cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 31/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 21-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2009, Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 Quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 31/2007/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 21 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 11 về Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 (có phụ lục kèm theo).

1- Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:

a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

đ. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

g. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp luật.

e. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật đất đai năm 2003.

2- Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hoá cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại UBND các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2007 thì được áp dụng theo giá đất quy định tại Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Kế hoạch - Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;  
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; 
- Báo QB; Đài PTTH QB; 
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh QB;
- Lưu: VT, CVTM, TM.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007  của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).

1- Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: đồng/m2

Hạng đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã miền núi

Hạng 2

19.000

12.000

9.600

Hạng 3

15.600

9.600

6.400

Hạng 4

11.500

7.200

4.800

Hạng 5

7.400

5.000

3.100

Hạng 6

5.800

4.300

1.400

2- Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Hạng đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã miền núi

Hạng 2

16.500

10.000

7.000

Hạng 3

13.000

8.600

5.400

Hạng 4

9.400

6.400

3.600

Hạng 5

7.200

5.000

1.400

3- Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Hạng đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Hạng 4

4.300

2.800

2.300

Hạng 5

1.800

1.200

800

 

4- Giá đất làm muối

ĐVT: đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

15.800

10.800

6.000

2.800

Về phân loại vị trí:

- Vị trí 1: Sát đường giao thông £ 50 mét

- Vị trí 2: Cách đường giao thông >50 - 100 mét

- Vị trí 3: Cách đường giao thông >100 - 150 mét

- Vị trí 4: Cách đường giao thông >150 mét

5- Đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: đồng/m2

Hạng đất

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

Xã Miền núi

Hạng 2

15.800

10.000

10.000

Hạng 3

13.000

8.000

8.000

Hạng 4

9.600

6.000

6.000

Hạng 5

6.200

3.800

2.600

Hạng 6

3.600

2.400

1.200

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).

I- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH

1- Giá đất ở tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

61.000

49.000

39.000

Vị trí 2

44.000

36.000

29.000

Vị trí 3

29.000

24.000

20.000

Vị trí 4

15.000

14.000

12.000

Xã trung du

Vị trí 1

49.000

36.000

20.000

Vị trí 2

36.000

27.000

15.000

Vị trí3

24.000

18.000

10.000

Vị trí 4

12.000

8.000

7.000

Xã miền núi

Vị trí 1

30.000

18.000

15.000

Vị trí 2

22.000

12.000

11.000

Vị trí 3

15.000

10.000

8.000

Vị trí 4

8.000

7.000

3.600

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị Trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

45.000

36.000

29.000

Vị trí 2

33.000

27.000

22.000

Vị trí 3

22.000

19.000

15.400

Vị trí 4

12.000

11.000

10.000

Xã trung du

Vị trí 1

39.000

27.000

14.500

Vị trí 2

27.000

20.000

11.000

Vị trí 3

19.000

14.000

7.700

Vị trí 4

9.000

5.500

4.500

Xã miền núi

Vị trí 1

23.000

13.600

11.000

Vị trí 2

16.500

9.300

8.200

Vị trí 3

11.000

7.700

5.500

Vị trí 4

5.500

4.400

2.700

3. Giá đất ở tại thị trấn Hoàn Lão

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.980.000

990.000

440.000

220.000

Loại 2

1.100.000

495.000

220.000

110.000

Loại 3

550.000

187.000

110.000

66.000

Loại 4

220.000

99.000

66.000

33.000

4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Hoàn Lão

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.485.000

743.000

330.000

165..000

Loại 2

825.000

371.000

165.000

83.000

Loại 3

413.000

140.000

83.000

50.000

Loại 4

165.000

74.000

50.000

25.000

5. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Việt Trung

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.320.000

660.000

260.000

115.000

Loại 2

740.000

308.000

132.000

69.000

Loại 3

308.000

123.000

61.000

38.000

Loại 4

123.000

61.000

38.000

26.000

6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn nông trường Việt Trung

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại1

990.000

495.000

195.000

86.000

Loại 2

555.000

231.000

99.000

52.000

Loại 3

231.000

92.000

46.000

29.000

Loại 4

92.000

46.000

29.000

20.000

7. Giá đất ở vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

715.000

495.000

330.000

Vị trí 2

495.000

330.000

220.000

Vị trí 3

330.000

198.000

132.000

Vị trí 4

165.000

110.000

77.000

8. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

536.000

371.000

248.000

Vị trí 2

372.000

248.000

165.000

Vị trí 3

248.000

149.000

99.000

Vị trí 4

124.000

83.000

58.000

9. Giá đất ở vùng ven thị trấn Nông trường Việt Trung, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

440.000

297.000

198.000

Vị trí 2

297.000

198.000

132.000

Vị trí 3

198.000

132.000

88.000

Vị trí 4

99.000

66.000

44.000

10. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn NT Việt Trung, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

330.000

223.000

149.000

Vị trí 2

223.000

149.000

99.000

Vị trí 3

149.000

99.000

66.000

Vị trí 4

74.000

50.000

33.000

II - GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG TRẠCH

1. Giá đất ở tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

72.000

48.000

38.500

Vị trí 2

52.000

36.000

29.000

Vị trí 3

34.000

24.000

20.000

Vị trí 4

17.000

13.000

12.000

Xã trung du

Vị trí 1

57.000

36.000

20.000

Vị trí 2

43.000

26.500

14.000

Vị trí 3

29.000

18.000

10.000

Vị trí 4

14.000

7.000

6.000

Xã miền núi

Vị trí 1

28.000

16.500

13.200

Vị trí 2

20.000

11.000

10.000

Vị trí 3

13.000

8.500

6.000

Vị trí 4

6.600

5.500

3.500

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

54.000

36.000

28.500

Vị trí 2

39.000

27.500

22.000

Vị trí 3

25.000

18.500

15.500

Vị trí 4

13.000

12.000

10.000

Xã trung du

Vị trí 1

44.000

27.500

14.000

Vị trí 2

33.000

19.500

11.000

Vị trí 3

22.000

14.500

9.000

Vị trí 4

11.000

5.500

4.500

Xã miền núi

Vị trí 1

21.000

12.000

10.000

Vị trí 2

15.500

8.000

7.500

Vị trí 3

10.000

7.500

5.500

Vị trí 4

5.500

4.500

2.500

3. Giá đất ở tại thị trấn Ba Đồn

ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

2.070.000

1.000.000

400.000

200.000

Loại 2

1.725.000

520.000

250.000

150.000

Loại 3

805.000

200.000

150.000

80.000

Loại 4

345.000

120.000

80.000

40.000

4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Ba Đồn

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.552.000

862.000

345.000

172.000

Loại 2

1.294.000

430.000

172.000

130.000

Loại 3

603.000

173.000

86.000

52.000

Loại 4

258.000

103.000

52.000

26.000

5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

863.000

518.000

345.000

Vị trí 2

600.000

330.000

220.000

Vị trí 3

330.000

220.000

165.000

Vị trí 4

165.000

110.000

77.000

6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

620.000

372.000

247.000

Vị trí 2

372.000

247.000

165.000

Vị trí 3

165.000

148.000

100.000

Vị trí 4

124.000

82.000

58.000

III. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG NINH

1. Giá đất ở tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

70.000

52.000

37.000

Vị trí 2

51.000

35.000

28.000

Vị trí 3

29.000

23.000

18.400

Vị trí 4

14.000

13.000

11.500

Xã trung du

Vị trí 1

52.000

40.000

18.400

Vị trí 2

40.000

29.000

13.800

Vị trí 3

23.000

17.000

11.500

Vị trí 4

11.500

7.000

6.000

Xã miền núi

Vị trí 1

35.000

23.000

14.000

Vị trí 2

21.000

11.500

10.000

Vị trí 3

14.000

9.000

7.000

Vị trí 4

7.000

6.000

3.500

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã đồng bằng

Vị trí 1

52.000

39.000

28.000

Vị trí 2

35.000

26.000

21.000

Vị trí 3

22.000

17.000

14.000

Vị trí 4

12.000

11.000

10.000

Xã trung du

Vị trí 1

39.000

30.000

14.000

Vị trí 2

30.000

22.000

10.000

Vị trí 3

17.000

13.000

8.000

Vị trí 4

8.600

6.000

5.000

Xã miền núi

Vị trí 1

26.000

13.000

11.000

Vị trí 2

16.000

9.000

8.000

Vị trí 3

10.000

7.000

6.000

Vị trí 4

5.000

4.500

3.000

3. Giá đất ở tại thị trấn Quán Hàu

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.500.000

900.000

345.000

230.000

Loại 2

1.000.000

400.000

230.000

115.000

Loại 3

500.000

200.000

115.000

58.000

Loại 4

200.000

100.000

58.000

29.000

4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Quán Hàu

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.125.000

675.000

225.000

150.000

Loại 2

750.000

300.000

150.000

75.000

Loại 3

375.000

150.000

75.000

38.000

Loại 4

150.000

75.000

38.000

20.000

5- Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

700.000

500.000

300.000

Vị trí 2

450.000

300.000

200.000

Vị trí 3

350.000

200.000

138.000

Vị trí 4

150.000

110.000

80.000

6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

604.000

431.000

265.000

Vị trí 2

391.000

265.000

172.000

Vị trí 3

265.000

161.000

115.00

Vị trí 4

132.000

86.000

61.000

IV- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN MINH HOÁ

1. Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã trung du

Vị trí 1

40.000

30.000

18.000

Vị trí 2

30.000

22.000

12.000

Vị trí 3

20.000

15.000

6.000

Vị trí 4

10.000

8.000

5.000

Xã miền núi

Vị trí 1

25.000

15.000

12.000

Vị trí 2

18.000

10.000

9.000

Vị trí 3

12.000

8.000

6.000

Vị trí 4

6.000

5.000

3.000

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Xã trung du

Vị trí 1

30.000

23.000

14.000

Vị trí 2

23.000

17.000

9.000

Vị trí 3

15.000

11.000

5.000

Vị trí 4

8.000

6.000

4.500

Xã miền núi

Vị trí 1

19.000

11.300

9.000

Vị trí 2

14.000

7.500

7.000

Vị trí 3

9.000

6.000

5.000

Vị trí 4

5.000

4.000

2.500

3. Giá đất ở tại thị trấn Quy Đạt

ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.000.000

720.000

245.000

126.000

Loại 2

800.000

336.000

120.000

75.000

Loại 3

340.000

135.000

56.000

42.000

Loại 4

112.000

56.000

35.000

24.000

4. Giá đất sản xuất kinh doanh, đất phi nông nghiệp tại thị trấn Quy Đạt:

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

750.000

540.000

221.000

95.000

Loại 2

600.000

252.000

108.000

57.000

Loại 3

255.000

101.000

50.000

32.000

Loại 4

84.000

42.000

26.000

18.000

5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

440.000

324.000

216.000

Vị trí 2

340.000

216.000

144.000

Vị trí 3

216.000

144.000

96.000

Vị trí 4

108.000

72.000

48.000

6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

370.000

243.000

162.000

Vị trí 2

243.000

162.000

108.000

Vị trí 3

162.000

108.000

60.000

Vị trí 4

81.000

54.000

36.000

V. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TUYÊN HOÁ

1. Giá đất ở tại nông thôn:

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Giá đất xã Tiến Hoá

 

Chợ Cuồi

Xung quanh nhà máy xi măng SG

Khu vực còn lại

Vị trí 1

600.000

410.000

180.000

Vị trí 2

410.000

270.000

120.000

Vị trí 3

270.000

180.000

80.000

Vị trí 4

135.000

90.000

40.000

b. Xã trung du

Vị trí 1

40.000

30.000

16.000

Vị trí 2

30.000

22.000

12.000

Vị trí 3

20.000

15.000

8.000

Vị trí 4

10.000

6.000

5.000

c. Xã miền núi

Vị trí 1

25.000

15.000

12.000

Vị trí 2

18.000

10.000

9.000

Vị trí 3

12.000

8.000

6.000

Vị trí 4

6.000

5.000

3.000

2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Giá đất xã Tiến Hoá

 

Chợ Cuồi

Xung quanh nhà máy xi măng SG

Khu vực còn lại

Vị trí 1

450.000

308.000

135.000

Vị trí 2

308.000

203.000

90.000

Vị trí 3

203.000

135.000

60.000

Vị trí 4

101.000

68.000

30.000

b. Xã trung du

Vị trí 1

30.000

22.500

12.000

Vị trí 2

22.500

16.500

9.000

Vị trí 3

15.000

11.300

6.000

Vị trí 4

7.500

5.500

4.500

c. Xã miền núi

Vị trí 1

18.800

11.300

9.000

Vị trí 2

13.500

7.500

6.800

Vị trí 3

9.000

6.000

4.500

Vị trí 4

4.500

3.800

2.500

3. Giá đất ở tại thị trấn Đồng Lê

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.200.000

600.000

245.000

105.000

Loại 2

672.000

280.000

120.000

63.000

Loại 3

280.000

112.000

56.000

35.000

Loại 4

112.000

56.000

35.000

24.000

4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại trị trấn Đồng Lê:

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

900.000

450.000

183.800

78.800

Loại 2

504.000

210.000

90.000

47.300

Loại 3

210.000

84.000

42.000

26.300

Loại 4

84.000

42.000

26.300

18.000

5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch.

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

400.000

270.000

180.000

Vị trí 2

270.000

180.000

120.000

Vị trí 3

180.000

120.000

80.000

Vị trí 4

90.000

60.000

40.000

6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch.

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

300.000

203.000

135.000

Vị trí 2

203.000

135.000

90.000

Vị trí 3

135.000

90.000

60.000

Vị trí 4

68.000

45.000

30.000

VI- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THUỶ

1. Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

65.000

52.000

42.000

Vị trí 2

44.000

39.000

31.000

Vị trí 3

31.000

26.000

21.000

Vị trí 4

16.000

14.000

13.000

b. Xã Trung du

Vị trí 1

52.000

39.000

21.000

Vị trí 2

39.000

29.000

16.000

Vị trí 3

26.000

20.000

10.000

Vị trí 4

13.000

8.000

6.500

c. Xã miền núi

Vị trí 1

33.000

20.000

16.000

Vị trí 2

23.000

13.000

12.000

Vị trí 3

16.000

10.000

8.000

Vị trí 4

8.000

6.500

4.000

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

49.000

39.000

31.000

Vị trí 2

35.000

30.000

23.400

Vị trí 3

23.000

20.000

16.000

Vị trí 4

12.000

11.000

10.000

b. Xã Trung du

Vị trí 1

39.000

30.000

16.000

Vị trí 2

30.000

23.000

12.000

Vị trí 3

20.000

13.000

8.000

Vị trí 4

10.000

6.500

5.200

c. Xã miền núi

Vị trí 1

25.000

13.000

12.000

Vị trí 2

18.000

10.000

9.000

Vị trí 3

12.000

8.000

6.500

Vị trí 4

6.500

5.200

3.000

3. Giá đất ở tại thị trấn Kiến Giang

ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.800.000

900.000

 400.000

200.000

Loại 2

1.000.000

450.000

200.000

100.000

Loại 3

500.000

170.000

100.000

60.000

Loại 4

200.000

90.000

60.000

30.000

4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thi trấn Kiến Giang

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.350.000

675.000

300.000

150.000

Loại 2

750.000

338.000

150.000

75.000

Loại 3

375.000

128.000

75.000

45.000

Loại 4

150.000

68.000

45.000

23.000

5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Kién Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

710.000

500.000

330.000

Vị trí 2

500.000

330.000

220.000

Vị trí 3

330.000

200.000

130.000

Vị trí 4

220.000

110.000

77.000

6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn Kién Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

540.000

370.000

250.000

Vị trí 2

370.000

250.000

165.000

Vị trí 3

250.000

150.000

100.000

Vị trí 4

165.000

85.000

60.000

7. Giá đất ở tại vùng vên thị trấn nông trường Lệ Ninh, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

440.000

297.000

198.000

Vị trí 2

297.000

198.000

132.000

Vị trí 3

197.000

132.000

88.000

Vị trí 4

99.000

66.000

44.000

8. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng ven thị trấn nông trường Lệ Ninh, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

330.000

223.000

148.000

Vị trí 2

223.000

148.000

99.000

Vị trí 3

148.000

99.000

66.000

Vị trí 4

75.000

50.000

33.000

9. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Lệ Ninh

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

1.200.000

600.000

245.000

105.000

Loại 2

672.000

280.000

120.000

63.000

Loại 3

280.000

112.000

56.000

35.000

Loại 4

112.000

56.000

35.000

24.000

10. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

900.000

450.000

184.000

79.000

Loại 2

504.000

210.000

90.000

47.000

Loại 3

210.000

84.000

42.000

26.000

Loại 4

84.000

42.000

26.000

18.000

VII- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

1. Giá đất ở tại khu vực nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

75.000

60.000

48.000

Vị trí 2

54.000

45.000

36.000

Vị trí 3

36.000

30.000

24.000

Vị trí 4

18.000

17.000

15.000

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

a. Xã đồng bằng

Vị trí 1

57.000

45.000

36.000

Vị trí 2

36.000

35.000

27.000

Vị trí 3

27.000

23.000

18.000

Vị trí 4

14.000

13.000

11.000

3. Giá đất ở tại nội thành phố Đồng Hới

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

6.000.000

3.000.000

1.000.000

500.000

Loại 2

4.000.000

2.000.000

850.000

350.000

Loại 3

3.000.000

1.500.000

600.000

200.000

Loại 4

1.200.000

600.000

300.000

140.000

Loại 5

600.000

400.000

200.000

120.000

4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nội thành phố Đồng Hới

 ĐVT: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

4.500.000

2.250.000

750.000

375.000

Loại 2

3.000.000

1.500.000

637.000

263.000

Loại 3

2.250.000

1.125.000

450.000

150.000

Loại 4

900.000

450.000

225.000

90.000

Loại 5

450.000

300.000

150.000

75.000

5. Giá đất ở tại vùng ven thành phố Đồng hới, ven đầu mối giao thông, khu TM, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

850.000

600.000

450.000

Vị trí 2

600.000

450.000

300.000

Vị trí 3

400.000

300.000

180.000

Vị trí 4

200.000

150.000

100.000

6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đầu mối giao thông, khu TM, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

 ĐVT: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

640.000

450.000

340.000

Vị trí 2

450.000

340.000

230.000

Vị trí 3

300.000

230.000

135.000

Vị trí 4

150.000

110.000

75.000

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN