cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 Quy định về phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 41/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Ngày ban hành: 20-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 30-12-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 368 ngày (1 năm 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2009, Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 Quy định về phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 41/2007/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 28/11/2007-Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 23;

Thực hiện Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 9 về việc cho ý kiến điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 07/11/2007 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008, gồm:

I- Nhóm đất nông nghiệp

1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được xác định như sau:

1.1- Phân vùng khu vực đất: Được xác định căn cứ theo 3 khu vực được quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.

(Chi tiết các xã thuộc 3 khu vực có biểu số 01/KVĐ kèm theo)

1.2- Việc xác định vị trí đất: Thực hiện chuyển từ hạng đất sang vị trí đất tương ứng, cụ thể:

Số TT

Hạng đất

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Vị trí 1

Hạng 2

Hạng 1

Hạng 1

Hạng 2

2

Vị trí 2

Hạng 3

Hạng 2

Hạng 2

Hạng 3

3

Vị trí 3

Hạng 4

Hạng 3

Hạng 3

Hạng 4

4

Vị trí 4

Hạng 5

Hạng 4

Hạng 4

Hạng 5

5

Vị trí 5

Hạng 6

Hạng 5

Hạng 5

Hạng 6

1.3- Hệ số vị trí lợi thế về giao thông:

- Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ được tính hệ số 1,3 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ được tính hệ số 1,2 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất tiếp giáp đường Huyện được tính hệ số 1,1 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;

- Các thửa đất còn lại được tính hệ số 1,0 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này.

(Chi tiết phân loại đất và giá 04 loại đất nông nghiệp nêu trên có biểu chi tiết số 02, 03, 04, 05 kèm theo).

2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.

II- Nhóm đất phi nông nghiệp

1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:

- Các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch;

- Các vị trí còn lại.

2- Đất ở tại đô thị.

(Chi tiết phân loại đất và giá các loại đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị có các biểu chi tiết số 06 kèm theo).

3- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

3.1- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.

3.2- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện); các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:

- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.

- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.

4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Bảng phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.

Phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008 theo quy định của pháp luật về đất đai.

Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường; phê duyệt dự toán bồi thường từ ngày 31/12/2007 trở về trước nHưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh.

Đối với những dự án đã quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2008 nHưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù về đất thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của Nhà nước và của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thị Quang

 

Biểu số: 01.KV-2008

DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYẤN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Khu vực

Huyện, Thị xã

Xã, Phường, Thị trấn

1

2

3

4

I

Khu vực I

 

 

 

02 xã, thị trấn

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

 

 

Phúc Thịnh

 

01 thị trấn

Huyện Na Hang

 

3

 

 

Thị trấn Na Hang

 

05 xã, thị trấn

Huyện Hàm Yên

 

4

 

 

Thị trấn Tân Yên

5

 

 

Thái Sơn

6

 

 

Thái Hoà

7

 

 

Đức Ninh

8

 

 

Bình Xa

 

15 xã, thị trấn

Huyện Yên Sơn

 

9

 

 

An Tư­ờng

10

 

 

Lư­ỡng Vượng

11

 

 

An Khang

12

 

 

Kim Phú

13

 

 

Thị trấn Tân Bình

14

 

 

Hoàng Khai

15

 

 

Trung Môn

16

 

 

Đội Cấn

17

 

 

Đội Bình

18

 

 

Mỹ Bằng

19

 

 

Phú Lâm

20

 

 

Thắng Quân

21

 

 

Tân Long

22

 

 

Thái Long

23

 

 

Thái Bình

 

07 xã, thị trấn

Huyện Sơn Dương

 

24

 

 

Thị trấn Sơn Dương

25

 

 

Hồng Lạc

26

 

 

Thượng Ấm

27

 

 

Phúc Ứng

28

 

 

Hào Phú

29

 

 

Cấp Tiến

30

 

 

Sầm Dương

 

07 xã, Phường

Thị xã Tuyên Quang

 

31

 

 

Phường Phan Thiết

32

 

 

Phường Tân Quang

33

 

 

Phường Minh Xuân

34

 

 

Xã Ỷ La

35

 

 

Xã Nông Tiến

36

 

 

Xã Hưng Thành

37

 

 

Xã Tràng Đà

II

Khu vực II

 

 

 

14 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hà Lang

2

 

 

Xuân Quang

3

 

 

Tân An

4

 

 

Hoà An

5

 

 

Kim Bình

6

 

 

Tân Thịnh

7

 

 

Phúc Sơn

8

 

 

Thổ Bình

9

 

 

Trung Hoà

10

 

 

Vinh Quang

11

 

 

Tân Mỹ

12

 

 

Ngọc Hội

13

 

 

Yên Nguyên

14

 

 

Hoà Phú

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

15

 

 

Khuôn Hà

16

 

 

Thanh Tương

17

 

 

Thượng Lâm

18

 

 

Đà Vị

19

 

 

Yên Hoa

20

 

 

Côn Lôn

21

 

 

Khau Tinh

22

 

 

Hồng Thái

 

07 xã

Huyện Hàm Yên

 

23

 

 

Nhân Mục

24

 

 

Phù Lư­u

25

 

 

Minh H­ương

26

 

 

Minh Dân

27

 

 

Yên Phú

28

 

 

Tân Thành

29

 

 

Bạch Xa

 

15 xã

Huyện Yên Sơn

 

30

 

 

Nhữ Khê

31

 

 

Nhữ Hán

32

 

 

Chân Sơn

33

 

 

Lang Quán

34

 

 

Tứ Quận

35

 

 

Chiêu Yên

36

 

 

Phúc Ninh

37

 

 

Lực Hành

38

 

 

Trung Trực

39

 

 

Xuân Vân

40

 

 

Trung Sơn

41

 

 

Đạo Viện

42

 

 

Phú Thịnh

43

 

 

Tiến Bộ

44

 

 

Công Đa

 

25 xã

Huyện Sơn D­ương

 

45

 

 

Hợp Thành

46

 

 

Tú Thịnh

47

 

 

Thiện Kế

48

 

 

Sơn Nam

49

 

 

Đại Phú

50

 

 

Phú Lương

51

 

 

Tam Đa

52

 

 

Văn Phú

53

 

 

Chi Thiết

54

 

 

Vân Sơn

55

 

 

Vĩnh Lợi

56

 

 

Lâm Xuyên

57

 

 

Đông Lợi

58

 

 

Hợp Hoà

59

 

 

Tuân Lộ

60

 

 

Minh Thanh

61

 

 

Tân Trào

62

 

 

Quyết Thắng

63

 

 

Đồng Quý

64

 

 

Trung Yên

65

 

 

Bình Yên

66

 

 

Thanh Phát

67

 

 

Ninh Lai

68

 

 

Đông Thọ

69

 

 

Kháng Nhật

III

Khu vực III

 

 

 

13 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hồng Quang

2

 

 

Hùng Mỹ

3

 

 

Bình An

4

 

 

Linh Phú

5

 

 

Trung Hà

6

 

 

Phú Bình

7

 

 

Nhân Lý

8

 

 

Kiên Đài

9

 

 

Tri Phú

10

 

 

Bình Nhân

11

 

 

Bình Phú

12

 

 

Minh Quang

13

 

 

Yên Lập

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

14

 

 

Sơn Phú

15

 

 

Xuân Lập

16

 

 

Lăng Can

17

 

 

Phúc Yên

18

 

 

Sinh Long

19

 

 

Thượng Nông

20

 

 

Thượng Giáp

21

 

 

Năng Khả

 

06 xã

Huyện Hàm Yên

 

22

 

 

Yên Thuận

23

 

 

Minh Khương

24

 

 

Thành Long

25

 

 

Bằng Cốc

26

 

 

Yên Lâm

27

 

 

Hùng Đức

 

06 xã

Huyện Yên Sơn

 

28

 

 

Trung Minh

29

 

 

Hùng Lợi

30

 

 

Kiến Thiết

31

 

 

Tân Tiến

32

 

 

Kim Quan

33

 

 

Quý Quân

 

01 xã

Huyện Sơn D­ương

 

34

 

 

Lương Thiện

 

Biểu số: 02.ĐNN-2008

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

1.000

71.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 2

20.200

18.500

16.800

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 3

13.700

12.500

11.420

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 4

10.300

9.500

8.570

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 5

6.600

6.100

5.540

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 6

1.800

1.700

1.510

 

Biểu số: 03.ĐNN-2008

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

800

68.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 1

12.100

11.100

10.080

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 2

10.300

9.400

8.570

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 3

7.400

6.800

6.170

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 4

3.800

3.500

3.140

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 5

1.200

1.100

960

 

Biểu số: 04.ĐNN-2008

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

500

30.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 1

8.400

7.700

7.000

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 2

7.100

6.500

5.950

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 3

5.100

4.700

4.280

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 4

2.600

2.400

2.180

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 5

730

670

610

 

Biểu số: 05.ĐNN-2008

ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ

Hạng đất tương đương

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

500

36.000

 

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

Hạng 2

14.400

13.200

12.000

2

Vị trí 2

 

 

Hạng 3

9.800

9.000

8.160

3

Vị trí 3

 

 

Hạng 4

7.300

6.700

6.120

4

Vị trí 4

 

 

Hạng 5

4.800

4.400

3.960

5

Vị trí 5

 

 

Hạng 6

1.300

1.200

1.080

 

Biểu số: 06.1-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

ĐÔ THỊ LOẠI IV

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ

MỨC GIÁ (đồng/m2)

A

ĐƯỜNG LOẠI I:

 

1

ĐƯỜNG QUANG TRUNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (tr­ước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trư­­ờng cấp II Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh đường phố Trần Đại Nghĩa (từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền các ngõ còn lại của đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền các ngách và các vị trí còn lại của đ­ường Quang Trung

 

2

ĐƯỜNG 17/8:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Trư­ờng Chinh (trư­ớc phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với đ­ường Nguyễn Văn Cừ và đư­ờng Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng 17/8

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đư­ờng 17/8 đến hết Tỉnh uỷ Tuyên Quang)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Chu Văn An (đoạn từ ngã ba đư­ờng giao với đường 17/8 đến hết sân vận động Hồng Thái)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường 17/8 vào khu dân c­ư chân đồi UBND tỉnh

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi vào v­ườn hoa ra đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép Minh Xuân ra đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã 3 Tỉnh uỷ đến ngã 3 đư­ờng vào hết khu tập thể Tỉnh uỷ)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát vào tổ 1 Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh ngõ Sở Văn hoá vào khu dân cư­ tổ 22 Minh Xuân

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng Phan Thiết vào khu dân cư­ tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông

 

 

- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao thông - Vận tải vào hết tổ 8 Phường Phan Thiết

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại của đư­ờng 17/8

 

 

- Đất liền ngõ đ­ường lên đến Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang

 

3

ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp Cầu Đen

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Tr­ường Chinh

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại

 

4

ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI:

 

 

- Từ ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ thị xã, qua UBND Phường Tân Quang đến Cầu Chả mới

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Nguyễn Trãi

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đư­ờng Nguyễn Trãi

 

5

ĐƯỜNG BÌNH THUẬN:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 qua ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Bình Thuận

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

Đất liền cạnh đ­ường phố Thanh La, đoạn từ đ­ường Bình Thuận ra đư­ờng Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Bình Thuận đến đ­ường Tân Trào (Phía sau trụ sở Công an thị xã)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Bình Thuận đến hết khu dân c­ư tổ 26 Phường Tân Quang

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi từ đư­ờng Bình Thuận

 

6

ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ:

 

 

- Đoạn từ Cầu Chả mới đến ngã ba giao với đ­ường Bình Thuận

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách

 

7

ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG SÔNG LÔ:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến Cầu Chả cũ

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

Đất liền cạnh 2 trục đ­ường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P. Tân Quang)

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 4:

350.000

 

- Đất trong các ngách còn lại

 

8

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

- Đoạn từ ngã năm Chợ thị xã giao với đ­ường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Tr­ượt)

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Lợi

 

 

Vị trí 3:

750.000

 

Khu dân cư­ trong các ngõ của đư­ờng Lê Lợi

 

9

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư­ đường Bình Thuận

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Xã Tắc

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất trong các ngõ, ngách còn lại của phố Xã Tắc

 

10

PHỐ PHAN BỘI CHÂU:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Trãi (cạnh chợ thị xã) đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Phan Bội Châu

 

11

PHỐ L­ƯƠNG SƠN TUYẾT:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố L­ương Sơn Tuyết

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung tâm Hư­ớng nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đư­ờng phố Lương Sơn Tuyết

 

12

ĐƯỜNG TÂN TRÀO:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 (tr­ước Đài Phát thanh - Truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh mặt đư­ờng Tân Trào

 

 

- Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba Sở Công nghiệp ra đường 17/8)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hồ Xuân Hương từ đư­ờng Tân Trào (tr­ước cổng Sở Lao động - TB & XH cũ) ra đư­ờng 17/8 (Rạp tháng Tám)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Minh Tân)

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đ­ường Tân Trào đến đư­ờng Tiểu Khu dân cư­ Bình Thuận

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đ­ư­ờng Tân Trào

 

13

ĐƯỜNG PHAN THIẾT:

 

 

- Đoạn từ ngã ba đư­ờng 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

3.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Phan Thiết

 

 

Vị trí 2:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng dọc giáp Công an Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

750.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng dọc giáp Công an Phường Phan Thiết đến hết khu dân cư­ tổ 17

 

 

- Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp trục dọc Công an Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

350.000

 

- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đ­ường Phan Thiết

 

B

ĐƯỜNG LOẠI II:

 

1

ĐƯỜNG LÊ DUẨN:

 

 

- Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba Bệnh viện A rẽ đi Bệnh viện Đông Y

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh mặt đ­ường Lê Duẩn

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường, từ đư­ờng Lê Duẩn đi BV Đông Y đến ngã ba vào TTYT dự phòng

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại ở trong các ngõ, ngách của đư­ờng Lê Duẩn

 

2

ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trư­ng (đư­ờng lên Nhà thờ xứ)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Hưng Đạo

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng vào trư­ờng Chuyên

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

3

PHỐ TAM CỜ:

 

 

Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hoá cũ)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Tam Cờ

 

4

PHỐ MẠC ĐĨNH CHI:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đ­ường ngang số 1, khu Lê Lợi 2)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Mạc Đĩnh Chi

 

5

ĐƯỜNG PHAN THIẾT:

 

 

- Đoạn từ ngã tư­ giao với đ­ường Quang Trung đến hết khu dân cư­ Phan Thiết 2

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân c­ư tổ 28 Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

6

PHỐ NAM CAO:

 

 

Đoạn từ ngã t­ư giao với đ­ường Quang Trung đến ngã ba giao với trục dọc đường khu Phan Thiết 2 (trục dọc phố Nam Cao)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nam Cao

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư­ tổ 25 Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

7

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

- Đoạn từ ngã t­ư đư­ờng Bình Thuận đến ngã t­ư giao với phố Đức Nghĩa

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xã Tắc

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư­ tổ 20 Tân Quang

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

8

ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 qua UBND Phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đ­ường Ngô Quyền (ngã ba đi cảng)

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Hồng Phong

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ đ­ường Lê Hồng Phong vào sân trư­ờng Hồng Thái (Đền Cây Xanh)

 

 

- Vị trí 3:

500.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đư­ờng Lê Hồng Phong vào

 

 

- Vị trí 4:

320.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

9

ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh qua đư­ờng Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Đinh Tiên Hoàng

 

10

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến đ­ường Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

2.000.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Hà Huy Tập

 

C

ĐƯỜNG LOẠI III:

 

1

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Nguyễn Văn Cừ

 

 

Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường từ ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

2

ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng bê tông các ngõ từ đư­ờng Lý Thái Tổ đi vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

3

PHỐ TÔN THẤT TÙNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện A Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đ­ường 17/8

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Tôn Thất Tùng

 

4

PHỐ HOA LƯ­:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoa L­ư

 

5

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập (đư­ờng dọc số 3)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Nguyễn Văn Linh

 

6

PHỐ HOÀNG QUỐC VIỆT:

 

 

- Từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với đ­ường Hà Huy Tập (đ­ường dọc số 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Hoàng Quốc Việt

 

7

PHỐ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Phan Thiết đến ngã ba giao với đ­ường Hà Huy Tập (đ­ường dọc số 1)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đư­ờng phố Nguyễn L­ương Bằng

 

8

PHỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến ngã ba giao với đường Quang Trung (đ­ường ngang số 1)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Trần Đại Nghĩa

 

9

PHỐ SONG HÀO:

 

9.1

- Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Linh đến ngã tư­ giao với đ­ường Quang Trung (đư­ờng ngang số 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh với đ­ường phố Song Hào

 

9.2

- Đoạn từ ngã t­ư giao với đư­ờng Quang Trung đến Trạm y tế Phường Phan Thiết (đư­ờng ngang hồ Phan Thiết)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Song Hào

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng vào khu dân c­ư giáp Trạm y tế Phường Phan Thiết

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

10

PHỐ ĐỨC NGHĨA:

 

 

Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến ngã tư­ giao với phố Xã Tắc

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Xã Tắc

 

11

PHỐ LÝ NAM ĐẾ:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư­ Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với đư­ờng Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Lý Nam Đế

 

12

ĐƯỜNG TRẦN PHÚ:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư­ Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Phú

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Khu dân cư­ trong các ngõ từ đư­ờng Trần Phú vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

13

PHỐ PHAN CHU TRINH (Đ­ường Tân Quang 4 cũ):

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Lê Lợi qua UBND Phường Tân Quang đến ngã ba giao với đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Phan Chu Trinh

 

14

PHỐ VĂN CAO:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Trãi đến ngã ba giao với đư­ờng Chiến thắng Sông Lô (cạnh Bách hoá cũ)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Văn Cao

 

15

PHỐ XÃ TẮC:

 

 

- Đoạn từ ngã tư­ Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xã Tắc

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh các ngõ từ đư­ờng phố Xã Tắc vào

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong các ngách

 

16

PHỐ NGUYỄN DU:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Nguyễn Du

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

17

PHỐ NGÔ GIA KHẢM:

 

 

- Từ ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng từ phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đ­ường Tân Trào (trục ngang)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Ngô Gia Khảm (trục dọc)

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

18

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

- Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Quang Trung đến hết Công ty Cầu đường

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường từ Cty Cầu đ­ường xuống Cty chăn nuôi cũ

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường khu dân cư­ sau Quyết Thắng đến đư­ờng Trần Phú (Lê Lợi 2, giai đoạn 2 cũ)

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

19

PHỐ HÀ TUYÊN:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (cạnh Sở Khoa học công nghệ) đến ngã ba giao với đư­ờng Quang Trung

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Hà Tuyên

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng sau Điện lực vào hết khu C và đ­ường nội bộ khu C Phan Thiết

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

20

PHỐ TRẦN NHÂN TÔNG:

 

 

- Từ ngã ba giao với đư­ờng 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư­ khu B, tổ 4 Phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Trần Nhân Tông

 

21

ĐƯỜNG NỘI BỘ TỔ 1, TỔ 2 PH­ƯỜNG PHAN THIẾT

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đường

 

22

ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO:

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đ­ường lên nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến cổng nhà máy đ­ường Tuyên Quang

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trư­ng)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoàng Hoa Thám (đoạn từ ngã ba đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Tr­ưng)

 

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Bê tông (đoạn từ ngã ba đ­ường Trần Hưng Đạo đến hết khu dân cư­ Gốc Nhội)

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Hai Bà Tr­ưng (từ đ­ường Trần Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ, đ­ường cổng chính)

 

 

- Đất liền cạnh đ­ường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ tiếp giáp Nhà máy Đ­ường TQ đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà

 

 

- Vị trí 4:

250.000

 

- Khu dân c­ư còn lại trong ngõ, ngách

 

23

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

Từ ngã 8 đến ngã ba giao với đ­ường Lý Thái Tổ

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Lê Lợi

 

24

PHỐ NAM CAO:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đ­ường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Nam Cao (Đư­ờng dọc khu dân c­ư Phan Thiết 2)

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Nam Cao

 

 

Vị trí 2:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường ngang từ khu dân cư­ Phan Thiết 2 đến Cống Đõ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

25

PHỐ TAM CỜ:

 

 

- Đoạn từ đ­ường Quang Trung đến Bến xe cũ

 

 

Vị trí 1:

1.500.000

 

- Đất liền cạnh phố đư­ờng Tam Cờ

 

 

- Vị trí 3:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

D

ĐƯỜNG LOẠI IV:

 

1

ĐƯỜNG LÊ LỢI:

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Lý Thái Tổ đến Cầu Gạo

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Lê Lợi

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

2

PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM:

 

 

- Từ ngã t­ư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đ­ường Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

3

ĐƯỜNG DỌC PHỐ ĐỨC NGHĨA:

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng dọc phố Đức Nghĩa

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

4

ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Tân Trào đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

5

ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Tân Trào đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Hà Huy Tập

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

6

ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH:

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với đư­ờng Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng Nguyễn Văn Linh

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

7

PHỐ VŨ MÙI:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 1)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Vũ Mùi

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

8

PHỐ LÝ THÁNH TÔNG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 2)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng phố Lý Thánh Tông

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

9

PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Xuân Hoà (Xuân Hoà 3)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Nguyễn Đình Chiểu

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

10

PHỐ HOÀNG THẾ CAO:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 4)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Hoàng Thế Cao

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

11

PHỐ BÀ TRIỆU:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 5)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­­ờng phố Bà Triệu

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

12

PHỐ HAI BÀ TRƯ­NG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 6)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng Hai Bà Trư­­ng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

13

PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đ­ường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 7)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ư­ờng phố Lê Quý Đôn

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

14

PHỐ HOÀNG HOA THÁM:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 8)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng phố Hoàng Hoa Thám

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

15

PHỐ PHAN ĐÌNH PHÙNG:

 

 

Từ ngã ba giao với đư­ờng Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 9)

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường phố Phan Đình Phùng

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

16

ĐƯỜNG XUÂN HOÀ:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường 17/8 (B­ưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đư­ờng Xuân Hoà

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

17

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ­ PHÍA NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THUẬN:

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đường

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

18

ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN:

 

 

Từ ngã ba giao với đ­ường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đư­ờng Tân Hà

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh đ­ường Ngô Quyền

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đư­ờng Ngô Quyền đến Vườn Thánh

 

 

- Đất liền cạnh ngõ từ đư­ờng Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép

 

 

Vị trí 3:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

19

ĐƯỜNG TÂN HÀ:

 

 

Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Lê Hồng Phong và đư­ờng Ngô Quyền đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản Tuyên Quang

 

 

Vị trí 1:

700.000

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng Tân Hà

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến đầu sân Trư­ờng tiểu học Hồng Thái (phố Chu Văn An)

 

 

- Đất liền cạnh trục từ đư­ờng Tân Hà vào đến ngã ba đư­ờng đi Tập thể Tỉnh uỷ (phố Nguyễn Thị Minh Khai)

 

 

Vị trí 3:

250.000

 

- Đất còn lại trong ngõ, ngách

 

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng vào Sở Điện cũ

 

 

- Đất liền cạnh trục đư­ờng vào hết khu dân cư­ tổ 33

 

 

Biểu số: 06.2-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYẤN QUANG CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ

 

 

 

1

QUỐC LỘ SỐ 2:

 

 

 

 

ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG:

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ xóm 21 bám ven (Bãi đỗ xe) trục đường từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng

 

 

1.800.000

 

ĐƯỜNG TRƯ­ỜNG CHINH:

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

1.800.000

 

- Đoạn từ km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

1.500.000

2

QUỐC LỘ SỐ 2 C:

 

 

 

 

ĐƯỜNG TÂN HÀ:

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp Phường Minh Xuân đến ngã 3 Trư­ờng Y + 130m

 

 

700.000

 

- Đoạn 2: Từ ngã 3 Trư­ờng Y-130m đến Cầu Ỷ La

 

 

400.000

 

- Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La

 

 

175.000

3

QUỐC LỘ 37:

 

 

 

 

ĐƯỜNG TÂN TRÀO:

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ

 

 

1.500.000

 

- Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận xã Nông Tiến

 

 

700.000

 

ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH:

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300

 

 

1.000.000

 

- Đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng Thành

 

 

500.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ:

 

 

 

1

ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B:

 

 

 

 

- ĐƯỜNG KIM BÌNH:

 

 

 

 

+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến

 

 

700.000

 

+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà

 

 

400.000

2

ĐƯỜNG TỈNH LỘ KHU KINH TẾ MỚI THANH NIÊN

 

 

 

 

ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH:

 

 

 

 

+ Đoạn từ ngã 3 giao với đư­ờng Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi tr­ường) đến hết địa phận xã Ỷ La

 

 

500.000

III

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP:

 

 

 

 

+ Khu vực Nhà máy Xi măng

 

 

400.000

IV

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU DU LỊCH:

 

 

 

 

ĐƯỜNG BÌNH CA:

 

 

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường: Đoạn từ ngã 3 giao với đ­ường Tân Trào đến hết nhà nghỉ Công đoàn.

 

 

700.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng: Đoạn từ tiếp giáp nhà nghỉ Công đoàn đến ngã ba nhà Công vụ - Bộ Công an

 

 

600.000

 

Biểu số: 06.3-ĐTX-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBNDngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN CÁC XÃ

Mức giá (đồng/m2)

I

XÃ HƯNG THÀNH

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng phố Tôn Đức Thắng (đoạn từ ngã ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37, gồm các xóm 9, 10, 11, 16, 17, 18 và 19)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường từ ngã ba giao với đư­ờng Phạm Văn Đồng (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 tr­ường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đư­ờng Phú Hưng: Đoạn từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đư­ờng từ ngã ba giao với đ­ường Phạm Văn Đồng đến ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng (Tổ 4, 5 xóm 18)

 

 

+ Khu vực 2:

480.000

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường từ UBND xã đi Cầu Đá qua ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt) đến hết xóm 14

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ ngã 3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng Gốc Thị: Từ đ­ường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 đ­ường liên xóm (Gồm các tổ 6, 7, 8 và xóm 10)

 

 

- Khu dân cư­ từ bến đất đến hết xóm 22

 

 

- Khu dân cư­ xóm 17 từ đư­ờng Phạm Văn Đồng qua trạm xá Hưng Thành đến ngã 3 giao với đ­ường Tôn Đức Thắng (đường đi UBND xã)

 

 

- Khu dân cư­ xóm 16, xóm 18 từ UBND xã Hưng Thành đi cầu Bình An

 

 

- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng đến cổng Trung tâm Bảo trợ xó hội

 

 

+ Khu vực 3:

320.000

 

- Các khu dân cư­ khác còn lại

 

 

+ Đất tiếp giáp nội thị

720.000

 

- Khu dân cư­ xóm 20

 

II

XÃ Ỷ LA:

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Lê Duẩn: Đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và 20)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Minh Thanh: Đoạn từ ngã 4 Trường Y đến ngã 3 đư­ờng Tân Hà, gồm các xóm 5, 6

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Tr­ường Chinh: Đoạn từ km 4 (Quốc lộ 2 cũ) đến hết trư­ờng Mầm non

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 Tr­ường Chinh đi giếng H15 (xóm 24, 25, 26, 27)

 

 

- Khu dân c­ư ven 3 trục đư­ờng bê tông Quốc lộ 2 (Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22

 

 

+ Khu vực 2:

480.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đường Kim Quan: Đoạn từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm 34, 35)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Tiên Lũng: Đoạn đ­ường bê tông từ Cây Đa đến hết xóm 32

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường đi Trại gà từ đư­ờng Tân Hà đến đư­ờng Lê Duẩn (gồm các xóm 7, 8, 9, 10)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đường Tuệ Tĩnh: Đoạn từ BV A qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đư­ờng Tân Hà (Gồm các xóm 13, 14, 16)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường sau khu TT Tỉnh uỷ, từ cổng khu TT Tỉnh uỷ đến ngã 3 đư­ờng rẽ đi BV Đông Y (gồm các xóm 14, 15)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ (cây đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến Trường Chính trị

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng bê tông liên thôn thuộc xóm 33, xóm 38

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường Lê Duẩn: Đoạn từ ngã 3 Trư­ờng Y ngã 3 xóm 3

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ ngã 3 xóm 3 đến cầu Trung Quốc

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông nội bộ xóm 25 xã Ỷ La từ đường đi giếng H15 đến hết khu dân cư­ xóm 25

 

 

+ Khu vực 3:

320.000

 

- Các khu dân c­ư khác còn lại

 

III

XÃ NÔNG TIẾN:

 

 

+ Khu vực 1:

600.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng Bình Ca: Từ bến phà Nông Tiến đến ngã 3 giao với đ­ường Tân Trào

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng 379 cũ từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ đư­ờng Tân Trào qua Trường Cấp I+II ra ngã ba (chân dốc Đỏ) giao với đ­ường Tân Trào (Gồm các xóm 11, 12, 15)

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ ngã 3 xóm 10 đến trường cấp I+II (gồm các xóm 10, 11)

 

 

+ Khu vực 2

240.000

 

- Khu dân c­ư ven trục đường Bình Ca: Từ ngã 3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13)

 

 

- Khu dân c­ư ven trục đ­ường BT quanh xóm 13 đến xóm 14

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ Quốc lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông xóm 8

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đư­ờng từ quốc lộ 37 cũ vào Xí nghiệp Giấy

 

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường bê tông nội bộ xóm 15

 

 

+ Khu vực 3:

80.000

 

- Các khu dân cư­ khác còn lại

 

IV

XÃ TRÀNG ĐÀ:

 

 

+ Khu vực 2:

80.000

 

- Khu dân cư­ ven trục đ­ường từ ngã giao với đư­ờng Kim Bình (Đền Thượng) đi qua XN Kẽm ra đ­ường Kim Bình (Gồm các xóm 12, 13, 15, 16)

 

 

- Khu dân cư­ ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9)

 

 

+ Khu vực 3:

48.000

 

- Các khu dân c­ư khác còn lại

 

 

Biểu số: 06.1-ĐYS-2008

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

A

HUYỆN LỴ YÊN SƠN

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện

 

 

Vị trí 2:

800.000

 

- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn

 

 

- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa

 

 

- Các hộ bám trục đường đoạn từ QL2 (vị trí Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37

 

 

- Từ ngã ba Viên Châu đến đư­ờng rẽ vào Đền Cấm Sơn

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Các hộ bám trục đường đoạn từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt

 

 

- Các hộ bám trục đường từ ngã ba cổng huyện rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2

 

 

- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đư­ờng bê tông

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

Vị trí 1:

1.000.000

 

- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến cổng X300

 

 

- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù

 

 

Vị trí 2:

600.000

 

- Từ ngã 3 km 4 đến cổng Trư­ờng Mầm non Sông Lô

 

 

- Từ đ­ường rẽ tr­ước cổng UBND xã An T­ường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m)

 

 

- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào (khoảng cách 200m)

 

 

- Từ UBND xã An Tư­ờng rẽ vào cổng Trư­ờng tiểu học An Tường (phân hiệu 2)

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

Vị trí 1:

950.000

 

- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã L­ưỡng Vượng

 

 

Vị trí 2:

500.000

 

- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m)

 

 

Vị trí 3:

200.000

 

- Từ QL 2 đ­ường lên XN Gốm cũ dài 100m

 

 

- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 (sau chợ km 5) dài 200m

 

 

- Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m

 

 

Vị trí 4:

150.000

 

- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m

 

IV

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

Vị trí 1:

500.000

 

- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành Hưng

 

 

- Từ UBND xã Lư­ỡng V­ượng đến Km 6

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Từ QL2 qua cổng trường Lư­ỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đư­ờng bê tông

 

 

- Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh, điểm tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An T­ường

 

B

THỊ TRẤN TÂN BÌNH

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

- Từ Km 13 + 500 đến Km 14 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

 

Vị trí 2:

450.000

 

- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến trạm gác

 

 

Vị trí 3:

300.000

 

- Từ trạm gác đến trạm gác gạch: Các hộ bám trục đường

 

 

Vị trí 4:

200.000

 

- Các khu dân cư­ còn lại trong khu vực Nhà máy

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Từ Km 14 + 500 đến Km 15 + 500 (dọc theo trục đư­ờng quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

Vị trí 1:

320.000

 

- Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đư­ờng quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đư­ờng thuộc địa phận của TT Tân Bình)

 

 

Biểu số: 06.2-ĐYS-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu th­ương mại, khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

1.

QUỐC LỘ SỐ 2

 

 

 

1.1

TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI

 

 

 

 

- Từ Km 6 đến Km 9

 

 

800.000

 

- Từ Km 9 đến Km 11

 

 

1.000.000

 

- Từ Km 11 đến Km 13

 

 

1.200.000

 

- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

1.200.000

 

- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

800.000

 

- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

 

 

320.000

 

- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình

 

 

400.000

 

- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

250.000

1.2

TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG

 

 

 

 

- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trư­ờng Cao đẳng S­ư phạm Tuyên Quang

 

 

600.000

 

- Từ cổng Truờng Sư­ phạm Tuyên Quang đến Km 8+300

 

 

400.000

 

- Từ Km 8+300 đến Km 9+700

 

 

500.000

 

- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi

 

 

400.000

 

- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11

 

 

500.000

 

- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân)

 

 

400.000

 

- Từ Km 13+100 đến km 15+700

 

 

300.000

 

- Từ Km 15+700 đến km 17+300

 

 

150.000

 

- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn

 

 

90.000

2.

QUỐC LỘ 2C

 

 

 

2.1

ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân

 

 

150.000

 

- Từ giáp xóm Làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2)

 

 

150.000

2.2

XÃ THÁI BÌNH

 

 

 

 

- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình

 

 

400.000

 

- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị

 

 

80.000

 

- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa

 

 

200.000

 

- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xó Thỏi Bỡnh)

 

 

40.000

2.3

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)

 

 

40.000

2.4

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

 

 

- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)

 

 

80.000

 

- Từ đập tràn ngoài đến cổng trư­ờng THCS Đạo Viện

 

 

120.000

 

- Từ cổng tr­ường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai

 

 

100.000

2.5

XÃ TRUNG SƠN

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng

 

 

150.000

 

- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài)

 

 

300.000

 

- Từ Km 26+300 đến cổng tr­ường PTTH Trung Sơn + 100m

 

 

400.000

 

- Từ cổng trư­ờng PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi

 

 

150.000

 

- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan

 

 

150.000

2.6

XÃ KIM QUAN

 

 

 

 

- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm

 

 

50.000

 

- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5

 

 

50.000

 

- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan

 

 

30.000

3.

QUỐC LỘ SỐ 37

 

 

 

3.1

XÃ THÁI BÌNH

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm)

 

 

400.000

 

- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mư­u (xóm Chanh 1)

 

 

600.000

 

- Từ nhà ông Mư­u đến ngã ba Chanh

 

 

400.000

 

- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm

 

 

250.000

 

- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã

 

 

300.000

 

- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình Ca

 

 

200.000

 

- Từ ngã ba Bình Ca về phía Sơn Dương 150m

 

 

300.000

 

- Từ vị trí 150m về phía Sơn Dương đến cầu Xoan

 

 

120.000

3.2

XÃ TIẾN BỘ

 

 

 

 

- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn

 

 

100.000

 

- Từ ngã ba đi Ba hòn đến đ­ường rẽ vào nhà Nam Hiền

 

 

60.000

 

- Từ đư­ờng rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến

 

 

100.000

3.3

XÃ AN TƯ­ỜNG

 

 

 

 

- Xí nghiệp Thành Hưng đến hết địa phận xã An Tường

 

 

500.000

3.4

XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xó An Tường đến Km 7 + 500

 

 

500.000

 

- Từ Km 7+500 đến Km 10

 

 

250.000

 

- Từ Km 10 đến hết địa phận xó Kim Phỳ (giỏp địa phận xó Phỳ Lõm)

 

 

200.000

3.5

XÃ PHÚ LÂM (KHU DU LỊCH SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM)

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xó Kim Phỳ đến Km 12

 

 

400.000

 

- Từ Km 12 đến Km 15

 

 

600.000

 

- Từ Km 15 đến Km 18

 

 

300.000

3.6

XÃ MỸ BẰNG

 

 

 

 

- Từ đỉnh dốc Đồng Khoai đến UBND xã Mỹ Bằng

 

 

150.000

 

- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng

 

 

400.000

 

- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái)

 

 

80.000

 

- Từ ngã ba Nụng trường rẽ đến cổng Trư­ờng cấp III Tháng 10

 

 

150.000

 

- Từ cổng Trư­ờng cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên

 

 

60.000

4.

QUỐC LỘ 13 A TỪ (QL 2 ĐI BẾN PHÀ BÌNH CA)

 

 

 

 

- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Võng

 

 

300.000

 

- Từ dốc Võng đến Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc

 

 

250.000

 

- Từ Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc đến bến phà Bình Ca

 

 

200.000

5.

ĐƯờNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ)

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Ỷ La đến hết địa phận xóm 23

 

 

800.000

 

- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh

 

 

500.000

 

- Từ ngã ba Trư­ờng Quân sự tỉnh đến đường rẽ vào xóm 24

 

 

200.000

 

- Từ tiếp giáp đ­ường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37

 

 

250.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

1.

TUYẾN ĐT 185

 

 

 

1.1

XÃ TÂN LONG

 

 

 

 

- Từ Km 7 đến Km 8

 

 

60.000

 

- Từ Km 8 đến km 8 + 200

 

 

250.000

 

- Từ km 8 + 200 đến km 9+600

 

 

90.000

 

- Từ km 9+600 đến km 12

 

 

60.000

 

- Từ km 12 đến km 15

 

 

50.000

 

- Từ km 15 đến km 18+700

 

 

20.000

1.2

XÃ XUÂN VÂN

 

 

 

 

- Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400

 

 

20.000

 

- Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400

 

 

150.000

 

- Từ Km 23+ 400 đến Km 25 + 900

 

 

80.000

 

- Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận xã Xuân Vân

 

 

50.000

1.3

XÃ TRUNG TRỰC

 

 

 

 

Các hộ thuộc xóm 4 bám trục đường ĐT 185

 

 

60.000

 

Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 bám trục đường ĐT 185

 

 

35.000

 

Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 bám trục đường ĐT 185

 

 

25.000

1.4

XÃ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển

 

 

25.000

 

Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng Ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ

 

 

60.000

 

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xó Kiến Thiết

 

 

25.000

III

ĐẤT KHU DÂN CƯ­ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

 

 

1.

TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN

 

 

 

 

- Từ ngã ba Bình Ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập

 

 

60.000

 

- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh

 

 

30.000

 

- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã Công Đa

 

 

8.000

 

- Từ địa phận xã Công Đa đến B­ưu điện Văn hoá xã

 

 

80.000

 

- Từ B­ưu điện văn hoá xã Công Đa đến ngã ba đi xóm Ghành

 

 

150.000

 

- Các hộ bám trục đường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xó Cụng Đa

 

 

25.000

2.

TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI

 

 

 

 

- Từ QL37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn

 

 

200.000

 

- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ

 

 

200.000

 

- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai

 

 

150.000

 

- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm

 

 

200.000

3.

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10

 

 

70.000

 

- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8

 

 

80.000

 

- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2

 

 

60.000

 

- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1

 

 

50.000

4.

XÃ TIẾN BỘ

 

 

 

 

- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đư­ờng rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến

 

 

70.000

 

- Từ đư­ờng rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cư­ờng Loan

 

 

100.000

 

- Từ nhà ông Hải đến nhà bà B­ưởi

 

 

40.000

 

- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều

 

 

30.000

5.

XÃ MỸ BẰNG

 

 

 

 

- Từ ngã ba Công ty chè đến Mỹ Lâm đến Bệnh xá Đa khoa Tháng 10

 

 

200.000

 

- Từ Trạm xá đa khoa Tháng 10 đến ngã ba đi Tâm Bằng

 

 

100.000

 

- Từ ngã ba đi Tâm Bằng đến cầu 12 (hết địa phận xã)

 

 

60.000

6

TUYẾN ĐƯỜNG ĐT186 - ĐƯỜNG DẪN CẦU AN HOÀ

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hoà

 

 

660.000

 

Biểu số: 06.3-ĐYS-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

1

XÃ AN TƯ­ỜNG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

480.000

 

- Xóm Trung Việt 1: Các hộ bám trục đường xóm

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 1, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 9

 

 

 

 

- Đoạn từ cổng trư­ờng mầm non Sông Lô đến hết đường đá điểm tiếp giáp xã Hoàng Khai: Gồm các xóm Sông Lô 6, xóm Sông Lô 8, xóm Sông Lô 9: Các hộ bám mặt trục đường

 

 

 

 

- Đ­ường tránh lũ của huyện: Các hộ tiếp giáp mặt đư­ờng thuộc xóm Thăng Long 1, Thăng Long 2, xóm Thăng Long 3, xóm Thăng Long 4

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

350.000

 

- Bao gồm: Xóm Viên Châu 1, xóm Viên Châu 2 trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba Viên Châu đến cầu Sắt

 

 

 

 

- Xóm Tiến Vũ 8, xóm Tiến Vũ 9: Các hộ có vị trí cách QL 37 30m trở vào (Trừ các hộ có vị trí bám QL 37)

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Thăng Long 1, xóm Thăng Long 2

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Trung Việt 1

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 3, xóm 9

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Hưng Kiều 4

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Phú Túc, xóm Yên Phú

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

150.000

 

- Gồm các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

2.

XÃ TRUNG MÔN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

480.000

 

- Xóm 17 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuyên (200m)

 

 

 

 

- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuần (400m khu chợ Km 5)

 

 

 

 

- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Cảnh (khu B của Trường KT)

 

 

 

 

- Xóm 5 từ QL2 vào sau UBND xã cũ đến ngã ba nhà ông Việt Điểm

 

 

 

 

- Xóm 5 từ bia Chiến Thắng vào đến đư­ờng rẽ xóm 6

 

 

 

 

- Xóm 7, xóm 8: Từ bia Chiến Thắng đến cổng UBND xã

 

 

 

 

- Xóm 16 từ QL2 vào đến cổng UBND xã

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

350.000

 

- Xóm 4, xóm 17 các hộ ven trục đường bê tông xóm

 

 

 

 

- Xóm 1, xóm 3, xóm 4, xóm 15 các hộ ven trục đư­ờng đến hồ Ngòi Là

 

 

 

 

- Xóm 2 gồm các hộ bám theo trục đường liên xóm

 

 

 

 

- Xóm 5 ven theo đ­ường xóm. Các hộ từ ngã ba ông Việt Điểm đến nhà ông Ghạch (500m)

 

 

 

 

- Đ­ường rẽ từ QL2 qua phía sau nhà ông Chỉ đến nhà ông Mộc

 

 

 

 

- Xóm 8 các hộ bám trục đ­ường trạm xá, trục đường xóm

 

 

 

 

- Xóm 16 các hộ khu xư­ởng Công ty Thuỷ bộ cũ

 

 

 

 

- Xóm 10: Đ­ường rẽ từ QL2 đến cổng Tr­ường PT dân tộc Nội trú

 

 

 

 

- Xóm 13: Các hộ từ QL2 vào đến hết nhà ông Quý

 

 

 

 

- Xóm 9 từ cổng UBND xã đến tiếp giáp xã Chân Sơn

 

 

 

 

- Xóm 7 từ nhà ông Huy đến ngã ba ông Tuỳ 300m

 

 

 

 

- Xóm 11 từ đư­ờng gom QL 2 đến ngã ba rẽ vào nhà Văn hoá xóm

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

150.000

 

- Gồm các xóm còn lại và các hộ ngoài khu vực I+II

 

 

 

3.

XÃ ĐỘI CẤN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

250.000

 

- Các hộ còn lại thuộc thôn 6. Riêng thôn 2 gồm các hộ bám trục đ­ường từ QL 2 đến Trường Mầm non Đội Cấn, từ QL 2 đến cổng Trư­ờng Trung học phổ thông Sông Lô (Trừ các hộ bám trục đư­ờng QL 2)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

150.000

 

- Bao gồm: Thôn Cây Khế, thôn 18, thôn Tân Tạo, thôn Xã Ngoại, thôn Xã Nội, thôn Khe Cua 1, thôn Khe Cua 2, thôn Khe Xoan, thôn Vôi Thuỷ, thôn 4 và thôn 9. Các hộ thôn 2 từ Tr­ường Mầm non Đội Cấn đi vào Đội 20 cũ, từ cổng Trư­ờng THPT Sông Lô đi Nhữ Khê

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

80.000

 

- Bao gồm các thôn và các hộ còn lại

 

 

 

4.

XÃ THÁI LONG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

250.000

 

- Xóm Tân Thành 1: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

150.000

 

- Xóm Hòa Mục 1, xóm Hải Thành: Các hộ tiếp giáp mặt đư­ờng, thuộc tuyến đ­ường từ quốc lộ 2 vào UBND xã

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

80.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

5.

XÃ KIM PHÚ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

180.000

 

- Từ Trung tâm UBND xã đi trư­ờng Chính trị tỉnh: Gồm xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8 và xóm 9

 

 

 

 

- Từ Trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37: Gồm xóm 10, xóm 11

 

 

 

 

- Các hộ xóm 12 có đất ở tiếp giáp trục đường giao thông đoạn từ trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37

 

 

 

 

- Từ Trung tâm UBND xã đi đư­ờng Thanh Niên gồm xóm 10 và xóm 18

 

 

 

 

- Các hộ xóm 25, 26 có đất ở tiếp giáp với trục đường từ UBND xã đi đ­ường Thanh Niên

 

 

 

 

- Các hộ xóm 23

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

100.000

 

- Gồm xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13, xóm 16, xóm 17, xóm 22, xóm 24 (trừ các hộ thuộc khu vực I)

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm 25, xóm 26

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

60.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

6.

XÃ LƯ­ỠNG VƯ­ỢNG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

180.000

 

- Bao gồm các hộ bám trục đư­ờng liên thôn: xóm Chè 6, xóm Bình Điền, xóm Hợp Hoà 1, xóm Hợp Hoà 2, xóm 6

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

100.000

 

- Bao gồm: Các hộ còn lại của các xóm chè 8, Phó Bể

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

60.000

 

- Bao gồm các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

7.

XÃ LỰC HÀNH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Minh Khai: Điểm giáp ranh với xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai: Gồm các hộ bám trục đường chính dài 1Km

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

Xóm Làng Ngoài 1, gồm:

 

 

 

 

- Từ UBND xã đi về phía Quý Quân 200 m

 

 

 

 

- Từ UBND xã đi về phía Hợp Thành 200 m

 

 

 

 

- Từ UBND xã đi về phía Phúc Ninh 300 m

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

8.

XÃ LANG QUÁN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm 1: Từ đồi chè xóm 1 đến hộ ông Dư­ bám theo trục đư­ờng xã

 

 

 

 

- Xóm 7, xóm 8: Các hộ bám theo trục đư­ờng xã từ nhà ông Tố xóm 7 đến UBND xã

 

 

 

 

- Xóm 9: Từ UBND xã đến cầu ông Mà bám theo trục đ­ường xã

 

 

 

 

- Xóm 10: Từ nhà ông Trang bám theo trục đường xã đến hết đồi chè Đồng Trung (giáp nhà ông Hiển)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm 1: Trừ các hộ thuộc khu vực 1

 

 

 

 

- Xóm 2, xóm 3: Từ nhà ông Luyên đến hết nhà ông Khả

 

 

 

 

- Xóm 6: Từ khu vực nghĩa trang Đình Kính đến hết nhà ông Th­ư

 

 

 

 

- Xóm 15: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Tâm bám trục đư­ờng xã

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

9.

XÃ MỸ BẰNG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Lũng, xóm Mỹ Bình: Gồm các hộ nằm trên trục đ­ường chính đi vào kho K20

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm Mỹ Bình, xóm Tân Thành, xóm Lập Thành (trừ các hộ nằm trên trục đường chính Quốc lộ 37, huyện lộ)

 

 

 

 

- Xóm 13, xóm Đầu Núi, xóm Đinh Bằng: Gồm các hộ thuộc trục đ­ường đi vào kho K814

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

10

XÃ HÙNG LỢI

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Đồng Trang: Từ ngầm chợ đến nhà ông Đằng

 

 

 

 

- Xóm Coóc: Từ nhà ông Ma Hùng đến nhà ông Hoan

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm Đồng Trang, xóm Làng Coóc (Trừ các hộ bám trục đ­ường chính thuộc khu vực 1)

 

 

 

 

- Xóm Làng Toòng: Từ ngã ba Làng Coóc đến ngã ba đư­ờng đi Trung Minh

 

 

 

 

- Xóm Nà Mộ: Từ đ­ường đi Làng Toòng đến khu dân c­ư Nà Mộ

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

11

XÃ NHỮ HÁN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Những hộ tiếp giáp trục đư­ờng liên thôn

 

 

 

 

- Xóm Con Voi: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ ngã ba đi Phú Lâm đến hết xóm

 

 

 

 

- Xóm Nhữ Hán: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ bưu điện đến hết xóm

 

 

 

 

- Xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập

 

 

 

 

- Xóm Gò Chè: Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường từ ngã ba chợ đến bờ đắp

 

 

 

 

- Xóm 11

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Những hộ còn lại không thuộc khu vực 1 của xóm Con Voi, xóm Nhữ Hán, xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập, xóm Gò Chè, xóm 11

 

 

 

 

- Xóm Liên Minh 2, xóm 16, xóm Đồng Rôm, xóm An Thịnh

 

 

 

 

- Xóm Gò Củi: Những hộ bám theo trục đường xóm

 

 

 

 

- Xóm Trại Xoan: Những hộ bám theo trục đường xã

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

12

XÃ PHÚ LÂM

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Đoạn đư­ờng liên xã từ UBND xã đi xã Nhữ Hán: Bao gồm các hộ tiếp giáp mặt đư­ờng thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Kim Phú, xóm Ngòi Xanh 2, xóm Phú Lâm, xóm cây 12, xóm 17, xóm Cây Trám, xóm Suối khoáng, xóm Nước Nóng, xóm Lâm nghiệp, xóm Ô rô

 

 

 

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các hộ và các xóm còn lại

 

 

 

13

XÃ CHIÊU YÊN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Thọ Sơn, xóm Soi Long, xóm Đồng Tâm

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm Ngòi Căm, xóm Quyết Thắng, xóm Yên Vân, xóm Tân Ph­ương 5, xóm Tân Phương 6, xóm Quyết Tiến, xóm Mai Sơn, xóm Đán Khao

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

14

XÃ NHỮ KHÊ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm 5: Đ­ường vào Đội 10 từ điểm giáp xã Đội Cấn vào 1 km

 

 

 

 

- Xóm Đồng Thắng: Từ chân dốc đá đến cổng tr­ường tiểu học

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm 5: Những hộ còn lại

 

 

 

 

- Xóm Đồng Thắng: Những hộ còn lại

 

 

 

 

- Xóm Gò Danh

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

15

XÃ CHÂN SƠN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Gồm: xóm Tr­ường Sơn, xóm Trung Sơn, xóm Hoàng Pháp

 

 

 

 

- Các hộ xóm Đèo Hoa có đất ở tiếp giỏp trục đường liên xã Chân Sơn - Kim Phú

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Gồm: xóm Khuân Lâm, xóm Nhà thờ

 

 

 

 

- Các hộ xóm Động Sơn có đất ở tiếp giỏp trục đường liên xã Chân Sơn - Kim Phú

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các hộ và các xóm còn lại

 

 

 

16

XÃ TRUNG SƠN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Thâm Quang: Các hộ bám trục đường (Thâm Quang - Bản Giáng), từ ngã ba đến tiếp giáp xóm Khuân C­ớm

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm Khuân Cớm, xóm Đồng Mộc: Các hộ ven đường Thâm Quang - Bản Giáng tiếp giáp chân dốc nhà ông Hiệu

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

17

XÃ THÁI BÌNH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

100.000

 

- Xóm Chanh 1: Đoạn từ đ­ường rẽ nhà ông Năm đến phân xư­ởng Barít (trừ các hộ bám đường Quốc lộ 37)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

50.000

 

- Xóm Ngành Nghề, xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng, xóm Tân Bình, xóm Tân Lập, xóm Tân Quang

 

 

 

 

- Xóm Chanh 2: Trừ các hộ bám đường Quốc lộ 2C và QL 37

 

 

 

 

- Các hộ bám trục đường rẽ từ Quốc lộ 37 đi khu Lũ Ngúi cũ

 

 

 

 

- Các hộ bám trục đường rẽ từ Quốc lộ 37 đi xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

18

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Bao gồm: xóm Cầu Giát, xóm Quang Thắng, xóm Gà Luộc, xóm Thái Ninh, xóm Khuôn Thống

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Bao gồm: Xóm Minh Tân, xóm Phúc Ninh, xóm Ao Răm, xóm An Lạc, xóm Lục Mùn, xóm Cô Ba, xóm Yên Sở

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Bao gồm: Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

19

XÃ CÔNG ĐA

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm Giang: Trừ những hộ bám đoạn đường từ B­ưu điện Văn hoá xã tới ngã ba đi xóm Gềnh

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm Bén, xóm Bảy Mẫu: Trừ những hộ bám đoạn từ B­ưu điện văn hoá xã tới giáp ranh xã Thái Bình

 

 

 

 

- Xóm Đung, xóm Giang: Trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba xóm Gềnh đến tiếp giáp xã Đạo Viện

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

20

XÃ HOÀNG KHAI

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Đoạn từ ngã ba nhà ông Bốn đến nhà ông Lành: Gồm các hộ bám trục đường của xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2

 

 

 

 

- Đoạn từ trại bò Đồng Thắm đến trại bò Hoàng Khai: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Núi Cảy

 

 

 

 

- Đoạn từ x­ưởng Chè nhà ông Lợi Bộ đến nhà ông Tùng: Gồm các hộ bám theo trục đư­ờng của xóm Yên Thái

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà ông Trình đến nhà văn hoá xóm Nghiêm Sơn: Gồm các hộ bám theo trục đư­ờng xóm Nghiêm Sơn

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba nhà ông Vị đến nhà ông Phương: Gồm các hộ bám theo trục đư­ờng xóm Từ L­ưu 1, xóm Từ Lư­u 2

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm kho K331, xóm Chè Đen, xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2, xóm Yên Thái, xóm Chầm, xóm Núi Cảy, xóm Hồ, xóm Hồ 1, xóm Hồ 2

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

21

XÃ QUÝ QUÂN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm 8: Các hộ bám mặt đư­ờng từ Chợ Nhãu đến UBND xã

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm 2: Các hộ bám mặt đư­ờng từ UBND xã đến hết xóm

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

22

XÃ THẮNG QUÂN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm Trầm Ân, xóm Phố Lang Quán, xóm Km 9, xóm Nghĩa Trung, xóm Phú Thịnh (Trừ các hộ bám QL 2)

 

 

 

 

- Xóm Nông Tr­ường: Tất cả các hộ trong xóm

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm Minh Nông, xóm Tiền Phong, xóm Tân Thắng, xóm Yên Thắng, xóm Ghềnh Gà, xóm Làng Chẩu II: Trừ các hộ bám QL 2C

 

 

 

 

- Xóm Đồng Quân: Tất cả các hộ trong xóm

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

23

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10: Trừ các hộ bám trục đ­ường chính

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6: Trừ các hộ bám trục đư­ờng chính

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

24

XÃ TỨ QUẬN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm 11

 

 

 

 

- Xóm Đồng Cầu

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Các hộ còn lại thuộc xóm Bình Ca, xóm Lượng, xóm Dàm, xóm Cây Nhãn, xóm Cầu Trôi, xóm Đồng Trằm, xóm Cây Hồng, xóm Đồng Mưa, xóm Khe Đảng

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

25

XÃ AN KHANG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm 2, xóm 3, xóm 8: Trừ các hộ tiếp giáp đường 13A

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm Tr­ường Thi A, Trường Thi B

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

26

XÃ KIM QUAN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đ­ường của xóm Làng Nhà

 

 

 

 

- Từ Km 30 QL2C rẽ đến đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đ­ường xóm Làng Nhà

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm Làng Hản: Gồm các hộ bám theo trục đường từ cầu Kim Quan đến hết nhà ông Đỗ Thìn

 

 

 

 

- Xóm Khuôn Điển: Gồm các hộ bám trục đường rẽ từ Km27 + 900 QL2C đến hết nhà ông Tịch

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các khu vực còn lại

 

 

 

27

XÃ TRUNG MINH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Từ tr­ường tiểu học Minh Lợi đi Hùng Lợi khoảng cách 100m: Gồm các hộ bám theo trục đ­ường xóm Minh Lợi

 

 

 

 

- Từ chợ Trung Minh đến ngã ba rẽ đi tr­ường THCS Trung Minh: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Bản Pinh

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Những hộ còn lại của xóm Bản Pình

 

 

 

 

- Các hộ bám theo trục đ­ường của xóm Nà Nu

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Những hộ và xóm còn lại

 

 

 

28

XÃ ĐỘI BÌNH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm Đoàn Kết: Đoạn đ­ường rẽ vào khu tái định cư­ đi vào 1 km

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Thôn Đồng Hưng: Đoạn từ tr­ường tiểu học Minh Cầm phân hiệu Đồng Hưng đi vào 500m

 

 

 

 

- Xóm Đoàn Kết: các hộ còn lại

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các thôn và các hộ còn lại

 

 

 

29

XÃ TÂN LONG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm 4, xóm 5, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13: Trừ những hộ bám theo trục đ­ường tỉnh lộ ĐT 185

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm 1, xóm 2, xóm 3

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

30

XÃ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Gồm các hộ bám theo trục đ­ường liên thôn có điện lưới quốc gia của các xóm: Pắc Nghiêng, Đồng Phạ, Làng Làm, Làng Un, Khuẩy Cằn, Nặm Bó

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Gồm các hộ bám theo đ­ường liên thôn của các xóm: Đồng Đi, Đồng Khẩn, Nà Vơ

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các hộ và những xóm còn lại

 

 

 

31

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba Đạo Viện đi Công Đa đến hết ranh giới xóm Đồng Quân (trục đường Đạo Viện - Công Đa)

 

 

 

 

- Từ ngã ba Trung tâm xã đi làng Phào đến hết khu Đồng Phạt thuộc xóm Cây Thị

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm Phào, xóm Đầu, xóm Khao Quân, xóm Khuân Tỉu và các hộ còn lại của xóm Khuân Uông, xóm Đồng Quân, xóm Cây Thị không nằm trên trục đư­ờng QL 2C

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các thôn và các hộ còn lại

 

 

 

32

XÃ XUÂN VÂN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Các hộ còn lại của xóm Sơn Hạ 4, xóm Đô Thượng 4

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Các hộ còn lại của xóm Vòng Vàng 2, xóm Đô Thượng 6

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các hộ và các xóm còn lại

 

 

 

33

XÃ TIẾN BỘ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm Tân Biên 1, xóm Tân Biên 2, xóm Cà, xóm Phúc Ninh (trừ các hộ nằm ven đ­ường Quốc lộ 37 và đ­ường huyện lộ)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm Gia, xóm Rạp, xóm Thủ Ý, xóm Dùng, xóm Đèo T­ượng, xóm Cây Thị, xóm Cả (trừ các hộ nằm ven đường huyện lộ)

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

34

XÃ TRUNG TRỰC

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Xóm 4

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Xóm 3, xóm 5 (trừ các hộ ven đường ĐT 185)

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

35

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

60.000

 

- Thôn Húc

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

 

- Thôn Bụt: Giáp thôn Húc đi Thái Bình 2 km

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

5.000

 

- Các xóm và các hộ còn lại

 

 

 

 

Biểu số: 06.1-ĐSD-2008

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG, PHỐ,CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I:

 

1

- Từ cổng Chi nhánh điện đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện:

 

1.1

- Đoạn từ Chi nhánh điện qua cổng UBND huyện đến Cầu Sơn D­ương

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Bao gồm các hộ ở đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đư­ờng rẽ vào Khu tập thể Lâm trư­ờng Sơn Dương đến đ­ường bê tông (200m)

 

 

- Đư­ờng rẽ đi thôn Tân Thịnh đến Nhà văn hoá thôn Tân Thịnh

 

 

- Đường rẽ vào Chợ sáng đến ngã 3 đư­ờng Bê tông chợ Sáng

 

 

- Đư­ờng rẽ vào Khu tập thể L­ương thực và Th­ương nghiệp (150 m)

 

 

- Đ­ường rẽ vào Trư­ờng THCS Hồng Thái (Thôn Đăng Châu - 200m)

 

 

- Đư­ờng rẽ vào Bệnh viện Sơn Dương (200m)

 

 

- Đ­ường rẽ vào thôn Thịnh Tiến đến cầu qua đư­ờng (thôn Đăng Châu)

 

 

- Đ­ường rẽ vào UBND Thị trấn Sơn Dương (200m)

 

 

- Đ­ường rẽ vào UBND huyện đến cổng Phòng Giáo dục huyện

 

 

- Đ­ường rẽ từ nhà bà Khanh (đối diện cổng Đội xây dựng) sang phía nhà bà Dung (150 m) đến đầu nhà văn hoá thôn Quyết Thắng

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Từ ngã 4 đư­ờng bê tông thôn Tân Thịnh đến ngã 3 giao nhau với đ­ường Kỳ Lâm - L­ương Thiện

 

 

- Xóm sau Hạt Quản lý Giao thông, Rạp chiếu bóng (thôn Quyết Thắng)

 

 

- Xóm Đội Xây dựng (thôn Quyết Thắng)

 

 

- Từ ngã 3 đư­ờng bê tông chợ Sáng đến nhà Ông Sang (dài 120m)

 

 

- Từ ngã 3 đư­ờng bê tông chợ Sáng đến nhà bà Hồi (dài 80m)

 

 

Vị trí 4:

300.000

 

+ Bao gồm các vị trí còn lại:

 

 

- Thôn Hồ Tiêu

 

 

- Thôn Tân Tiến

 

 

- Thôn Quyết Tiến

 

 

- Thôn Đăng Châu

 

 

- Thôn Quyết Thắng

 

 

- Thôn Tân Thịnh

 

1.2

- Đoạn từ Cầu Sơn D­ương đến Cầu Trắng và từ ngã 3 Cầu Sơn D­ương đến cống qua đ­ường thôn Xây Dựng (đi về phía Tân Trào)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

Bao gồm các hộ ở đư­ờng phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đ­ường từ ngã ba Đội Quản lý thị tr­ường đến đ­ường bê tông thôn Cơ Quan và thôn Xây Dựng

 

 

- Đ­ường rẽ vào cổng tr­ường tiểu học Đăng Châu (Dài 80m)

 

 

- Đ­ường rẽ vào huyện Uỷ đến ngã ba nhà ông Quý (Thôn Cơ Quan)

 

 

- Đ­ường rẽ vào khu tập thể Trư­ờng tiểu học Đăng Châu (Thôn Xây Dựng)

 

 

- Đ­ường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Xây Dựng (Dài 205m)

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến dốc thôn Cơ Quan

 

 

- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến đ­ường bê tông (tiếp giáp thôn Xây Dựng)

 

 

Vị trí 4:

300.000

 

- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn Cơ Quan; Thôn Xây Dựng

 

1.3

- Đoạn từ Cầu Trắng đến Trung tâm H­ướng nghiệp dạy nghề (Đỉnh dốc Trạm 35 KV)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Bao gồm các hộ ở đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

1.000.000

 

- Đư­ờng rẽ đi vào Nhà trẻ thôn Bắc Trung

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Thôn Tân Bắc

 

 

- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc Trung đến ngã 3 đ­ường bê tông (nhà ông Vũ) thôn Bắc Lũng

 

 

- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc Trung đến đầu m­ương bê tông (qua nhà bà Hiền) thôn Bắc Lũng

 

 

- Đoạn từ nhà bà Nghĩa thôn Bắc Lũng (đư­ờng đi ra quốc lộ 37) qua nhà ông Tít (thôn Bắc Lũng)

 

 

Vị trí 4:

300.000

 

Bao gồm các vị trí còn lại gồm: Thôn Bắc Lũng; Thôn Bắc Trung

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

1

Từ Ngã 3 hạt giao thông qua ngã 3 Hợp Hoà đến Đài Truyền hình huyện

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

Bao gồm các hộ ở đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

600.000

 

- Từ ngã 3 đi Hợp Hoà đến ngã 3 Kỳ Lâm

 

 

- Đ­ường rẽ vào cổng Tr­ường THCS Kỳ Lâm (250m)

 

 

- Ngã 3 Trung tâm Văn hoá đến ngã 4 Đội Thuỷ lợi (nhà ông Cần Anh)

 

 

- Từ Đài Truyền thanh qua cổng Trư­ờng Mầm non Hoa Hồng đến ngã 4 thôn Tân An

 

 

Vị trí 3:

300.000

 

- Bao gồm các vị trí còn lại

 

 

- Xóm bà Quý (sau Phòng LĐTB & XH - Thôn Quyết Thắng)

 

 

Vị trí 4:

200.000

 

Các vị trí còn lại của thôn Tân An

 

2

Từ Trung tâm H­ướng nghiệp dạy nghề đến Cây xăng Trạm Vận tải

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

Bao gồm các hộ ở ven đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

600.000

 

- Ngã 3 đư­ờng rẽ giữa thôn Tân Bắc + thôn Đoàn Kết (100m) (ranh giới giữa thôn Tân Bắc và thôn Đoàn Kết)

 

 

- Đư­ờng rẽ vào cổng mỏ Thiếc Bắc Lũng

 

 

- Đ­ường rẽ qua Nhà văn hoá thôn Tân Phúc đến ngã ba đ­ường bê tông thôn Tân Phúc

 

 

- Đ­ường rẽ vào ngã ba đi Tân Phú và thôn Bắc Lũng (cách 100 m)

 

 

- Đ­ường rẽ vào xóm 5, thôn Tân Phúc (100m)

 

 

Vị trí 3:

300.000

 

- Từ ngã 4 thôn Thịnh Tiến qua ngã 4 thôn Tân An đến trạm biến áp (sau đội Thuỷ lợi), thôn An Kỳ

 

 

- Từ ngã ba Kỳ Lâm đến ngã ba giếng làng

 

 

Vị trí 4:

200.000

 

- Bao gồm: Xóm Bổ Túc (Thôn An Kỳ), các hộ còn lại của thôn Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây Đa (Làng Cả); thôn Tân Phú, Thôn Đoàn Kết; thôn Tân Phúc, thôn Bắc Hoàng;

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

- Từ Cây xăng (trạm vận tải) đến ngã ba đi Sơn Nam

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Bao gồm các hộ ở đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

- Từ Chi nhánh điện đến đỉnh dốc Nghĩa trang huyện

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Bao gồm các hộ ở đư­ờng phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Từ ngã 3 thôn Tân Tiến qua Cầu gỗ (thôn Thịnh Tiến) đến đầu sân Vận động huyện

 

 

- Đoạn từ ngã ba đ­ường rẽ đi Kỳ Lâm - Lương Thiện đến ngã ba đ­ường bê tông rẽ đi thôn Tân Thịnh

 

 

Vị trí 4:

120.000

 

- Các vị trí còn lại Thôn Măng Ngọt

 

 

- Đoạn từ cống thôn Xây Dựng đến đỉnh dốc Tân Kỳ

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Bao gồm các hộ ở đ­ường phố (mặt tiền)

 

 

Vị trí 3:

200.000

 

- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn An Đinh; Thượng Châu; Xóm Dộc và Khuôn Hân (Thôn Kỳ Lâm); và Tân Kỳ

 

 

Vị trí 4:

120.000

 

Thôn Đồng Tiến

 

 

Biểu số: 06.2-ĐSD-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

A

ĐẤT Ở VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ

 

 

 

I

QUỐC LỘ 2C

 

 

 

1

Ngã ba Thượng Ấm đi Sơn Nam

 

 

 

1.1

- Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa

 

 

800.000

1.2

- Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng

 

 

400.000

1.3

- Đoạn từ đư­ờng rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng

 

 

300.000

1.4

- Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuôn Do)

 

 

300.000

1.5

- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đ­ường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ

 

 

45.000

1.6

- Đoạn từ Vực Lửng đến đư­ờng rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát

 

 

60.000

1.7

- Đoạn từ đư­ờng rẽ Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ)

 

 

100.000

1.8

- Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam

 

 

60.000

1.9

- Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Trư­ờng THPT Sơn Nam

 

 

100.000

1.10

- Đoạn từ đỉnh dốc trư­ờng THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn D­ương)

 

 

400.000

1.11

- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc)

 

 

400.000

2

Từ thị trấn Sơn D­ương đi xã Trung Yên

 

 

 

2.1

- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh

 

 

500.000

2.2

- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào)

 

 

300.000

2.3

- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào)

 

 

300.000

2.4

- Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đư­ờng rẽ đi Khu di tích Hang Bòng

 

 

300.000

2.5

- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh

 

 

150.000

2.6

- Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên

 

 

110.000

II

QUỐC LỘ 37

 

 

 

1

Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên

 

 

 

1.1

- Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dương

 

 

600.000

1.2

- Đoạn từ cống qua đ­ường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn D­ương đến Km 34

 

 

300.000

1.3

- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành)

 

 

150.000

1.4

- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành

 

 

120.000

1.5

- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế

 

 

100.000

2

Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang

 

 

 

2.1

- Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hướng đi thị xã Tuyên Quang)

 

 

800.000

2.2

- Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nư­ớc Dốc áp Km 4

 

 

500.000

2.3

- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh

 

 

250.000

2.4

- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ

 

 

250.000

2.5

- Từ ngã ba đ­ường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm

 

 

250.000

2.6

- Từ ngã ba đ­ường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm

 

 

250.000

B

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

 

I

- Ngã ba Thượng Ấm đi cầu An Hoà:

 

 

 

1

- Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư­ thôn Hồng Tiến (1.500m)

 

 

170.000

2

- Đoạn từ tiếp giáp khu dân cư­ thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào

 

 

120.000

3

- Đoạn từ đ­ường rẽ đi thôn Vư­ờn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An )

 

 

300.000

4

- Đoạn từ đư­ờng rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn D­ương)

 

 

660.000

II

- Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên:

 

 

 

1

- Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ

 

 

100.000

2

- Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ

 

 

80.000

3

- Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô

 

 

60.000

4

- Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu)

 

 

80.000

5

- Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ

 

 

100.000

6

- Đoạn từ đ­ường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm

 

 

80.000

7

- Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý

 

 

100.000

8

- Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đ­ường rẽ vào Trại dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú

 

 

80.000

9

- Từ đ­ường rẽ vào Trại dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết

 

 

60.000

10

- Từ đ­ường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú)

 

 

100.000

11

- Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về phía Kim Xuyên)

 

 

100.000

III

Sơn Nam đi Hồng Lạc

 

 

 

1

- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên)

 

 

200.000

2

- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú)

 

 

100.000

3

Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú

 

 

150.000

4

- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến Cổng Nhà máy Đường Sơn Dương

 

 

150.000

5

- Từ Cổng Nhà máy Đư­ờng Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên

 

 

200.000

6

- Đoạn từ cổng tr­ường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên

 

 

200.000

7

- Đoạn từ ngã ba B­ưu điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc

 

 

200.000

8

- Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit

 

 

200.000

9

Đoạn từ ngã 3 B­ưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao)

 

 

200.000

B

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯờNG KHU DU LỊCH

 

 

 

1

- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đư­ờng rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào

 

 

600.000

2

- Đoạn từ đư­­ờng rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên

 

 

300.000

3

- Đoạn từ Ngã 3 cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào

 

 

200.000

4

- Đoạn từ Ngã 3 đư­­ờng Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m).

 

 

150.000

 

- Đoạn từ đ­ư­ờng rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào

 

 

400.000

 

Biểu số: 06.3-ĐSD-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

 

A

B

1

2

3

 

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ TÂN TRÀO

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Cả; Thôn Bòng; thôn Tân Lập; Thôn Thia

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn Tiền Phong; Thôn Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Mỏ Ché; Lũng Búng

 

 

 

 

2

XÃ MINH THANH

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Liếng; Thôn Toa; Thôn Lê; Tân Thành; Tân Thái

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn Dõn; Thôn Mới; Thôn Đồng Đon; Thôn Cò; Thôn Cầu; Thôn Cả; Thôn Cảy; thôn Quang Thanh

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Ngòi Trư­ợt

 

 

 

 

3

XÃ TÚ THỊNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn: Tân Hồng; Cầu Quất; Cầu Bì; Hưng Thịnh; Đa Năng; Ngãi Thắng, Tân Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn Tân Thắng; thôn Đông Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Tân Sơn; Tân Tiến; Đồng Hoan; Tú Tạc; Hưng Thuỷ

 

 

 

 

4

XÃ HỢP THÀNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Địa Chất

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Làng Sảo; Cây Sấu; Cây Mơ; Tứ Thông

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Đèo Khế; Đồng Diễn; Đồng Khuôn; Thôn Trầm; Cầu Trắng; Thôn Rộc; Khuôn Rèm; Cây Thị; Đồng Măng; Đồng Đài; Trúc Khê; Đồng Búc

 

 

 

 

5

XÃ L­ƯƠNG THIỆN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Đồng Quan; Thôn Phục Hưng

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Tân Tiến; Đồng Chanh; Khuôn Mản

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Tân Thượng; Đồng Tậu; Khuôn Tàn

 

 

 

 

6

XÃ TRUNG YÊN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Ao Búc

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn Quan Hạ; Thôn Yên Thượng

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Đồng Mã; Trung Long; Hoàng Lâu; Khuôn Đào Pắc Pẻn

 

 

 

 

7

XÃ BÌNH YÊN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn: Tân Yên; Đồng Min

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn Lập Binh

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Đồng Gianh; Khấu Lấu; Cao Tuyên; Bình Dân

 

 

 

 

8

XÃ PHÚC ỨNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn: Phúc Vượng; Tân Hoà; Liên Thành; Đá Ngựa; Khuôn Ráng; Phai Cày; Tân Thịnh; Tân Thượng

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Khuôn Thê; Cây Thị; Đồng Luộc; Phúc Lợi; Minh Lệnh; Đá Cả

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Phương Cẩm; Liên Phương; Phúc Hoà; Vĩnh Phúc; Định Chung; Hang Hút; Phú Lộc

 

 

 

 

9

XÃ THƯ­ỢNG ẤM

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn: Ấm Thắng; Đồng Ván; Cây Phay; Cây Đa

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Đồng Dài; Đồng Bèn 1; Đồng Bèn 2; Hồng Tiến; Thượng Ấm

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Hàm Ếch; Đồng Cận; Đồng Trôi; Vư­ờn Đào; Khuôn Lăn

 

 

 

 

10

XÃ CẤP TIẾN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn Phú L­ương

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Tiến Thắng; Mắt Rồng; Đồng Lợi; Cây Xi

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Hoà Bình; Đồng Chiêm; Thái Bình; Phú Bình

 

 

 

 

11

XÃ VĨNH LỢI

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

55.000

 

 

- Thôn An Hoà; thôn Đất Đỏ

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

45.000

 

 

- Thôn: Gò Hu; Văn Minh; Hồ Sen; Tân Lập; Bờ Sông

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Kim Ninh; Văn Thành; Ao Bầu; Thái An; Ninh Thái; Tam Tinh; Cây Đa; Đồng Hèo; Cầu Cháy, Bình Ca

 

 

 

 

12

XÃ TUÂN LỘ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Tân Tiến; Thôn Bẫu; Thôn Tân Thịnh; Thôn Đồng Lạnh; Thôn Lầm

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Vĩnh Sơn; Phú Sơn, Nga Phụ; Đồng Tâm; Trại Đát; Ba Quanh; Vực Lửng; Móc Ròm; Ninh Tiến

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn Cây Thị; Thôn Đồng Chùa; Thôn Vĩnh Tiến

 

 

 

 

13

XÃ SƠN NAM

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Ba Nhà; Thôn Quyết Thắng; Thôn Văn Bảo; Thôn Cầu Bâm; Thôn Thác Nóng; Thôn Lõng Khu; Thôn Bình Man; Thôn Bình Thái; Thôn Tân Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Làng Nàng; Thanh Thất; Thanh Tâm; Khoan Lư­; Rừng Vầu; Vư­ờn Quan

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn: Đồng Cháy; Ao Xanh; Nam Hiên; Ngòi Lèo; Trúc Long; Đồng Xe; Cây Cọ; Ốc Lồng; Ao Đá

 

 

 

 

14

XÃ THIỆN KẾ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Thiện Phong; Làng Thiện; Thai Bạ; Cầu Xi; Phố Dò; Vạt Tranh

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Làng Sinh; Ấp Nhội; Xóm Đá; Văn Sòng; Thiện Tân; Ninh Tân; Kế Tân

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn Tân Dân; thôn Nhật Tân

 

 

 

 

15

XÃ NINH LAI

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Hội Tân; Ấp Mới; Hoàng La 1; Ninh Lai; Ninh Phú; Cây Đa 1; Cây Đa 2

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Hội Kế; Ninh Bình; Hợp Hoà; Ninh Thuận; Ninh Quý; Hoàng La 2

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

Thôn: Nhật Tân; Ninh Hoà 1; Ninh Hoà 2; Hợp Thịnh; Hội Tiến; Hoàng Tân 1; Hoàng Tân 2

 

 

 

 

16

XÃ HỢP HOÀ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Đồng Chùa; Núi Độc; Cầu Đá; Đồng Phai; Thanh Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Ninh Hoà; Tân Trào; Đồng Báo; Đồng Giang

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn: Thanh Sơn; Việt Hoà; Tân Dân

 

 

 

 

17

XÃ THANH PHÁT

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn Lục Liêu

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn Tân Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn: Cây Nhội; Cầu Khoai

 

 

 

 

18

XÃ KHÁNG NHẬT

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Bãi Cát; Hội Trư­ờng; Đá Cạn; Gốc Gạo; Trục 9; Bệnh Xã; Gốc Mít; Bờ Hồ; Trung Tâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Miền Tày; Gốc Quéo; Đèo Mon; Ba Khe

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn Khuôn Vầy; Thôn Lẹm

 

 

 

 

19

XÃ ĐẠI PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

37.000

 

 

- Thôn: Yên Phú; Lý Sửu; Đồng Na; Thái Sơn Tây; Cây Thông; Đồng Giếng; Tứ Thể

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

28.000

 

 

- Thôn: Đồng Sớm; Hữu Vu; Đồng Cảo; Đồng Chùa; Vinh Phú; An Mỹ; Lũng Hoa; Hoa Lũng

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

11.600

 

 

- Thôn: Cầu Lội; Hải Mô Đông; Hải Mô; Dũng Giao; Tân Phú; Mãn Hoá; Đồng Xay; Hiệp Trung; Thạch Khuôn; Đồng Đạo; Dũng Vi; Thái Sơn Đông

 

 

 

 

20

XÃ PHÚ L­ƯƠNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn: Gia Lập; Gia Cát; Lãng Nhiêu; Cầu Trâm; Đội 1 Công ty đường

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: An Thịnh; Hưng Tiến; Trấn Kiêng; Lão Nhiêu; Phú Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Phú Nhiêu; Đồng Khuân

 

 

 

 

21

XÃ TAM ĐA

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn: Tân Thành; Phú Xuân; Hồi Xuân; Lương Viên; Lộ Viên

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Cầu Kỳ; An Lạc; Tân Mỹ; Tân Tiến; Vy Lăng; Cẩm Bào

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Thái Hoà; Tân Lộc; Phú Thọ; Nho Quan; Tân Phú; Phú An; Đồng Tâm

 

 

 

 

22

XÃ HÀO PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Thắng Lợi

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Đồng Phú; thôn Thọ Đức

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Trại Mít; Đồng Tâm; Phú Đa; Phú Thịnh; Quang Tất; Đào Tiến

 

 

 

 

23

XÃ LÂM XUYÊN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Phú Thọ 1; thôn Phan Lương

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Quyết Thắng; thôn Phú Thọ 2

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn Phú Thịnh; thôn Quyết Tiến

 

 

 

 

24

XÃ SẦM DƯƠNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Lương Thiện; Thôn Đồng Tâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Hưng Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Hưng Định; Thôn Hưng Thịnh; Thôn Thái Thịnh

 

 

 

 

25

XÃ HỒNG LẠC

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Kim Xuyên; Thôn Gò Đình

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Khổng

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn Cây Trâm; Xóm Hồ; Đình Lộng; Vạn Long; Cây Vạng; Kho 9

 

 

 

 

26

XÃ ĐÔNG LỢI

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn: An Lịch; Đông M­ương; An Thịnh; An Khang

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

Thôn: An Ninh; Sùng Lễ; Phúc Kiện

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Cu Di; Đông Bừa; Cao Ngỗi; Phúc Thịnh; Phúc Bình; Nhà Xe; Xóm Nứa

 

 

 

 

27

XÃ CHI THIẾT

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

Thôn Chi Thiết; thôn Bình Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Ninh Phú; Cầu Đá; Cây Gạo

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Khán Cầu; Phú Thị; Tây Vực; Cờ Dương; Gốc Lát

 

 

 

 

28

XÃ VĂN PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Làng Đu; thôn Đồng Mụng

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Thịnh Kim; thôn Gò Kiêu

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Đồng Văn; Văn Hiến; Xóm Bọc; Tân Thành; Khe Thuyền 1; Khe Thuyền 2; Khe Thuyền 3

 

 

 

 

29

XÃ ĐỒNG QUÝ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Đồng Cảy; Thôn Đồng Nội

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Việt Lâm; Nhâm Lang; Thanh Lương; Bá Xanh

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Như­ Xuyên; Cây Táu; Quý Nhân

 

 

 

 

30

XÃ VÂN SƠN

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Đồn Hang

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Dộc Vầu

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn An Mỹ; Thôn Tân Sơn; Thôn Mãn Sơn

 

 

 

 

31

XÃ QUYẾT THẮNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Sài Lĩnh; Thôn Liên Thắng

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn Thượng Bản

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn Lãng Cư­; Thôn Bãi Sặt

 

 

 

 

32

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

40.000

 

 

- Thôn Đông Trai; thôn Đông Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực II:

 

 

30.000

 

 

- Thôn: Hữu Lộc; Đá Trơn; Tân An

 

 

 

 

 

+ Khu vực III:

 

 

20.000

 

 

- Thôn: Xạ H­ương; Đông Ninh; Trung Thu; Làng Hào; Làng Mông; Mỹ Thọ; Khúc Nô; Lâm Khê; Y Nhân; Đa Thọ; Hà Sơn

 

 

 

 

 

Biểu số: 06.1-ĐHY-2008

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I

 

1

- Đoạn từ Vật tư­ nông nghiệp đến cầu Bắc Mục (QL2)

 

 

Vị trí 1:

720.000

 

- Các lô đất ở liền mặt đư­ờng tính từ mốc lộ giới vào hết lô theo quy hoạch

 

 

Vị trí 2:

360.000

 

- Ngõ Vật t­ư nông nghiệp đến hết nhà ông Hiếu (50m)

 

 

- Ngõ Biển trắng đến nhà ông Tân Chằng (50m)

 

 

- Ngõ trại lợn cũ đến hết nhà ông Hà Sự (100m)

 

 

- Ngõ Chi cục thuế mới đến hết nhà ông Dung Hùng (50m)

 

 

- Ngõ nhà ông Tố đến hết nhà ông Quyết (70m)

 

 

- Ngõ Vận tải thuỷ cũ đến hết nhà ông Sơn Vang (100m)

 

 

Vị trí 3:

120.000

 

- Ngõ Vật t­ư NN từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Phủ (150m)

 

 

- Ngõ nhà ông Tiến Giáng đến nhà ông Giới (150m)

 

 

- Ngõ gốc Bát đến đầu đập gốc Bát (200m)

 

 

- Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà ông Tạch (100m)

 

 

- Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà bà Nhuận (150m)

 

 

- Ngõ trại lợn cũ từ nhà ông Hà Sự đến nhà ông Mỵ (400m)

 

 

- Ngõ Vận tải thuỷ cũ từ tiếp nhà ông Sơn Vang đến hết nhà ông Ba (50m)

 

 

Vị trí 4:

70.000

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3

 

2

- Đoạn từ ngã ba Kho bạc đến ngã ba Ngân hàng (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

720.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đư­ờng

 

 

Vị trí 2:

360.000

 

- Ngõ lên Đài Truyền thanh đến nhà ông Nghị (100m)

 

 

- Ngõ nhà ông Thỉnh (100 m)

 

 

- Ngõ ông Toán Kính đến bà T­ưởng (50 m)

 

 

- Ngõ ông Quang Lý đến nhà Mai Khanh (100 m)

 

 

- Ngõ lên sân Văn hóa đến nhà ông Giá (200 m)

 

 

- Ngõ Toà án, Viện kiểm sát cũ (150 m)

 

 

Vị trí 3:

120.000

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

1

- Đoạn từ cổng Lâm trư­ờng Hàm Yên đến cầu Trái Cáy (QL2)

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

240.000

 

- Ngõ vư­ờn ­ươm đến nhà ông Viễn (200 m)

 

 

- Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60 m)

 

 

- Ngõ ông Mơ đến nhà ông Điền (60 m)

 

 

- Ngõ Trạm xá Lâm tr­ường đến nhà ông Chử (60 m)

 

 

Vị trí 3:

90.000

 

- Ngõ v­ườn ư­ơm từ ông Viễn đến nhà ông Ngọ (300m)

 

 

- Từ ông Điền đến nhà ông Lan Cháy (200 m)

 

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3

 

2

- Đoạn từ ngã ba Ngân hàng đến cầu sắt Bắc Mục (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đư­ờng

 

 

Vị trí 2:

240.000

 

- Ngõ bà Gấm đến bờ sông

 

 

- Ngõ ông Luận bà Diệp

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

1

- Đoạn từ km 38 + 800 đến cổng Lâm tr­ường Hàm Yên (QL2)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Nhà ông Lý, ông Phong, ông Toản, ông Linh

 

 

Vị trí 3:

60.000

 

- Xóm nhà ông Căng

 

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3

 

2

- Từ cầu Trái Cáy đến ngã ba Vật t­ư nông nghiệp (QL2)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Ngõ ông Bào đến nhà bà Tân (50 m)

 

 

- Đư­ờng Ngòi Giàng đến cầu tràn (80 m)

 

 

- Ngõ Bà Đán (40 m)

 

 

- Ngõ ông Đức đến hết ông Chắc (100 m)

 

 

- Ngõ ông Vui đến hết ông Tư (50 m)

 

 

- Ngõ ông V­ương (30 m)

 

 

- Ngõ ông Lư­u đến ông Tiến (50 m)

 

 

- Ngõ UBND thị trấn đến ông Chuyển (100 m)

 

 

- Ngõ Trạm Thực nghiệm đến hết đất ông Bào (40 m)

 

 

- Ngõ ông Thoá (60 m)

 

 

- Ngõ bà Tương (60 m)

 

 

- Ngõ ông Điền đến hết ông Quỳnh cũ (100 m)

 

 

- Ngõ ông Thơ đến ông Quân (50 m)

 

 

- Ngõ ông Bảo đến bà Chiến (50 m)

 

 

Vị trí 3:

60.000

 

- Đư­ờng Ngòi Giàng từ Bà Tỉnh đến Trung Phong (200m)

 

 

- Từ ông Chắc đến ông Khủ (100 m)

 

 

- Khu tập thể cầu đư­ờng cũ (150 m)

 

 

- Ngõ từ ông Thoá đến bà Tương (200m)

 

 

- Từ ông Quân đến bờ đập (200 m)

 

3

- Từ cầu Bắc Mục đến Km 44+300 (QL2)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

4

- Đoạn từ cầu sắt Bắc Mục đến ngã ba dốc đèn (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Ngõ ông Liên (100 m)

 

 

- Đ­ường bến phà cũ đến nhà ông Tược (50 m)

 

 

Vị trí 3:

60.000

 

- Từ ông Liên đến ông Viên (50 m)

 

 

- Từ ông T­ược đến ông Thiết (100 m)

 

5

- Đư­ờng Viện kiểm sát đến ngã ba đ­ường cầu mới (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đư­ờng

 

6

- Đoạn từ ngã ba Đồng Bàng ra đ­ường dẫn cầu Tân Yên (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đư­ờng

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Ngõ ông Thư­ờng (40 m)

 

 

- Ngõ bà Nhạn đến ông Hùng (50 m)

 

 

- Ngõ ông Thu (50 m)

 

 

- Ngõ bà Toan (30 m)

 

7

- Đư­ờng Trại cá đến đ­ường dẫn cầu Tân Yên (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đư­ờng

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Ngõ ông Đức, ông Quế, ông Phúc

 

 

Vị trí 3:

 

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2

60.000

8

- Đ­ường từ ngã tư­ Kho bạc đến cầu Tân Yên (đường dẫn cầu; nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Từ nhà ông NHưng đến nhà ông Tâm (100 m)

 

 

- Từ nhà Bắc Quý đến hết nhà Xuyên Sự (100 m)

 

 

- Ngõ vào ông Chữ đến hết nhà ông Chữ (100 m)

 

 

Vị trí 3:

60.000

 

- Từ nhà ông Xuyên đến nhà ông Báo (200 m)

 

 

- Từ Nhà văn hóa Bắc Yên đến nhà Yến Quy (50 m)

 

9

- Đư­ờng từ ngã ba cầu Trái Cáy đến chân dốc đá Nhân Mục (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

120.000

 

- Ngõ nghĩa địa km 39 đến nhà ông Chành (50 m)

 

 

- Ngõ ông Hinh (50 m)

 

 

- Ngõ ông Cửu (50 m)

 

 

Vị trí 3:

60.000

 

- Ngõ ông Chành đến ông Bái (50 m)

 

 

- Ngõ ông Nghị đến ông Thạch (100 m)

 

 

- Ngõ ông Thái (50 m)

 

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3

 

IV

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

1

- Đ­ường chợ mới sang chợ cũ (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

120.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

60.000

 

- Ngõ ông Đạt (50 m)

 

 

- Ngõ ông Ngũ đến ông Áo (80 m)

 

2

- Đ­ường Hoóc Trai đến cầu Tân Yên (nội thị)

 

 

Vị trí 1:

120.000

 

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường

 

 

Vị trí 2:

60.000

 

- Ngõ bà Xim đến hết nhà ông Quế (100 m)

 

 

- Nhà ông Ngoạn, ông Ngận

 

 

- Ngõ ông Khánh (30 m)

 

 

- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3

 

 

Biểu số: 06.2-ĐHY-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

1

Đất khu dân cư­ ven đ­ường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến km 71 (Tuyên Quang đi Hà Giang)

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500

 

 

90.000

 

- Từ km 19+500 đến km 21+500

 

 

150.000

 

- Từ km 21+500 đến cầu Km 24

 

 

90.000

 

- Từ cầu km 24 đến Km 24+500

 

 

210.000

 

- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà

 

 

90.000

 

- Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba đư­ờng vào trụ sở xã Thái Hoà

 

 

90.000

 

- Từ ngã ba đư­ờng vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27

 

 

210.000

 

- Từ cầu Km 27 đến Km 30+500

 

 

90.000

 

- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500

 

 

210.000

 

- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800

 

 

90.000

 

- Từ Km 32+800 đến Km 35

 

 

60.000

 

- Từ Km 35 đến Km 39-200

 

 

90.000

 

- Từ Km 44 + 300 đến Km 53

 

 

60.000

 

- Từ Km 53 đến Km 54

 

 

150.000

 

- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang

 

 

60.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ

 

 

 

1

Đ­ường ĐT 190 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa

 

 

 

 

- Từ ngã ba Km 31 đến cổng XN đá 232 + 300m

 

 

90.000

 

- Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m

 

 

90.000

 

- Từ cầu Bình Xa I - 500m đến cầu Bình Xa II + 500m

 

 

90.000

 

- Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa

 

 

90.000

2

Đ­ường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận

 

 

 

 

- Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa

 

 

90.000

 

- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương

 

 

150.000

 

- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đư­ờng 500m

 

 

90.000

 

- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lư­u - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Phù Lư­u về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

- Từ trung tâm xã Phù L­ưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m

 

 

60.000

 

- Từ UBND xã Minh Kh­ương về mỗi phía + 500m

 

 

90.000

 

- Từ UBND xã Minh Kh­ương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa

 

 

90.000

 

- Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đư­ờng + 500m

 

 

90.000

 

- Từ đ­ường rẽ Bạch Xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m

 

 

90.000

III

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

 

 

 

- Từ ngã ba đ­ường QL2 vào đến trường TH Đức Thuận + 500m

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba đ­ường QL2 vào Hùng Đức + 500m

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba đ­ường QL2 vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba đ­ường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m

 

 

90.000

 

- Từ ngã ba Km 31+500 đ­ường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m

 

 

60.000

 

- Đ­ường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ chân dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m

 

 

90.000

 

- Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m

 

 

90.000

 

- Từ ngã ba đ­ường Nhân Mục đi Bằng Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi phía đường + 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m

 

 

60.000

 

- Từ ngã ba đ­ường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m

 

 

60.000

 

- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 300m

 

 

60.000

 

- Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tõn Thành - 500m

 

 

90.000

 

Biểu số: 06.3-ĐHY-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

 

A

B

1

2

3

 

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ BÌNH XA

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Từ UBND xã Bình Xa đến thôn Đo

 

 

 

 

 

- Thôn Thọ Bình 1+2

 

 

 

 

 

- Thôn Chợ Bợ 1+2

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

 

 

- Thôn Thác Lư­ờng, Đồng Chùa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

2

THỊ TRẤN TÂN YÊN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Các điểm dân cư­ còn lại ngoài biểu giá đất đô thị

 

 

 

 

3

XÃ NHÂN MỤC

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Từ UBND xã đến Thôn 8

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến Thôn 4

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

 

 

- Thôn 2 từ dốc đá đến dốc Cháy Cáy

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

4

XÃ THÁI SƠN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Thái Bình 2

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 31

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 34

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

 

 

- Thôn Đồng Bến

 

 

 

 

 

- Thôn 3 Thái Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

5

XÃ THÁI HOÀ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Lũ Khê

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến Làng Mãn 2

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến Thôn Cây Vải

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

 

 

- Thôn Quang Thái 1

 

 

 

 

 

- Thôn Quang Thái 3

 

 

 

 

 

- Thôn Tân An

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

6

XÃ ĐỨC NINH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Làng Đồng

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

 

 

- Thôn Làng Chẽ

 

 

 

 

 

- Thôn Đình, thụn Đặng

 

 

 

 

 

- Thôn Ao Sen 1

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

7

XÃ PHÙ LƯ­U

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Quang

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Thọ

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Pạc Cáp

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

 

 

- Thôn Cọ, thôn Thụt

 

 

 

 

 

- Từ Thôn Pác Cáp đến thôn Khiêng

 

 

 

 

 

- Thôn Nà Nuộc, thôn Khuổi Nọi

 

 

 

 

 

- Thôn Bư­a, thôn Trò

 

 

 

 

 

- Thôn Pá Han, thôn Táu

 

 

 

 

 

- Thôn Pá Han, thôn Bản Ben

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

12.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

8

XÃ TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 5 Thuốc Hạ

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến giáp đất thị trấn Tân Yên

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Việt Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

 

 

- Từ thôn Việt Thành đến thôn Mỏ Nghiều

 

 

 

 

 

- Từ thôn Việt Thành đến thôn Nà Mang

 

 

 

 

 

- Thôn Làng Bát, thôn 5 Thuốc Hạ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

12.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

9

XÃ MINH H­ƯƠNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

 

 

- Thôn 6

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

 

 

- Thôn 11, thôn 12 Minh Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

12.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

10

XÃ YÊN PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 7 Minh Phú

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 4 Thống Nhất

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 2 Thống Nhất

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

 

 

- Thôn 1B Thống Nhất

 

 

 

 

 

- Thôn 1A Thống Nhất

 

 

 

 

 

- Thôn km 61

 

 

 

 

 

- Thôn 1 Minh Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

12.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

11

XÃ HÙNG ĐỨC

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

 

 

- Thôn Tõn Hựng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

 

 

- Từ thôn Tõn Hựng đến giáp đất Đức Ninh và đến thôn Uổm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

12.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

12

XÃ YÊN THUẬN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Vá

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Đẻm

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Cầu Treo

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Bá

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Thôn Sơn Thuỷ

 

 

 

 

 

- Thôn Bơi

 

 

 

 

 

- Thôn An Thịnh

 

 

 

 

 

- Thôn Cốc Phường

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

13

XÃ BẠCH XA

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Bến Đền

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Phù Hương

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Làng Ẻn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Từ thôn Phù H­ương đến thôn Nà Quan

 

 

 

 

 

- Từ thôn Bến Đền đến thôn Đồn Bầu

 

 

 

 

 

- Từ thôn Bến Đền đến thôn Làng Trang, thôn Ngòi Nung

 

 

 

 

 

- Từ thôn Làng Ẻn đến thôn Nà Quan

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

14

XÃ MINH KH­ƯƠNG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Thôn Minh Thái

 

 

 

 

 

- Thôn Trung Tâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Thôn Xít Xa, thôn Ngòi Lộc, thôn Làng Báu, thôn Thăm Bon

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

15

XÃ MINH DÂN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Đồng Tâm (giáp Phù Lưu)

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn Thượng Lâm (giáp Minh Khương)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Từ thôn Ngòi Tèo đến thôn Thác Đất

 

 

 

 

 

- Thôn Kim Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

16

XÃ YÊN LÂM

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Thôn Km 68

 

 

 

 

 

- Thôn Tháng 10

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Thôn Ngòi Sen

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

17

XÃ BẰNG CỐC

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Từ UBND xã đến Thôn Đồng Nhật

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến Thôn 2

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Thôn 1

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân c­ư của các thôn còn lại

 

 

 

 

18

XÃ THÀNH LONG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

36.000

 

 

- Từ UBND xã đến Km 31 Thái Sơn

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến giáp Bằng Cốc

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Đoàn Kết

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến Km 35 Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

- Tuyến thôn 4 đến thôn 1, thôn 2 Trung Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

18.000

 

 

- Tuyến từ thôn 4 Phúc Long đến thôn Hưng Long

 

 

 

 

 

- Từ thôn Đoàn Kết 3 đến thôn Khuôn Đẳm, thôn Đoàn Kết 2

 

 

 

 

 

- Từ Thôn 4 Trung Thành đến thôn 3 Trung Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3

 

 

9.000

 

 

- Các điểm dân cư­ của các thôn còn lại

 

 

 

 

 

Biểu số: 06.1-ĐCH-2008

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I:

 

1

ĐƯỜNG ĐT176

 

1.1

- Đoạn từ ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc 2) đến ngã t­ư cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1) (dài 400m)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 3:

600.000

 

- Các hộ từ bà Yên (Tổ Luộc 1) đến nhà ông Thắng (Tổ Trung tâm 3) (Dài 120m)

 

 

Vị trí 4:

300.000

 

- Các hộ dọc mặt đ­ường nhánh tiếp giáp trục đ­ường chính

 

 

- Các hộ từ sau nhà ông Mạnh đến giáp nhà ông Ph­ượng (Tổ Luộc 1) (Dài 100m)

 

 

- Các hộ từ sau nhà ông Sơn đến nhà ông Điệt (Tổ Luộc 1) (Dài 80m)

 

 

- Các hộ từ cổng UBND huyện giáp Đài truyền hình (Dài 110m)

 

1.2

- Đoạn từ ngã ba Hiệu sách giáp đ­ường ĐT176 đến nhà bà Hạ giáp đường Chiêm Hoá - Nhân Lý (Dài 210m)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

1.3

- Đoạn từ cổng Rạp chiếu bóng cũ đến giáp nhà ông Tinh HTX vận tải (dài 170m)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

1.4

- Đoạn từ giáp nhà ông Mùi (Đối diện nhà ông Tinh HTX vận tải) đến cổng Chi nhánh Điện (Dài 80m)

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

1.5

- Đư­ờng Chiêm Hoá - Nhân Lý:

 

 

Vị trí 1:

1.600.000

 

- Các hộ từ giáp cổng Hạt Kiểm Lâm đến hết Chi Nhánh điện (dài 230m) giáp cống thoát n­ước

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II

 

1

- ĐƯờNG PHỐ MỚI:

 

 

- Đoạn từ ngã ba bến xe cũ Tổ Luộc 2 đến cổng trạm Thú y tổ Luộc 2 (dài 90m)

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

2

- ĐƯỜNG CHIÊM HOÁ - NHÂN LÝ:

 

 

- Đoạn từ ngã t­ư đầu cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1 đến giáp cổng Hạt kiểm lâm) (dài 250m)

 

 

Vị trí 1:

1.200.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 4:

250.000

 

- Các hộ từ sau tr­ường Mầm non Sao Mai đến nhà ông Mộc (Tổ Trung Tâm 1) dài 70m

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III

 

1

ĐƯỜNG ĐT 176:

 

1.1

- Đoạn từ Nhà văn hoá (tổ Luộc 4) đến ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc 2) (dài 750m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Các hộ dọc mặt đư­ờng nhánh rẽ từ đư­ờng chính

 

 

- Các hộ từ sau nhà bà Dung đến nhà ông Nhân (Tổ Luộc 3) (Dài 220m)

 

 

- Các hộ từ sau nhà bà Cẩm đến nhà ông Mạc (Tổ Luộc 3) (dài 120m)

 

 

- Các hộ từ sau nhà ông Hà đến nhà ông Trư­ờng (Tổ Luộc 3) (Dài 120m)

 

1.2

- Đoạn từ đầu cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1) đến hết tổ 11/9 giáp xã Ngọc Hội (Dài 710m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

1.3

- Đoạn từ giáp xã Phúc Thịnh đến nhà văn hoá (Tổ Luộc 4) (Dài 1.250m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

2

- ĐƯỜNG ĐT 185:

 

 

- Đoạn từ đầu cầu Chiêm Hoá tổ 11/9 đến kè đá Thuỷ văn (Tổ 11/9) dài 180m

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

3

ĐƯỜNG PHỐ MỚI:

 

 

- Đoạn từ cổng Trạm thú y đến giáp nhà ông Tiến cổng trụ sở Thị trấn Vĩnh Lộc (dài 320m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

4

ĐƯỜNG ĐT 188:

 

 

- Đoạn từ ngã t­ư cầu Chiêm Hoá tổ Trung Tâm 1 đến cổng Đoàn Địa chất 107 (dài 1.100m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

 

Vị trí 2:

400.000

 

- Các hộ mặt đ­ường nhánh từ sau nhà ông Vũ giáp đường ĐT 188 đến sau nhà ông Thúy giáp đư­ờng phố Mới (dài 140m )

 

 

Vị trí 3:

200.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường từ sau nhà bà H­ương (Ngã tư­ trạm Khí tượng thuỷ văn) vào đến nhà ông Luận (Tổ Rẹ 2) (dài 120m)

 

 

- Đoạn từ cổng Đoàn địa chất 107 đến Nhà văn hoá thôn Đồng Đình (dài 1.200m)

 

 

Vị trí 1:

800.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường

 

5

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI CỦA THỊ TRẤN VĨNH LỘC

 

 

Vị trí 4:

150.000

 

- Các nhánh còn lại của thị trấn Vĩnh Lộc

 

 

Biểu số: 06.2-ĐCH-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI;KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đư­ờng giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); Các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu th­ương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

 

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

 

2.500

900.000

 

 

I

ĐƯỜNG ĐT176

 

 

 

 

1

XÃ YÊN NGUYÊN:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm Yên) đến cổng chợ trung tâm xã

 

 

90.000

 

 

Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1 thôn Đồng Quy (Giáp xã Hoà Phú)

 

 

72.000

 

2

XÃ HOÀ PHÚ:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS thôn Gia Kè

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ trư­ờng THCS thôn Gia Kè đến Km 10 + 500

 

 

72.000

 

3

XÃ TÂN THỊNH:

 

 

 

 

 

- Dọc trục đư­ờng ĐT 176 thôn An Phong

 

 

72.000

 

4

XÃ PHÚC THỊNH:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến Trạm trình diễn

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m)

 

 

550.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thịnh (dài 1000 m)

 

 

300.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m)

 

 

550.000

 

5

XÃ NGỌC HỘI:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến Km7 (Chiêm Hoá - Na Hang)

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ Km7 (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Đền Đầm Hồng

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ Đền Đầm Hồng đến B­ưu điện Đầm Hồng

 

 

480.000

 

 

- Đoạn từ điểm Bư­u điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập

 

 

36.000

 

6

XÃ YÊN LẬP

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị

 

 

36.000

 

 

- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ đầu cầu Đài Thị đến giáp địa phận Na Hang

 

 

36.000

 

II

TUYẾN ĐT188

 

 

 

 

1

XÃ XUÂN QUANG:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng tr­ường TH và THCS

 

 

350.000

 

 

- Đoạn từ Tr­ư­ờng THCS đến giáp đất Hùng Mỹ

 

 

36.000

 

2

XÃ HÙNG MỸ:

 

 

 

 

 

- Từ giáp đất xã Xuân Quang đến giáp đất xã Tân Mỹ

 

 

36.000

 

3

XÃ TÂN MỸ:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến giáp nhà ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có

 

 

36.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến đư­ờng tràn Nà Héc

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ tràn Nà Héc đến chân đèo Lai

 

 

128.000

 

4

XÃ PHÚC SƠN:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ tràn Nà Pết đến cổng xưởng Tuyến Mỏ Mănggan

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ cổng x­ưởng Tuyển Mỏ Mănggan đến giáp xã Minh Quang

 

 

72.000

 

5

XÃ MINH QUANG:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến nhà ông Giang

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình

 

 

36.000

 

6

XÃ THỔ BÌNH:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản Pư­ớc

 

 

36.000

 

 

- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ

 

 

36.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến nhà ông Toàn bản Piat

 

 

72.000

 

7

XÃ BÌNH AN:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến nhà ông Ma Văn Giang

 

 

36.000

 

 

- Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm Bư­u điện xã

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ điểm b­ưu điện đến hết địa phận xã

 

 

36.000

 

III

TUYẾN ĐƯỜNG ĐT185

 

 

 

 

1

XÃ TRUNG HOÀ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Đội 475 đến hết thôn Tham Kha (giáp địa phận xã Vinh Quang)

 

 

72.000

 

1

XÃ VINH QUANG

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh

 

 

72.000

 

 

- Đoàn từ giáp nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến giáp nhà bà Lìn cổng trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh)

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng trư­ờng TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh)

 

 

72.000

 

 

- Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình

 

 

128.000

 

2

XÃ KIM BÌNH:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (Chân đèo Chai Keo)

 

 

128.000

 

 

- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng)

 

 

72.000

 

IV

TUYẾN ĐT187

 

 

 

 

1

XÃ YÊN LẬP:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến đư­ờng rẽ vào trụ sở xã

 

 

72.000

 

 

- Từ đư­ờng rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Keo Mác

 

 

36.000

 

V

TUYẾN HUYỆN LỘ

 

 

 

 

1

XÃ MINH QUANG:

 

 

 

 

 

- Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ

 

 

128.000

 

 

Biểu số: 06.3-ĐCH-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

 

A

B

1

2

3

 

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ VINH QUANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Các khu dân cư­ theo đư­ờng nhánh sau mốc lộ giới đ­ường ĐT185 (dài 25m)

 

 

82.000

 

 

- Đoạn từ nhà Mầm non thôn Tiên Hoá 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức thôn Tân Quang

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà ông Đào Văn Chung thôn Tân Quang đến nhà ông Trần Văn Việt thôn Tân Quang

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Cừ thôn Tiên Quang 1 đến nhà ông Trần Văn Phong thôn Tiên Quang 2

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu treo Chinh đến giáp đất xã Bình Nhân

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh T­ường thôn Quang Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng thôn Quang Hải

 

 

 

 

 

- Các hộ tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn, thôn Chinh giao với đường ĐT -185

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Các khu dân cư­ dọc đư­ờng thôn

 

 

46.000

 

 

- Tuyến từ nhà ông Hoàng Văn Sằm thôn Vĩnh Tư­ờng đến nhà ông Lý Văn Thành thôn Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Hà Ngọc Nghiệm thôn Ngọc Lâu đến nhà ông Trần Văn Hà thôn Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Ma Đình Quý thôn Bình Thể đến nhà ông Ma Văn Ngọ thôn Bình Thể

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Phong Quang đến nhà ông Bùi Văn Du thôn Phong Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

2

XÃ NGỌC HỘI

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

46.000

 

 

- Các khu dân cư­ các thôn: Bản Mèo, Khuôn Pục, Đầm Hồng 3, Đầm Hồng 4, Đầm Hồng 5, Đầm Hồng 6, Bản Đâng, Minh An (trừ các hộ mặt đ­ường ĐT 176)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

3

XÃ YÊN NGUYÊN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

46.000

 

 

- Các khu dân c­ư các thôn: An Bình, Vĩnh Khoái, Làng Tạc, Làng Coong, Làng Gò, Làng Non, Làng Đanh, Khuân Chú (trừ các hộ mặt đường ĐT176)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

4

XÃ HOÀ PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Các khu dân cư­ theo đ­ường nhánh sau mốc lộ giới đ­ường ĐT 176 (dài 25m)

 

 

82.000

 

 

- Tuyến sau hành lang đư­ờng ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Thuận thôn Gia Kè

 

 

 

 

 

- Tuyến sau hành lang đ­ường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Chiến (dài 900m)

 

 

 

 

 

- Tuyến sau hành lang đ­ường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà bà Lan (dài 700m)

 

 

 

 

 

- Tuyến sau hành lang đư­ờng ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Hận (dài 800m)

 

 

 

 

 

- Tuyến sau hành lang đư­ờng ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Hùng thôn Cây La (dài 700m)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Các khu dân cư­ theo các tuyến đư­ờng liên thôn

 

 

46.000

 

 

- Tuyến từ nhà ông Thuận đến nhà ông Việt thôn Lăng Quậy

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Chiến đến nhà ông Chân (cách 600m)

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà bà Lan đến nhà ông Đá giáp bờ suối

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Hận đến nhà ông T­ước thôn Đồng Mo

 

 

 

 

 

- Tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông Luận thôn Nà Buôi

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

5

XÃ PHÚC THỊNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

46.000

 

 

- Các khu dân cư­ các thôn: Trung tâm Hoà Đa, Thôn Tụ, Tân Hoà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

6

XÃ XUÂN QUANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

46.000

 

 

- Các khu dân cư­ thôn: Thượng Quang, Trung Quang, Làng Bình, Nà Coóc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

23.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

7

XÃ KIM BÌNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Các khu dân cư­ sau mốc lộ giới đ­ường ĐT185 (dài 25m)

 

 

46.000

 

 

- Tuyến từ ngã ba thôn Yên Linh đến nhà ông Phạm Văn Sơn thôn Pắc Chài

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Tuyến từ ngã ba sân TDTT đến nhà ông Phạm Văn Lợi thôn Đồng Ẻn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

8

XÃ HOÀ AN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Các khu dân cư­ dọc đ­ường Chiêm Hoá - Nhân Lý

 

 

46.000

 

 

- Đoạn từ đập tràn nhà ông Hà Văn Và thôn Chắng Hạ qua trạm Y tế đến nhà ông Hà Công Đ­ường thôn Tông Nhạn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Các khu dân cư­ đường Chiêm Hoá - Nhân Lý

 

 

23.000

 

 

- Đoạn từ ngã ba thôn Tráng Thượng đến nhà ông Trần Doãn Xuyên giáp thôn Tông Muông

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

9

XÃ TRUNG HÒA

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Các khu dân cư­ dọc đư­ờng Chiêm Hoá - Nhân Lý

 

 

46.000

 

 

- Đoạn từ dốc Hiêng giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cổng tr­ường Tiểu học & Trung học cơ sở đến hộ ông Bùi Văn Nhạc giáp nhà ông Thìn (thôn Đoàn Kết)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Các khu dân cư­ đường Chiêm Hoá - Nhân Lý

 

 

23.000

 

 

- Đoạn từ nhà ông Thìn thôn Đoàn Kết đến ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thuộc thôn Đoàn Kết

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

10

XÃ TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

46.000

 

 

- Đoạn từ cổng tr­ường Tiểu học đến cổng trụ sở xã

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cổng trụ sở xã đến nhà Văn Lựa thôn Làng Bục (Ngõ vào nhà ông Hà Tiến Nam)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Các khu dân c­ư dọc các tuyến đ­ường giáp hành lang đường ĐT176 (dài 25m)

 

 

23.000

 

 

- Tuyến đư­ờng từ rừng gỗ Lát đến hộ ông Ma Văn Hón thôn An Phong

 

 

 

 

 

- Tuyến đ­ường giáp thôn An Thịnh xã Phúc Thịnh đến hộ ông Nguyễn Gia Tôn giáp Trường THCS Tân Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

11

XÃ YÊN LẬP

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

46.000

 

 

- Đoạn từ ngã ba đ­ường ĐT187 rẽ vào trụ sở xã đến hộ ông Hà Tiến Phương thuộc thôn Tồng Mọc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Đoạn từ hộ ông Hà Văn Vàn đến hộ ông Nông Văn Xuyển thôn Tông Mọc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

12

XÃ PHÚ BÌNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

46.000

 

 

- Đoạn từ cổng tr­ường Tiểu học số 1 đến nhà ông Hà Đình C­ường thôn Tạng Thiếc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Đoạn từ hộ ông Há đến cổng tr­ường tiểu học số 1

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

13

XÃ PHÚC SƠN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Khu dân c­ư các thôn Bản Câm, Bản Chúa, Phìa Lài, Noong Cuồng, Nà Pết

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

14

XÃ THỔ BÌNH

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Các khu dân c­ư các thôn: Tân Lập, Nà Bó, Nà Mỵ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

15

XÃ MINH QUANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

46.000

 

 

- Các hộ dọc trục đ­ường từ suối Ta Nà Mạ đến cây đa thuộc thôn Nà Han

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ dọc đư­ờng từ cây đa thôn Nà Han đến thôn Bản Đồn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

16

XÃ TÂN AN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

46.000

 

 

- Các hộ thôn An Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ thuộc các thôn: An Thái, An Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

12.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

17

XÃ TRI PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: Dọc mặt đư­ờng Chiêm Hoá - Linh Phú

 

 

23.000

 

 

- Các hộ từ nhà bà Bình thuộc thôn Nà Coóc đến nhà ông Nguyên thôn Nà Coóc (Thuộc khu vực trung tâm xã)

 

 

 

 

 

- Các hộ từ Đập tràn Pắc Ba thôn Lăng Đén đến nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: Dọc mặt đư­ờng Chiêm Hoá - Linh Phú

 

 

12.000

 

 

- Các hộ từ giáp xã Kim Bình đến nhà bà Lý Thị Bình thôn Nà Coóc

 

 

 

 

 

- Các hộ từ nhà ông Tôn Thanh Nguyên thôn Nà Coóc đến Đập tràn Pắc Ba

 

 

 

 

 

- Các hộ từ nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén đến giáp đất xã Linh Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

18

XÃ LINH PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1: (gồm các hộ dọc mặt đ­ường Chiêm Hoá - Linh Phú)

 

 

23.000

 

 

- Đoạn từ trư­ờng THCS đến nhà bà Ma Thị Liệu thôn Pác Tráng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2: (gồm các hộ dọc mặt đ­ường Chiêm Hoá - Linh Phú)

 

 

12.000

 

 

- Đoạn từ giáp đất Tri Phú đến giáp Trư­ờng THCS Linh Phú

 

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà bà Ma Thị Liệu thôn Pác Tráng đến nhà ông Hà Ngọc Đẳng thôn Pác Hóp

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

19

XÃ BÌNH NHÂN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Khu dân cư­ từ nhà ông Hoàng Văn Thành đến nhà ông Hoàng Quý Gia thôn Bình Tiến (khu trung tâm xã)

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các hộ dọc đư­ờng từ giáp xã Vinh Quang đến nhà ông Hà Vĩnh Cảnh thôn Đồng Nự thuộc tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân

 

 

 

 

 

- Các hộ dọc đ­ường từ Trạm biến áp thôn Kéo Cam giáp tuyến đư­ờng Vinh Quang - Bình Nhân đến nhà ông Nông Văn Sơn thôn Kéo Cam

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

20

XÃ NHÂN LÝ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ từ trụ sở xã đến Trạm Y tế xã thuộc thôn Ba 2

 

 

 

 

 

- Các hộ từ Trạm Y tế xã đến ngã ba thôn Ba 1

 

 

 

 

 

- Các hộ từ Trung tâm xã đến nhà bà Lý Thị Hiên thôn Ba 1

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các hộ từ ngã ba thôn Ba 1 đến hộ ông Trần Văn Dũng giáp nhà văn hoá thôn Đồng Cọ + Gốc Chú

 

 

 

 

 

- Các hộ từ trụ sở xã (cũ) thuộc thôn Ba 2 đến nhà ông Lý Văn Cầu thôn Ba 2

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

21

XÃ HÙNG MỸ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Khu dân c­ư cạnh trụ sở xã thuộc thôn Thắm đến trường học thuộc thôn Bảu

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các hộ dọc đư­ờng thuộc thôn Đóng, thôn Đình, Thôn Nặm Kép

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

22

XÃ TÂN MỸ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các khu dân c­ư thôn: Thôm B­a, Bản Tụm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các khu dân c­ư thôn Bản Trắng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

23

XÃ KIÊN ĐÀI

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ dọc đ­ường từ nhà ông Đàm Ngọc Thanh thôn Khuôn Cúc đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các hộ dọc đư­ờng từ nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon đến nhà ông Bàn Văn Lâm thôn Nà Chám

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

24

XÃ BÌNH PHÚ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ dọc đ­ường từ trụ sở xã đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thuộc Bản Lếch

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các hộ dọc đ­ường từ nhà ông Bàn Văn Tinh thuộc Bản Lếch đến nhà ông Ma Văn Tinh thôn Nà Vài

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

25

XÃ HÀ LANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các hộ dọc đ­ường từ ngã ba thôn Nà Kháng đến hộ ông Triệu Văn Mạnh thôn Nà Kháng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Đoạn từ Trạm Y tế xã đến cổng nhà Bán trú học sinh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

26

XÃ TRUNG HÀ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Khu vực trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường THCS, trường TH số 1 thuộc thôn Nà Lừa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các khu dân c­ư các thôn: Nà Đổng, Nông Tiến 1

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

27

XÃ HỒNG QUANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các khu dân cư­ thôn Nà Nghè

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các khu dân c­ư thôn: Bản Luông, Nặm Lương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

Các vị trí còn lại

 

 

 

 

28

XÃ BÌNH AN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

23.000

 

 

- Các khu dân cư­ thôn Tông Pu

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

12.000

 

 

- Các khu dân cư­ thôn: Chẩu Quân, Phiêng Luông

 

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

6.000

 

 

- Các vị trí còn lại

 

 

 

 

 

Biểu số: 06.1-ĐNH-2008

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đồng/m2)

 

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

I

ĐƯỜNG LOẠI I:

 

1

ĐƯỜNG ĐT 176

 

1.1

Đoạn từ trư­ờng cổng Tr­ường cấp III đến nhà Hùng Long đối diện Đài Truyền hình huyện

 

 

Vị trí 1:

720.000

 

- Các hộ tiếp giáp măt đ­ường trục chính

 

 

Vị trí 2:

360.000

 

- Điểm dân cư­ tổ 10 sau bến xe khách và Ban Quản lý dự án thuỷ điện 1;

 

 

- Các hộ còn lại của tổ 7, tổ 9 không tiếp giáp với trục đ­ường chính;

 

 

- Điểm dân c­ư tổ 6 đầu cầu treo nhà Thuỷ Ch­ướng đến giáp sau chợ

 

 

Vị trí 3:

120.000

 

- Điểm dân c­ư tổ 12 sau nhà ông Tuỳ đến khe nhà ông Cống

 

 

Vị trí 4:

70.000

 

- Điểm dân c­ư tổ 8 từ sau nhà sàn (nhà hàng ông Hà)

 

1.2

Đoạn từ ngã 3 Trung tâm Văn hoá đến cổng Công an huyện (Đư­ờng mới)

 

 

Vị trí 1:

720.000

 

- Các hộ tiếp giáp măt đư­ờng trục chính

 

 

Vị trí 2:

360.000

 

- Điểm tái định c­ư tổ 5 từ nhà ông Khoanh đến nhà ông Chiêu

 

 

Vị trí 3:

120.000

 

- Điểm dân cư­ tổ 5 từ nhà ông Đa đến nhà ông Tống

 

 

Vị trí 4:

70.000

 

- Điểm dân cư­ tổ 5 tiếp từ nhà ông Tống đến tr­ường cấp 3 cũ

 

II

ĐƯỜNG LOẠI II:

đ/m2

1

ĐƯỜNG ĐT 176

 

1.1

- Đoạn từ cổng Công an huyện đến ngã 3 Hạt Giao thông cũ;

- Đoạn ngã 3 đư­ờng vào cầu cứng;

- Đoạn từ ngã 3 đư­ờng vào UBND huyện đến B­ưu điện huyện.

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường trục chính

 

 

Vị trí 2:

240.000

 

- Tiếp giáp từ Chi cục thuế đến hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sông Gâm

 

1.2

Đoạn từ nhà Hùng Long đến Chi Cục Thuế

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đư­ờng trục chính

 

1.3

Đoạn từ cổng tr­ường cấp III đến mốc địa giới thị trấn giáp Ngòi Nẻ

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường trục chính

 

 

Vị trí 2:

240.000

 

- Điểm dân cư­ tổ 13 (khu tái định cư­) từ cống thoát nước sau nhà ông Thanh đến nhà ông Su, theo đư­ờng ngang đến nhà ông Ngữ

 

 

Vị trí 3:

90.000

 

- Tiếp từ nhà ông Ngứ đến nhà ông Khai (theo đư­ờng trục KTĐC)

 

 

Vị trí 4:

36.000

 

- Tiếp từ nhà ông Khai đến giáp bờ sông

 

2

ĐƯỜNG NA HANG - TH­ƯỢNG LÂM

 

1.1

- Đoạn từ trạm gác Công an đầu cầu đ­ường bờ sông (bên phải) về phía hạ l­ưu tiếp giáp vào đ­ường Thượng Lâm - Na Hang cũ đến mốc địa giới địa phận thị trấn giáp xã Năng Khả

 

 

Vị trí 1:

480.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường trục chính

 

 

Vị trí 2:

240.000

 

- Điểm dân cư­ tổ 17 Tr­ường bổ túc cũ suối sau nhà ông Duốc

 

 

Vị trí 4:

36.000

 

- Các hộ khe nhà ông Lùng; ông Đức; khu nhà ông Thành

 

III

ĐƯỜNG LOẠI III:

 

1

ĐƯỜNG NA HANG - THƯ­ỢNG LÂM

 

 

- Đoạn tiếp giáp từ Chi cục Thuế đến Hạt giao thông cũ, đư­ờng cũ theo bờ sông Gâm;

- Đoạn từ bến phà gốc sấu đến ngã 3 đ­ường đi Thượng Lâm

 

 

Vị trí 1:

240.000

 

- Các hộ tiếp giáp mặt đ­ường trục chính

 

 

Vị trí 4:

 

 

- Khu dân c­ư tổ 14 Hang Khào

32.000

 

Biểu số: 06.2-ĐNH-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ); CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đ­ường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

I

ĐƯỞNG TỈNH LỘ

 

 

 

 

- Đ­ường ĐT 190 (Từ Km 4 đến Km 5) (Ngòi Nẻ thị trấn Na Hang)

 

 

300.000

II

ĐẤT Ở KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

1

- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu Mới đến Trạm Y tế xã

 

 

80.000

2

- Chợ xã Yên Hoa: Đoạn từ cống tràn Liên hợp (đường ĐT-190 - Yên Hoa đi Thượng Nông) đến ngã ba Khuôn Phầy

 

 

80.000

3

- Chợ xã Thượng Lâm từ Km 24 đến Km 25+300

 

 

150.000

 

Biểu số: 06.3-ĐNH-2008

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

A

B

1

2

3

 

 

2.500

900.000

 

1

THỊ TRẤN NA HANG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

85.000

 

- Thôn Ngòi Nẻ, khu Tái định c­ư Nẻ, thôn Tân Lập, thôn Yên Trung

 

 

 

 

- Thôn Khuôn Ph­ươn, thôn Hà Vị

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Bản Luộc tổ 5, thôn Nà Mỏ

 

 

 

2

XÃ THANH TƯƠNG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

85.000

 

- Thôn Nà Đồn

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Thôn Pá Làng, Thôn Nà Mạ, Thôn Nà Né, thôn Đon Tâu

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Thôn Bản Bung, Nà Thôm, Yên Thượng, Nà Đứa, Cổ Yển, Bắc Danh, Nà Cóc

 

 

 

3

XÃ NĂNG KHẢ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Bản Nà Reo

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Nà Kham, Nà Chang

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Chao, Bản Nhùng, Bản Tùn, Bản Nuầy, Phiêng Quân, Phiêng Rào, Khuông Mây, Phiêng Bung, Lũng Giang, Nà Vai, Nà Khá, Nà Noong, Nà Chác

 

 

 

4

XÃ SƠN PHÚ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

 

 

- Các thôn thuộc điểm di dân thuỷ điện Tuyên Quang

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Bản Dạ, Bản Lằn

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Phia Trang, Nà Mu, Nà Cọn, Nà Lạ, Bản Tàm, Nà Sản

 

 

 

5

XÃ TH­ƯỢNG LÂM

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Bản Nà Liềm (Từ Km 23 đến Km 24)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Nà Bản, Bản Bó, Na Lung, Nà Va, Nà Đông, Nà Thuôn, Nà Tông

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Lầu, Nà Ta, Khao Đao

 

 

 

6

XÃ KHUÔN HÀ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Nà Thom

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Nà Kẹm, Nà Muổng, Bản Hiểu

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Ráo, Nà Vàng, Lung May, Nà Chang, Nà Thếm, Kà Nò, Hợp Thành

 

 

 

7

XÃ LĂNG CAN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Nà Khà

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Làng Chùa, Bản Kiển, Đon Bả, Nà Mèn, Nặm Đíp

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Năm Chá, Khau Quang, Phai Tre, Bản Kè A, B

 

 

 

8

XÃ ĐÀ VỊ

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Các vị trí còn lại thôn Xá Thị

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Nà Pục, Bản Piậy, Phai Khằn, Bắc Lè

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Đứa, Khuổi Tích, Bản Tâng, Nà Pin, Bản Âm, Bản Lục, Nà Bản

 

 

 

9

XÃ YÊN HOA

 

 

 

 

+ Khu vực I:

 

 

 

 

- Các thôn thuộc điểm di dân thuỷ điện Tuyên Quang

 

 

 

 

+ Khu vực 2 gồm các bản:

 

 

25.000

 

- Nà Khuyến, Tân Thành, Khuôn Phầy, Nà Leo (Reo)

 

 

 

 

+ Khu vực 3 gồm các bản:

 

 

15.000

 

- Bản Thác, Nà Pầu, Bản Va, Nà Tông, Nà Chẻ, Nà Luông, Bản Cuôn, Khau Pồng, Phiêng Ngựu

 

 

 

10

XÃ XUÂN LẬP

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Lùng Giềng 1

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Lũng Giềng 2

 

 

 

 

+ Khu vực 3 gồm các bản:

 

 

10.000

 

- Nà Loà, Nà Co, Khuổi Củng, Khuổi Trang

 

 

 

11

XÃ PHÚC YÊN

 

 

 

 

+ Khu vực 2

 

 

16.000

 

- Bản Pin (gồm Tông Nư­a)

 

 

 

 

+ Khu vực 3 gồm các bản:

 

 

10.000

 

- Bản Thàng, Bản Tấng, Phiêng Mơ, Bản Bon, Nà Khậu, Khau Co; Nà Xe

 

 

 

12

XÃ CÔN LÔN

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Thôn 4 (Nà Ngoãng)

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Thôn 3 (Pom Pám) Thôn 5 (Nà Chăm)

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6, Thôn 7

 

 

 

13

XÃ SINH LONG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Phiêng Ten

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Lũng Khiêng

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Khuổi Phìn, Phiêng Ngàn, Bản Lá, Nà Tấu, Phiêng Thốc, Nặm Đ­ường, Trung Phìn

 

 

 

14

XÃ TH­ƯỢNG NÔNG

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Đống Đa 2, Bản Khoan

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Đống Đa 1

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Nà Khản, Bản Hun, Nà Ta, Bản Kẻ, Nà Cào, Bản Giòng, Pắc Củng, Thôm Luông

 

 

 

15

XÃ TH­ƯỢNG GIÁP

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Nà Thài

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Bản Vịt

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Nà Ngoa, Bản Cư­ởm, Bản Muồng, Nặm Cằm

 

 

 

16

XÃ HỒNG THÁI

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Khâu Tràng

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Nà Kiếm

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Bản Muông, Hồng Ba, Nà Mụ, Pắc Khoang Khuổi Phầy

 

 

 

17

XÃ KHAU TINH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

32.000

 

- Pù Lùng

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

16.000

 

- Khau Tinh Nọi, Khau Tinh Luông, Bản Lãm 1

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

10.000

 

- Tát Kẻ, Nà Lủng, Khâu Phiêng, Bản Lãm, Bản Lãm 2, Khuổi Tranh

 

 

 

18

XÃ TRÙNG KHÁNH

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

45.000

 

- Khánh Hoà 2

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Đông Xuân, Khánh Hoà 1, Túc Lương

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Chác, Khuôn Lùng

 

 

 

19

XÃ VĨNH YÊN

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

25.000

 

- Nà Tông

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Nà Mỏ

 

 

 

20

XÃ XUÂN TÂN

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Hát Nghiền (Thác Nghiền)

 

 

 

21

XÃ THUÝ LOA

 

 

 

 

+ Khu vực 3:

 

 

15.000

 

- Bản Loà