Quyết định số 003/2007/QĐ-BCT ngày 11/09/2007 của Bộ trưởng Bộ Công thương Sửa đổi Quyết định 36/2007/QĐ-BCN phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành da-giầy đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 003/2007/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 11-09-2007
- Ngày có hiệu lực: 07-10-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-11-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1145 ngày (3 năm 1 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-11-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 003/2007/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2007/QĐ-BCN NGÀY 06 THÁNG 8 NĂM 2007 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN NGÀNH DA - GIẦY ĐẾN NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khoá XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp Tiêu dùng và Thực phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi điểm 1.2, khoản 1 Điều 1 tại Quyết định số 36/2007/QĐ-BCN ngày 06 tháng 8 năm 2007 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành da - giầy đến năm 2010, như sau:
1.2. Mục tiêu cụ thể
Các chỉ tiêu sản xuất, xuất khẩu giầy dép, da và đồ da đến năm 2010:
| Đơn vị tính | Năm 2000 | Năm 2005 | Năm 2010 |
1. Kim ngạch xuất khẩu | 1 triệu USD | 1.468 | 3.039 | 6.200 |
2. Giải quyết lao động | 1.000 người | 400 | 540 | 820 |
3. Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- Giầy, dép các loại | 1.000 đôi | 302.800 | 499.000 | 720.000 |
- Cặp, túi các loại | 1.000 cái | 31.000 | 51.700 | 80.700 |
- Da thuộc các loại | 1.000 sqft | 15.100 | 47.000 | 80.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Khu
|