Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 11-01-2007
- Ngày có hiệu lực: 21-01-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-11-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1020 ngày (2 năm 9 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-11-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2007/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thu thuế tài nguyên (sửa đổi) do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 16 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thu thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 24/TTr-CT ngày 08 tháng 01 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10044/2003/QĐ-UB ngày 12 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT | LOẠI TÀI NGUYÊN | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
| I. Đất các loại |
|
|
1 | Đất khai thác san lấp công trình | m3 | 8.000 |
2 | Đất sét dùng sản xuất gạch, ngói | m3 | 20.000 |
| II. Cát các loại: |
|
|
1 | Cát động dùng san lấp công trình | m3 | 8.000 |
2 | Cát xây dựng | m3 | 12.000 |
| III. Đá xây dựng |
|
|
1 | Đá loca khai thác bằng khoan, bắn mìn | m3 | 50.000 |
2 | Đá xây dựng cỡ (1 x 2) cm | m3 | 110.000 |
3 | Đá xây dựng cỡ (4 x 6) cm | m3 | 70.000 |
4 | Đá chẻ (20 x 20 x 25) cm | viên | 1.500 |
5 | Đá chẻ (15 x 15 x 20) cm | viên | 1.200 |
6 | Đá chẻ không quy cách | viên | 800 |
7 | Cuội, sỏi | m3 | 60.000 |
8 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | m3 | 34.000 |
9 | Đá khối granit dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 2.000.000 |
| IV. Một số loại khoáng sản khác |
|
|
1 | Quặng Ilmenit | tấn | 500.000 |
2 | Nước tự nhiên (nước mặt, nước dưới lòng đất trừ nước khoáng, nước suối thiên nhiên) | m3 | 500 |
3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | lít | 250 |
4 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng khai thác kinh doanh tại các điểm tắm, du lịch, … | m3 | 2.000 |