cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28/02/2007 Ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 07/2007/QĐ-BTM
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
  • Ngày ban hành: 28-02-2007
  • Ngày có hiệu lực: 02-04-2007
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-06-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 09-09-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1187 ngày (3 năm 3 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-07-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-07-2010, Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28/02/2007 Ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 20/2010/TT-BCT ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ THƯƠNG MẠI
*******

Số:  07/2007/QĐ-BTM

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
************

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 04/2006/QĐ-BTM ngày 13 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Toà án ND tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Các Sở Thương mại;
- Bộ Thương mại: Bộ trưởng, các Thứ trưởng,
 các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Thế Ruệ

 

DANH MỤC

HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM  ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

 

 

 

Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

0201

 

 

 

Thịt trâu, bò, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

0202

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

0203

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0204

 

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0205

00

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0206

 

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0207

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đư­ợc sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đư­ợc sau giết mổ của động vật khác t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0209

00

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, ch­ưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

0210

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn đ­ược từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0301

 

 

 

Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302

 

 

 

Cá, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0303

 

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0304

 

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm),

tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0305

 

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­ưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0306

 

 

 

Động vật giáp xác,  đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; động vật giáp xác ch­ưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đã hoặc chư­a ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời (trừ loại để làm giống)

0307

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chư­a bóc mai, vỏ, sống, tư­ơi, ư­ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; các loại động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

 

 

 

Chương 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0401

 

 

 

Sữa và kem, chư­a cô đặc, chư­a pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

0402

 

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

0403

 

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc hư­ơng liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

0404

 

 

 

Whey, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chư­a pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0405

 

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

0406

 

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0407

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0408

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­ưa thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

0409

00

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

 

 

 

Sản phẩm ăn đư­ợc gốc động vật, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

0603

 

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tư­ơi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

0604

 

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

0701

90 

00 

00

- Loại khác

0702

00

00

00

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0703

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

0704

 

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn    đ­ược tư­ơng tự, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

0705

 

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tư­ơi hoặc ­ướp lạnh

0706

 

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược t­ương tự,  t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0707

00

00

00

D­ưa chuột và d­ưa chuột ri, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

0708

 

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

0709

 

 

 

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0710

 

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­ưa hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc), đông lạnh

0711

 

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nư­ớc muối, ngâm n­ước l­ưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nh­ưng không ăn ngay đ­ược

0712

 

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, như­ng ch­ưa chế biến thêm

0713

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chư­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống)

0714

 

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ương tự có hàm l­ượng  bột hoặc       i-nu-lin cao, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc ch­ưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

Chương 8: Quả và quả hạch ăn được;

 vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

0801

21

00

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

0801

22

00

00

- - Đã bóc vỏ

0801

32

00

00

- -  Đã bóc vỏ

0802

 

 

 

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

0803

00

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tư­ơi hoặc khô

0804

 

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tư­ơi hoặc khô

0805

 

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tư­ơi hoặc khô

0806

 

 

 

Quả nho, tư­ơi hoặc khô

0807

 

 

 

Các loại dư­a (kể cả dư­a hấu) và đu đủ, tư­ơi

0808

 

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tư­ơi

0809

 

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai,  tư­ơi

0810

 

 

 

Quả khác, t­ươi

0811

 

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chư­a hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc ch­ưa thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác

0813

 

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chư­ơng này

0814

00

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại d­ưa (kể cả dư­a hấu), t­ươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

 

Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

0901

21

 

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

0901

22

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

0901

90

00

00

- Loại khác

0902

 

 

 

Chè, đã hoặc ch­ưa pha hư­ơng liệu

0903

00

00

00

Chè Paragoay

0904

 

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

0910

 

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

Chương 10: Ngũ cốc

1006

20

 

 

- Gạo lứt

1006

30

 

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chư­a đánh bóng hạt hoặc hồ

1006

40

00

00

- Tấm

 

 

 

 

Chương 12: Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;

rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

 

1206

00

00

00

Hạt h­ướng d­ương, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

 

 

 

 

Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến;các loại sáp động vật hoặc thực vật

1501

00

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

1507

90

10

00

- - Dầu đã tinh chế

1507

90

90

00

- - Loại khác

1508

90

10

00

- - Dầu đã tinh chế

1508

90

90

00

- - Loại khác

1509

90

11

00

- - - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 30 kg

1510

00

91

00

- - Dầu đã tinh chế

1510

00

99

00

- - Loại khác

1511

90

90

00

- - Loại khác

1512

19

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

1512

19

90

00

- - - Loại khác

1513

29

10

00

- - - Dầu đã tinh chế

 

 

 

 

Chương 16: Các chế phẩm từ thịt,

cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm

hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG

 

 

 

 

Chương 17: Đường và các loại kẹo đường

 

1701

91

00

00

- - Đã pha thêm hư­ơng liệu hoặc chất màu

1701

99

 

 

- - Loại khác

1704

 

 

 

Các loại kẹo đư­ờng (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

 

 

 

Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

1806

 

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao (trừ loại đặc biệt dành sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ, mã số 1806 90 20 00)

 

 

 

 

Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột,

tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

1901

10

 

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

1901

90

31

00

- - - Có chứa sữa

1901

90

33

00

- - - Loại khác, không chứa ca cao

1901

90

34

00

- - - Loại khác, chứa ca cao

1901

90

41

00

- - - Dạng bột

1901

90

49

00

- - - Dạng khác

1901

90

52

00

- - - Loại khác, không chứa ca cao

1901

90

53

00

- - - Loại khác, chứa ca cao

1902

 

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch­ưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như­ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chư­a chế biến

1904

 

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch­ưa     đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1905

 

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dư­ợc, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tư­ơng tự (trừ  mã HS 1905 90 80 00)

       

 

 

 

Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch

 hoặc các phần khác của cây

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG

 

 

 

 

Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác

2101

 

 

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

2103

 

 

 

Nư­ớc xốt và các chế phẩm làm nư­ớc xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

2104

 

 

 

Súp, nư­ớc xuýt và các chế phẩm để làm súp, nư­ớc xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

2105

00

00

00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn đ­ược tư­ơng tự khác, có hoặc không chứa ca cao

2106

90

10

00

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh 

2106

90

20

00

- - Si rô đã pha mầu hoặc h­ương liệu

2106

90

30

00

- - Kem không sữa

2106

90

91

00

- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase  

2106

90

93

00

- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác

2106

90

99

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm

2201

 

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ước có ga, ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; n­ước đá và tuyết

2202

 

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hư­ơng liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

2203

 

 

 

Bia sản xuất từ malt

2204

 

 

 

R­ượu vang làm từ nho t­ươi, kể cả rư­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

2205

 

 

 

Rư­ợu vermourth và rư­ợu vang khác làm từ nho t­ươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

 

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa    đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

2207

 

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và r­ượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2208

 

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn dư­ới 80% tính theo thể tích; rư­ợu mạnh, r­ượu mùi và đồ uống có rượu khác.

2209

00

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

 

 

 

 

Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;  thức ăn gia súc đã chế biến.

2309

10

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế

thuốc lá lá đã chế biến

2402

 

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

2403

 

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất  và tinh chất thuốc lá

2403

10

11

00

- - - Thuốc lá lá đã đ­ược phối trộn

2403

10

19

00

- - - Loại khác

2403

91

00

00

- - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

2403

99

 

 

- - Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)

 

 

 

 

 

Chương 33: Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa,

mỹ phẩm  hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

3303

00

00

00

N­ước hoa và n­ước thơm

3304

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ưỡng da (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

3305

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

3306

 

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

3307

 

 

 

Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các  chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đư­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

 

Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.

3401

 

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đư­ợc đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20)

3402

20

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

3405

 

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đ­ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 (trừ mã HS 3405 40)

3406

00

00

00

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

 

 

 

 

Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

3604

90

20

00

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

3605

 

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

 

 

 

Chương 38: Các sản phẩm hoá chất khác

3808

10

20

00

- - H­ương vòng chống muỗi (kể cả bột hư­ơng chống muỗi đã trộn sơ bộ)

3808

10

30

00

- - Tấm chống muỗi

 

 

 

 

Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

3918

 

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như đã xác định trong Chú giải 9 của chương này

3922

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,  bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

3924

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

3926

20

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay (trừ mã HS 3926 20 50 00)

3926

30

00

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

3926

40

00

00

- Tư­ợng nhỏ và các đồ trang trí khác

3926

90

92

 

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy:

3926

90

93

00

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

3926

90

96

00

- - - Chuỗi tràng hạt cho ngư­ời cầu nguyện

 

 

 

 

Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su

4014

 

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l­ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

4015

19

00

00

- - Loại khác

4016

91

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

4016

99

94

00

- - - - Thảm và tấm trải bàn

 

 

 

 

Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

4201

00

00

00

Bộ đồ yên c­ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tư­ơng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

4202

 

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp  nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa     t­ương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rư­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tư­ơng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc đư­ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

4203

 

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã 4203 29 10 00, 4203 21 00 00, 4203 40 00 00)

 

 

 

 

Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo;

các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4303

 

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00)

4304

 

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ 4304 00 20 00)

 

 

 

 

Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ

4414

00

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

4419

00

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

 

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tư­ơng tự, bằng gỗ; tư­ợng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc ch­ương 94

4421

10

00

00

- Mắc treo quần áo

4421

90

92

00

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

4421

90

93

00

- - - Chuỗi hạt loại khác

4421

90

94

00

- - - Tăm

4421

90

99

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loạivật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

4601

20

10

00

- - Chiếu và thảm

4601

20

20

00

- - Mành

4601

99

10

00

- - - Chiếu và thảm

 

 

 

 

Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

4814

 

 

 

Giấy dán t­ường và các loại tấm phủ tư­ờng tư­ơng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

4815

00

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

4817

 

 

 

Phong bì, b­ưu thiếp, bư­u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

4818

 

 

 

Giấy vệ sinh và giấy t­ương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi  xenlulo dùng cho các mục đích nội  trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thư­ớc; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã  lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ  phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 10 00)

4819

 

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi t­ương tự

4820

 

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư­, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tư­ơng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th­ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông 

4823

60

00

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm t­ương tự bằng giấy hoặc cáctông

4823

90

10

00

- - Giấy vàng mã

 

 

 

 

Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,

đánh máy và sơ đồ

4909

00

00

00

Bư­u thiếp in hoặc bư­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư­ tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

4910

00

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

 

 

 

Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG

 

 

 

 

Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ,

dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG

(trừ nhóm 6113 và 6114 30 10 00)

 

 

 

 

Chương 62 : Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG

(trừ 6210, 6211 33 10 00, 6211 33 20 00, 6211 39 10 00, 6211 43 10 00, 6211 43 30 00, 6217 10 20 00, 6217 10 90 00, 6217 90 00 00)

 

 

 

 

Chương 63: Các mặt  hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải;

Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

6301

 

 

 

Chăn và chăn du lịch

6302

 

 

 

Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

6303

 

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

6304

 

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

6307

10

 

 

 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

6308

00

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

6309

00

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

 

 

 

 

Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;

các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG trừ nhóm 6406

 

 

 

 

Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và

các bộ phận của chúng

 

6503

00

00

00

Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

6504

00

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đư­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­ưa có lót, hoặc trang trí

6505

 

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí; lư­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

6506

 

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm cho lính cứu hoá thuộc mã 6506 10 20 00, 6506 10 30 00, 6506 10 40 00

 

 

 

 

Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể

 chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển

súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

6601

 

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù  t­ương tự)

6602

00

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tư­ơng tự

 

 

 

 

Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến,

 các sản phẩm bằng lông vũ  hoặc lông tơ; hoa nhân tạo;

các sản phẩm làm từ tóc người

6702

 

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

6703

00

00

00

Tóc ng­ười đã đ­ược chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, đ­ược chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm t­ương tự

6704

 

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tư­ơng tự bằng tóc ng­ười, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc ng­ười ch­ưa đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

Chương 69: Đồ gốm, sứ

 

6910

 

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nư­ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tư­ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ 

6911

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

6912

00

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng  và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ  

6913

 

 

 

Các loại tư­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

6914

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

 

 

 

Chương 70 : Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

7013

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

7018

10

00

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thủy tinh

7018

90

90

00

- - Loại khác

 

 

 

 

Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm  của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

7113

 

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý

7114

 

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

7115

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

7116

 

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

7117

 

 

 

Đồ kim hoàn giả

 

 

 

 

Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7321

 

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ướng, lò    nư­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

7323

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

7324

 

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

7417

00

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

7418

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7615

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

 

Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn

làm từ kim loại  cơ bản; các bộ phận của chúng

 

8210

00

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

8211

91

00

00

- - Dao ăn có l­ưỡi cố định

8211

92

10

00

- - - Dao nhíp

8212

10

00

00

- Dao cạo

8212

20

10

00

- - L­ưỡi dao cạo kép

8213

00

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

8214

20

00

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

8215

 

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

 

 

 

Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

8301

30

90

00

- - Loại khác

8301

70

00

00

- Chìa rời

8302

42

00

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

8302

50

00

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

8306

 

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và

trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

8415

10

10 

00

- - Có công suất không quá 21,1 kW

8415

81

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

8415

82

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

8415

83

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

8418

10

10

00

- - Loại dùng cho gia đình

8418

21

00

00

- - Loại nén

8418

22

00

00

- - Loại hút, dùng điện

8418

29

00

00

- - Loại khác

8418

30

10

00

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

40

10

00

- - Dung tích không quá 200 lít

8419

11

11

00

- - - - Bằng đồng

8419

11

19

00

- - - - Loại khác

8419

19

11

00

- - - - Bằng đồng

8419

19

19

00

- - - - Loại khác

8419

81

 

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

8421

12

10

00

- - - Công suất không quá 30 lít

8421

21

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

21

21

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

21

31

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

22

11

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

22

21

00

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421

22

31

00

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

8422

11

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

8422

11

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

8423

10

 

 

- Cân ngư­ời kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

8423

81

 

 

- - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

8450

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô, trừ 8450 20 00 và 8450 90

8451

21

00

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

8451

80

19

00

- - - Loại khác

8452

10

00

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

 

 

 

 

Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

 

8509

 

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)

8510

 

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

8516

 

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời, đun và chứa n­ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)

8518

21

00

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

22

00

00

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

30

10

00

- - Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

20

00

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

30

00

- - Bộ micro/loa kết hợp

8518

30

90

00

- - Loại khác

8519

29

00

00

- -  Loại khác

8519

31

00

00

- -  Có cơ cấu tự động đổi đĩa

8519

39

00

00

- -  Loại khác

8519

92

00

00

- -  Cát-sét loại bỏ túi

8519

93

 90

90

- - - -  Loại khác

8519

99

30

 

- - -  Loại dùng đĩa compact:

8519

99

90

00

- - - Loại khác

8520

20

00

00

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

8520

33

20

00

- - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích th­ước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2]

8520

33

30

00

- - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

8520

33

90

00

- - -  Loại khác

8520

39

90

00

- - -  Loại khác

8520

90

90

00

- -   Loại khác

8521

10

90

00

- -  Loại khác

8521

90

19

00

- - - Loại khác

8521

90

99

00

- - - Loại khác

8523

11

 

 

- -  Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

8523

12

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm như­ng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

8523

13

 

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

8524

10

90

00

- - Loại khác

8524

31

90

00

- - -  Loại khác

8524

32

90

00

- - -  Loại khác

8524

39

 

 

- -  Loại khác:

8524

51

 

 

- -  Có chiều rộng không quá 4mm (trừ 8524 51 30 00)

8524

52

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nh­ưng không quá 6,5mm (trừ 8524 52 30 00)

8524

53

 

 

- -  Có chiều rộng trên 6,5mm, (trừ 8524 30 00)

8525

20

80

00

- - Điện thoại di động khác

8525

40

 

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

8527

12

00

00

- -  Radio cát sét loại bỏ túi

8527

13

00

00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

8527

19

90

00

- - -  Loại khác

8531

 

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 (trừ mã HS 8531 80 30 00 và 8531 90)

8536

10

 

 

- Cầu chì:

8536

20

10

90

- - - Loại khác

8536

50

 

 

- Cầu dao khác  (trừ mã HS 8536 50 50 00)

8536

69

10

00

- - -  Phích cắm điện thoại

8536

69

90

00

- - -  Loại khác

8539

10

90

00

- -  Loại khác

8539

21

90

00

- - - Loại khác

8539

22

90

00

- - - Loại khác

8539

29

50

00

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

8539

29

60

 

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V:

8539

29

90

00

- - -  Loại khác

8539

31

 

 

- -  Đèn huỳnh quang, catot nóng :

8539

39

 

 

- -  Loại khác (trừ HS 8539 40)

8539

49

00

00

- -  Loại khác

 

 

 

 

Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8711

10

10

00

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

10

31

00

- - - Xe scooter

8711

10

32

00

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

10

39

00

- - - Loại khác

8711

20

10

00

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

20

20

00

 - - Xe môtô địa hình

8711

20

44

00

- - - Xe scooter

8711

20

45

00

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

46

00

- - - Loại khác

8711

20

47

00

- - - Xe scooter

8711

20

48

00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

49

00

- - - Loại khác

8711

20

51

00

- - - Xe scooter

8711

20

52

00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

53

00

- - - Loại khác

8711

20

54

00

- - - Xe scooter

8711

20

55

00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

56

00

- - - Loại khác

8711

90

10

00

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

90

20

00

- - Xe scooter

8711

90

30

00

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

90

40

00

- - Mô tô thùng

8711

90

95

00

- - - -Không quá 200cc

8712

 

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8715

 

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

Chương 90:  Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh,

điện ảnh,  đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9004

10

00

00

- Kính râm

9004

90

10

00

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

9004

90

30

00

- - Kính bơi

9006

52

00

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dư­ới 35mm

9006

53

00

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm

 

 

 

 

Chương 91: Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác

và các bộ phận của chúng

9101

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

9102

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

9103

 

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

9105

11

00

00

- - Hoạt động bằng điện

9105

19

00

00

- - Loại khác

9105

21

00

00

- - Hoạt động bằng điện

9105

29

00

00

- - Loại khác

9113

 

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

 

 

 

Chương 94: Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn  và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9401

30

00

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

00

- Ghế có thể chuyển thành gi­ường, trừ ghế trong vư­ờn hoặc thiết bị cắm trại

9401

50

 

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

9401

61

 

 

- - Đã nhồi đệm:

9401

69

 

 

- - Loại  khác:

9401

71

00

00

- - Đã nhồi đệm

9401

79

00

00

- - Loại  khác

9401

80

 

 

- Ghế khác:

9403

20

90

00

- - Loại khác

9403

40

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

9403

50

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ

9403

60

11

00

- - - Đã lắp ráp

9403

60

19

00

- - - Chưa lắp ráp

9403

60

91

00

- - - Đã lắp ráp

9403

60

99

00

- - - Chưa lắp ráp

9403

70

90

00

- - Loại khác

9403

80

10

00

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây

9403

80

20

00

- -  Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

9403

80

90

00

- - Loại khác

9404

 

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

9405

10

 

 

 - Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện t­ường khác, trừ các loại đ­ược sử dụng ở nơi công cộng hoặc đ­ường phố lớn (trừ 9405 10 20 00, 9405 10 30 00)

9405

20

90

00

- - Loại khác

9405

30

00

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

9405

50

10

00

- - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

9405

50

21

00

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

9405

50

22

00

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

9405

50

23

00

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

9405

50

29

00

- - - Loại khác

9406

00

20

00

-  Phòng tắm hơi

 

 

 

 

Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng.

 

9501

00

10

00

- Xe ba bánh

9501

00

20

00

- Đồ chơi có bánh xe khác

9501

00

30

00

 - Xe ngựa cho búp bê (Dolls' carriages)

9502

 

 

 

Búp bê hình ng­ười

9503

 

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí t­ương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

9504

 

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ường chạy bowling tự động (trừ mã HS 9504 30, 9504 90 10 00, 9504 90 30 00)

9505

 

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui   c­ười

9506

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

9507

 

 

 

Cần câu, l­ưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lư­ới bắt cá, vợt lưới bắt b­ướm và các loại l­ưới tư­ơng tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tư­ơng tự

 

 

 

 

Chương 96: Các mặt hàng khác

9603

10

 

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

9603

21

00

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

9603

29

00

00

- - Loại khác

9604

 

 

 

Giần và sàng tay

9605

 

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

9608

 

 

 

 

 

 

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t­ương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99)

9609

 

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút  màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

9613

 

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90)

9614

 

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

9615

 

 

 

L­ược, trâm cài tóc và các loại t­ương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại t­ương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

9616

10

 

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t­ương tự, vòi và đầu của chúng:

9617

 

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh