

Xe ô tô CỬU LONG ben 1,8 tấn

-

110.000

25

Xe ô tô CỬU LONG tải 2,5 tấn

-

139.000

26

Xe ô tô CỬU LONG tải 3 tấn

-

159.000

27

Xe ô tô CỬU LONG ben 0,95 tấn

-

110.000

28

Xe ô tô VINAXUKI 990T tải 0,99 tấn

-

106.000

29

Xe ô tô VINAXUKI 1240T tải 1,24 tấn

-

119.000

30

Xe ô tô VINAXUKI 1490T tải 1,94 tấn

-

126.000

31

Xe ô tô VINAXUKI 1980T tải 1,98 tấn

-

151.500

32

Xe ô tô VINAXUKI tải XK 860 AT

-

103.000

33

Xe ô tô VINAXUKI tải XK 1050 AT

-

120.000

34

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 0,1 tấn

-

122.000

35

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 18 tấn

-

137.000

36

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 2 tấn

-

160.000

37

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 3 tấn

-

180.000

38

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 3,25 tấn

-

182.000

39

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 4,5 tấn

-

202.000

40

Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 4,65 tấn

-

205.000

C

TÀU, THUYỀN

 

 

1

Thuyền

 

 

 

Loại nhỏ từ 5 - 15 CV

1.000 đồng

15.000

 

Loại vừa trên 15 - 40 CV

-

30.000

 

Loại lớn trên 40 - 60 CV

-

60.000

2

Tàu

 

 

 

Loại nhỏ từ 60 - 90 CV

-

200.000

 

Loại vừa trên 90 - 115 CV

-

300.000

 

Loại lớn trên 115 - 150 CV

-

400.000