cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1330/2007/QĐ-UBND ngày 06/06/2007 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1330/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 06-06-2007
  • Ngày có hiệu lực: 06-06-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 201 ngày ( 6 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-12-2007, Quyết định số 1330/2007/QĐ-UBND ngày 06/06/2007 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1330/QĐ-UBND

Huế, ngày 06 tháng 6 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊM CHỦNG VĂCXIN DỊCH VỤ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21 tháng 2 năm 2000 của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng;

Căn cứ Thông tư số 01/1999/TT-BYT ngày 10 tháng 2 năm 1999 của Bộ Y tế về hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và giá văcxin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người;

Căn cứ Quyết định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá;

Xét Tờ trình số 1448 /TTr-TC ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Sở Tài chính về việc đề nghị quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tiêm chủng văcxin dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.

Giá thu tiêm chủng văcxin dịch vụ, sinh phẩm là giá bao gồm giá mua gốc sau thuế, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, chi phí hao hụt, công tiêm, vật tư tiêu hao và một số chi phí khác.

Điều 2. Khi thực hiện giá thu tiêm chủng văcxin dịch vụ, các cơ sở y tế không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.

Điều 3. Các cơ sở y tế phải tổ chức thu tiền giá tiêm chủng văcxin dịch vụ do phòng Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu tiền phải treo biển và niêm yết giá tiêm chủng văcxin, sinh phẩm theo qui định.

Việc thu tiền phải sử dụng hóa đơn, biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

BẢNG GIÁ VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên vắc xin, sinh phẩm

ĐVT

Hàm lượng

Giá mua vào sau VAT/1mũi

Chi phí cho một mũi tiêm (đồng)

Tổng chi phí (đồng)

Giá tiêm chính thức (đồng)

Giá chuyển nhượng (đồng)

Công tiêm

Vật tư

Hao phí

Chống Shock

Phí vận chuyển

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Vắc xin Dại (VN)

Liều

6 mũi

4.500

3.000

5.000

450

1.000

500

1.000

15.450

16.000

4.500

2

Vắc xin Dại (Pháp)- VERORAB

Liều

1 mũi

144.000

3.000

5.500

7.200

1.000

1.000

1.000

162.700

163.000

144.000

3

SAT (VN)

Liều

1500 UI

12.600

7.000

6.000

1.260

1.000

1.000

1.000

29.860

30.000

12.600

4

SAR (Pháp) - FAVIRAB

Lọ

5 ml

365.000

7.000

6.000

18.250

1.000

1.000

1.000

399.250

399.000

365.000

5

Viêm não NB B (nội) 1 liều/lọ

Liều

1 ml

14.700

3.000

5.500

1.470

-

1.000

1.000

26.670

27.000

14.700

6

Viêm gan A (Hàn Quốc) 0,5ml

Liều

0.5 ml

280.000

3.000

5.500

14.000

-

1.000

1.000

304.500

305.000

280.000

7

Viêm gan B (Cu Ba) 1 ml

Lọ

20 mcg

55.000

3.000

5.500

5.500

-

1.000

1.000

71.000

71.000

55.000

8

Viêm gan Hàn Quốc 1 ml

Lọ

20 mcg

78.000

3.000

5.500

7.800

-

1.000

1.000

96.300

96.000

78.000

9

Vaccin Quai bị (Séc)

Liều

0.5 ml

37.800

3.000

5.000

3.780

-

1.000

1.000

51.580

52.000

37.800

10

VAT Nha Trang

Ống

40 UI

5.250

3.000

5.000

525

-

1.000

1.000

15.775

16.000

5.250

11

Vaccin Thuỷ đậu Varilrix

Lọ

0.5 ml

301.413

3.000

5.500

15.071

-

1.000

1.000

326.984

327.000

301.413

12

Vaccin viêm màng não mủ do HIB Hiberix

Lọ

0.5 ml

224.595

5.000

5.500

11.230

-

1.000

1.000

248.325

248.000

224.595

Ghi chú:

*(5): Là giá gốc mua vắc xin bao gồm cả VAT có thể thay đổi do nhà phân phối cung cấp theo thời điểm mua vắc xin

*(14): Là giá chuyển nhượng cho các đơn vị trong tỉnh bao gồm giá gốc mua vắc xin sau VAT + phí vận chuyển + hao phí