cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 47/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 21-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-06-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 03-08-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2009, Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 47/2007/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 21 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2008

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 13 (phiên họp thứ nhất) khóa 7 ngày 07 tháng 12 năm 2007;
Xét Tờ trình số 32/TTr-LS ngày 05 tháng 11 năm 2007 của liên Sở Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường - Kế hoạch và Đầu tư - Cục thuế tỉnh và Tờ trình số 226/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các    sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần 1:

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

I. PHẠM VI ÁP DỤNG

1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì sẽ khảo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp, không bị giới hạn bởi mức giá các loại đất được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm đầu năm 2008.

II. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT

1. Nguyên tắc xác định giá đất:

Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:

a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu

hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

d) Đối với trường hợp đất sản xuất nông nghiệp không có trong bảng giá đất cụ thể của địa phương nhưng thực tế có phát sinh do chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định như sau:

- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng sử dụng không đúng mục đích ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo loại đất có mục đích sử dụng ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chưa được phân loại đất thì vận dụng tính theo giá của loại đất trồng cây hàng năm cùng khu vực.

2. Phương pháp xác định giá đất:

Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.

Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp phổ biến: phương pháp này xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.

3. Phân loại vị trí đất tại nông thôn:

a) Nhóm đất nông nghiệp:

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo vị trí đất.

Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, tại trung tâm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; chợ nông thôn có mức giá cao nhất, các vị trí tiếp theo đó theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.

b) Nhóm đất phi nông nghiệp:

Được xác định theo vị trí của từng loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho gắn với khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.

Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:

- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.

- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 theo thứ tự có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

4. Phân loại đô thị, đường phố và vị trí đất trong đô thị:

a) Phân loại đô thị:

Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.

b) Phân loại đường phố:

- Căn cứ để xác định loại đường phố: loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

- Nguyên tắc xác định loại đường phố: đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ 1 trở đi. Đường phố loại 1 áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các loại đường phố tiếp sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

- Việc phân loại đường phố được căn cứ vào các tiêu chí sau:

+ Đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

+ Có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

- Phân loại đường phố

+ Đường phố loại 1 là đường phố có đủ 2 tiêu chí trên.

+ Các loại đường phố tiếp theo sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Tùy vào tình hình thực tế trong từng đô thị có thể phân chia thành nhiều loại đường phố.

Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.

c) Vị trí đất trong từng loại đường phố:

- Căn cứ để xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông.

- Nguyên tắc xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Vị trí 1: mặt tiền đường phố.

Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.

Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hẻm của hẻm liền kề trước đó.

Phần 2:

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Mức giá:

- Đất trồng cây hàng năm           : 8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.

- Đất trồng cây lâu năm              : 8.000đ/m2 đến 189.000đ/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản            : 6.000đ/m2 đến 135.000đ/m2.

- Đất trồng rừng                         : 4.000đ/m2 đến 12.000đ/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

Đất nông nghiệp tại các vị trí trên áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.

2. Đất ở tại nông thôn:

a) Mức giá: Đất ở tại nông thôn: 40.000đ/m2 đến 1.875.000đ/m2. Riêng đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất ở nông thôn tại mặt tiền (đất ở nông thôn trong thửa đất có mặt tiền):

+ Đối với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới.

+ Đối với các đường còn lại (đường xã, đường giao thông nông thôn) trong phạm vi 50m tính từ mép lộ.

+ Các thửa đất ở có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì phần còn lại giảm 50% so với mức giá tại mặt tiền, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất ở nông thôn thấp nhất tại khu vực đó.

- Đất ở nông thôn tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện giảm 20% giá đất so với giá đất ở tại mặt tiền.

3. Đất ở tại đô thị:

a) Mức giá:

- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 400.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.

- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 70.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.

- Thị trấn Cái Bè, thị trấn Cai Lậy, thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 200.000đ/m2, mức giá cao nhất 6.700.000đ/m2.

- Thị trấn Chợ Gạo, thị trấn Vĩnh Bình, thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 5.000.000đ/m2.

- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 75.000đ/m2, mức giá cao nhất 2.500.000đ/m2.

Riêng giá đất ở trên các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất ở tại mặt tiền (đất ở trong thửa đất có mặt tiền):

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;

+ Các thửa đất ở có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, 30m tiếp theo giảm 50% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực đó.

- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện giảm 20% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Đất ở tại vị trí có 02 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.

- Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:

+ Hẻm vị trí 1: tối đa không quá 50% giá đất ở với mặt tiền tương ứng; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

+ Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

+ Các hẻm có vị trí tiếp theo tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

Riêng hẻm vị trí 1 trong phạm vi 40m đối với quốc lộ; 35m đối với đường tỉnh; 30m đối với đường huyện, đường xã; 25m đối với đường phố tại các đô thị tính từ mốc lộ giới tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

4. Đất phi nông nghiệp (không phải đất ở):

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn: tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.

Riêng giá đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh huyện Cái Bè: 1.200.000đ/m2.

II. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

162.000

2

150.000

3

144.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

189.000

2

180.000

3

174.000

Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã), nội ô thành phố Mỹ Tho, trung tâm xã, đất gần khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp gần chợ nông thôn có mức giá cao nhất.

Vị trí 2: Trong phạm vi 100m cách các trục lộ giao thông chính tính từ mép lộ. Vị trí 3: Các khu vực còn lại.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Xã Đạo Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

500.000

2. Xã Trung An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

500.000

3. Xã Tân Mỹ Chánh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

650.000

Khu vực 3

450.000

4. Xã Mỹ Phong:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

750.000

Khu vực 2

550.000

Khu vực 3

400.000

Khu vực 1: đất ở mặt tiền tại các lộ của xã trong phạm vi 40m (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.

Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

18.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

25.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

18.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

15.000.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

 

15.000.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

 

8.000.000

4

Rạch Gầm

Trọn đường

 

10.000.000

5

Huyện Toại

Trọn đường

 

10.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Lê Lợi

20.000.000

Lê Lợi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

16.000.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

 

18.000.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

25.000.000

Lê Lợi

Trương Định

10.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

22.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.000.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

 

20.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

18.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.000.000

12

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

18.000.000

 

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

13.000.000

 

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

10.000.000

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

12.000.000

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

17.000.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

20.000.000

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

15.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

13.000.000

15

Võ Tánh Nam, Bắc

Trọn đường

 

20.000.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

 

10.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

8.000.000

18

Trương Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

8.500.000

Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

7.000.000

19

Nguyễn Huệ

Lý Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

24.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

18.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

13.000.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

20.000.000

Cầu Hùng Vương

Ngã tư Cầu Bần

15.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

20.000.000

30/ 4

Bờ Sông Tiền

12.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

8.000.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

8.000.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

8.000.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

7.000.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

8.000.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

12.000.000

28

Yersin

Trọn đường

14.000.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

15.000.000

30

Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - KP5 - P.4)

5.000.000

31

Đống Đa

Lý Thường Kiệt

Ấp Bắc

7.000.000

32

Đống Đa nối dài

Ấp Bắc

Cầu Triển Lãm

15.000.000

33

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

15.000.000

 

 

Lý Thường Kiệt

Lê Thị Hồng Gấm

13.000.000

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Bờ Sông Tiền

4.000.000

34

Dương Khuy (Lộ đất - phường 6)

 

Trọn đường

3.700.000

35

Lý Thường Kiệt

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Lê Văn Phẩm

15.000.000

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Ấp Bắc

15.000.000

36

Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

5.000.000

37

Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế)

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

5.000.000

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Đường 870B

3.000.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

 

4.000.000

39

Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh nhà thi đấu

4.000.000

Ranh nhà thi đấu

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

3.000.000

40

Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Kênh sáng cụt

4.000.000

41

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Ngã ba sân bóng

7.000.000

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

5.000.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

14.000.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính trị

12.000.000

Đường xuống phà

 

7.000.000

Đường lên phà

 

7.000.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

6.000.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

18.000.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

13.000.000

Cầu Đạo Ngạn

Quốc lộ 1A

8.000.000

45

Hoàng Việt (đường liên KP 1, 2, 3 - P 5)

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

5.000.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

5.000.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

4.000.000

48

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Lê Thị Hồng Gấm

Ấp Bắc

6.000.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

4.000.000

50

Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)

Từ cầu Bến Chùa

Ðường Miễu Cây Dông

6.000.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

4.000.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quây

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

7.000.000

Cầu Quây

Học Lạc

5.000.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

52

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

5.000.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

4.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

4.000.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

Đinh Bộ Lĩnh

5.000.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

7.000.000

Học Lạc

Nguyễn Văn Giác (Anh Giác)

7.000.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn (Tạ Thu Thâu)

Trọn đường

7.000.000

58

Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma)

Trọn đường

6.000.000

59

Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (Gò Ông Giãn)

1.500.000

60

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

Trọn đường

3.000.000

61

Phan Văn Trị

Trọn đường

5.000.000

62

Cô Giang

Trọn đường

5.000.000

63

Ký Con

Trọn đường

4.000.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quây

Nguyễn Huỳnh Đức

17.000.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

13.000.000

Thái Sanh Hạnh

Kênh Nam Vang

4.000.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

4.000.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

6.000.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

7.000.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

6.000.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

 

4.000.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

4.500.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

3.500.000

69

Đường 879 B

Cầu Gò Cát

Chợ Mỹ Phong

2.000.000

Chợ Mỹ Phong

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

 

8.000.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Đường 879 cũ

5.000.000

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50

 

3.500.000

72

Đường 879

 

 

2.500.000

Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc đường 879 cũ)

1.500.000

73

Khu chợ Phường 4

17.000.000

74

Quốc lộ 50 cũ

Đinh Bộ Lĩnh

Đường vào khu thủy sản

3.300.000

Đường vào khu thủy sản

Đường vào Trường Bưu điện

2.600.000

Đường vào Trường Bưu điện

Ranh huyện Chợ Gạo

2.000.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

5.000.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.600.000

Trên địa bàn phường 9

2.800.000

76

Đường Nam, Bắc phường Tân Long

600.000

77

Đường 870 B

Trọn đường

5.000.000

78

Đường 864

Trọn đường

5.000.000

79

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

2.200.000

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

1.900.000

80

Đường xã Đạo Thạnh

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.000.000

81

Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh

Từ cầu Triển Lãm

Ngã tư Cầu Bần

2.500.000

82

Đường Cầu Chùa

Ranh Phường 10 và xã Trung An

2.000.000

83

Lộ Me Mỹ Phong (đường huyện 89)

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Chợ Mỹ Phong

1.500.000

84

Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A)

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

85

Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - Phường 9)

3.000.000

86

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc)

4.500.000

87

Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) đến đường xã Đạo Thạnh

3.000.000

88

Đường Lộ Đài

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

800.000

89

Lộ nhựa N5-TMC

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

800.000

90

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- TMC

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

91

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

2.400.000

92

Đường Xóm Dầu (đường xóm dầu phường 3)

2.500.000

93

Đường liên KP6-KP7 (Trương Quyền)

3.000.000

94

Đường vào Trường Học Lạc mới

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng Khu phố 6 - 7

3.500.000

Đoạn vào khu TĐC

 

3.000.000

95

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.500.000

D. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

* Hẻm vị trí 1:

1. Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 đến 25 triệu đồng/m2:

- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh vào được: tính bằng 25% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng. Riêng hẻm nhựa bằng 30%.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

2. Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 06 đến dưới 10 triệu đồng/m2:

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính bằng 30% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

3. Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 03 đến dưới 06 triệu đồng/m2:

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính bằng 40% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 30% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

4. Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 1,5 đến dưới 03 triệu đồng/m2:

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính bằng 40% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 35% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị. Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

III. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

Vị trí 1

 

 

Mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.

162.000

189.000

2

Vị trí 2

108.000

126.000

- Mặt tiền các đường liên xã (04 xã)

 

 

 

- Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền

 

 

3

Vị trí 3

68.000

79.000

- Các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền

 

 

- Đường liên ấp

 

 

- Cặp theo các tuyến kênh, đê bao

 

 

4

Vị trí 4

25.000

35.000

Phần còn lại

 

 

2. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1: cặp theo các tuyến đê bao – giáp sông

90.000

2

Vị trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông

60.000

3

Vị trí 3: phần còn lại

40.000

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực cụ thể của từng xã

Mức giá

1

Xã Long Chánh

 

Khu vực 1:

150.000

- Các thửa mặt tiền đường liên xã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền)

+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong đường QL 50)

+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ

+ Đường đê bao Long Mỹ: Phùng Thanh Vân đến cống Bả Lượm

Khu vực 2:

100.000

- Đường đê bao (từ Đường tỉnh 873 đến Phùng Thanh Vân); đường Xóm tròn; đường Rạch Rô.

- Cặp các tuyến kênh Bảy Vĩnh: kênh bà Mụ, kênh Ba Đức, kênh Hai Sửu, kênh Năm Cho, đường đê bao ấp Long Phước (ĐT.873 đến ĐT. 873B)

Khu vực 3:

70.000

Đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mặt tiền đường đê bao)

2

Xã Long Hưng

 

Khu vực 1:

260.000

- Các thửa mặt tiền đường liên xã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) Từ Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân Đông, cầu Bà Trà, Lăng Hoàng Gia:

+ Bến xe Sài Gòn đến đường 2 cây Lim;

+ UBND xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui;

+ Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân;

+ Đường Hồ Biểu Chánh;

- Đường 2 cây Lim.

Khu vực 2:

180.000

- Các thửa mặt tiền đường liên ấp: Lăng Hoàng Gia, xóm Mới và các tuyến còn lại.

Khu vực 3:

70.000

Phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong.

3

Xã Long Hòa

Khu vực 1:

200.000

 

- Các thửa mặt tiền đường liên xã.

- Các thửa đất phía sau các trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền):

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu Kênh 14)

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

 

+ Đường Hương lộ 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông huyện Gò Công Tây)

+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 2:

100.000

- Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã):

+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Hương lộ 7 đến đường Giồng Cát)

+ Đường Giồng Cát (đoạn từ ĐT. 877 đến kênh Kháng Chiến)

+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh)

 

+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh)

 

+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 3:

70.000

Phần còn lại

4

Xã Long Thuận

 

Khu vực 1:

240.000

- Các thửa mặt tiền đường liên xã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn:

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch

+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc

- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre);

+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông;

- Đường Chùa Thanh Trước.

- Đường Chùa Linh Châu.

Khu vực 2:

100.000

- Các thửa cặp theo các tuyến kênh, đường giao thông nông thôn.

Khu vực 3:

70.000

- Các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

Khu vực trung tâm

1

Hai Bà Trưng

Cầu Long Chánh

Trần Hưng Đạo

9.000.000

2

Trương Định

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

10.000.000

Hai Bà Trưng

Bạch Đằng

4.000.000

Phan Bội Châu

Nguyễn Huệ

8.000.000

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

7.000.000

3

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Lý Tự Trọng

8.000.000

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

7.000.000

4

Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

 

7.000.000

5

Rạch Gầm

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

Phần còn lại

 

3.000.000

6

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

Phần còn lại

 

3.000.000

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Bà Trưng

5.000.000

8

Phan Bội Châu

Trương Định

Trần Hưng Đạo

5.000.000

9

Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

 

3.000.000

10

Duy Tân

Toàn tuyến

 

4.000.000

11

Bến Bạch Đằng

Toàn tuyến

 

4.000.000

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

3.500.000

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

3.500.000

14

Võ Duy Linh

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

9.000.000

Nguyễn Huệ

Tim cầu huyện Chi

5.000.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

Khu vực cận trung tâm

1

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Thủ Khoa Huân

6.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngã tư Bình Ân

5.000.000

2

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Tim cầu Kênh Tỉnh

4.000.000

3

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Ngã ba Cầu Tàu

4.500.000

4

Trương Định

Nguyễn Thái Học

Trần Công Tường

4.000.000

5

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã tư Bình Ân

3.000.000

6

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

 

3.000.000

7

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

 

3.500.000

8

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.500.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

3.000.000

Đoạn còn lại

 

1.000.000

9

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Cầu cây

2.000.000

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.000.000

11

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

 

2.500.000

12

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

13

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

14

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

15

Đồng Khởi (QL 50)

Cầu Long Chánh

Tim ngã ba đường vành đai phía Nam

2.000.000

16

Nguyễn Trọng Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

800.000

Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

Cống Bảy Lượm P4

400.000

17

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Toàn tuyến

800.000

18

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

2.400.000

19

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

1.800.000

20

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.200.000

21

Trại giam

Toàn tuyến

1.500.000

22

Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

2.000.000

23

Nguyễn Trường Tộ

Toàn tuyến

2.000.000

24

Đường tỉnh 862 Tân Hòa

Tim cầu Kênh Tỉnh (cầu đúc lò heo)

Tim ngã ba Tân Xã

2.000.000

Tim ngã ba Tân Xã

Tim cầu Kênh 14

1.500.000

Tim cầu Kênh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.000.000

25

Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (P5)

1.600.000

26

Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ

1.600.000

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

Khu vực ven nội

1

Tết Mậu Thân (đường Phường 3)

Nguyễn Trọng Dân

Nguyễn Văn Côn

1.500.000

2

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

1.500.000

3

Quốc lộ 50

Tim ngã ba đường Trần Công Tường (vành đai phía Nam)

Ranh TX - GCT (lề Nam QL 50)

1.000.000

Ranh TX-GCT (lề Bắc QL50)

Ngã ba Thành Công

600.000

4

Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)

Toàn tuyến

800.000

5

Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Bến xe Long Hưng

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (VĐPB Long Hưng)

800.000

 

 

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc Long Hưng

Cầu Sơn Qui

700.000

6

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Ngã ba đê bao cũ

300.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

250.000

7

Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.200.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

1.400.000

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay)

1.600.000

8

Đường Hương lộ 7

Ngã ba Trần Công Tường (VĐPN)

Giáp ranh Yên Luông

250.000

9

Đường tỉnh 877

Ngã ba Trần Công Tường

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.000.000

Đoạn còn lại

 

300.000

10

Nguyễn Thìn (đường Hương lộ 3 Bình Ân)

Ngã Tư Bình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

700.000

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Dinh

500.000

Ngã ba Xóm Dinh

Cầu Xóm Sọc

300.000

11

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

2.500.000

Đầu sân bay trên ranh (phường 3 Long Hưng)

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

1.500.000

Cây xăng Minh Tân

Bờ kênh giáp xã Tân Đông

700.000

12

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (QL 50)

Kênh đìa Quao

335.000

Kênh đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

260.000

13

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Kênh Tham Thu

250.000

Kênh Tham Thu

Đập Gò Gừa

200.000

14

Võ Duy Linh nối dài

Tim Cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.000.000

Tim ngã ba Hoàng Tuyển

Hết ranh phường 5

900.000

Đoạn còn lại (ranh P5)

Gò Công Tây

300.000

15

Hoàng Tuyển

Toàn tuyến

 

1.000.000

16

Đường Lăng Hoàng Gia

Đường Từ Dũ (QL50)

Đường Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

335.000

D. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:

+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng,

+ Hẻm còn lại khác: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng

- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:

+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng,

+ Hẻm còn lại khác: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.500.000đ/m2; hẻm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.500.000 đ/m2; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IV. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

158.000

135.000

2

90.000

80.000

3

37.000

31.000

2. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

100.000

2

80.000

70.000

3

30.000

26.000

Khu vực 1: Thị trấn Cái Bè, Đông Hòa Hiệp, xã An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A. Khu vực 2: các xã còn lại.

Mỗi khu vực được chia thành 03 vị trí:

- Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạm y tế, chợ); khu thương mại và dịch vụ; khu du lịch; khu công nghiệp.

- Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông nông thôn (đường xã, liên xã, liên ấp và đường sông); và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1.

- Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 135.000đ/m2.

- Các thửa đất còn lại: 50.000đ/m2.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có giá nêu ở phần D):

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 1: các thửa đất có mặt tiền các lộ của xã đã được lát đan hoặc trải đá có chiều rộng trên 1,5m; đất không phải mặt tiền mà tiếp giáp với các thửa đất mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện.

Khu vực 2: các thửa đất còn lại.

Riêng đất ở thuộc Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân: 350.000đồng/m2

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Khu vực thị trấn Cái Bè:

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái Bè

Bệnh viện cũ

5.000.000

Thiên Hộ Dương

Đường Phạm Hồng Thái

4.000.000

2

Lê Quí Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà thờ

4.000.000

3

Cô Giang

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

5.000.000

4

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

5.000.000

5

Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

5.000.000

6

Đường tỉnh 875

Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2)

Cuối bến xe tải khu 2

5.000.000

Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4)

Chi Cục thuế

4.000.000

Chi Cục thuế

Rạch Cây Cam

3.200.000

Rạch Cây Cam

Giáp ranh xã Phú An huyện Cai Lậy

2.600.000

7

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

4.000.000

8

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

4.000.000

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện cũ

1.500.000

9

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Chùa

3.500.000

Cầu Chùa

Cầu Bà Hợp

500.000

10

Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông trường cấp 2 Cái Bè

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

3.250.000

11

Đường vào Trường cấp 3 TT Cái Bè (đường đan + đá đỏ)

Đường tỉnh 875

Trường PTTH Cái Bè

2.000.000

12

Nguyễn Thái Học

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.200.000

13

Phạm Hồng Thái

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.250.000

14

Phạm Ngũ Lão

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.250.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

3.250.000

16

Lê Văn Duyệt B

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.250.000

17

Đường huyện 74

Đường tỉnh 875

Bà Hợp

3.000.000

18

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường tỉnh 875

Đến rạch Đông Hòa Hiệp

2.500.000

19

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Kênh (khu 4)

2.500.000

20

Đường vào sân vận động Khu 2

Đường tỉnh 875

Sân vận động

2.500.000

21

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

2.000.000

22

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

2.000.000

23

Đường Xẻo Mây

Đường tỉnh 875

Cổng ấp văn hóa (Hòa Quí)

2.000.000

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ)

1.500.000

24

Đường vào mộ Ông Lớn Thượng

Đường tỉnh 875

Cầu Nhà thờ

1.500.000

25

Đường vào trường cấp 1 cũ

Mộ Ông Lớn Thượng

Trường cấp 1 cũ

1.500.000

26

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Cầu kênh khu 4

Giáp ranh ấp An Hiệp

1.500.000

27

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu nhà thờ

Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)

1.500.000

28

Các đường còn lại

 

 

450.000

2. Giá đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

- Hẻm vị trí 1: Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng. Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị.

- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

D. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN TẠI CÁC VỊ TRÍ VEN CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, CỤM CÔNG NGHIỆP

1. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Cai Lậy

Mỹ Thuận

1.000.000

Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 về hướng Cái Bè - Cai Lậy)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

1.400.000

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.400.000

2

Quốc lộ 30

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Tứ

900.000

Cầu Bà Tứ

Cầu Cái Lân (Đồng Tháp)

625.000

2. Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: có chiều dài <300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.

3. Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865

Kênh 9 (Cai Lậy)

Bằng Lăng (Đồng Tháp)

500.000

2

Đường tỉnh 869

Đường tỉnh 865

Cầu Một Thước (ĐT 869)

2.500.000

3

Đường tỉnh 869

Cầu Một Thước ĐT 869

Quốc lộ 1A

500.000

4

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1A

Mỹ Trung (Đồng Tháp)

500.000

5

Đường tỉnh 861

Cầu số 1 ĐT 861

Mỹ Trung (Đồng Tháp)

500.000

6

Đường tỉnh 864

An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

Hội Xuân – Cai Lậy

500.000

4. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường Miễu Cậu

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Huê

500.000

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

450.000

Cầu Nước Trong

Cầu Miễu Cậu

350.000

2

Đường 23A

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Sáu

550.000

Cầu Bà Sáu

Chợ Cái Thia

450.000

3

Đường 23B

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

400.000

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

300.000

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1A

350.000

4

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện)

Cầu Đình

Kênh huyện

300.000

5

Đường huyện Mỹ Lợi A, B

Ngã ba ĐT 861

Mỹ Lợi B

350.000

6

Đường lộ vào xã Mỹ Tân

Đường tỉnh 861

Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân

300.000

7

Đường lộ kênh 200

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

300.000

8

Đường lộ kênh 8

Đường 23B

Đường tỉnh 869

300.000

9

Đường vào xã Tân Hưng

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

400.000

10

Đường vào XN cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy lau Việt Hưng

1.000.000

11

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Quốc lộ 1A

Sông Thông Lưu, sông An Cư

1.000.000

5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.500.000

2

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.500.000

3

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường tỉnh 869

1.200.000

4

Chợ Hòa Khánh

Cầu Trà Lọt

Đường 23A, 23B

1.500.000

5

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Đường đan Thiện Trung

1.500.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.500.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Quán A Quận

1.500.000

8

Chợ An Thái Đông

Đường tỉnh 861

Cây xăng An Thái Đông

1.500.000

9

Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành

Quốc lộ 1A

Cuối đường

500.000

10

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

600.000

6. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh): 1.500.000 đồng/m2.

7. Đất ở tại các chợ huyện, xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

I

CHỢ HUYỆN:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

1.650.000

- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

Đường tỉnh 869

3.300.000

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

Đường rạp hát Thiên Hộ Dương

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

1.650.000

2

Chợ Hòa Khánh:

Quốc lộ 1A

Nhà lồng chợ

1.500.000

Khu vực còn lại chợ Hòa Khánh (xóm hàng lu)

1.000.000

3

Chợ An Hữu

- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

5.000.000

- Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

4.000.000

- Khu vực còn lại

 

 

2.000.000

- Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.300.000

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

2.200.000

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.100.000

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.650.000

4

Chợ An Thái Đông

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bêtông

1.500.000

- Đoạn ĐT 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (ĐT 861)

1.000.000

- Các đường còn lại trong chợ

1.000.000

- Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào UB xã Mỹ Lương)

700.000

II

CHỢ XÃ:

1

Chợ Tân Thanh

2.000.000

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.375.000

3

Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây.

1.100.000

4

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, chợ Giồng, Thiện Trung, Kênh Kho.

600.000

5

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

700.000

6

Các chợ còn lại.

 

 

350.000

V. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

135.000

Vị trí 2

80.000

Vị trí 3

30.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

158.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

60.000

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Bãi bồi Tân Phong, Ngũ Hiệp

Các xã còn lại

Vị trí 1

90.000

135.000

Vị trí 2

80.000

Vị trí 3

30.000

Vị trí 1: Đất mặt tiền trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông, gần chợ nông thôn.

Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1 và các thửa tại vị trí mặt tiền các đường giao thông nông thôn (đan, đá đỏ, đá 04, nhựa) cặp kênh, sông thuận tiện canh tác.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

4. Đất bãi bồi (Tân Phong + Ngũ Hiệp)                                                                   10.000đ/m2

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 1A:

- Khu dân cư Mỹ Quí:                                                                                      1.400.000đ/m2

(Từ Cầu Mỹ Quí - Bưu Điện Nhị Quí)

- Khu Thị tứ Bình Phú:                                                                                     1.400.000đ/m2

(Từ Cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)

- Khu Thương mại Bà Tồn:                                                                               1.400.000đ/m2

(Từ Bến Lúa đến Chùa Phước Hội)

- Khu Thị tứ Phú An:                                                                                        1.400.000đ/m2

(Từ Rạch Bà Bốn đến Rạch Hang Rắn)

- Ranh thị trấn đến Cầu Nhị Mỹ:                                                                        1.400.000đ/m2

- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ,Tân Hội, Nhị Quí:                            1.200.000 đ/m2

- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Phú An,

- Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thanh Hòa:                                         1.000.000 đ/m2

2. Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

a) Đường tỉnh 868:

- Đoạn Bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn:                                                          600.000đ/m2

- Từ ranh thị trấn đến Cầu Kênh 12:                                                                    800.000 đ/m2

- Từ Cầu Kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:                                              400.000đ/m2

- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt:                                               400.000đ/m2

- Trung tâm Cụm Dân cư:

+ Mặt tiền Đường tỉnh 868:                                                                              1.000.000đ/m2

+ Khu Thương mại:                                                                                        1.200.000 đ/m2

(Xung quanh nhà lồng chợ)

+ Đoạn còn lại:                                                                                                   450.000đ/m2

b) Đường tỉnh 868B:

- Khu Trung tâm xã Ngũ Hiệp (Bến phà đến Sân vận động)                                     600.000đ/m2

- Đoạn còn lại:                                                                                                    500.000đ/m2

c) Đường tỉnh 864:

- Khu trung tâm xã Tam Bình:                                                                             700.000 đ/m2

(Từ Cầu Chợ Tam Bình đến trường THCS Tam Bình)

- Đoạn còn lại:                                                                                                    500.000đ/m2

d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến)                                                                            500.000đ/m2

đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến)                                                                            400.000đ/m2

e) Đường tỉnh 874B

- Quốc lộ 1A đến cầu Ngã ba Nhị Quí:                                                                  800.000đ/m2

- Đoạn còn lại                                                                                                     500.000đ/m2

g) Đường tỉnh 875 (toàn tuyến)                                                                         1.400.000đ/m2

3. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:

a) Đường huyện Phú An                                                                                    300.000 đ/m2

(Từ Đường tỉnh 875 đến Lộ Giồng Tre)

b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:

- Khu Trung tâm Chợ Ngã Năm:                                                                          400.000 đ/m2

 (Từ cầu Ngã Năm đến trường Mẫu giáo ấp Chà Là)

- Khu vực còn lại:                                                                                               300.000đ/m2

c) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:

- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống:                                                  400.000đ/m2

- Đoạn còn lại:                                                                                                    300.000đ/m2

d) Đường Giồng Tre:

- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức:                                                                         400.000đ/m2

- Đường vào Trung tâm 2 xã Hiệp Đức + Cẩm Sơn:                                             300.000 đ/m2

- Khu vực còn lại:                                                                                               250.000đ/m2

đ) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến):                                                        300.000 đ/m2

e) Đường Dây Thép:

- Đoạn ranh Thị trấn đến cầu Tân Hội:                                                                  400.000 đ/m2

- Đoạn cầu Tân Hội đến Đường tỉnh 874:                                                              300.000đ/m2

g) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:

- Từ Quốc lộ 1A đến Lộ Dây Thép:                                                                       500.000đ/m2

- Lộ 33 (từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Tân Hội)                                                       500.000đ/m2

- Lộ Giữa (từ Trường Võ Việt Tân đến Lộ Tân Hội)                                                500.000đ/m2

- Lộ Mỹ Định (từ ấp 1 Tân Bình đến Kênh Hội Đồng)                                              400.000đ/m2

- Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình                                        500.000 đ/m2

h) Đường Ba Dừa:

(Từ Ngã Ba Dừa đến Bờ sông Ông Bảo)                                                              400.000đ/m2

i) Đường Nhị Quí - Phú Quí:

- Đường liên 6 xã (toàn tuyến)                                                                            400.000 đ/m2

- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến Mỹ Long)                                                 400.000đ/m2

- Từ cầu Ngã ba Nhị Quí - Phú Quí:                                                                      400.000đ/m2

j) Đường Thanh Niên - Long Khánh - Cẩm Sơn:

- Đường Thanh Nniên (Long Khánh - Cẩm Sơn):                                                   400.000đ/m2

- Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh)                                            300.000đ/m2

k) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:

- Khu trung tâm xã Tân Hội:                                                                                 550.000đ/m2

(Từ Bưu điện Tân Hội đến nhà Ông Phạm Văn Dũng)

- Khu vực còn lại:                                                                                               400.000đ/m2

l) Đường Sông Cũ:

- Khu trung tâm xã:                                                                                            450.000 đ/m2

(từ Cầu Kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)

- Khu vực còn lại:                                                                                               250.000đ/m2

m) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua):                                                 250.000 đ/m2

n) Đường Long Tiên-Mỹ Long:

- Từ Đường tỉnh 868 đến Mỹ Long:                                                                      400.000đ/m2

- Đường vào Chợ Ba Dầu:                                                                                  300.000 đ/m2

- Đường vào Chợ Cả Mít:                                                                                   300.000 đ/m2

o) Đường ấp 1 xã Tân Bình:

(từ Đường tỉnh 868 đến giáp ranh xã Nhị Mỹ)                                                       600.000đ/m2

p) Trung tâm Chợ Tân Phong:                                                                             500.000 đ/m2

(từ nghĩa trang Liệt Sĩ đến cầu Chị Sáu Ái)

4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã:

- Đường đan, đá đỏ, đá 0×4 có mặt đường ≥ 1,5 m :                                           200.000 đ/m2

5. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại:                                                               100.000đ/m2

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Mặt tiền Quốc lộ 1A:

- Ranh Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực:                                                            2.000.000đ/m2

- Từ Chi nhánh Điện đến Cầu Cai Lậy:                                                               4.000.000đ/m2

- Từ Cầu Cai Lậy đến Kênh 30/6:                                                                      2.000.000đ/m2

- Từ Kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn:                                                                1.200.000 đ/m2

2. Mặt tiền Đường tỉnh 868:

- Từ ranh Long Khánh đến Cầu Mỹ Kiệm:                                                         1.500.000 đ/m2

- Từ Cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A:                                                                  4.000.000 đ/m2

- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Sa Rài:                                                                     5.000.000 đ/m2

- Từ Cầu Sa Rài đến ranh Tân Bình:                                                                  2.000.000đ/m2

3. Đường 30/4 (toàn tuyến)                                                                              6.700.000đ/m2

4. Đường Tứ Kiệt:

- Từ Quốc lộ 1A đến Sông Ba Rài:                                                                    2.000.000đ/m2

- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868:                                                              3.500.000đ/m2

5. Đường Hồ Hải Nghĩa:

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt:                                                                3.000.000 đ/m2

- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868:                                                              2.000.000 đ/m2

6. Đường Thanh Tâm (toàn tuyến)                                                                    4.500.000 đ/m2

7. Đường Thái Thị Kiểu:                                                                                   3.500.000đ/m2

8. Đường Đoàn Thị Nghiệp:                                                                              3.500.000đ/m2

9. Đường Bến Cát:

- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868                                                               4.500.000 đ/m2

- Từ đường 868 đến Cầu Trường Tín                                                                 3.500.000đ/m2

- Từ Cầu Trường Tín đến ranh Nhị Mỹ                                                                  560.000đ/m2

10. Đường Võ Việt Tân:                                                                                   3.500.000đ/m2

11. Đường Mỹ Trang:

(Từ sân vận động đến Trường Võ Việt Tân)                                                       2.000.000 đ/m2

12. Đường Trương Văn Sanh:                                                                         3.500.000 đ/m2

13. Đường Nguyễn Chí Liêm:                                                                           3.500.000đ/m2

14. Đường Nguyễn Văn Chấn:                                                                         2.000.000 đ/m2

15. Đường Phan Việt Thống:                                                                            2.000.000đ/m2

16. Đường PhanVăn Khiêu (từ QL1A - đường Thanh Tâm):                                3.500.000đ/m2

17. Đường huyện Thanh Hòa (đoạn thị trấn):                                                     1.000.000 đ/m2

18. Đường Kim Hồng (đường Bờ ấp Khu 5 cũ):                                                   600.000 đ/m2

19. Đường Hà Tôn Hiến (đường Bờ ấp Khu 6 cũ):                                                700.000đ/m2

20. Đường Đông Ba Rài (Khu 6):                                                                        600.000 đ/m2

21. Đường Tây Ba Rài (Khu 7):                                                                           500.000đ/m2

22. Đường Ông Hiệu (từ Hồ Hải Nghĩa – ĐT.868):                                              2.500.000đ/m2

23. Đường Bờ Hội Khu 5:                                                                                   900.000đ/m2

24. Các tuyến đường mới trong Khu dân cư Khu 1 thị trấn Cai Lậy:

- Đường Phan Văn Khỏe: (đường số 12):                                                         4.000.000 đ/m2

- Đường Đặng Văn Thạnh (đường số 14):                                                         4.000.000 đ/m2

- Đường Mai Thị Út (đường số 15):                                                                  4.000.000 đ/m2

- Đường Nguyễn Văn Lộc (đường số 2):                                                           1.500.000 đ/m2

- Đường Trừ Văn Thố (đường số 3):                                                                 1.800.000 đ/m2

- Đường Nguyễn Văn Lo (đường số 13):                                                           3.000.000 đ/m2

- Đường Trần Xuân Hoa (qua Trung tâm Dạy nghề):                                            2.500.000đ/m2

25. Các vị trí còn lại (giá tối thiểu):                                                                      300.000 đ/m2

D. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG THỊ TRẤN:

- Hẻm vị trí 1:

+ Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Hẻm xe ô tô ba bánh không vào được tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2, tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

VI. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đối với đất trồng cây hàng năm:

- Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, các xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây.

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu v ực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Phú Mỹ:

+ Mặt tiền tỉnh lộ 866: từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh xã Mỹ Phú (tỉnh Long An).

+ Mặt tiền tỉnh lộ 865: từ tỉnh lộ 866 đến cầu Vàm chợ

- Xã Tân Hòa Thành: mặt tiền tỉnh lộ 866

100.000

Vị trí 2

- Xã Phú Mỹ:

+ Từ cầu Vàm chợ đến ranh xã Hưng Thạnh.

+ Ấp Phú Hữu (phía Đông & Tây ĐT 866). Một phần ấp Phú Xuân (phía Đông và Tây ĐT 866) từ ranh Mỹ Phú đến rạch Láng Cò.

- Xã Tân Hòa Thành: ven huyện lộ đường đất nối dài.

70.000

Vị trí 3

- TT Mỹ Phước: ven tỉnh lộ 865, 867, 874.

- Xã Tân Lập 1: ấp 3

- Xã Tân Lập 2:

+ Tây Kinh năng về hướng Tây 250m (từ kinh Kháng chiến đến đê 514) huyện lộ kinh Năng.

+ Nam kinh Ba về hướng Nam 250m (từ kinh Năng đến kinh Sáu Ầu) huyện lộ kinh Ba.

- Xã Phước Lập: ấp Long Hòa B, ấp kinh 2A, ấp 2B (ven tỉnh lộ 867) và ấp Mỹ Lợi (ven tỉnh lộ 867).

50.000

Vị trí 4

- TT Mỹ Phước: Đường lộ Thanh Niên, đường đan kinh Cà Dăm, Đông Kinh lộ mới, lộ Kinh 5.

- Xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 2:

+ Kinh Xáng đồn về 2 phía Đông & Tây 250m (từ kinh Ba đến Kinh Nguyễn Văn Tiếp) xã lộ.

+Bắc kinh Ba về hướng Bắc 250m (từ kinh Năng đến kinh Xáng đồn) xã lộ.

+Nam kinh Kháng chiến về hướng Nam 250m (từ kinh Năng đến kinh Xáng đồn) xã lộ.

+ Ba (3) ô đê bao ô1, ô2, ô3 Tân Vinh (từ kinh Xáng đồn đến kinh 6 Ầu).

+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7 đến kinh Sáu Ầu).

- Xã Hưng Thạnh:           mặt tiền tỉnh lộ 865

- Xã Mỹ Phước:             mặt tiền tỉnh lộ 865

- Xã Tân Hòa Tây:          mặt tiền tỉnh lộ 865

40.000

Vị trí 5

- TT Mỹ Phước: các vị trí còn lại của thị trấn.

- Xã Phú Mỹ:     các vị trí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 2:  các vị trí còn lại của xã.

- Xã Phước Lập: ấp Mỹ Thành, Mỹ Bình, Kinh 2B, ấp 2, ấp Mỹ Lợi

25.000

 

- Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây và Phước Lập:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Hưng Thạnh: Nam Nguyễn Văn Tiếp (từ Cống tượng đến ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).

- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).

- Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).

30.000

Vị trí 2

- Xã Mỹ Phước: từ ranh TT Mỹ Phước vô kênh Bao Ngạn (giáp kênh lộ mới đến kênh 13).

- Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến Trương Văn Sanh (từ Tây Kênh Tây đến ranh xã Phú Cường)

20.000

Vị trí 3

- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến Cầu Tràm Sập).

- Xã Mỹ Phước: từ Bao Ngạn đến Trương Văn Sanh (giáp kênh lộ mới đến kênh 13).

- Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rảnh).

- Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường & ấp Mỹ Đức

15.000

- Khu vực 3: Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ & Tân Hòa Đông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Đông (tuyến Nam tràm mù từ kênh 1 đến kênh 2).

- Xã Thạnh Tân: tuyến lộ Nam tràm mù.

- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến kênh 500.

15.000

Vị trí 2

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Đông (Đông kênh 1), ấp Hòa Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).

- Xã Thạnh Tân: tuyến kênh Tây (Đông – Nam kênh Tây); tuyến lộ Nam Bắc Đông; Bắc Tràm mù; Đông kênh ranh Thạnh Hòa (tràm mù đến kênh Bắc Đông).

- Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

- Xã Tân Hòa Đông: Nam kênh 500 tuyến Láng Cát, Nam Tràm Mù, Bắc Trương Văn Sanh, Đông kênh Chín Hấn, Đông kênh 84, Tây kênh 82, Nam, Bắc kênh 4m.

12.000

Vị trí 3

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận (từ kênh 500, kênh 2 đến Tây kênh 4), ấp Hòa Xuân (khu vực nông trường 30/4)

- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại.

- Xã Thạnh Mỹ: các vị trí còn lại.

- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bắc kênh Ông Địa, Đông, Tây kênh 8m.

8.000

2. Đối với đất trồng cây lâu năm:

- Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu v ực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Phú Mỹ:

+ Mặt tiền Đường tỉnh 866: từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh xã Mỹ Phú (tỉnh Long An).

+ Mặt tiền Đường tỉnh 865: từ Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm chợ

- Xã Tân Hòa Thành: ven Đường tỉnh 866

100.000

Vị trí 2

- Xã Phú Mỹ :

+ Từ cầu Vàm chợ đến ranh xã Hưng Thạnh.

+ Ấp Phú Hữu (phía Đông và Tây ĐT 866). Một phần ấp Phú Xuân (phía Đông và Tây ĐT 866) từ ranh Mỹ Phú đến rạch Láng Cò.

- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện đường đất nối dài

70.000

Vị trí 3

- TT Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.

- Xã Tân Lập 1: ấp 1, ấp 3, ấp 4 và ấp 5.

- Tân Lập 2:

+ Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng chiến đến đê 514) đường huyện kênh Năng.

+ Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu) đường huyện kênh Ba.

- Xã Phước Lập: ấp Long Hòa B, ấp kênh 2A, ấp 2B (ven Đường tỉnh 867); ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867).

50.000

Vị trí 4

- TT Mỹ Phước: đường lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông Kênh lộ mới, lộ Kênh 5.

- Xã Tân Lập 1: gồm ấp 2

- Xã Tân Lập 2:

+ Kênh Xáng đồn về 2 phía Đông & Tây 250m (từ kênh Ba đến kênh Nguyễn Văn Tiếp) đường xã.

+ Bắc kênh Ba về hướng Bắc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng đồn) đường xã.

+ Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m (từ kênh năng đến kênh Xáng đồn) đường xã.

40.000

 

+ Ba (3) ô đê bao ô1, ô2, ô3 Tân Vinh (từ kênh Xáng đồn đến kênh 6 Ầu).

+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu).

- Xã Hưng Thạnh: mặt tiền Đường tỉnh 865

- Xã Mỹ Phước: mặt tiền Đường tỉnh 865

- Xã Tân Hòa Tây: mặt tiền Đường tỉnh 865

 

Vị trí 5

- TT Mỹ Phước: các vị trí còn lại của thị trấn.

- Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 2: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Phước Lập: ấp Mỹ Thành, Mỹ Bình, Kênh 2B, ấp 2, ấp Mỹ Lợi

25.000

- Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây và Phước Lập:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 867 giáp ranh với TT Mỹ Phước đến kênh Trương Văn Sanh.

- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).

30.000

Vị trí 2

- Xã Hưng Thạnh: bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp (từ kênh Cống Tượng đến Kênh Xáng Đồn).

- Xã Mỹ Phước: đường đan (Bắc - Nam đường đan kênh 500 (từ Đường tỉnh 867 đến cống Bà Rảnh).

- Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến Trương Văn Sanh (từ Tây kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).

20.000

Vị trí 3

- Xã Hưng Thạnh:

+ Từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Tây cống Bọng đến ranh xã Mỹ Phước).

+ Từ kênh cống Bọng đến giáp ranh xã Mỹ Phước (từ kênh 250 đến kênh 500)

- Xã Mỹ Phước: các vị trí còn lại của xã.

- Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rảnh).

- Xã Phước Lập: gồm 2 ấp Mỹ Trường và Mỹ Đức

15.000

- Khu vực 3: Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ và Tân Hòa Đông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

Mức giá

Vị trí 1

- Xã Thạnh Mỹ: tuyến cặp Đường tỉnh 867 (phía Tây kênh lộ mới) từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh chợ Bắc Đông.

- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến Bắc kênh 500, từ kênh 82 đến Láng Cát.

20.000

Vị trí 2

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận (Bắc Tràm mù từ Đông kênh 4 đến Tây kênh Lâm Nghiệp).

- Xã Thạnh Tân: từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Trung Tâm (tuyến lộ Tràm mù).

15.000

Vị trí 3

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận (Đông kênh 4 & Tây kênh Lâm Nghiệp)

- Xã Thạnh Tân: Đông kênh Tây - Bắc Tràm mù; Đông kênh Trung Tâm (lộ Tràm mù đến kênh Trương Văn Sanh); Bắc Trương Văn Sanh (kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Trung Tâm); Tây kênh Tây (Tràm mù đến Bắc Đông).

- Xã Thạnh Mỹ:

+ Tuyến kênh 500 song song lộ mới và tuyến Đông kênh ranh Thạnh Tân.

+ Tuyến Bắc Trương Văn Sanh: đoạn từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

+ Tuyến Nam Bắc Tràm mù: đoạn từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

+ Tuyến Đông kênh lộ mới: đoạn từ Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.

+ Tuyến Nam lộ Bắc Đông: đoạn từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

- Xã Tân Hòa Đông:

+ Gồm các ô bao khóm: ô3, ô4, ô5, ô6.

+ Ấp Tân Thành: Bắc Trương Văn Sanh đến Nam kênh 4m

+ Từ kênh 82 đến Tây kênh Chín Hấn.

12.000

Vị trí 4

- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại.

- Xã Thạnh Mỹ: tất cả các tuyến còn lại ngoài khu ô bao.

- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến còn lại Bờ Nam kênh Tràm

Mù, từ Đông Chín Hấn đến Tây kênh 8m.

8.000

3. Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2.

4. Đất rừng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

10.000

Vị trí 2

6.000

- Vị trí 1: gồm xã Tân Hòa Tây, TT Mỹ Phước, Mỹ Phước, Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Hưng Thạnh, Phước Lập, Tân Lập 1, Tân Lập 2.

- Vị trí 2: gồm xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông và Thạnh Hòa.

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực từng xã

Mức giá

1

Xã Tân Hòa Tây

- Ven đường xã:

- Khu dân cư Tân Hòa Tây:

- Đất ở các khu vực còn lại

 

150.000

250.000

75.000

2

Xã Hưng Thạnh

- Cụm dân cư Hưng Thạnh:

- Đất ở các khu vực còn lại:

 

350.000

70.000

3

Xã Tân Hòa Thành

Đất ở còn lại:

 

60.000

4

Xã Thạnh Hòa

- Khu hành chính dân cư Thạnh Hòa

 

270.000

 

- Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận: Đông kênh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hòa Xuân)- Đông Tây kênh 2 - Đông Tây Kênh 3-Đông Tây Kênh 4 -Tây Kênh Lâm Nghiệp - Bắc Tràm mù kênh 1 đến kênh Lâm Nghiệp - Tuyến Bắc Đông. Đường xã ấp Hòa Đông (Đông kênh 1) đến ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận)

100.000

 

 

- Đất ở còn lại:

+ Ấp Hòa Đông: Tây kênh 2

+ Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực nông trường 30/4)

50.000

5

Xã Mỹ Phước

- Đường đan Mỹ Thành: đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Bà Rảnh

- Đường Đông kênh 10 từ Đường tỉnh 865 đến Trại Giam Mỹ Phước

- Đất ở còn lại:

 

70.000

70.000

60.000

6

Xã Tân Hòa Đông :

- Tuyến kênh Bắc Đông; kênh Láng Cát; Kênh 500; Đông Kênh Chín Hấn; Bắc Kênh Trương Văn Sanh; Nam Kênh Tràm Mù.

 

70.000

 

- Đất ở còn lại:

50.000

7

Xã Phú Mỹ

Những vị trí còn lại trên địa bàn xã

 

75.000

8

Xã Phước Lập:

- Bắc lộ Kênh 3: từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu.

- Nam Bắc kênh 2: từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu.

- Kênh Cà Dăm: từ kênh 2 đến TT Mỹ Phước.

- Đông Nguyễn Tấn Thành: từ kênh 1 (Long Định) đến TT Mỹ Phước.

- Đông Kênh Tám Thước: từ kênh Cà Dăm đến kênh ranh (xã Điềm Hy).

 

100.000

100.000

 

- Phần còn lại trên địa bàn xã

60.000

9

Xã Tân Lập 1:

- Đất nằm cặp tuyến lộ của xã:

+ Tuyến lộ Bắc Kênh 2

+ Đường Nam Kênh 2

+ Đường Nam, Bắc kênh 1

+ Đường Đông kênh Sáu Ầu

+ Đường kênh Thầy Lực

+ Đường DAB: từ đường Cao tốc đến kênh Tuần 10

+ Đường Bắc kênh Dây thép: từ kênh Năng đến kênh 8m

- Các tuyến đường nông thôn liên ấp và các tuyến đường của ấp

- Đất ở còn lại:

 

320.000

 

 

 

 

 

 

 

100.000

60.000

10

Xã Thạnh Mỹ:

- Cụm dân cư Bắc Đông:

- Tuyến dân cư Bắc Đông:

- Tuyến kênh 500 lộ mới: từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư Bắc Đông.

 

500.000

250.000

180.000

 

- Tuyến Bắc Trương Văn Sanh: từ Ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

- Tuyến Bắc, Nam Tràm Mù: từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

- Tuyến Đông Kênh lộ mới: từ Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.

- Tuyến từ Nam lộ Bắc Đông: từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.

- Đất ở còn lại :

60.000

11

Xã Thạnh Tân:

- Cụm dân cư Thạnh Tân

- Đất ở còn lại

 

250.000

60.000

12

Xã Tân Lập 2

- Cụm dân cư Tân Lập 2:

- Ven đường đan Bắc kênh 3: từ Kênh Năng đến Kênh Xáng Đồn (đường xã):

- Ven đê Nguyễn Văn Tiếp: từ kênh Xáng Đồn đến Kênh 6 Ầu (đường xã):

 

350.000

250.000

 

 

- Các tuyến đường nông thôn liên ấp:

- Đất ở còn lại:

100.000

60.000

C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Mức giá

 

Thị Trấn Mỹ Phước

 

1

Khu phố chợ Tân Phước

2.500.000

2

Cụm dân cư TT Mỹ Phước

400.000

3

Đường Quán Huyền

300.000

4

Đất ở còn lại.

150.000

D. ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:

Đơn vị tính: đồng/m2

Đường

Khu vực

Từ

Đến

Mức giá

Đường tỉnh 865

- Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

500.000

- Xã Mỹ Phước

- Ranh xã Tân Hòa Tây

- Ranh Thị trấn

- Cầu kênh 13

- Cầu Kênh Đào

Ranh Thị trấn

Cầu kênh 13

Cầu kênh Đào

Ranh xã Hưng Thạnh

800.000

700.000

500.000

350.000

- Xã Hưng Thạnh

- Ranh xã Mỹ Phước

Ranh xã Phú Mỹ

350.000

- Xã Phú Mỹ

- Ranh xã Hưng Thạnh

- Cầu Vàm Chợ

Cầu Vàm Chợ

Cầu Phú Mỹ

500.000

700.000

Thị trấn

- Từ Vòng Xoay

- Từ Vòng Xoay

Cầu Kênh 10

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1.000.000

1.000.000

Đường tỉnh 866

- Xã Tân Hòa Thành

- Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành)

Ranh xã Phú Mỹ

800.000

- Xã Phú Mỹ

- Ranh xã Tân Hòa Thành

- Cầu Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ)

800.000

1.000.000

- Cầu Đúc Chợ

Ranh tỉnh Long An

800.000

Đường tỉnh 866B

- Xã Tân Lập 1

Ranh xã Tân Lý Đông

Kênh Năng

800.000

Đường tỉnh 867

- Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định (Châu Thành)

Ranh thị trấn Mỹ Phước

800.000

- Thị trấn

-Từ vòng Xoay

-Từ vòng Xoay

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước (lộ 867 nối dài)

1.000.000

1.000.000

- Xã Mỹ Phước

-Từ ranh thị trấn Mỹ Phước

Kênh 500

800.000

 

- Từ Kênh 500

- Từ Kênh Bao Ngạn

Kênh Bao Ngạn

Đến Trương Văn Sanh

600.000

450.000

- Xã Thạnh Mỹ

Từ kênh Trương Văn Sanh

Đến ranh Chợ Bắc Đông

400.000

Đường tỉnh 874

- Thị trấn

Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

800.000

- Xã Phước Lập

Ranh Thị trấn

Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)

400.000

Đường huyện

- Xã Tân Hòa Tây

Đường kênh 1, Kênh Trung Tâm, Kênh Cái Đôi, Kênh Cặp Rằn Núi và Cầu Kênh Tây.

220.000

- Xã Hưng Thạnh

Kênh Chín Hấn, Trương Văn Sanh & đê 19/5

150.000

- Xã Tân Hòa Thành

Đường đất nối dài

300.000

- Xã Thạnh Hòa

Nam Tràm mù

150.000

- Xã Phú Mỹ

Đê 19/5, đường Láng Cát

200.000

- Xã Phước Lập

Đường lộ Kênh 3

200.000

- Xã Tân Lập 1

Cầu kênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh năng, từ đê 514 đến lộ Dây Thép

400.000

- Xã Thạnh Mỹ

Nam Tràm mù: Từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

180.000

- Xã Thạnh Tân

- Nam Tràm mù: từ Kênh Mỹ Thạnh Phú đến Kênh Lâm Nghiệp

250.000

 

- Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông

200.000

 

- Tuyến Bắc Đông: từ Kênh Mỹ Thạnh Phú đến Kênh Lâm Nghiệp.

150.000

- Xã Tân Lập 2

Lộ kênh 3, lộ kênh Năng

250.000

- TT Mỹ Phước

Lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông lộ mới, lộ kênh 5.

400.000

E. ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Mức giá

 

1

2

3

Khu vực chợ Phú Mỹ

Dãy phố phía Đông ven Đường tỉnh 866

Dãy phố phía Tây.

Hẻm Chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây

 

2.500.000

2.000.000

1.000.000

VII. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

155.000

124.000

Vị trí 2

124.000

100.000

Vị trí 3

100.000

80.000

Vị trí 4

80.000

64.000

Vị trí 5

64.000

52.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

181.000

145.000

Vị trí 2

145.000

116.000

Vị trí 3

116.000

93.000

Vị trí 4

93.000

75.000

Vị trí 5

76.000

60.000

Khu vực 1: các khu vực còn lại (ngoài khu vực 2).

Khu vực 2: phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ.

Mỗi khu vực được chia thành 5 vị trí:

- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, hoặc gần khu trung tâm thị trấn, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, gần chợ.

- Vị trí 2: các thửa liền kề vị trí 1 (không phải mặt tiền), mặt tiền đường huyện, đường liên xã (không phải đường huyện), mặt tiền đường nền rộng 3m trở lên, đường đan rộng 2m trở lên, hoặc gần trung tâm xã.

- Vị trí 3: các thửa liền kề vị trí 2 (không phải mặt tiền)

- Vị trí 4: các thửa liền kề vị trí 3 (không phải mặt tiền)

- Vị trí 5: các khu vực còn lại.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN :

1. Xã Tân Hương:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

1.600.000

Khu vực 1B

1.300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

330.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền Hương lộ 18, đường huyện 30 đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 1A (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)

Khu vực 1B: mặt tiền đường Hương lộ 18, đường huyện 30 (phần còn lại)

Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ QL 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ QL 1A đến cống kênh tiểu khu chiến), đường Lộ làng 1, đường Lộ làng 2.

Khu vực 2B: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại) đường Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường thánh thất Cao đài - Rọc.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên . Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

2. Xã Tân Lý Tây:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

Khu vực 1A

1.600.000

1.300.000

Khu vực 1B

900.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

350.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: đường huyện 30 (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)

Khu vực 1A: đường huyện 30 (phần còn lại)

Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ cũ, mặt tiền chợ Tân Lý Tây (trừ mặt tiền QL1A), đường vô nhà thờ Ba Giồng .

Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ QL 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ QL 1A đến hết trường THCS Đoàn Giỏi).

Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

3. Xã Tân Lý Đông:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Đông.

Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp nhà thờ (đoạn từ Đường tỉnh 866B đến điểm trường ấp Tân Lược 2), đường đan Kho lúa (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến Đầu Bến).

Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường kho lúa (phần còn lại), đường 10 tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan Tân Phú 2.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

4. Xã Tân Hội Đông:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.300.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường hương lộ 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866).

Khu vực 2: mặt tiền đường đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ ĐT 866 đến giáp đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

5. Xã Thân Cửu Nghĩa:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

450.000

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường huyện Thân Cửu Nghĩa (đoạn từ giáp thị trấn Tân Hiệp đến hết khu tái định cư), đường nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền đường huyện Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào trường bắn.

Khu vực 2A: mặt tiền đường đan trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp đường tỉnh 878 đến đình Ngãi Hữu).

Khu vực 2B: mặt tiền đường đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường trạm bơm - y tế, đường Năm Cạnh, đường nhựa kênh Mười Thước, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Trèo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường Kênh Đứng.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

6. Xã Long An:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

2.300.000

500.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (c), đường khu chu vi.

Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp - Long An, đường ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ QL1A đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng (đoạn từ QL1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu) đường nhựa kênh Mười Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ QL 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ QL1A đến cổng chùa Long Huê ), đường bờ cộ trên, đường bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn từ QL 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ QL 1A đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ QL 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, ấp Long Mỹ.

Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1B; mặt tiền đường vô chùa Huệ Viễn, đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồn.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

7. Xã Tam Hiệp:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

600.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường vào trường cuộc sống mới, đường lộ vòng, đường ấp 6 (đoạn từ Đường tỉnh 878 đến hết đất Tám Thắng), đường ấp 5 (đoạn từ Đường tỉnh 878 đến điểm trường ấp 5), đường ấp 2 (đoạn từ Đường tỉnh 878 đến kênh Bảy Tòng), đường lộ Bờ Đấp (đoạn từ đường ấp 2 đến giáp ranh xã Long Định), đường ấp 6, ấp 5, đường Ông Bổn (hết tuyến).

Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 1, đường ấp 4, đường kênh Kháng Chiến, đường kênh Ngang, đường kênh Phủ Chung.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

8. Xã Phước Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2

800.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường lộ Tẻ (đoạn từ QL 1A đến cua quẹo Ba Kẹo và Đường tỉnh 870 đến ngã 5), đường 30/4 (đoạn từ QL 1A đến kênh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước Thuận ), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ QL 1A đến điểm trường ấp Thạnh Hưng ), đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ ĐT 870 đến cầu Bà Ngởi), đường lộ đất, đường vào UBND xã, đường đan Hai Tỉnh (đoạn từ giáp QL 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến).

Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ Tẻ (phần còn lại).

Khu vực 2: mặt tiền đường đan Hai Tỉnh (phần còn lại); mặt tiền lộ Bờ làng (đoạn từ giáp QL 1A đến cầu Bà Ngởi), đường lộ Bờ Dừa.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

9. Xã Thạnh Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

600.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ

Đường tỉnh 870 đến cua quẹo nhà thờ), mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột. Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ Đất.

Khu vực 2A: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Giáp nước - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).

Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

10. Xã Bình Đức:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

2.400.000

1.700.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

600.000

500.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

300.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường vô bến đò Thới Sơn, đường vô UBND xã, đường vô chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức.

Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.

Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường đan ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số 5 (đường đan ấp Chợ).

Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang xưởng 202.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

11. Xã Thới Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

600.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

400.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường từ bến đò xã đến cổng ấp văn hóa Thới Hòa, đường liên ấp Thới Hòa - Thới Thuận - Thới Thạnh (lộ chính), đường ra bến đò Hai Tánh (ấp Thới Thạnh).

Khu vực 2A: mặt tiền đường Thới Bình (đoạn từ cầu đúc đến nhà Sơn cám), đường ấp Thới Hòa (đoạn từ cổng ấp văn hóa Thới Hòa đến ngã tư ông Ba Vịt), lộ sông trước ấp Thới Thạnh (đoạn từ giáp đường ra bến đò Hai Tánh đến bến đò Ba Nghĩa), đường đan bến đò Ba Nghĩa, đường đan lộ Bờ Dừa, đường đan Tám Hà.

Khu vực 2B: mặt tiền đường đan bến đò Bờ Cau, đường từ bến đò Ba Phú đến lộ Thới Bình, đường đan Năm Phát, đường Bờ Dừa (ấp Thới Bình), lộ Năm Chưởng.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

12. Xã Long Hưng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.400.000

600.000

500.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ 1A đến UBND xã).

Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.

Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, đường Tây Nguyễn Tấn Thành, đường đan Gò Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường liên 6 xã đến cầu Chùa).

Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ UBND xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm. Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

13. Xã Long Định:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

3.700.000

1.500.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

400.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía Đông + Bắc + đường vô nhà Sáu Tỏ).

Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.

Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ QL 1A đến kênh Kháng Chiến), đường lộ 8 mét (đoạn từ QL 1A đến cầu ấp Keo), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành.

Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (phần còn lại), lộ 8 mét (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kênh Kháng Chiến); mặt tiền đường kênh Kháng Chiến, đường đan cống Bể, đường Giồng Dứa.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

14. Xã Nhị Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

650.000

Khu vực 2

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ giáp QL 1A đến kênh Bờ Làng Ba Thắt).

Khu vực 1B: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ kênh Bờ Làng Ba Thắt đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp QL 1A đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ QL 1A đến kênh 6 mét).

Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường Gò Lũy (phần còn lại), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

15. Xã Dưỡng Điềm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

800.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng, mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.

Khu vực 1B: đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.

Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

16. Xã Hữu Đạo:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

600.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

400.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.

Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến cầu 8 Ca), đường bờ làng dưới (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến kênh Chùa).

Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

17. Xã Bình Trưng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

640.000

Khu vực 2

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng.

Khu vực 1B: Lộ Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).

Khu vực 2: mặt tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

18. Xã Điềm Hy:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ QL 1A đến kênh Kháng Chiến).

Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ QL 1A đến lộ kênh Ngang 1)

Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

19. Xã Đông Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

500.000

400.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.

Khu vực 1B: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước.

Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1B, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

20. Xã Vĩnh Kim:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

3.700.000

1.500.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

500.000

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

320.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ ĐT 876 đến đường xuống cầu Ô Thước. Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).

Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ ĐT 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.

Khu vực 2B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

21. Xã Bàn Long:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

400.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

22. Xã Song Thuận:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ ĐT 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ ĐT 864 đến kênh tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.

Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại)

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

23. Xã Kim Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.600.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

400.000

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

280.000

200.000

Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.

Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.

Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ ĐT 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ ĐT 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (đoạn từ ĐT 864 đến nhà Ba Liêm và từ ĐT 876 đến hết ranh đất Sáu Chương).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

24. Xã Phú Phong:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

1.200.000

Khu vực 2

800.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

240.000

200.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.

Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp ĐT 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp ĐT 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp ĐT 864 đến đường vào trường tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp ĐT 864 đến nhà Một Khoa).

Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào trường tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Từ

Đến

Giá đất

1

Giáp ranh tỉnh Long An

Giáp xã Tân Lý Tây

2.600.000

2

Xã Tân Lý Tây

Ngã ba Phú Mỹ

3.100.000

3

Ngã ba Phú Mỹ

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

3.600.000

4

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

Giáp cầu Bến Chùa

2.900.000

5

Cầu Bến Chùa

Giáp ranh TP. Mỹ Tho

5.000.000

6

Giáp ranh TP. Mỹ Tho

Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng, xã Long An (đối diện đường nhựa TĐ 10 xã Phước Thạnh)

3.500.000

7

Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng xã Long An (đối diện đường nhựa TĐ 10 xã Phước Thạnh)

Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp)

2.800.000

8

Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp)

Giáp Cầu Long Định

2.500.000

9

Cầu Long Định (địa phận xã Long Định)

Ngã ba Đông Hòa (địa phận xã Long Hòa)

3.700.000

 

Cầu Long Định (địa phận xã Đông Hòa)

Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

3.200.000

10

Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

Giáp cầu Sao

1.500.000

11

Từ Cầu Sao

Giáp đường vào chùa Định Quang

1.600.000

12

Giáp đường vào chùa Định Quang

Giáp huyện Cai Lậy

1.400.000

D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN ĐƯỜNG TỈNH

Đơn vị tính: đồng/m2

ĐT

Từ

Đến

Giá đất

864

- Giáp TP. Mỹ Tho

- Cầu Xoài Hột

- Cầu Kênh Xáng

- Cầu Cống

- Đường đan 4 Phước

- Cống 26/3

- Nhà bia liệt sĩ Phú Phong

- Giáp cầu Xoài Hột

- Giáp cầu Kênh Xáng

- Cầu Cống

- Giáp đường đan 4 Phước

- Cống 26/3

- Nhà bia liệt sĩ Phú Phong

- Giáp huyện Cai Lậy

4.500.000

3.200.000

2.500.000

2.000.000

1.600.000

1.800.000

1.300.000

866

- Ngã ba Phú Mỹ

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

3.600.000

 

- Từ 100m trở vào

- Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.800.000

 

- Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (Kênh 30/4)

- Đường đan Mười Tê

2.200.000

 

- Đường đan Mười Tê

- Đường vô khu tái định cư

- Kho lúa xã Tân Hội Đông

- Đường vô khu tái định cư

- Kho lúa xã Tân Hội Đông

- Giáp huyện Tân Phước

1.700.000

1.400.000

1.000.000

866B

- Giáp Đường tỉnh 866

- Giáp nhà Lê Văn Phương

- Nhà Lê Văn Phương

- Giáp huyện Tân Phước

1.700.000

1.000.000

867

- Giáp Quốc lộ 1A

- Giáp TT BVTV phía Nam

- Đường huyện kênh Kháng Chiến

- Trung tâm BVTV phía Nam

- Đường huyện kênh Kháng Chiến

- Giáp huyện Tân Phước

2.900.000

2.300.000

1.000.000

876

- Ngã ba Đông Hòa

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới QL 1A)

3.200.000

 

- Từ 100m

- Ngã ba Bình Trưng

- Từ BCHQS huyện

- Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

- Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phận xã Kim Sơn)

- Giáp ngã ba Bình Trưng

- Giáp BCHQS huyện

- Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

- Giáp Đường tỉnh 864

- Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)

2.600.000

3.100.000

3.700.000

2.900.000

2.300.000

878

- Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Đồng Tâm)

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới QL 1A) vào ĐT 878

2.500.000

 

- Từ 100m vào ĐT 878

- Đường lộ làng ấp 5

- Đường lộ vòng ấp 1

- Ngã ba Chùa Thầy Khanh

- Đường lộ làng ấp 5

- Đường lộ vòng ấp 1

- Ngã ba Chùa Thầy Khanh

- Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

2.200.000

2.500.000

2.300.000

2.300.000

 

- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A (Ngã tư Lương Phú)

2.500.000

 

- Từ Quốc lộ 1A (Ngã tư Lương Phú)

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới QL 1A)

2.500.000

 

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới QL 1A)

- Giáp huyện Chợ Gạo

2.300.000

870

- Từ Đường tỉnh 864

- Cây xăng Thanh Tâm

- Đường cổng 2

- Cây xăng Thanh Tâm

- Đường cổng 2

- Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

3.600.000

2.600.000

2.100.000

 

- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A

2.500.000

870B

Giáp Đường tỉnh 864

Giáp thành phố Mỹ Tho

2.500.000

874

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp huyện Cai Lậy

400.000

E. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

300.000

500.000

730.000

1.400.000

600.000

1.400.000

Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp Tiền Giang lập được UBND tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.

Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1,2 lần.

F. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mức giá

Đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Mặt tiền (MT) QL 1A

4.000.000

3.600.000

 

 

MT đường lộ cũ

3.600.000

2.500.000

1.500.000

 

MT đường nội ô chợ

2.500.000

2.000.000

 

 

MT đường nhựa nội thị

2.500.000

2.000.000

 

 

MT đường cầu Hộ Tài

1.500.000

 

 

 

MT đường vào sân bắn

2.000.000

1.400.000

 

 

MT đường vào khu gia binh

1.200.000

 

 

 

MT đường huyện TCN

1.200.000

 

 

 

Các khu vực còn lại

600.000

400.000

300.000

225.000

- Mặt tiền QL 1A:

+ Vị trí 1: từ đội CSGT đến nhà ông Ba Quảng.

+ Vị trí 2: phần còn lại.

- Mặt tiền đường lộ cũ:

+ Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang.

+ Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ giáp QL 1A đến giáp ngã ba lộ cũ.

+ Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp xã Tân Lý Tây.

- Mặt tiền đường nội ô chợ:

+ Vị trí 1: từ giáp QL 1A đến rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.

+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống xã rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.

- Mặt tiền đường nhựa nội thị:

+ Vị trí 1: từ nhà ông Hứu Văn Dậu đến trường THCS Tân Hiệp.

+ Vị trí 2: từ trường THCS Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra QL 1A.

- Mặt tiền đường vào sân bắn:

+ Vị trí 1: từ giáp QL 1A đến hết TTVH huyện.

+ Vị trí 2: từ giáp TTVH huyện đến giáp xã Thân Cửu Nghĩa.

- Các khu vực còn lại:

Vị trí 1:

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.

+ Mặt tiền đường từ trường THCS đến nhà ông Sáu Kênh. Vị trí 2:

+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông

+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà BS. Nam.

+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.

+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.

+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.

+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà. Vị trí 3:

+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu và từ nhà ông Giáo Dậu đến nhà bà Tám Trinh .

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một

+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.

+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận. Vị trí 4: các khu vực còn lại.

VIII. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO: A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Xã Trung Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

100.000

60.000

45.000

30.000

Cây lâu năm

115.000

75.000

60.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền ĐT.879, đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), đất gần trung tâm xã phạm vi 200m.

- Vị trí 2: mặt tiền lộ ấp Trung Chánh, lộ ấp Trung Thạnh, lộ ấp Trung Lợi.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại và các tuyến kênh.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

2. Xã Tân Bình Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

125.000

70.000

50.000

35000

Cây lâu năm

140.000

85.000

65.000

50.000

- Vị trí 1: mặt tiền ĐT.879B, đường huyện 30.

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa do xã quản lý gồm: đường Tân Thạnh, đường Tân Mỹ, đường tập đoàn 4 Nhật Tân và đường Trung Thạnh.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường chưa trải nhựa và các tuyến kênh do xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

3. Xã Mỹ Tịnh An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

125.000

100.000

80.000

55.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

115.000

95.000

70.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường huyện 30.

- Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý gồm: lộ Cầu Giữa, lộ Miễu Điền, lộ Kênh Nhỏ

- Vị trí 4: mặt tiền lộ Hai Tao, lộ Hai Tui, lộ Tư Phùng, lộ Chợ An Khương, lộ liên ấp Mỹ Khương - Mỹ Tường, lộ Gò Chùa, lộ Mười Hường, lộ Bà Thầy Sáu, Lộ Mười Hết - Mỹ An A, lộ Bảy Trứng.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

4. Xã Hòa Tịnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

125.000

70.000

50.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

85.000

65.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường huyện 30.

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa liên ấp, liên xã do xã quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền lộ đá đỏ Ninh Bình, lộ đá đỏ 14.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

5. Xã Phú Kiết:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

100.000

80.000

70.000

50.000

Cây lâu năm

115.000

95.000

85.000

65.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 879.

- Vị trí 2: mặt tiền lộ kênh Nhỏ, lộ Phú Thạnh A, lộ Phú Lợi A-C, lộ Phú Khương A-C, lộ Hòa Bình Phú Thạnh A-B-C, lộ Phú Khương A-C đất làng, lộ kênh Ngang Phú Lợi C + Phú Khương A-C, lộ trạm bơm Hòa Bình.

- Vị trí 3: mặt tiền lộ Tám Dự Phú Lợi C, lộ Năm Giỏi Phú Lợi C, lộ Mười Năng Phú Lợi C và cặp theo các tuyến kênh chính trong xã.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

6. Xã Lương Hòa Lạc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

100.000

80.000

60.000

50.000

Cây lâu năm

189.000

115.000

95.000

75.000

65.000

- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền ĐT.879 (Riêng đoạn ĐT.879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và cây lâu năm giá 140.000đ/m2), đường huyện 28 (lộ Tổng).

- Vị trí 3: mặt tiền đường Kênh Nổi, đường liên ấp Long Hòa B, Đường An Lạc A, đường An Lạc B, đường lộ Tổng nối dài.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường đan và đá, các tuyến kênh trên địa bàn xã.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

7. Xã Thanh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

125.000

80.000

60.000

30.000

Cây lâu năm

140.000

95.000

75.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 879B.

- Vị trí 2: mặt tiền đường kênh Nhỏ, lộ ấp Bình Long, đường Ruộng Gò, đường Kênh Nổi, đường lộ Đình. Riêng đường huyện 28 (lộ Tổng), đường huyện 27 (đường huyện số 6), đất cây hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2

- Vị trí 3: mặt tiền lộ ấp Trường Xuân A, lộ ấp Bình Phú, lộ ấp Đăng Phong, lộ ấpThanh Đăng, các tuyến đường đan, đường đất và các tuyến kênh.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã

8. Xã Song Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

115.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

189.000

130.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền đường huyện 24B (đường lộ Xoài), lộ Vàm.

- Vị trí 3: mặt tiền lộ làng Bình An - Bình Hiệp, đường Kênh Ngang ấp Bình An - Bình Hiệp.

- Vị trí 4: mặt tiền đường số 7 + số 8 ấp Bình Thuận, lộ Mới + lộ đất ấp Bình An, lộ đất Bình Lợi + lộ 8/3, lộ Bào Nhám A, lộ kênh Năm Điểm, lộ kênh Sáu Khánh, lộ kênh Ba Quản, lộ Ngang Bình Lợi + lộ vào bia lưu niệm huyện, lộ kênh Nổi Bình An.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

9. Xã Long Bình Điền:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

135.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

189.000

150.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879 C.

- Vị trí 3: mặt tiền lộ số 7, lộ số 8, lộ kênh Ngang, đường lộ 24C (lộ 24 cũ).

- Vị trí 4: mặt tiền lộ Đội 1 Điền Thạnh, lộ nhà thờ (đoạn từ quốc lộ 50 đến bến đò Xuân Đông và đoạn ấp Điền Lợi, lộ số 9 Tân Bình, lộ Bình Hạnh, lộ số 1 Bình Hòa, lộ số 2 Bình Hòa, lộ số 3 Bình Hòa, lộ HTX Điền Mỹ, lộ làng Điền Mỹ, lộ Gò Bố.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

10. Xã Đăng Hưng Phước:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

135.000

100.000

80.000

65.000

40.000

Cây lâu năm

150.000

115.000

95.000

80.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 879C.

- Vị trí 2: mặt tiền đường huyện 27 (đường huyện số 6).

- Vị trí 3: mặt tiền lộ kênh lớn - nhỏ, lộ Số 7, lộ làng nghề ấp Hưng Ngãi.

- Vị trí 4: mặt tiền lộ làng ấp Bình Thành - Bình An, lộ đất Bình Ninh, lộ chùa ấp Vĩnh Phước.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

11. Xã Tân Thuận Bình:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

110.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

125.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường Ốc Eo, đường huyện 26 (đường 26/3), đường 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo).

- Vị trí 2: mặt tiền lộ Ủy Ban cũ, Lộ Tân Bình 1, lộ Ba Cà.

- Vị trí 3: mặt tiền đường Cây Trôm, đường Nghĩa Trang, đường Nam Hốc Lựu, đường 20/7, đường Tân Phú II, lộ Sáu Lùng, đường kênh Bưng.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

12. Xã Quơn Long:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

110.000

70.000

50.000

35.000

Cây lâu năm

125.000

85.000

65.000

50.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), đường huyện 26 (đường huyện 26/3).

- Vị trí 2: mặt tiền đường lộ Me, lộ Trung Tâm xã và một đoạn từ đường huyện 26 đến kênh bờ đê ấp Quơn Long.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường đan ấp Long An, ấp Quang Khương, ấp Long Hiệp, lộ kênh Bờ Đê (bên trong đê) và một đoạn từ đường lộ Me đến đường huyện 26.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

13. Xã Bình Phục Nhứt:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

100.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

115.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền khu vực trung tâm Bình Phục Nhứt phạm vi 500m về các hướng và đất mặt tiền đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt).

- Vị trí 2: mặt tiền đường huyện 25 B (đường Nam kênh Chợ Gạo).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ ấp: Bình Phú, Bình Quới, Bình Khương I, Bình Khương II, Bình Ninh, Bình Thọ I, Bình Thọ II, đường 3/2.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

14. Xã Bình Phan:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

100.000

70.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

115.000

85.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 22 (đường Bình Phan; từ ranh thị trấn đến đập nước).

- Vị trí 2: mặt tiền lộ Bình Thọ Đông – Bình Hưng, lộ Bình Thọ Đông – Bình Ninh, lộ Bình Hưng (từ cầu Tư Huệ đến ranh Bình Phục Nhứt).

- Vị trí 3: mặt tiền đường Nam kênh Chợ Gạo, lộ Bình Thọ Trung, lộ Bình Thọ Trung – Tân Thạnh, đường Bình Thọ Thượng I – II, đường Gò Mã Đông, đường 26/3, đường Gò Kết, đường nghĩa trang Bình Phan, đường Bình Ninh, đường lộ Đình, đường kênh Tham Thu, đường Bình Ninh – Bình Hưng.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

15. Xã An Thạnh Thủy:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

110.000

70.000

60.000

30.000

Cây lâu năm

189.000

125.000

85.000

75.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 877.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền đường kênh Liên Hồng, cặp hai bên kênh Xuân Hòa Cầu Ngang, đường Thạnh Hiệp - Bình Thủy - An Phú, đường An Thọ - An Quới

- An Phú và các tuyến kênh trên địa bàn xã.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

16. Xã Bình Ninh:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

110.000

80.000

50.000

30.000

Cây lâu năm

125.000

95.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 877.

- Vị trí 2: mặt tiền lộ Bờ Chợ liên xã Bình Ninh - Hòa Định, đường huyện 12A.

- Vị trí 3: mặt tiền lộ Lê Thị Lệ Chi, lộ kênh Kháng Chiến, lộ Bờ Mới, lộ Mới Hòa Mỹ, lộ Bờ Chùa, lộ Đê Sông Tiền (trong đê), Lộ Bờ Xe, lộ Ba Long – Hòa Lợi Tiểu.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

17. Xã Hòa Định:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

95.000

70.000

50.000

30.000

Cây lâu năm

110.000

85.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 23 (đường Hòa Định), đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).

- Vị trí 2: mặt tiền lộ Hòa Định - Bình Ninh.

- Vị trí 3: mặt tiền hai bên kênh Xuân Hòa, kênh Kháng Chiến, đê Sông Tiền (trong đê), Kênh Thạnh Hòa, kênh sườn ấp Mỹ Thạnh, đường ấp Hòa Thới lộ Vườn Chanh, đường Phó Thôn Kim.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

18. Xã Xuân Đông:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

95.000

75.000

50.000

25.000

Cây lâu năm

110.000

90.000

65.000

40.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường huyện 24A (đường Xuân Đông - Hòa Định).

- Vị trí 2: mặt tiền đường Dương Kỳ Thống, đường đê vàm Kỳ Hôn, lộ Nhà Thờ, đường Tân Thuận - Tân Hòa, đường Lộ Vàm.

- Vị trí 3: mặt tiền đường Tân Thạnh - Tân Ninh, đường Rạch Chợ, đường Tân Ninh - An Lạc Trung, đường kênh tập đoàn 7 - TĐ 8, mặt tiền hai bên kênh Xuân Hòa

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

19. Thị trấn:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Cây hàng năm

162.000

100.000

80.000

55.000

Cây lâu năm

189.000

115.000

95.000

70.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền các đường nhựa trên địa bàn Thị Trấn.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường đá- đá đỏ - đất và các tuyến kênh trên địa bàn Thị Trấn.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn Thị Trấn.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

1. Xã Trung Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

450.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

60.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879, từ đất ở gần trung tâm xã trong phạm vi 500m, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 879 phạm vi 100m.

- Khu vực 2: đất ở mặt tiền tại Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa) và các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện trong phạm vi 100m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

2. Xã Tân Bình Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

450.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

60.000

- Khu vực 1: đất ở tại ngã ba Tân Bình Thạnh trong phạm vi 500m, đất gần trường THCS trong phạm vi 200 m cặp Đường huyện 30.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879B, Đường huyện 30, lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 100m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

3. Xã Mỹ Tịnh An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

650.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở gần chợ Tịnh Hà theo 4 hướng, chợ An Khương tiếp giáp Đường huyện 30 trong phạm vi 500m.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879, Đường huyện 30, các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

4. Xã Hòa Tịnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 30 và lộ nhựa liên ấp tiếp giáp Đường huyện 30 phạm vi 100m.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ nhựa liên ấp.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

5. Xã Phú Kiết:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879 và các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh phạm vi 100m.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ kênh nhỏ, lộ nhựa liên ấp, các lộ liên ấp đoạn còn lại (trừ 100m tiếp giáp Đường tỉnh 879).

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

6. Xã Lương Hòa Lạc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.500.000

Khu vực 2

1.000.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

80.000

- Khu vực 1: đất ở tại khu vực chợ Lương Hòa Lạc (từ đình đến cầu Tư Rớt), mặt tiền Quốc lộ 50, đường Hùng Vương nối dài, đoạn ĐT 879 từ ranh Mỹ Tho đến trường tiểu học Long Hòa.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879 (từ đình đến ranh Mỹ Tho). Riêng đoạn từ cầu Tư Rớt đến ranh Phú Kiết, đường huyện 28 (lộ tổng) và các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh phạm vi 100m giá 600.000đồng/m2.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

7. Xã Thanh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

750.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

60.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879B, đất ở gần trung tâm xã phạm vi 500m, [đường huyện 28 (lộ tổng), đường huyện 27 (đường huyện số 6)]. Riêng đất ở khu vực chợ và đường nội ô chợ xã giá 1.450.000 đ/m2, đoạn ĐT 879 B đến cách trung tâm xã Thanh Bình 500m giá 900.000đ/m2, các đoạn còn lại của đường huyện 28 (lộ tổng), đường huyện 27 (đường huyện số 6) và lộ đình giá 600.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện, phạm vi 100m. Riêng đường kênh Nhỏ giá 350.000đồng/m2.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

8. Xã Song Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.300.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50. Riêng đoạn Quốc lộ 50 từ ranh Tân Mỹ Chánh cách 200m giá 1.700.000 đ/m2, đoạn từ vị trí 201m đến chợ Bình Long Song Bình giá 1.500.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường huyện 24A (đường lộ Xoài), (từ Quốc lộ 50 đến cầu UBND xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm).

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

9. Xã Long Bình Điền:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.300.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 (đoạn từ ranh Song Bình đến ranh Thị trấn). Riêng đoạn Quốc lộ 50 hai bên từ đường vào huyện đội đến ranh thị trấn giá 1.500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ 879C (Ông Văn), (từ Quốc lộ 50 đến cầu trại chăn nuôi), khu vực chợ Long Bình Điền (Quốc lộ 50 đến đường huyện 24C) (đường lộ 24 cũ). Riêng đường 24C (đường lộ 24 cũ) giá 300.000đ/m2, lộ 879C (còn lại) giá 450.000đ/m2.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

10. Xã Đăng Hưng Phước:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

950.000

Khu vực 2

630.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền hai bên Đường tỉnh 879C đoạn chợ Ông Văn (từ trường THCS đến nhà bia xã).

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ 879C (đoạn còn lại), đường huyện số 6, các lộ liên ấp tiếp giáp lộ 879C phạm vi 100m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

11. Xã Tân Thuận Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

400.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

65.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền hai bên đường Óc Eo, đường huyện 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), đường huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, đường huyện 26, đường huyện 25A phạm vi 100m (gồm lộ: Tân Hưng - Tân Bình 2; Tân Phú - Tân Bình 1; Tân Bình 1; cây Trôm, Nam kênh 20/7). Riêng lộ Óc Eo đoạn từ ranh thị trấn đến cầu Sập giá 500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ liên ấp Tân Hưng - Tân Bình 2, đường liên ấp Tân Phú - Tân Bình 1, lộ Tân Bình 1, đường cây Trôm, lộ Nam kênh 20/7.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

12. Xã Quơn Long:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

65.000

- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Quơn Long trong phạm vi 300m.

- Khu vực 2: đất ở mặt tiền tại đường 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), đường huyện 26 (đường 26/3), đường lộ Me, đường trung tâm xã.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

13. Xã Bình Phục Nhứt:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

65.000

- Khu vực 1: đất ở tại khu vực chợ Bình Phục Nhứt trong phạm vi 500m.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường huyện 25B (đường Nam kênh Chợ Gạo), đường huyện 21 (đường lộ Bình Phục Nhứt), các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện 21 phạm vi 100m. Riêng đường huyện 21 đoạn từ cầu 3/2 đến cổng chào xã giá 400.000đ/m2.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

14. Xã Bình Phan:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3

110.000

Khu vực 4

65.000

- Khu vực 1: đất ở tại khu vực Chợ Bình Phan (từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan).

- Khu vực 2: đất ở tại đường huyện 22 (đường Bình Phan), (từ ranh Thị trấn đến đập nước).

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

15. Xã An Thạnh Thủy:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.200.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

60.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, đường tỉnh 877 tiếp giáp Quốc lộ 50 phạm vi 200m. Riêng quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan giá 1.800.000 đ/m2 và từ trạm bơm Bình Phan đến ngã ba đường tỉnh 877 giá 1.500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại đường tỉnh 877, các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 877 phạm vi 100 m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

16. Xã Bình Ninh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

275.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

60.000

- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh đoạn (từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh), đoạn từ cầu chợ Thạnh Nhựt đến ngã ba. Riêng lộ 877 còn lại giá 300.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: lộ bờ chợ, lộ liên xã Bình Ninh – Hòa Định (NĐTS) lộ vào bến đò, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

17. Xã Hòa Định:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

220.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

55.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường huyện 23 (đường Hòa Định), đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền lộ liên xã Hòa Định (Hòa Định - Bình Ninh).

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

18. Xã Xuân Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3

90.000

Khu vực 4

50.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường huyện 24A (đường Hòa Định – Xuân Đông).

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường đê vàm Kỳ Hôn, đê Dương Kỳ Thống, các lộ liên ấp tiếp giáp đê phạm vi 100m.

- Khu vực 3: các tuyến đường còn lại và các tuyến đường xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

19. Thị trấn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

3.000.000

Khu vực 2

1.200.000

Khu vực 3

500.000

Khu vực 4

200.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền hai bên QL50 từ ranh Long Bình Điền đến cầu sắt, riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy có giá riêng.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường lò hủ tiếu đến lò giết mổ, đường kênh ngang, đường khu phố 4 và 5, các đường khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đường huyện 24C (đường lộ 24 cũ) và các tuyến đường thị trấn quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các tuyến đường còn lại.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Mức giá

Tên đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

- Đường nội ô Chợ Gạo

- Quốc lộ 50

- Đường khu phố 3

- Các đường khu phố còn lại

5.000.000

4.000.000

3.200.000

500.000

4.000.000

3.000.000

1.500.000

- Đường nội ô Chợ Gạo:

+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới

+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe

- Mặt tiền Quốc lộ 50:

+ Vị trí 1: từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy

+ Vị trí 2: các đoạn còn lại

+ Vị trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ cũ (Thọ An Đường cũ)

- Đường khu phố 3: từ bến xe đến kênh Chợ Gạo.

D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:

+ Hẻm trải nhựa, bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng,

+ Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6 tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng

- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:

+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng,

+ Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IX. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Xã Thạnh Nhựt:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

100.000

Vị trí 3

75.000

Vị trí 4

50.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 12A (đoạn từ giao lộ quốc lộ 50 với đường huyện 12A đến kênh Ba Cư).

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 12A (đoạn từ hộ ông Lê Hữu Tài đến Cầu Ngang).

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 12A (đoạn còn lại), đường huyện 12B; đất mặt tiền lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ cầu Ván, lộ Đình; lộ Bình Hòa Long-Bình Tây.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

100.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

25.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 12A, đoạn từ giao lộ QL 50 với đường huyện 12A đến kênh Ba Cư.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 12A, đoạn từ hộ ông Lê Hữu Tài đến Cầu Ngang.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 12A, đường huyện 12B của các đoạn còn lại; đất mặt tiền lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván, lộ Đình; lộ Bình Hòa Long-Bình Tây.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

2. Xã Bình Nhì:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

162.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ giao lộ QL 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 20; Lộ số 6; Lộ số 4; Lộ số 7; Lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: Các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

25.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ giao lộ QL 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp đường huyện 20; lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

3. Xã Đồng Thạnh:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền cặp theo QL 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ giao lộ QL 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ ĐH 18 & ĐH 13A đến hộ Ông Hà Văn Sinh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ Ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền đường huyện 13A, đoạn từ hộ Ông Hà Văn Linh đến giáp ranh xã Thành Công.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

80.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ giao lộ QL 50 đến kênh Tham Thu; đoạn từ hộ ông Sáu Hạnh đến điểm bán vật tư NN ông Tư Hoàng.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ ĐH 18 & ĐH 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh; đường liên ấp Thạnh Phú-Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

4. Xã Đồng Sơn:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

24.000

Vị trí 5

18.000

Vị trí 6

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ điểm bán vật tư NN ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư NN ông Tư Hoàng.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

48.000

Vị trí 4

32.000

Vị trí 5

25.000

Vị trí 6

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 18 (đoạn từ điểm bán vật tư NN ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn).

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 18 (đoạn từ cầu rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng).

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

c) Đất nuôi trồng thủy sản: 15.000đ/m2.

5. Xã Bình Phú:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

65.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

24.000

Vị trí 5

18.000

Vị trí 6

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 13A & 13B.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú-Thọ Khương; đường Bình Phú- Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815 - N816.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

80.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

25.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 13A & 13B.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú-Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815-N816.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

6. Xã Thành Công:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

80.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

48.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

24.000

Vị trí 8

18.000

Vị trí 9

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ cây xăng Thành Công đến giao lộ ĐT 873 & ĐH 13A.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ giao lộ QL 50-ĐT 873 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ kênh Tham Thu đến cây xăng Thành Công; đất mặt tiền đường huyện 13A; ĐH 14, đoạn từ giao lộ ĐH13A-ĐH14 đến hộ Đỗ Văn Giang; đoạn còn lại của ĐH14.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Xóm Mới; đường Bình Nhựt; đường Bình Lạc; đường Bình Hưng.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 9: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

150.000

Vị trí 3

100.000

Vị trí 4

70.000

Vị trí 5

48.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

25.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ cây xăng Thành Công đến giao lộ ĐT 873 & ĐH 13A.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ giao lộ QL 50-ĐT 873 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 873, đoạn từ kênh Tham Thu đến cây xăng Thành Công; Đất mặt tiền đường huyện 13A; đường huyện 14, đoạn từ giao lộ đường huyện 13A-đường huyện 14 đến hộ Đỗ Văn Giang; đoạn còn lại của đường huyện 14.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Xóm Mới; đường Bình Nhựt; đường Bình Lạc; đường Bình Hưng.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

7. Xã Yên Luông:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

65.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn giáp ranh thị xã Gò Công đến hộ ông Tư Thiệt; đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến trường Mẫu giáo Yên Luông.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Tư Thiệt đến hộ ông Bảy Hải; đoạn từ trường Mẫu giáo Yên Luông đến giáp ranh xã Thạnh Trị và đất mặt tiền cặp theo ĐH 16B.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Bờ Làng liên ấp.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

80.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến trường Mẫu giáo Yên Luông.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến giáp ranh thị xã Gò Công; đoạn từ trường Mẫu giáo Yên Luông đến giáp ranh xã Thạnh Trị và đất mặt tiền cặp theo đường huyện 16B.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Bờ Làng liên ấp.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

8. Xã Thạnh Trị:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

65.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hữu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ, đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ QL 50 với đường huyện 16A đến cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A (các đoạn còn lại); đường huyện 16A, từ cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Thạnh Yên; đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

80.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền cặp theo QL 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hữu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ; đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ QL50 với đường huyện 16A đến cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A (các đoạn còn lại); đường huyện 16A, từ cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Thạnh Yên; đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình – Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất hạng 3.

9. Xã Bình Tân:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

100.000

Vị trí 2

70.000

Vị trí 3

50.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

Vị trí 7

18.000

Vị trí 8

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ trường TH Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh thị xã Gò Công đến trường TH Bình Tân 1 (đê Đông).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; Đất mặt tiền đường huyện 19, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tiền đường huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 - đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình.

Đất mặt tiền đường huyện 19, đoạn từ hộ bà Trần Thị Ánh Hồng đến giáp ranh TX Gò Công; đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi.

Đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng

- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

25.000

Vị trí 7

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ trường TH Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh TX Gò Công đến trường TH Bình Tân 1 (đê Đông).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; Đất mặt tiền đường huyện 19, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tiền đường huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 - đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình.

Đất mặt tiền đường huyện 19, đoạn từ hộ bà Trần Thị Ánh Hồng đến giáp ranh TX Gò Công; đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi.

Đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng.

- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

10. Xã Long Bình:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

50.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

24.000

Vị trí 8

18.000

* Vị trí 1:

- Vị trí 1a: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.

+ Đoạn từ phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;

+ Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình & Đường tỉnh 877 đến đường huyện 16A nối dài;

+ Đoạn từ giao lộ đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;

+ Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê.

+ Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.

- Vị trí 1b: đất mặt tiền đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo đường huyện 16A, đoạn từ Trạm Y tế xã Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 3: đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh xã Bình Tân đến hộ ông Võ Văn Bê và đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình – Đường tỉnh 877 đến cống Năm Đực;

Đất mặt tiền đường huyện 17 từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền ĐH11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - đường huyện 17 đến cầu Thủy lợi; đất mặt tiền đường huyện 11, đoạn từ hộ Đỗ Thị Thủy đến giáp ranh xã Bình Tân; đất mặt tiền đường Hòa Phú-Long Hải đến Cống Sáu Son; đất mặt tiền đường huyện 16A, đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến Trạm Y tế xã Long Bình.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Hòa Phú-Long Hải của các đoạn còn lại; đường lộ Long Thới.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

150.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

90.000

Vị trí 5

65.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

25.000

Vị trí 8

14.000

- Vị trí 1:

- Vị trí 1a: đất mặt tiền Đường tỉnh 877

+ Đoạn từ phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;

+ Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình & Đường tỉnh 877 đến đường huyện 16A nối dài;

+ Đoạn từ giao lộ đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;

+ Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .

+ Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.

- Vị trí 1b: đất mặt tiền đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 16A, đoạn từ Trạm Y tế xã Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh xã Bình Tân đến hộ ông Võ Văn Bê và đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877 đến cống Năm Đực;

+ Đất mặt tiền đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi; đất mặt tiền đường huyện 11, đoạn từ hộ Đỗ Thị Thủy đến giáp ranh xã Bình Tân; đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải đến Cống Sáu Son; đất mặt tiền đường huyện 16A, đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến Trạm Y tế xã Long Bình.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường Hòa Phú-Long Hải của các đoạn còn lại; đường lộ Long Thới.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

c) Đất nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.

11. Xã Long Vĩnh:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

Vị trí 7

18.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu Kênh 14.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872 đoạn từ giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 16A; đường huyện 16C; đường Thới An A-Phú Quới; đường Hưng Hòa-Thới An B.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

160.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

90.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu Kênh 14.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường huyện 16A; đường huyện 16C; đường Thới An A-Phú Quới; đường Hưng Hòa-Thới An B.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

12. Xã Vĩnh Hựu:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

32.000

Vị trí 5

24.000

Vị trí 6

18.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long đến trường THCS Vĩnh Hựu.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ trường TH Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ trường THCS Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 của các đoạn còn lại; đất mặt tiền cặp theo đường huyện 15A; đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao Dương, đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách; đất mặt tiền cặp theo đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

80.000

Vị trí 5

50.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long đến trường THCS Vĩnh Hựu.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ trường TH Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ trường THCS Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt tiền đường huyện 15A; đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao Dương, đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách.

- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

13. Xã Tân Thới:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

50.000

Vị trí 5

18.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Vàm Giồng.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thiền.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Vàm Giồng đến đường đan vào nhà ông Năm Vân.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên địa bàn; Đất mặt tiền đường huyện 15B; đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú - Bình Ninh; Đất mặt tiền cặp theo đường trường học Tân Quý.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

150.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

75.000

Vị trí 5

50.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Vàm Giồng.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thiền.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Vàm Giồng đến đường đan vào nhà ông Năm Vân.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên địa bàn; Đất mặt tiền đường huyện 15B; đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú-Bình Ninh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền cặp theo đường trường học Tân Quý.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

14. Xã Tân Phú:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

120.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

75.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

45.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

25.000

Vị trí 8

18.000

Vị trí 9

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cổng VH ấp Tân Ninh đến đường vào miễu Tân Ninh.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ trường THCS Tân Phú đến cầu Cây Me.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cổng văn hóa ấp Tân Ninh đến trường THCS Tân Thới; đoạn từ cầu Hai Sanh đến ngã ba giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Tân Xuân.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cầu Cây Me đến ngã ba giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Tân Xuân và đoạn từ cầu Hai Sanh đến giáp ranh xã Phú Thạnh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của đoạn còn lại; đường ra bến đò Rạch Vách.

- Vị trí 6: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đường Tân Thành-Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Hai Y); đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt); đường qua trung tâm xã Tân Thạnh.

- Vị trí 7: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đường Tân Thành-Tân An (đoạn còn lại).

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 9: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

75.000

Vị trí 5

60.000

Vị trí 6

45.000

Vị trí 7

32.000

Vị trí 8

25.000

Vị trí 9

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cổng VH ấp Tân Ninh đến đường vào miễu Tân Ninh.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ trường THCS Tân Phú đến cầu Cây Me.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cổng văn hóa ấp Tân Ninh đến trường THCS Tân Thới; đoạn từ cầu Hai Sanh đến ngã ba giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Tân Xuân.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cầu Cây Me đến ngã ba giao lộ ĐT 877B ra bến đò Tân Xuân và đoạn từ cầu Hai Sanh đến giáp ranh xã Phú Thạnh; đất mặt tiền Đường tỉnh 877B đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường tỉnh 877B; đất mặt tiền Đường tỉnh 877B.

- Vị trí 5: đường ra bến đò Rạch Vách; đường Tân Thành-Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Hai Y); đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt); đường qua trung tâm xã Tân Thạnh;

- Vị trí 6: đường Tân Thành-Tân An (đoạn còn lại).

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 9: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

15. Xã Phú Thạnh:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.00

Vị trí 2

50.000

Vị trí 3

40.000

Vị trí 4

18.000

Vị trí 5

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn đến kênh Ba Gốc; Đất mặt tiền đường huyện 17.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên địa bàn.

- Vị trí 3: đất mặt tiền cặp theo lộ Cả Thu 2 (từ ĐT 877B đến hộ Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); lộ Bà Lắm (từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh-Phú Đông).

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.00

Vị trí 2

75.000

Vị trí 3

50.000

Vị trí 4

32.000

Vị trí 5

25.000

Vị trí 6

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn đến kênh Ba Gốc; Đất ở cặp theo mặt tiền đường huyện 17.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên địa bàn.

- Vị trí 3: đất mặt tiền cặp theo lộ Cả Thu 2 (từ Đường tỉnh 877B đến ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long; lộ Bà Lắm (từ ĐT 877B đến đê bao Phú Thạnh-Phú Đông).

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

c) Đất nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.

16. Tân Thạnh:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

60.000

Vị trí 2

50.000

Vị trí 3

24.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường TT xã Tân Thạnh đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao lộ đường xã Tân Thạnh và từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hộ ông Năm Súng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu rạch Khe Luông và đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

60.000

Vị trí 2

50.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

25.000

Vị trí 5

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao lộ đường xã Tân Thạnh và từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh: đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hộ ông Năm Súng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu rạch Khe Luông và đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

c) Đất nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.

17. Thị trấn Vĩnh Bình:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

162.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50; Đất mặt tiền Đường tỉnh 872: đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến nhà máy bà Sáu Đặng;

+ Đất mặt tiền đường huyện 12B: đoạn từ giao lộ đường huyện 12B với Lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;

+ Đất mặt tiền đường huyện 15A: đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào trường Đảng đến cống Bà Rem.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 12B: đoạn từ cống Ba Ngân đến cống Năm Khánh; Đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng, đường Đình.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A: đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu; Đất mặt tiền cặp theo đường ấp Hạ.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872: đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường huyện 12B: đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh xã Thạnh Nhựt.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

80.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50 trong phạm vi 60m tính từ mép taluy; Đất mặt tiền Đường tỉnh 872: đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến nhà máy bà Sáu Đặng;

+ Đất mặt tiền đường huyện 12B: đoạn từ giao lộ đường huyện 12B với lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;

+ Đất mặt tiền đường huyện 15A: đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào trường Đảng đến cống Bà Rem.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường huyện 12B đoạn từ cống Ba Ngân đến cống Năm Khánh; đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng, đường Đình.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường huyện 15A: đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu; đất mặt tiền cặp theo đường Ấp Hạ.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.

- Vị trí 5: đất mặt tiền đường huyện 12B, đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh xã Thạnh Nhựt.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

1. Xã Thạnh Nhựt:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

90.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.

+ Khu vực 1A: lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long- Bình Tây trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

+ Khu vực1B: lộ Cầu Ván; lộ Đình trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê- tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

2. Xã Bình Nhì:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

90.000

Khu vực 1C

90.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1:đất ở cặp theo lộ xã.

+ Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới đoạn từ giao lộ QL 50 đến kênh Tham Thu.

+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới các đoạn còn lại.

+ Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: các vị trí còn lại.

3. Xã Đồng Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

90.000

Khu vực 1C

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã

+ Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường huyện 13A: đọan từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền lộ Truyền Thống; đường Trường học cấp 1,2 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

+ Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

4. Xã Đồng Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

90.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

Khu vực 5

1.000.000

- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền đường Bình Trinh; đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại vị trí mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Các vị trí còn lại.

- Khu vực 5: đất ở trong nội vi chợ Đồng Sơn.

5. Xã Bình Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

90.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền lộ xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú-Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815-N816 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: Vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4 và hạng 5 liền kề.

6. Xã Thành Công:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

90.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1:

+ Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Xóm Mới; đường Bình Nhựt; đường Bình Hưng trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ giới.

+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Bỉnh Lạc trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ giới;

- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 và hạng 6 liền kề.

7. Xã Yên Luông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

90.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: Đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

8. Xã Thạnh Trị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

90.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Thạnh Yên; đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh TTVB đến cầu Thạnh Trị) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường lộ Đình trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

9. Xã Bình Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

150.000

Khu vực 1B

100.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường lộ Hội Đồng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Xóm Thủ trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 và hạng 6 liền kề.

10. Xã Long Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.000.000

Khu vực 2A

150.000

Khu vực 2B

100.000

Khu vực 2C

100.000

Khu vực 3

60.000

Khu vực 4

50.000

Khu vực 5

40.000

- Khu vực 1: đất ở trong nội vi chợ Long Bình.

- Khu vực 2A: đường Hòa Phú - Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới, đoạn từ giao lộ ĐT 877 đến cống Sáu Son.

- Khu vực 2B: đường Hòa Phú-Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới các đoạn còn lại.

- Khu vực 2C: lộ Long Thới trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 4: Tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 5: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 và hạng 6 liền kề.

11. Xã Long Vĩnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

120.000

Khu vực 1C

120.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Hưng Hòa - Thới An B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền đường Vĩnh Quới trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4 liền kề.

12. Xã Vĩnh Hựu:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

90.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Ao Dương trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4 liền kề.

13. Xã Tân Thới:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú

- Bình Ninh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú

-Bình Ninh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4 liền kề.

14. Xã Tân Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

120.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 1C

100.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Tân Thành-Tân An (đoạn còn lại) trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền đường Tân Thành-Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Hai Y); đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ ĐT 877B đến hộ ông Bảy Cụt); đường qua trung tâm xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4 và hạng 5 liền kề.

15. Xã Phú Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

100.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền lộ Cả Thu 2 (từ ĐT 877B đến hộ ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ ĐT 877B đến hộ ông Tư Long); lộ Bà Lắm (từ ĐT 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4 và hạng 5 liền kề.

16. Xã Tân Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

90.000

Khu vực 1B

75.000

Khu vực 2

60.000

Khu vực 3

50.000

Khu vực 4

40.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh và một đoạn đường xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao lộ đường xã Tân Thạnh và từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hộ ông Năm Súng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu rạch Khe Luông và đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ.

Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê - tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường và các đoạn còn lại của đường xã Tân Thạnh (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: Tương đương đất nông nghiệp hạng 4 và hạng 5 liền kề.

17. Thị trấn Vĩnh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

400.000

Khu vực 1B

400.000

Khu vực 1C

300.000

Khu vực 2

70.000

Khu vực 3

50.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Trường Đảng trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ ĐH 15A đến trường THCS Vĩnh Bình 2.

- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Đình trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ ĐT 872 (đường Thiện Chí) đến kênh trường Đảng.

- Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền đường ấp Hạ trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị.

- Khu vực 2: Vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê -tông ciment, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: Tương đương đất nông nghiệp hạng 2 và hạng 3 liền kề.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:

Đơn vị tính: đồng/m2

 

Tuyến đường

Từ

Đến

Mức giá

1

QL 50

- Ngã ba Giáp Hạt

Trại gà HTX Bình Tây

800.000

- Trại gà HTX Bình Tây

Đầu lộ Xe Be

900.000

- Đầu lộ Xe Be

Cây xăng Tư Liệt

1.200.000

- Cây xăng Tư Liệt

Hết ranh thị trấn Vĩnh Bình

900.000

- Hết ranh thị trấn Vĩnh Bình

Cống N8

600.000

- Cống N8

Hộ ông Sáu Tại

800.000

- Hộ ông Sáu Tại

Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

600.000

 

 

- Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

Giáp ranh xã Long Chánh thị xã Gò Công

900.000

2

Đường tỉnh 872

- Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa)

Đường vào bãi rác thị trấn

200.000

- Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

800.000

- Cống Ba Lùn

Nhà máy Sáu Đặng

500.000

- Nhà máy Sáu Đặng

Hộ ông Huỳnh Phước Long

350.000

- Hộ ông Huỳnh Phước Long

Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu

700.000

- Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu

Nghĩa địa Cả Chốt

350.000

- Nghĩa địa Cả Chốt

Giao lộ ĐT 872 và ĐT 877

400.000

3

Đường tỉnh 873

- Giao lộ QL 50- ĐT 873

Cây xăng Thành Công

350.000

- Cây xăng Thành Công

Giao lộ ĐT 873 - ĐH 13&14

450.000

4

Đường tỉnh 877

- Giáp ranh phường 5, TXGC

Trường TH Bình Tân 1

200.000

- Trường TH Bình Tân 1

Đê Tây

350.000

- Đê Tây

Hộ Võ Văn Bê

200.000

- Hộ Võ Văn Bê

PKKV Long Bình

500.000

- Phòng khám khu vực Long Bình

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - ĐT 877

1.000.000

- Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình- ĐT 877 nối dài đến ĐH 16

Cầu Long Bình

1.000.000

- Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình-ĐH 16

Cầu Long Bình

750.000

- Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình-ĐT 877

Cống Năm Đực

500.000

- Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

200.000

- Trường TH Vĩnh Hựu 1

Cống Chùa Cả Chốt

400.000

- Cống Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh

250.000

 

Đường tỉnh 877 B

- Giáp ranh xã Phú Đông.

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

150.000

- Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

Kênh Ba Gốc

700.000

5

 

- Ngã ba bến đò Tân Xuân

Cầu Hai Sanh

200.000

- Cầu Cây Me

Trường THCS Tân Phú

300.000

- Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh

Đường vào miễu Tân Ninh

400.000

- Giao lộ 877 B ra Bến Lỡ

Giao lộ 877 B ra bến Vàm Giồng

600.000

- Các đoạn còn lại

 

150.000

6

Đường huyện

15A

- Giáp ranh xã Long Hòa TXGC

Nhà ông Tứ Kiệt

150.000

- Nhà ông Tứ Kiệt

Nhà Bảy Hải

120.000

- Nhà Bảy Hải

Trường Mẫu giáo Yên Luông

200.000

- Trường Mẫu giáo Yên Luông

Nhà máy Năm Nàn

120.000

- Nhà máy Năm Nàn

Nhà ông Phan Hữu Trí

300.000

- Nhà ông Phan Hữu Trí

Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)

200.000

- Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)

Hẻm vào nhà Ba Kiếm

300.000

- Hẻm vào nhà Ba Kiếm

Cầu Sáu Biếu

600.000

- Cống Ba Ri

Lộ trường Đảng

700.000

- Đầu lộ vào trường Đảng

Cống Bà Rem

500.000

- Cống Bà Rem

Giáp ranh xã Vĩnh Hựu

300.000

- Giáp ranh xã Vĩnh Hựu-TTVB

Hết tuyến

120.000

7

Lộ Ao Dương

- Cầu kênh 14

Ngã ba Ao Dương

120.000

8

Đường huyện 15B

- Đường tỉnh 877

Đường tỉnh 877B

120.000

9

Đường huyện 16A

- Giao lộ QL 50, ĐH 16A

Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông

300.000

- Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông

Trường tiểu học Long Bình

130.000

- Trường TH Long Bình

Cầu Xóm Lá

350.000

- Cầu Xóm Lá

Chân cầu Long Bình

750.000

10

Đường huyện 16B

Quốc lộ 50

Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông

130.000

11

Đường huyện 16C

Đường tỉnh 872

Đường huyện 16A

120.000

12

Đường huyện 17

- Giao lộ ĐT 877&ĐH 17

Cầu Kênh thủy lợi

150.000

- Cầu Kênh thủy lợi

Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)

200.000

- Bến phà Tân Long (phía bờ Nam)

Giao lộ ĐT 877B, ĐH17

600.000

13

Đường huyện 11

- Cầu Long Thạnh (Ninh Quới)

Nhà Bà Đỗ Thị Thủy

200.000

Nhà Bà Đỗ Thị Thủy

Giao lộ ĐT 877A, ĐH 11

150.000

14

Đường huyện 12A

- Giao lộ QL 50, ĐH 12A

Kênh Ba Cư

400.000

- Kênh Ba Cư

Nhà ông Lê Hữu Tài

150.000

- Nhà ông Lê Hữu Tài

Cầu Ngang

400.000

15

Đường huyện 12B

- Giao lộ ĐH 12A-12B

Cống Năm Khánh

150.000

- Cống Năm Khánh

Cống Ba Ngân

400.000

- Cống Ba Ngân

Giao lộ 12B-Lộ Xe Be

600.000

16

Đường huyện 13A

- Giao lộ ĐH 18 - ĐH 13

Nhà ông Hà Văn Sinh

250.000

- Nhà ông Hà Văn Sinh

Hết tuyến

150.000

17

Đường huyện 13B

Đường huyện 13A

Trường TH Bình Phú

150.000

Trường TH Bình Phú

Hộ Ông Nguyễn Đạt Chàng

250.000

18

Đường huyện 14

- Giao lộ ĐH 13 - ĐH 14

Hộ Ông Trương Văn Giang

150.000

- Hộ Ông Trương Văn Giang

Hết tuyến ĐH 14

100.000

19

Đường huyện 18

- Giao lộ QL 50 - ĐH 18

Kênh Tham Thu

700.000

- Kênh Tham Thu

Điểm VLXD Tuấn

400.000

- Điểm VLXD Tuấn

Nhà ông Sáu Hạnh

250.000

- Nhà ông Sáu Hạnh

Rạch Lá

400.000

- Rạch Lá

Điểm bán vật tư NN Tư Hoàng

350.000

- Điểm bán vật tư NN Tư Hoàng

Giao lộ ĐH 21 - Đê sông Tra

700.000

- Giao lộ ĐH 21 – Đê sông Tra

Bến đò Đồng Sơn

1.000.000

20

Đường huyện 19:

- Giao lộ 877-ĐH 19

Đê ra cống Rạch Già (Hộ Trần Thị Ánh Hồng)

200.000

- Đê ra cống Rạch Già (Hộ Giáp ranh GCĐ - Cầu Việt Hùng , Trần Thị Ánh Hồng)

150.000

21

Đường huyện 20

Đường huyện 18

Giáp ranh Chợ Gạo

120.000

22

Đường vào Trường Đảng

Giao lộ ĐH 07 - Đường vào Trường Đảng

TrườngTHCS Vĩnh Bình 2

500.000

D. GIÁ ĐẤT Ở TRONG NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

 

2

3

4

 

 

 

5

 

 

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Thiện Chí

 

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

Trần Quốc Toản

 

 

 

Võ Tánh (ấp Tây)

 

 

Võ Tánh (ấp Hạ)

Võ Tánh (ấp Đông)

Nguyễn Trung Trực

Cô Giang

Phan Thanh Giản

Nguyễn Thái Học

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

Phạm Đăng Hưng

Lộ Xe Be

An.Th.Thủy Nam

Lý Thành Bô

Giao lộ QL50

 

Trọn đường

Trọn đường

Thiện Chí

Cô Giang

Cống Ba Ri

Thiện Chí

Đầu cầu V.Bình

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Đầu cầu V.Bình

Đầu cầu V.Bình

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Công An Huyện

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Hộ bà Chín Đổng

(Biển báo ATGT)

 

 

Cô Giang

Cống Ba Ri

Đầu lộ Trường Đảng

Nguyễn Trung Trực

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Hết đường

Cầu Sáu Biếu

Cầu Sáu Biếu

 

 

 

 

 

 

Lộ Xe Be

3.000.000

 

4.000.000

4.000.000

3.500.000

1.800.000

1.000.000

1.800.000

3.000.000

1.200.000

1.000.000

1.000.000

1.200.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.200.000

500.000

400.000

1.400.000

+ Đất ngõ hẻm:

- Hẻm có xe ôtô, ba bánh vào được tính bằng 40% giá đất mặt tiền đường tương ứng.

- Hẻm có xe ôtô, ba bánh không vào được tính bằng 30% giá đất mặt tiền đường tương ứng.

X. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG:

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

I. Đất trồng cây hàng năm - Cây lâu năm:

1. Khu vực 1: 03 xã Bình Đông - Bình Xuân - Tân Trung:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng)

Mức giá

1

Mặt tiền Quốc lộ 50:

120.000

2

Mặt tiền đường huyện:

40.000

3

Mặt tiền các đường xã có mặt đường từ 2m trở lên (kết cấu mặt đường bằng đá cấp phối, bêtông, nhựa).

30.000

4

Mặt tiền đường xã có mặt đường nhỏ hơn 2m; cặp kênh liên ấp có bề rộng mặt kênh lớn hơn 8m.

25.000

5

Vị trí còn lại trên địa bàn 3 xã.

20.000

2. Khu vực 2: 02 xã Phú Đông, Phú Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng)

Mức giá

1

Mặt tiền đường tỉnh 877B, đường huyện 07, đường xã từ

Bến đò Pháo Đài đến giáp đường tỉnh 877B.

40.000

2

Mặt tiền các tuyến đường xã còn lại (không kể kết cấu mặt đường) có mặt đường từ 2m trở lên; cặp kênh liên ấp có bề rộng mặt kênh từ 8m trở lên.

20.000

3

Mặt tiền đường xã có mặt đường nhỏ hơn 2m; cặp kênh liên ấp có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.

15.000

4

Vị trí còn lại trên địa bàn 2 xã

13.000

3. Khu vực 3: các xã còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng)

Mức giá

1

Mặt tiền đường tỉnh; Khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền các đường phố trong khu vực).

80.000

2

Mặt tiền các tuyến đường huyện; Các thửa đất còn lại trong khu vực nội ô thị trấn.

60.000

3

Mặt tiền các tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của UBND huyện).

40.000

4

Mặt tiền các tuyến đường xã còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); Cặp các kênh có bề mặt kênh rộng hơn 8m.

30.000

5

Vị trí còn lại trên địa bàn các xã.

25.000

II. Đất rừng: 12.000 đồng/m2.

III. Đất nuôi trồng thủy sản (kể cả đất trước đây làm muối):

- 02 xã Phú Đông - Phú Tân        : 10.000 đồng/m2.

- Các xã còn lại                         : 15.000 đồng/m2.

IV. Đất bãi bồi ven sông, ven biển:

- Đất nuôi nghêu, sò, hến: 8.000 đồng/m2.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng)

Mức giá

1

Các thửa đất phía sau tiếp giáp với quốc lộ, Đường tỉnh trong phạm vi 100m (trừ Đường tỉnh 877B).

100.000

2

Các thửa đất phía sau tiếp giáp với các đường huyện, Đường tỉnh 877B trong phạm vi 80m (trừ đường huyện 07); Đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường GTNT loại A (danh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

80.000

3

Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường GTNT loại B (danh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

60.000

4

Các vị trí còn lại.

40.000

C. ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

1. Giá đất ở tại khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường phố

Tuyến đường

Từ

Đến

Mức giá

Loại 1

- Đường tỉnh 862

- Từ ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư 16/2 - Trương Định

2.000.000

- Đường 30/4

- Giáp ĐT. 862

Ranh Huyện ủy

 

Loại 2

- Đường tỉnh 862

- Cổng chào thị trấn Tân Hòa.

- Ngã tư 16/2-Trương Định

Ngã ba Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) Đường vào Trại Ngang

1.000.000

- Đường Nguyễn Trãi

- Bến xe Tân Hòa

- Đường nội bộ công viên Tân Hòa

Đường vào ấp Dương Quới

 

 

- Đường Võ Duy Linh

- Giáp ĐT. 862

Đầu Cầu Cháy

 

- Đường Trương Định

- Giáp Đường tỉnh 862

Giáp đường Nguyễn Văn Côn

- Đường Nguyễn Văn Côn

- Giáp đường 30/4

Ranh trường Nguyễn Văn Côn

- Đường 30/4

- Ranh Huyện ủy

Ngã ba đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ)

Loại 3

- Đường tỉnh 862

- Đường vào Trại Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

600.000

- Đường 16/2

- Giáp ĐT.862

Cầu 16/2

- Đường 30/4

- Giáp đường Nguyễn Văn Côn (hết ranh đất nhà bà Sẽ)

Ngã ba Thủ Khoa Huân (trại cưa)

- Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa

Toàn tuyến

Loại 4

- Đường Nguyễn Trãi

- Đường vào ấp Dương Quới

Cống Long Uông

450.000

- Đường Thủ Khoa Huân

- Giáp đường 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

- Đường Võ Duy Linh

- Từ Cầu Cháy

Giáp đường 16/2

- Đường 16/2

- Cầu 16/2

Giáp Võ Duy Linh

- Đường Nguyễn Văn Côn

- Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài)

Hết tuyến

- Đường vào sân vận động

Hết tuyến

 

2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:

+ Đoạn 1: từ Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng đến Bưu điện xã: 3.000.000 đồng.

+ Đoạn 2: từ Bưu điện xã đến Cảng Cá Vàm Láng: 4.000.000 đồng.

3. Giá đất tại khu vực xã Tân Tây:

+ Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường vào Bệnh viện khu vực Tân Tây: 1.500.000 đồng.

+ Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh ĐT.871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 3.000.000 đồng.

+ Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 1.500.000 đồng.

4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Từ

Đến

Mức giá

1

Quốc lộ 50

- Toàn tuyến

 

400.000

- Riêng từ cầu Sơn Quy

Hết ranh UBND xã Tân Trung

800.000

- Riêng các đoạn: Từ ranh UBND xã Tân Trung về hướng Bình Đông 200m; Cách đường Mỹ Xuân 200m về hai hướng; Từ trường THPT Bình Đông - Qua ngã ba Bình Xuân 100m; Chợ Bình Đông - Bến Phà kể cả khu vực chợ;

600.000

2

Đường tỉnh 871

- UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

Hết ranh trạm bảo vệ nguồn lợi Thủy sản số 2

600.000

- Trạm bảo vệ nguồn lợi Thủy sản số 2.

Thánh thất Tân Đông.

500.000

- Thánh thất Tân Đông

Ranh nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

800.000

- Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây

Ngã tư đường huyện 02

500.000

- Riêng đoạn từ đường vào bệnh viện KVTT về hướng Kiểng Phước 200m

800.000

- Ngã tư đường huyện 02

Chùa Xóm Lưới

700.000

-Chùa Xóm Lưới

Cây nước Vàm Láng

500.000

- Cây nước Vàm Láng

Bến xe Vàm Láng

800.000

- Bến xe Vàm Láng

Ranh UBND xã Vàm Láng

1.500.000

- Khu vực chợ Kiểng Phước

Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ

500.000

3

Đường tỉnh

- Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã)

Ranh UBND xã Bình Nghị (điểm cuối)

800.000

- UBND xã Bình Nghị

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

600.000

- Bia chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

400.000

- Đường vào ấp Giồng Lãnh

Đường vào ấp Bà Lẫy

600.000

- Đường vào ấp Bà Lẫy

Ngã ba Kênh Giữa

800.000

 

862

 

Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành

400.000

- Ngã ba Kênh Giữa

Đồn Biên phòng 582

400.000

- Đồn Biên phòng 582

Ranh UBND xã Tân Thành

800.000

- UBND xã Tân Thành

Ngã ba biển

1.500.000

4

Đường tỉnh 877B

- Toàn tuyến

 

150.000

- Đoạn từ ranh cây xăng Minh Tân

Cầu Lý Quàn

500.000

- Cầu Lý Quàn

UBND xã Phú Đông

400.000

5

Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê)

- Cống Vàm Kênh

Đài quan sát

200.000

Riêng các đoạn

- Từ ngã ba biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

500.000

- Trường TH ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

500.000

6

Đường huyện 01

- Ngã ba đi cầu Giáo Hộ

Cổng chào Tân Tây (cũ)

500.000

- Cổng chào Tân Tây (cũ)

Ngã ba đi Láng Chim

200.000

- Ngã ba đi Láng Chim

Đầu cầu chợ

800.000

7

Đường huyện 02

- Ngã ba Võ Duy Linh - 16/2

Hết tuyến

200.000

- Ngã tư Bình Ân đi bốn hướng cách 200m

400.000

- Ngã tư Kiểng Phước về hai hướng cách 200m

400.000

8

Đường huyện 03

- Cầu Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân)

UBND xã Tân Điền

200.000

- Riêng đoạn 200m tính từ cầu Xóm Sọc

300.000

9

Đường huyện 04

- Từ ngã ba Thủ Khoa Huân- 30/4 (trại cưa)

Hết ranh chợ Giồng Tân

200.000

- Chợ Giồng Tân

Bến đò

150.000

10

Đường huyện 05

- Giáp Đường tỉnh 862

Cầu Bình Nghị

600.000

- Cầu Bình Nghị

Ngã ba đường Lộ Bưng

300.000

- Ngã ba đường Lộ Bưng

Ngã ba Vạn Thắng

200.000

11

Đường huyện 06

- Ngã ba giáp đường huyện 01

UBND xã Gia Thuận cũ (giáp đường huyện 02)

200.000

12

Đường huyện 07

- Hết tuyến

60.000

13

Đường huyện 08

- Cầu Bình Thành

Trường học ấp 2

60.000

- Trường học ấp 2

Bến đò Bình Xuân

200.000

14

Đường huyện 09

- Cầu Giáo Hộ

Cống Gò Công

100.000

 

Riêng các đoạn

- Ngã ba (giáp đường huyện 01)

Cầu Giáo Hộ

400.000

- Ngã tư Cá Nhồi, cách 200m về mỗi hướng

300.000

15

Đường huyện 10

- Ngã ba Bình Xuân

Bến Đò

200.000

16

Đường vào ấp 7 xã Tân Tây

- Giáp đường huyện 01

Cầu Giồng Dài

500.000

17

Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã)

- Đường tỉnh 862

Cống Sáu Tiệp

300.000

- Cống Sáu Tiệp

Cầu Kênh liên huyện

200.000

5. Đất ở tại vị trí hẻm (khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa và các hẻm từ UBND xã Vàm Láng đến cảng cá Vàm Láng):

- Hẻm vị trí 1:

+ Hẻm xe ôtô, ba bánh vào được: tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng nhưng không quá 200m.

+ Hẻm xe ôtô không vào được và các hẻm ở vị trí 1 từ 200m trở đi: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm vị trí 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố): tính bằng 80% mức giá hẻm tiếp giáp./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung