Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 Ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 18-10-2007
- Ngày có hiệu lực: 28-10-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-05-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 554 ngày (1 năm 6 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-05-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2007/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 18 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 nám 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số: 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn V/v: Hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyến dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số: 79/TT-BNN ngày 20 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/TT-BNN ngày 15/01/2007 hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Cãn cứ Quyết định số: 06/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu V/v: Ban hành quy định thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn lại Tờ trình số 268/TT-SNN ngày 12 tháng 9 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật
Trên cơ sở định hướng tại Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHKT ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông; Quyết định số 299/QĐ/BNN-KHCN ngày 08/05/2006 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành định mức chương trình khuyến nông chân nuôi. Định mức tạm thời một số mô hình để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn tỉnh được quy định như sau:
(có phụ lục định mức kinh tế kỹ thuật đính kèm)
2. Định mức hỗ trợ và tỷ lệ hỗ trợ
- Đối với hộ gia đình:
Theo tiêu chí hộ nghèo tại Quyết định số: 170/2005/QĐ-TTg ngày 8/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ, có xác nhận của UBND xã.
+ Mức hỗ trợ không quá 1 triệu đồng/hộ/năm;
+ Tỷ lệ hỗ trợ 100% giống cây trồng, vật nuôi, vật tư chính (phân bón, thức ăn vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y) và cước phí vận chuyển đến trung tâm xã.
- Đối với nhóm hộ:
Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm tham gia mô hình do uỷ ban nhân dân xã qui định, nhưng số lượng hộ tham gia không ít hơn 15 hộ/mô hình - Tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm không ít hơn 50% tổng số hộ.
+ Mức hỗ trợ mô hình: căn cứ quy mô số hộ tham gia, đặc điểm nội dung cụ thể, đơn giá vật tư từng năm. UBND tỉnh phê duyệt mức hỗ trợ cho từng mô hình lại kế hoạch phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư hàng năm giao các huyện thực hiện nhưng tối đa không quá 3.000.000 đồng/hộ.
+ Tỷ lệ hỗ trợ 100% giá giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất, trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, chuyển giao công nghệ và cước vận chuyển đến trung tâm xã.
- Thanh, quyết toán: thực hiện theo Văn bản số 2849/KBNN-KHTH ngày 29/12/2006 của Kho bạc Nhà nước.
Trường hợp mua bán giữa các hộ nông dân với nhau: Phòng Kinh tế tổng hợp số liệu của các xã gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định, trình UBND huyện phê duyệt theo khung giá do UBND tỉnh qui định.
3. Chủ đầu tư
UBND xã làm chủ đầu tư, tiêu chuẩn năng lực của chủ đầu tư thực hiện đúng hướng dẫn tại Thông tư số 01/2007/TT-UBDT ngày 04/6/2007 cùa Uỷ ban Dân tộc về việc hướng dẫn xác định năng lực và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các chính sách và trực tiếp chỉ đạo thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010:
a) Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch đầu tư
- Quy trình lập, thẩm định, phe duyệt kế hoạch đầu tư thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 cùa Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Thông tư số 79/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010.
Trình tự xây dựng kế hoạch thực hiện theo quy định:
+ Đầu quý III hàng năm Phòng Kinh tế tham mưu UBND các huyện, thị theo hướng dẫn của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch đầu tư,
năm tiếp theo của các xã gửi về Sớ Nông nghiệp & PTNT (Chi cục Hợp tác xã &PTNT) để tổng hợp kế hoạch toàn tỉnh, gửi Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo Chương trình;
+ Căn cứ vào mức vốn Trung ương giao hàng năm, Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn UBND các huyện, thị rà soát, điều chỉnh kế hoạch trên cơ sở ưu tiên đầu tư trước những hộ nghèo nhất, mô hình thiết thực nhất. Hồ sơ gửi về Sở Nồng nghiệp & PTNT (Chi cục Hợp tác xã và PTNT) tổng hợp xây dựng kế hoạch phân bổ chi tiết dự án tới nhóm hộ, báo cáo Ban chỉ đạo Chương trình 135, trình UBND tỉnh phê duyệt giao kế hoạch để các huyện tổ chức thực hiện.
- Thủ tục triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư: biểu kế hoạch, nội dung báo cáo kinh tế kỹ thuật, mẫu báo cáo từ khâu khảo sát đến nghiệm thu thanh, quyết toán và bàn giao để tập huấn giao Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể.
Xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật thực hiện theo trình tự sau:
+ Trường hợp UBND xã làm chủ đầu tư: Chủ đầu tư xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật. UBND huyện, thị giao cho một trong các đơn vị (Phòng Kinh tế, Trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật, Thú y) làm đơn vị tư vấn; Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định trình UBND huyện phê duyệt;
+ Trường hợp UBND huyện, thị làm chủ đầu tư: UBND huyện, thị giao cho Phòng Kinh tế xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật; Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định, trình UBND huyện, thị phê duyệt.
- Kinh phí quản lý, giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 6/4/2006 của Bộ Tài chính - Bọ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Bộ Thuỷ sản; Thông tư Liên tịch số 102/2007/BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội nhưng tối đa không quá 5% tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương giao.
Trong đó:
+ Đơn vị thực hiện 3%;
+ Cơ quan quản lý cấp trên 2%.
b) Chế độ báo cáo
Báo cáo định kỳ theo quý, 6 tháng, 1 năm hoặc đột xuất (nếu có) theo yêu cầu của cấp trên. Báo cáo được gửi về Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (Chi cục Hợp tác xã và PTNT).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp & PTNT; Kế hoạch & Đâu tư; Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban Dân tộc tính; Chủ tịch UBND các huyện, thị; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA LAI
(Kèm theo Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 35 |
|
Phân Urê | Kg | 270 |
|
Lân Supe | Kg | 550 |
|
Ka li clorua | Kg | 200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách(1) | Ha | 5 |
|
Ghi chú: (1) Cán hộ chỉ đạo phụ trách phải theo dõi, hướng dẫn Chương trình trên toàn địa bà xã (kể cả hỗ trợ hộ gia đình). Đối với nhóm hộ phải có quy mô (khối lượng diện tích, số hộ, quy chế...) theo Quy định tại định mức kinh tế kỹ thuật này.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA CHẤT LƯỢNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 100 |
|
Phân Urê | Kg | 295 |
|
Lân Supe | Kg | 430 |
|
Ka li clorua | Kg | 145 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA CẠN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 120 |
|
Phân Urê | Kg | 150 |
|
Lân Supe | Kg | 250 |
|
Ka li clorua | Kg | 120 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH NGÔ LAI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 20 |
|
Phân Urê | Kg | 265 |
|
Lân Supe | Kg | 300 |
|
Ka li clorua | Kg | 120 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ ngô lai)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 20 |
|
Phân Urê | Kg | 335 |
|
Lân Supe | Kg | 450 |
|
Ka li clorua | Kg | 180 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ đậu tương)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 60 |
|
Phân Urê | Kg | 80 |
|
Lân Supe | Kg | 350 |
|
Ka li clorua | Kg | 150 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ khoai tây)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 500 | Giống khoai bi |
| Kg | 1.000 | Khoai bình thường |
Phân Urê | Kg | 220 |
|
Lân Supe | Kg | 450 |
|
Ka li clorua | Kg | 240 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU CẢI XANH (cải các loại)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 0,8 | Hạt giống |
Phân Urê | Kg | 200 |
|
Lân Supe | Kg | 250 |
|
Ka li clorua | Kg | 150 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 300 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU BẮP CẢI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 0,3 | Hạt giống |
Phân Urê | Kg | 300 |
|
Lân Supe | Kg | 400 |
|
Ka li clorua | Kg | 250 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 800 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU XÚP - LƠ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 0,4 | Hạt giống |
Phân Urê | Kg | 300 |
|
Lân Supe | Kg | 350 |
|
Ka li clorua | Kg | 200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU DƯA CHUỘT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 0,7 | Hạt giống |
Phân Urê | Kg | 200 |
|
Lân Supe | Kg | 350 |
|
Ka li clorua | Kg | 200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 800 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MƯỚP ĐẮNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống | Kg | 1,5 | Hạt giống |
Phân Urê | Kg | 200 |
|
Lân Supe | Kg | 350 |
|
Ka li clorua | Kg | 200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 300 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 1.200 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 60 |
|
Phân Urê | Kg | 480 |
|
Lân Supe | Kg | 1.200 |
|
Ka li clorua | Kg | 480 |
|
Vôi bột | Kg | 1.200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 10 | Không quá 800.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 55.000 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 2.750 |
|
Phân Urê | Kg | 1.200 |
|
Lân Supe | Kg | 1.600 |
|
Ka li clorua | Kg | 1.800 |
|
Ni lon | Kg | 160 |
|
Thuốc BVTV & Trừ cỏ | Kg | 20 | Không quá 400.000 đồng |
Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 | Diện tích tối thiểu 3ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 2.000 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 100 |
|
Phân Urê | Kg | 650 |
|
Lân Supe | Kg | 1.000 |
|
Ka li clorua | Kg | 500 |
|
Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 12 | Không quá 500.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 2-5 | Tối thiểu 2ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG HOA CHẤT LƯỢNG CAO ĐỐI VỚI CÂY HOA TRỒNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 50.000 |
|
Phân Urê | Kg | 260 |
|
Lân Supe | Kg | 400 |
|
Ka li clorua | Kg | 300 |
|
Phân vi sinh | Kg | 2.800 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 4 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 |
|
Phân Urê | Kg | 200 |
|
Lân Supe | Kg | 400 |
|
Ka li clorua | Kg | 120 |
|
Vôi bột | Kg | 400 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 4 | Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 600 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 30 |
|
Phân Urê | Kg | 300 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
|
Ka li clorua | Kg | 180 |
|
Vôi bột | Kg | 600 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 4 | Không quá 500.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY BƯỞI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Giống trồng mới | Cây | 500 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 25 |
|
Phân Urê | Kg | 250 |
|
Lân Supe | Kg | 500 |
|
Ka li clorua | Kg | 150 |
|
Vôi bột | Kg | 100 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 | Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
VƯỜN ƯƠM CÂY CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Gốc ghép | Cây | 340.000 |
|
Mắt ghép | Mắt | 340.000 |
|
Mắt ghép dự phòng | Mắt | 34.000 |
|
Túi bầu nilon | Cái | 340.000 |
|
Túi nolon dự phòng | Cái | 17.000 |
|
Phân Urê | Kg | 250 |
|
Lân Supe | Kg | 400 |
|
Kali clorua | Kg | 200 |
|
Phân vi sinh | Kg | 4.000 |
|
Vôi bột | Kg | 500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 8 | Không quá 700.000 đồng |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12x25cm
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
VƯỜN ƯƠM CÂY NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Gốc ghép | Cây | 250.000 |
|
Mắt ghép | Mắt | 250.000 |
|
Mắt ghép dự phòng | Mắt | 25.000 |
|
Túi bầu nilon | Cái | 250.000 |
|
Túi nolon dự phòng | Cái | 12.500 |
|
Phân Urê | Kg | 250 |
|
Lân Supe | Kg | 400 |
|
Kali clorua | Kg | 200 |
|
Phân vi sinh | Kg | 4.000 |
|
Vôi bột | Kg | 500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 5 | Không quá 400.000 đồng |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12x25cm
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Phân Urê | Kg | 760 |
|
Lân Supe | Kg | 620 |
|
Ka li clorua | Kg | 330 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 12 | Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH CÂY BƯỞI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Phân Urê | Kg | 430 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
|
Ka li clorua | Kg | 230 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 8 | Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Phân Urê | Kg | 1.100 |
|
Lân Supe | Kg | 1.500 |
|
Ka li clorua | Kg | 600 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 12 | Không quá 1.000.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 10 | Tối thiểu 7ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT NẤM TỪ RƠM RẠ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 rơm
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I. Nấm mỡ |
|
|
|
Giống | Kg | 12 |
|
Phân Urê | Kg | 5 |
|
Đạm Sun phát | Kg | 3 |
|
Lân Supe | Kg | 40 |
|
Bột nhẹ | Kg | 45 |
|
II. Nấm bò |
|
|
|
Giống | Kg | 40 |
|
Túi nolon, nút bông | 1.000 đồng | 200 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đồng | 1.000 |
|
III. Nấm rơm |
|
|
|
Giống | Kg | 12 |
|
Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đồng | 500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) | Con | 30.000-50.000 | Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 6-8 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 10.800-17.600 | Protein từ 18-30% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ THẢ RUỘNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) | Con | 5.000-15.000 | Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 1,4-4 tấn/ha (thả cá rô, phi, chép) |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 2.200-7.500 | Protein từ 18-25% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4-5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ CHIM TRẮNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) | Con | 15.000-20.000 | Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 5-8 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 10.000-20.000 | Protein từ 20-30% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI TÔM CÀNG XANH
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Tôm giống | Con | 100.000 - 200.000 | Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 1,5-4 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 3.000-10.000 | Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI LƯƠN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 m3 bể nuôi
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Lươn giống (cỡ giống 10-15cm) | Con | 40 - 60 | Tỷ lệ sống >65%. Năng suất 8-10 kg/m3 |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 65 - 100 | Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | m3 | 100 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI BA BA
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Ba ba giống (con giống đạt 100-150g/con) | Con | 15.000-30.000 | Tỷ lệ sống >65%. Năng suất 6-12 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 48.000-120.000 | Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 0,1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ AO (MIỀN NÚI)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Cá giống (đạt tiêu chuẩn cấp I) | Con | 20.000-40.000 | Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 5-8 tấn/ha. Đối tượng chính là cá rô phi, cỡ giống 4-6cm. Đối tượng chính là cá trắm cỏ, cỡ giống là 10-12cm |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 9.000-16.000 | Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh | 1.000 đồng | 1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ THẢ VƯỜN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Gà giống 1 ngày tuổi | Con | 1 |
|
Thức ăn | Kg | 3,75 | Tỷ lệ Protein tối tiểu 16% |
Thuốc phòng bệnh |
|
|
|
- Thuốc tẩy gun sán | Lần | 1 | Cho gà từ 2 tháng tuổi trở lên |
- Thuốc sát trùng | Lần/tuần Lần/tuần | 1 2-3 | Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
- Vắc xin | Liều | 8 | Tụ huyết trùng 1 liều, Gumboro 3 liều, đậu 1 liều và Newcattle 3 liều |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 300 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
- Gà giống ngày tuổi | Con | 1 | Kabir, Sasso, Lương phương, gà lai hướng thịt |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi | Kg | 0,6 | Tỷ lệ đạm 21-22% |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 4-10 tuần tuổi | Kg | 5 | Tỷ lệ đạm 17-19% |
- Vắc xin | Liều | 8 | Cho 4 bệnh chính Tụ huyết trùng (1 liều), Gumboro (3 liều), đậu (1 liều) và Newcattle (3 liều), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng | lít | 0,5 | Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 10 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán | Lần | 1 | Cho gà từ 2 tháng tuổi. Sau đó định kỳ cứ 2-3 tháng tẩy 1 lần |
- Thuốc sát trùng | Lần/tuần Lần/tuần | 1 2-3 | Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
- Gà giống ngày tuổi | Con | 1 | Kabir, Sasso, Lương phương, Ri cải tiến |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-6 tuần tuổi | Kg | 1,5 | Tỷ lệ đạm 19-21% |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 7-25 tuần tuổi | Kg | 12,5 | Tỷ lệ đạm 15-17% |
- Vắc xin | Liều | 13 | Cho 4 bệnh chính Tụ huyết trùng (4 liều), Gumboro (4 liều), đậu (1 liều) và Newcattle (4 liều), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng | lít | 12,5 | Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 25 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán | Lần | 1 | Cho gà từ 2 tháng tuổi. Sau đó định kỳ cứ 2-3 tháng tẩy 1 lần |
- Thuốc sát trùng | Lần/tuần Lần/tuần | 1 2-3 | Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 2 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI VỊT (NGAN) THỊT NĂNG XUẤT AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con vịt
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
- Vịt giống ngày tuổi | Con | 1 |
|
- Thức ăn hỗn hợp cho vịt | Kg | 3,75 | Tỷ lệ Protein tối thiểu 16% |
- Vắc xin | Liều | 4 | Bệnh chính Tụ huyết trùng (1 liều), dịch tả, cầu trùng (2 liều), viêm gan SVT 1 liều chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng | lít | 0,5 | Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 10 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán | Lần | 1 | Cho vịt (ngan) từ 2 tháng tuổi |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN
HƯỚNG LẠC ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con lợn cái
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Gà giống ban đầu - Lợn cái - Lợn đực |
Kg/con Kg/con |
>=30 >=80 | Chỉ hỗ trợ cho nhóm hộ đã có giống; Lợn đực ngoại; lợn cái ngoại hoặc lai F1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị - Lợn ngoại (30-110) - Lợn lai (30-90)
|
Kg/con Kg/con |
240 180 | - Theo mức 3kg thức ăn/kg thức ăn tăng trọng - Thức ăn có tỷ lệ đạm 14-15% |
Thức ăn hỗn hợp lợn con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg/lứa Kg/lứa |
37,5 42,5 | Tính theo mức 5kg thức ăn/con cai sữa (Lứa 1: 7,5 con cai sữa; lứa 2: 8,5 con cai sữa). Tỷ lệ đạm 19-21% |
Thuốc thú y |
|
|
|
- Tiêm phòng vắc xin | Liều | 3 | Cho bệnh tụ huyết trùng (1), Thương hàn (1), Lepto (1) |
- Thuốc tẩy giun sán | Lần | 3 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa ở 35 ngày tuổi) |
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 2 | Mỗi ngày 1 lần |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 20 – 100 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI CẢI TẠO ĐÀN DÊ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con dê cái
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 con dê cái: - Dê cái sữa (bách thảo…) - Dê cái địa phương (dê cỏ) |
Kg/con Kg/con |
73 36 | Thức ăn tinh bao gồm ngô, sắn khô, cám các loại |
Hỗ trợ thức ăn cho dê đực giống | Kg/con | 146 | Cứ 30 dê cái thì có 1 dê đực |
Hỗ trợ trồng cây thức ăn họ đậu (dâu, keo…) - Dê cái sữa - Dê cái địa phương |
m2 m2 |
90 60 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách - Dê sữa - Dê cỏ |
Con Con | 40-120 50-240 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con trâu cái có chửa
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 trâu đực | Kg/con | 540 | Cứ 20 trâu cái thì hỗ trợ 1 trâu đực; Thức ăn tinh có tỷ lệ Protein 12% |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 trâu cái có chửa | Kg | 210 | Thức ăn tinh có tỷ lệ Protrein 12% |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 20-80 |
|
Ghi chú: Có thể lồng ghép với nguồn vốn khác mua trâu đực giống tốt 3 năm tuổi có khối lượng từ 450kg trở lên.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CẢI TẠO ĐÀN BÒ VÀNG VIỆT NẠM
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con bò cái phối có chửa
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Vật tư thụ tinh nhân tạo - Tinh dịch - Ni tơ lỏng - Dụng cụ TTNT Găng tay |
Liều lít Đôi |
2 5 4 | Có thể dùng tinh dịch các giống bò Zêbu (R.Sindhi, Sahiwal, Barhman), tinh các giống bò thịt chuyên dụng (Charrolais, limosuin, Simêmmental, Droughtmaster). Dùng cho TTNT và khám thai, kiểm tra |
2. Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò đực giống | Kg | 275 | Cứ 35 bò cái thì hỗ trợ một bò đực giống Thức ăn tinh hỗ trợ có tỷ lệ Protein 12% |
4. 3. Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái có chử | Kg | 180 | Thức ăn tinh hỗ trợ có tỷ lệ Protein 12% |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 1 | Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Con | 20-125 |
|
Ghi chú: Có thể lồng ghép với nguồn vốn khác mua bò đực lai F1, F2, giống Zêbu thuần… 2 năm tuổi, có khối lượng 250-300kg/con.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG CỎ THÂM CANH CHO TRÂU, BÒ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Giống cỏ: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò
- Hạt giống |
Kg Kg
Kg |
7.000 5.000
5-10 |
- Cỏ thân đứng chủ yếu là giống: Selection I, Voi lai… - Cỏ thân bò như: Păng go la, cỏ sao. - Cỏ thân bụi như: Ghinê (Cỏ sả), Rzi… |
2. Phân Urê: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
400 350 |
|
3. Phân lân Supe: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
300 250 |
|
4. Phân Kali Clorua: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
200 150 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo | Lần | 2 | Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|