Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 Bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 11-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 769 ngày (2 năm 1 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số: 109/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước.
(có Danh mục chi tiết kèm theo)
Miễn thu ba loại phí, lệ phí: Phí an ninh, trật tự; Phí phòng, chống thiên tai; Lệ phí địa chính (trừ hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục Phí và Lệ phí | Mức thu | Ghi chú |
| DANH MỤC PHÍ |
|
|
I. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 | Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 5.000.000/1 Báo cáo |
|
| + Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | 2.500.000/1 Báo cáo |
|
2 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
| + Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
|
| * Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 200.000 đồng/1 đề án |
|
| * Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 đồng/1 đề án |
|
| * Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng/1 đề án |
|
| * Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 đồng/1 đề án |
|
| + Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
| * Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | 2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| + Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
| * Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm | 2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
| * Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên. | 50% |
|
3 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
| * Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 200.000 đồng/1 báo cáo |
|
| * Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 700.000 đồng/1 báo cáo |
|
| * Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 1.700.000 đồng/1 báo cáo |
|
| * Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 3.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| * Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên. | 50% |
|
4 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 700.000 đồng/1 hồ sơ |
|
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | 350.000 đồng/1 hồ sơ |
|
II | BỔ SUNG MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
1 | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
| Bổ sung điểm 2, Mục II phí thuộc lĩnh vực thương mại đầu tư tại QĐ số 55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 |
| * Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên trị giá tài sản bán được |
|
|
| - Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở xuống | 50.000 đồng |
|
| - Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
|
| - Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
| - Giá trị tài sản bán được trên 1.000.000.000 đồng | 18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
| * Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/1/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
|
2 | Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
| - Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống | 20.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 50.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
| * Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
| DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
1 | Lệ phí Hộ tịch: |
|
|
a | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã |
|
|
| - Đăng ký nuôi con nuôi (Miễn thu cho người dân thuộc các dân tộc vùng sâu, vùng xa) | 20.000 đồng |
|
| - Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng |
|
b | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh |
|
|
| - Đăng ký nuôi con nuôi | 2.000.000 đồng |
|
| - Đăng ký nhận con ngoài giá thú | 1.000.000 đồng |
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất | 100.000 đ/1 giấy phép |
|
| - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép | 50.000đ/1 giấy phép |
|
3 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | 100.000 đ/1 giấy phép |
|
| - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép | 50.000 đ/1 giấy phép |
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 100.000 đ/1 giấy phép |
|
| - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép | 50.000 đ/1 giấy phép |
|
5 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | 100.000 đ/1 giấy phép |
|
| - Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép | 50.000 đ/1 giấy phép |
|
TỶ LỆ
TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục phí và lệ phí | Tỷ lệ phần trăm tích, nộp NSNN | Ghi chú | |
Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN | Tỷ lệ phần trăm trích để lại đơn vị | |||
I | DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
1 | Phí xây dựng | 90% | 10% |
|
2 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 90% | 10% |
|
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 90% | 10% |
|
4 | Phí chợ | 90% | 10% |
|
5 | Phí đấu thầu, đấu giá | 90% | 10% |
|
6 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu | 75% | 25% |
|
7 | Phí sử dụng bến bãi, đỗ xe | 50% | 50% |
|
8 | Phí qua đò | 90% | 10% |
|
9 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 90% | 10% |
|
10 | Phí thư viện | 90% | 10% |
|
11 | Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp | 75% | 25% |
|
12 | Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
|
|
|
| - Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính sự nghiệp, Ban Quản lý chợ, Bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông. | 60% | 40% |
|
| - Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện |
| 100% |
|
| (Riêng đối với đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của pháp luật). |
|
|
|
13 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh | 80% | 20% |
|
14 | Phí dự thi, dự tuyển | 90% | 10% |
|
15 | Phí vệ sinh | 90% | 10% |
|
16 | Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 90% | 10% |
|
17 | Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | 90% | 10% |
|
18 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 90% | 10% |
|
19 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 90% | 10% |
|
II | DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 90% | 10% |
|
2 | Lệ phí cấp biển số nhà | 90% | 10% |
|
3 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 75% | 25% |
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật | 75% | 25% |
|
5 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất | 90% | 10% |
|
6 | Lệ phí hộ tịch | 90% | 10% |
|
7 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | 90% | 10% |
|
8 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 90% | 10% |
|
9 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | 90% | 10% |
|