Quyết định số 73/2007/QĐ-UBND ngày 19/07/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là song mây (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 73/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 19-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 29-07-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 308 ngày (0 năm 10 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-06-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2007/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ SONG MÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1488/CT-THDT ngày 12/7/2007 về việc đề nghị điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là song mây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là song mây, như sau:
Loại Song mây | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
a/ Song mây bột |
|
|
|
ĐK≥25mm | đồng/kg | 6.500 | ĐK: là đường kính, được tính trung bình của sợi mây. |
ĐK≤25mm | đồng/kg | 5.000 | |
b/ Mây mật, đá | đồng/kg | 2.500 |
|
c/ Các loại mây khác | đồng/kg | 2.000 |
|
Bảng giá này thay thế điểm 1, mục II, Bảng giá tính thuế tài nguyên (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai).
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình khai thác tài nguyên không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo quy định và các trường hợp khai thác tài nguyên để sử dụng cho các mục đích khác không thuộc các trường hợp hướng dẫn tại các điểm a, b, c, d khoản 2, mục II Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài Chính.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sỏ, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |