Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản phụ và cá tự nhiên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 55/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 07-03-2007
- Ngày có hiệu lực: 17-03-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 442 ngày (1 năm 2 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-06-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 07 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ ĐẤT, CÁT, ĐÁ, SỎI, NƯỚC NGẦM, LÂM SẢN PHỤ, CÁ TỰ NHIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Điều 10, Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998; Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 3/9/1998, của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên; Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998, của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 362/TT-CT ngày 27/02/2007 của Cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản phụ và cá tự nhiên (phụ lục 01).
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 chỉ được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình khai thác tài nguyên không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo qui định và các trường hợp khai thác tài nguyên để sử dụng cho các mục đích khác không thuộc các trường hợp hướng dẫn tại các điểm a, b, c, d khoản 2 mục II của Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những qui định về giá tính thuế tài nguyên trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ ĐẤT, CÁT, ĐÁ, SỎI, NƯỚC NGẦM:
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
1 | Đá Granit (loại nguyên khối dùng để sx gạch ốp lát, …) | Đồng/m3 | 2.500.000 |
|
2 | Đá ba-zan | Đồng/m3 | 750.000 |
|
3 | Đá Fluonit | Đồng/m3 | 300.000 |
|
4 | Đá có vàng sa khoáng | Đồng/kg | 5.000 |
|
5 | Than bùn | Đồng/m3 | 20.000 |
|
6 | Đất cấp phối | Đồng/m3 | 10.000 |
|
7 | Đất sét | Đồng/m3 | 12.000 |
|
8 | Cát |
|
|
|
| - Cát tô | Đồng/m3 | 35.000 |
|
| - Cát xây | Đồng/m3 | 27.000 |
|
9 | Sỏi |
|
|
|
| - Sỏi Φ ≤ 20mm | Đồng/m3 | 80.000 |
|
| - Sỏi Φ ≥ 20mm | Đồng/m3 | 70.000 |
|
10 | Đá xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Đá lô ca 15x20; 20x30; … | Đồng/m3 | 35.000 |
|
| - Đá chẻ 15x20x25; 12x20x40; … | Đồng/m3 | 60.000 |
|
| - Đá dăm 0,5x1; 1x2; 2x4; 4x6; … | Đồng/m3 | 50.000 |
|
| - Các loại đá xây dựng khác | Đồng/m3 | 40.000 |
|
11 | Đá vôi | Đồng/m3 | 35.000 |
|
12 | Đá đặc dụng |
|
|
|
| - Cấp 1 | Đồng/m3 | 55.000 |
|
| - Cấp 2 | Đồng/m3 | 50.000 |
|
| - Cấp 3 | Đồng/m3 | 43.000 |
|
13 | Nước ngầm dùng để đóng chai | Đồng/m3 | 130.000 |
|
Trong đó: Đá đặc dụng là đá dùng cho các công trình XDCB: đắp đập thủy lợi, thủy điện được phân cấp theo độ cứng theo yêu cầu của luận chứng KT-KT.
II. CÁC LOẠI LÂM SẢN PHỤ:
STT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
1 | Song mây |
|
|
|
| - Φ < 15mm | đồng/sợi | 6.000 | Φ: đường kính |
| - 15mm ≤ Φ < 30mm | đồng/sợi | 12.000 |
|
| - 30mm ≤ Φ ≤ 40mm | đồng/sợi | 18.000 |
|
| - Φ > 40mm | đồng/sợi | 25.000 |
|
2 | Bông đót |
|
|
|
| + Loại 1 | đồng/m | 45.000 |
|
| + Loại 2 | đồng/m | 40.000 |
|
| Vỏ bời lời |
|
|
|
| - Bời lời đỏ: |
|
|
|
| + Loại 1 | đồng/kg | 4.000 |
|
| + Loại 2 | đồng/kg | 3.000 |
|
| - Bời lời xanh: |
|
|
|
| + Loại 1 | đồng/kg | 3.000 |
|
| + Loại 2 | đồng/kg | 2.000 |
|
4 | Lồ ô |
|
|
|
| - Φ < 60mm | đồng/cây | 3.000 | Tính đường kính ngọn |
| - Φ ≥ 60mm | đồng/cây | 4.000 | Tính đường kính ngọn |
5 | Sa nhân |
|
|
|
| - Sa nhân khô | đồng/kg | 32.000 |
|
| - Sa nhân tươi: | đồng/kg | 9.000 |
|
6 | Trái xoay tươi | đồng/kg | 3.500 |
|
7 | Cà na | đồng/kg | 1.700 |
|
8 | Riềng | đồng/kg | 4.000 |
|
9 | Vàng đắng | đồng/kg | 1.700 |
|
10 | Chai cục | đồng/kg | 3.000 |
|
11 | Ô dước (khô) | đồng/kg | 1.000 |
|
12 | Hạt ươi |
|
|
|
| - Hạt ươi tươi | đồng/kg | 8.000 |
|
| - Hạt ươi khô | đồng/kg | 30.000 |
|
13 | Bồ hòn | đồng/kg | 1.000 |
|
14 | Sấu | đồng/kg | 1.000 |
|
15 | Củ mài | đồng/kg | 1.000 |
|
16 | Cây le | đồng/tấn | 700.000 |
|
Riêng các loại mây cảnh, mây nước, mây tàu cát giá tính thuế bằng 50% giá tương ứng của loại song mây cùng kích cỡ nêu tại điểm 1
III. CÁ TỰ NHIÊN:
STT | Loại cá | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
1 | Cá lóc | đồng/kg | 25.000 |
|
2 | Cá thát lát | đồng/kg | 20.000 |
|
3 | Các loại khác | đồng/kg | 15.000 |
|