Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 Sửa đổi, bổ sung bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông kèm theo Quyết định 62/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 55/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 19-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 29-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-02-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 782 ngày (2 năm 1 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-02-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢN QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2005/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1024/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột ban hành kèm theo Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2005 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung chiều dài quy hoạch của 02 tuyến đường tại mục C (STT 41 và 42) của bản Quy định, như phụ lục 1 kèm theo.
2. Bổ sung chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch của 27 tuyến đường khu vực vào mục C của bản Quy định, như phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND thành phố Buôn Ma Thuột tổ chức hướng dẫn, thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Chiều dài tuyến (m) | CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m) | MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) | GHI CHÚ | |||
Từ… | Đến… | Hè phố (Bên trái) | Mặt đường | Hè phố (Bên phải) | |||||
41 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Văn Phụ | 900,00 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 | Đính chính chiều dài tuyến |
42 | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Thị Hồng Gấm | 1.608,00 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 | Sửa đổi giới hạn chiều dài tuyến |
PHỤ LỤC 2
Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIỚI HẠN | Chiều dài tuyến (m) | CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m) | MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) | GHI CHÚ | |||
Từ… | Đến… | Hè phố (Bên trái) | Mặt đường | Hè phố (Bên phải) | |||||
1 | Bùi Huy Bích | Thăng Long | Hết đường | 460,00 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
|
2 | Trần Nguyên Hãn | Thăng Long | Hết đường | 466,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
3 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Cư Trinh | Nghĩa địa | 800,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
4 | Nguyễn Huy Tự | Ngã ba nghĩa địa Tàu | Hết đường | 750,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
5 | Phùng Chí Kiên | Phan Bội Châu | Hoàng Diệu | 150,00 | 12 | 2,5 | 7 | 2,5 |
|
Hoàng Diệu | Trần Phú | 218,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
| ||
6 | Hàn Thuyên | Trần Phú | Hết đường | 200,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
7 | Trương Hán Siêu | Phan Bội Châu | Trương Công Định | 180,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
8 | Lê Công Kiều | Mạc Đỉnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 300,00 | 13 | 2,5 | 8 | 2,5 |
|
9 | Nam Quốc Cang | Mạc Đỉnh Chi | Mai Xuân Thưởng | 300,00 | 13 | 2,5 | 8 | 2,5 |
|
10 | Hải Triều | Lê Thánh Tông | Lý Thái Tổ | 200,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông | Lý Thái Tổ | 200,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
12 | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 160,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
13 | Dã Tượng | Kỳ Đồng | Hết đường | 200,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
14 | Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 400,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
15 | Đặng Tất | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 400,00 | 12 | 3 | 6 | 3 |
|
16 | Kỳ Đồng | Nguyễn Chí Thanh | Dã Tượng | 180,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
17 | Trịnh Cấn | Nguyễn Chí Thanh | Trường mẫu giáo NT 30/4 | 250,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
18 | Cống Quỳnh | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 120,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
19 | Huỳnh Văn Bánh | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
20 | Phó Đức Chính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
21 | Nguyễn Tiểu La | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
22 | Phan Kế Bính | Lê Công Kiều | Nam Quốc Cang | 100,00 | 10 | 2 | 6 | 2 |
|
23 | Nguyễn Huy Tưởng | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,00 | 10 | 2 | 6 | 2 | Hẻm số 86 Lê Thánh Tông |
24 | Nguyễn Phi Khanh | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,00 | 10 | 2 | 6 | 2 | Hẻm số 90 Lê Thánh Tông |
25 | Sư Vạn Hạnh | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,00 | 10 | 2 | 6 | 2 | Hẻm số 92 Lê Thánh Tông |
26 | Phan Văn Khỏe | Lê Thánh Tông | Hết đường | 150,00 | 10 | 2 | 6 | 2 | Hẻm số 102 Lê Thánh Tông |
27 | Nguyễn Hiền | Lê Thánh Tông | Hết đường | 90,00 | 10 | 2 | 6 | 2 | Hẻm số 126 Lê Thánh Tông |
Tổng cộng: | 9.532,00 |
|
|
|
|
|