cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2007 Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 70/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 21-08-2007
  • Ngày có hiệu lực: 31-08-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 150 ngày ( 5 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 28-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-01-2008, Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2007 Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 Ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2007/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/ NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/ TT- BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/ 2004/ NĐ-CP của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 808/TTr-STC ngày 17/8/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc.

1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc và cơ sở hạ tầng tại khoản 3, Điều 1 Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 như sau:

TT

Loại công trình

ĐV tính

Xã, phường thị trấn Trung Du

Xã, thị trấn Miền Núi

I

Nhà ở

 

 

 

01

Nhà ở cấp 3 (công trình khép kín từ 4 – 8 tầng)

đ/m2 sàn

1.795.000

1.885.000

02

Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình khép kín từ 2-3 tầng, có kết cấu khung chịu lực).

đ/m2 sàn

1.360.000

1.428.000

03

Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình khép kín từ 1-2 tầng, có kết cấu tường chịu lực).

đ/m2 sàn

1.230.000

1.292.000

04

Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)

đ/m2 sàn

1.074.000

1.128.000

05

Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 01 tầng mái ngói)

đ/m2 sàn

945.000

992.000

06

Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 01 tầng mái ngói dạng đơn giản)

đ/m2 sàn

790.000

830.000

II

Công trình phụ: (tính cho công trình riêng biệt)

 

 

 

07

Nhà Bếp loại A

đ/m2 sàn

354.000

372.000

08

Nhà Bếp loại B

đ/m2 sàn

300.000

315.000

09

Nhà Bếp loại C

đ/m2 sàn

260.000

273.000

10

Nhà chăn nuôi loại A

đ/m2 sàn

307.000

322.000

11

Nhà chăn nuôi loại B

đ/m2 sàn

247.000

259.000

12

Nhà chăn nuôi loại C

đ/m2 sàn

221.000

232.000

13

Nhà vệ sinh loại A

đ/m2 XD

413.000

434.000

14

Nhà vệ sinh loại B

đ/m2 XD

262.000

275.000

15

Nhà vệ sinh loại C

đ/m2 XD

115.000

121.000

16

Nhà vệ sinh chất lượng thấp

đ/m2 XD

73.000

77.000

III

Các công trình khác

 

 

 

17

Kiốt loại A

đ/m2 XD

251.000

264.000

18

Kiốt loại B

đ/m2 XD

150.000

158.000

19

Kiốt loại C

đ/m2 XD

70.000

73.000

20

Gác xép gỗ nhóm 4, 5

đ/m2 sàn

125.000

116.000

21

Gác xép bê tông

đ/m2 sàn

236.000

248.000

22

Tường rào xây gạch 110 bổ trụ

đ/ m2

119.000

127.000

23

Tường rào xây gạch 220

đ/m2

160.000

171.000

24

Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ

đ/m2

47.000

50.000

25

Tường rào xây cay xỉ 250

đ/m2

70.000

75.000

26

Tường rào xây cay đất

đ/m2

28.000

30.000

27

Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibro xi măng không có tường bao che

đ/m2 XD

54.000

56.000

28

Bán mái có kết cấu: Cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt: sắt góc, sắt hộp, thép bản các loại, mái lợp tôn liên doanh màu, không có tường bao che

đ/m2 XD

234.000

245.000

29

Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn

đ/m2

60.000

63.000

30

Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40

đ/m2

90.000

94.000

31

Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm

đ/m2

33.000

35.000

32

Sân lát gạch chỉ

đ/m2

38.000

40.000

33

Sân lát gạch lá nem

đ/m2

39.000

41.000

34

Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm)

đ/m2

20.000

21.000

35

Bể nước không có tấm đan bê tông

 

 

 

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt

đ/m3

239.000

256.000

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt

đ/m3

288.000

308.000

36

Bể nước có tấm đan bê tông

 

 

 

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt

đ/m3

410.000

439.000

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt

đ/m3

543.000

581.000

37

Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤ 50 m

đ/m dài

45.000

47.000

38

Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤ 6 m

 

 

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

991.000

1.040.000

 

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

1.413.000

1.512.000

39

Giếng ĐK 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m

 

 

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

1.560.000

1.638.000

 

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

2.281.000

2.441.000

40

Giếng ĐK 1-:-1,5 m, sâu >10 m

 

 

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

1.745.000

1.832.250

 

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

3.363.000

3.598.000

41

Mộ đã cải táng (diện tích chiếm đất)

 

 

 

 

- Mộ đất

đ/mộ

420.000

441.000

 

- Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn.

 

 

 

 

 1,5 m2+ Dưới 400 viên, DTCĐ

đ/mộ

757.000

810.000

 

+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2

đ/mộ

976.000

1.044.000

 

+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2

đ/mộ

1.064.000

1.138.000

 

+ Trên 800 viên, DTCĐ > 2,5 m2

đ/mộ

1.392.000

1.564.000

 

+ Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa mác 50

đ/mộ

 

 

 

 1,5 m2+ Dưới 400 viên, DTCĐ

đ/mộ

1.190.000

1.273.000

 

+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2

đ/mộ

1.426.000

1.525.000

 

+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2

đ/mộ

1.683.000

1.801.000

 

- Trên 800 viên, DTCĐ > 2,5 m2

đ/mộ

2.025.000

2.167.000

42

Mộ chưa cải táng

đ/mộ

 

 

 

- Mộ đến thời gian cải táng nhưng chưa cải táng (trên 36 tháng tính từ ngày chôn)

đ/mộ

1.152.000

1.152.000

 

+ Mộ chưa đến thời gian cải táng

đ/mộ

 

 

 

+ Đã chôn cất dưới 1 năm

đ/mộ

3.840.000

3.840.000

 

+ Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2 năm

đ/mộ

3.072.000

3.072.000

 

+ Đã chôn cất từ 2 năm -:- dưới 3 năm

đ/mộ

2.304.000

2.304.000

43

Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng )

đ/mộ

448.000

448.000

44

Ao thả cá (không tính xây bờ, cống)

 

 

 

 

- Trường hợp đất đào 100 %

đ/m3

12.000

12.000

 

- Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50%

đ/m3

8.500

8.500

 

- Đắp bờ 100 %

đ/m3

12.000

12.000

45

Cổng sắt: khung làm bằng: ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,.. phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu.

đ/m2

294.000

314.000

46

Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ D 10 -:-D14 ) có điểm hoa sắt, sơn màu.

đ/m2

129.000

135.000

47

Chuồng nuôi gia cầm xây gạch, mái Firoximăng, cao >= 1,5m (tính theo diện tích xây dựng).

đ/m2

157.000

165.000

48

Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên

đ/m3

366.000

390.000

49

Khối xây đá

đ/m3

313.000

334.000

50

Dây thép gai

đ/m dài

2.200

2.500

51

Bờ rào cắm cây dóc, nứa, khoảng cách 20 cm/cây

đ/m dài

5.500

5.500

52

Khối Bê tông mác 200

đ/m3

588.000

620.000

53

Khối Bê tông cốt thép mác 200

đ/m3

1.123.000

1.200.000

54

Nhà tạm

 

 

 

 

Loại A

đ/m2

410.000

430.000

 

Loại B

đ/m2

345.000

362.000

 

Loại C

đ/m2

295.000

310.000

2. Sửa đổi đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở và vật kiến trúc theo thiết kế KTTC-DT định hình mẫu nhà ở cho các hộ dân tái định cư tại 02 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn tại khoản 5, Điều 1 Quyết định số 2008/QĐ-CT ngày 17/11/2005 và bổ sung huyện Lục Nam thuộc Dự án di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I như sau:

2.1. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Sơn Động.

TT

Danh mục

Đơn giá (đ)

Nhà chính + điện

Công trình phụ

Sân +giếng

Tổng

Lấy tròn

1

Hộ độc thân

25.621.983

25.715.128

2.178.715

53.515.826

53.516.000

2

Hộ 2 khẩu

30.980.904

25.642.506

2.380.860

59.004.270

59.004.000

3

Hộ 3 khẩu

34.921.282

29.652.874

2.380.860

66.955.016

66.955.000

4

Hộ 4 khẩu

39.619.122

30.593.653

2.602.137

72.814.912

72.815.000

5

Hộ 5 khẩu

41.777.869

30.693.038

2.602.137

75.073.044

75.073.000

6

Hộ 6 khẩu

50.009.622

33.043.402

2.848.456

85.901.480

85.901.000

7

Hộ 7 khẩu

56.229.058

33.033.173

2.848.456

92.110.687

92.111.000

8

1 khẩu tăng thêm

4.016.361

3.303.317

284.846

7.604.524

7.605.000

(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.605.000 đồng)

2.2. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Lục Ngạn:

TT

Danh mục

Đơn giá (đ)

Nhà chính + điện

Công trình phụ

Sân +giếng

Tổng

Lấy tròn

1

Hộ độc thân

25.500.145

25.595.982

2.133.716

53.229.843

53.230.000

2

Hộ 2 khẩu

30.797.021

25.595.982

2.348.269

58.741.272

58.741.000

3

Hộ 3 khẩu

34.761.198

29.652.874

2.348.269

66.762.341

66.762.000

4

Hộ 4 khẩu

39.437.106

30.510.510

2.566.947

72.514.563

72.515.000

5

Hộ 5 khẩu

41.587.681

30.514.186

2.566.947

74.668.814

74.669.000

6

Hộ 6 khẩu

49.779.409

32.940.578

2.810.806

85.530.793

85.531.000

7

Hộ 7 khẩu

55.959.578

32.940.578

2.810.806

91.710.962

91.711.000

8

1 khẩu tăng thêm

3.997.113

3.294.058

281.081

7.572.251

7.572.000

(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.572.000 đồng)

2.3. Đơn giá nhà ở và vật kiến trúc cho các hộ dân theo số khẩu tại địa bàn huyện Lục Nam như sau:

TT

Danh mục

Đơn giá (đ)

Nhà chính + điện

Công trình phụ

Sân +giếng

Tổng

Lấy tròn

1

Hộ độc thân

25.419.501

25.559.858

2.133.200

53.112.559

53.113.000

2

Hộ 2 khẩu

30.691.830

25.557.681

2.350.377

58.599.888

58.600.000

3

Hộ 3 khẩu

34.652.573

29.472.483

2.350.377

66.475.433

66.475.000

4

Hộ 4 khẩu

39.280.219

30.373.464

2.571.654

72.225.337

72.225.000

5

Hộ 5 khẩu

41.449.198

30.472.801

2.571.654

74.493.653

74.494.000

6

Hộ 6 khẩu

49.602.681

32.785.585

2.817.973

85.206.239

85.206.000

7

Hộ 7 khẩu

55.747.166

32.785.585

2.817.973

91.350.724

91.351.000

8

1 khẩu tăng thêm

3.981.940

3.278.558

281.797

7.542.296

7.542.000

(Mục 8: Hộ có số khẩu trên 7 khẩu, mỗi khẩu được cộng thêm: 7.542.000 đồng)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;

- Bãi bỏ các quy định sau đây:

+ Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;

+ Khoản 5, Điều 1 Quyết định số 2008/QĐ-CT ngày 17/11/2005 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang.

- Riêng Dự án di dân tái định cư Trường bắn TB1 và những dự án lớn, quan trọng trên địa bàn thành phố Bắc Giang đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, nhưng chưa thực hiện bồi thường thì được áp dụng theo qui định này. Các dự án cụ thể do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- Giao cho Sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu