cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 64/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 21-12-2006
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2008, Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
TIỀN GIANG
******

CỘNG  HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 64/2006/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày  21 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2007

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá  ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường Vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 155/HĐND ngày 14/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang cho ý kiến về giá đất năm 2007;
Xét tờ trình số: 31/TTr-LS ngày 20/12/2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường -  Kế hoạch và Đầu tư - Cục Thuế Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2007, thay thế Quyết định số 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005, Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006, Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 11/9/2006  của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,  ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ TN&MT, Xây dựng
 Tư pháp; Tài chính;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh; 
- Các Ủy viên UBND tỉnh;  Đã ký
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, TPMT, TXGC;
- LĐVPUB tỉnh, các phòng NCUB;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.CNN(Tùng). 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung

 

QUY ĐỊNH

VỀ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/2006/QĐ-UBND ngày 21/12 /2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần 1:

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

I. PHẠM VI ÁP DỤNG:

Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

II. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ VỊ TRÍ ĐẤT:

1. Phân loại đất:

Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại như sau:

a) Đất nông nghiệp là đất được xác định để sử dụng vào các mục đích sau: đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.

b) Đất phi nông nghiệp bao gồm các loại: đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất do các công trình tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.

2. Hạng đất, vị trí đất tại nông thôn:

a) Đất nông nghiệp:

- Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng được xác định theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở từng địa phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai.

- Đất làm muối: chỉ xác định một mức giá thống nhất trong toàn tỉnh.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản: phân theo khu vực đối với các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Đông, Gò Công Tây và các vị trí khác.

b) Đất phi nông nghiệp được xác định theo vị trí của từng loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã và thành phố Mỹ Tho gắn với khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.

Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:

- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.

- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3. Phân loại đô thị:

Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.

4. Phân loại đường phố:

Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.

Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông (mặt tiền hay không mặt tiền đường phố).

III. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT:

1. Nguyên tắc xác định giá đất: giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây.

a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau;

c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

d) Đối với trường hợp đất sản xuất nông nghiệp không có trong bảng giá đất cụ thể của địa phương nhưng thực tế có phát sinh do chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định như sau:

- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng sử dụng không đúng mục đích ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo loại đất có mục đích sử dụng ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chưa được phân loại, phân hạng đất thì vận dụng tính theo giá của loại đất trồng cây hàng năm cùng khu vực.

2. Phương pháp xác định giá đất:

Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau.

Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, là phương pháp xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá. 

Phần 2:

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG:

1. Giá đất nông nghiệp:

- Đất  trồng cây hàng năm:  4.000đ/m2 đến 70.000đ/m2

- Đất  trồng cây lâu năm: 4.000đ/m2 đến 90.000đ/m2

- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 6.000đ/m2 đến 60.000đ/m2

- Đất làm muối: 6.100đ/m2

- Đất trồng rừng: 4.000đ/m2 đến 6.000đ/m2

- Đối với giá đất nông nghiệp mặt tiền quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và giá đất nông nghiệp trong đô thị tối đa tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng nhưng không vượt quá mức tối đa theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 của Chính phủ đối với từng hạng đất tương ứng.

- Giá đất nông nghiệp mặt tiền lộ liên xã (không phải huyện lộ), xã lộ tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng nhưng không vượt quá mức tối đa theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 của Chính phủ đối với từng hạng đất tương ứng.

Đất nông nghiệp tại các vị trí trên: áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.

2. Đất ở tại nông thôn:

- Đất ở nông thôn: 40.000đ/m2 đến 1.250.000đ/m2. Trong đó đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ giao thông không quá: 4.500.000đ/m2.

3. Đất ở tại đô thị:

a) Mức giá:

- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 350.000đ/m2, mức giá cao nhất  20.000.000đ/m2.

+ Tại các phường: từ 400.000đ/m2 đến 20.000.000đ/m2.

+ Tại các xã: từ 350.000đ/m2 đến 800.000đ/m2.

- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 70.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.

+ Tại các phường: từ 200.000đ/m2 đến 10.000.000đ/m2.

+ Tại các xã: từ 70.000đ/m2 đến 260.000đ/m2.

- Thị trấn Cái Bè, thị trấn Cai Lậy, thị trấn Tân Hiệp:  mức giá thấp nhất  200.000đ/m2, mức giá cao nhất  5.000.000đ/m2.

- Thị trấn Chợ Gạo, thị trấn Vĩnh Bình, thị trấn Tân  hòa: mức thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 4.500.000đ/m2

- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 75.000đ/m2, mức giá cao nhất 2.500.000đ/m2.

Riêng giá đất ở trên các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với tỉnh lộ trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;

Các khu đất ở có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá tối thiểu tại khu vực đó.

- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ giảm 20% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

c) Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.

d) Đất ở tại vị trí hẻm:

- Hẻm vị trí 1:

+ Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng. 

- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000đ/m2; hẻm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2;  tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

4. Đất phi nông nghiệp (không phải đất ở):

- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn: tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liên kề.

- Đất phi nông nghiệp tại đô thịtính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.

II. MỨC GIÁ CỤ THỂ THÀNH PHỐ MỸ THO

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

1

70.000

65.000

2

57.000

53.000

3

47.000

43.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

1

90.000

82.000

2

77.000

67.000

3

60.000

55.000

Khu vực 1: xã Trung An, các phường trong phạm vi thành phố Mỹ Tho.

Khu vực 2: xã Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, Đạo Thạnh và phường Tân Long.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

1. Xã Đạo Thạnh:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

400.000

Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.

Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

2. Xã Trung An:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

350.000

Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100 m từ mốc lộ giới.

Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

3. Xã Tân Mỹ Chánh:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

450.000

Khu vực 3

350.000

Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.

Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

4. Xã Mỹ Phong:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

400.000

Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.

Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

2007

Từ

Đến

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

13.000.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Ngô quyền

20.000.000

 

 

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

18.000.000

 

 

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

13.000.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

 

14.000.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

 

5.000.000

4

Rạch Gầm

Trọn đường

 

6.000.000

5

Huyện Thoại

Trọn đường

 

5.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Hùng Vương

16.000.000

 

 

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.000.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

 

15.000.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

20.000.000

 

 

Lê Lợi

Trương Định

7.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

20.000.000

 

 

Lê Lợi

Hùng Vương

14.000.000

 

 

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.000.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

 

18.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

18.000.000

 

 

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.000.000

12

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

15.000.000

 

 

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

12.000.000

13

Nguyễn Tri Phương

Trọn đường

 

10.000.000

14

Trưng Trắc

30/4

Ðường Thủ Khoa Huân

18.000.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Tri Phương 

13.000.000

15

Võ Tánh Nam, Bắc

Trọn đường

 

18.000.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

 

8.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

7.000.000

18

Trương  Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

8.000.000

 

 

 Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

6.000.000

19

Nguyễn Huệ

Lý Công Uẩn

Ngô Quyền

20.000.000

 

 

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

13.000.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

15.000.000

 

 

Cầu Hùng Vương

Ngã tư cầu Bần

8.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

18.000.000

 

 

30/ 4

Bờ Sông Tiền

12.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

 

6.000.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

 

6.000.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

 

6.000.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

 

6.000.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

 

7.000.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

12.000.000

28

Yersin

Trọn đường

 

12.000.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

 

12.000.000

30

Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 – KP5 – P.4)

Trọn đường

 

4.000.000

31

Đống Đa

Lý Thường Kiệt

Ấp Bắc

6.000.000

32

Đống Đa nối dài

Ấp Bắc

Cầu Triển lãm

15.000.000

33

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

Lê Thị Hồng Gấm

15.000.000

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Bờ Sông Tiền

4.000.000

34

Dương Khuy

(Lộ đất – phường 6)

Trọn đường

 

2.500.000

35

Lý Thường Kiệt

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

  Lê Văn Phẩm

(Lý Thường Kiệt B)

12.000.000

 

 

 Lê Văn Phẩm

(Lý Thường Kiệt B)

Ấp Bắc

10.000.000

36

Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

 

 

5.000.000

37

Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế)

Lý Thường Kiệt

 Nguyễn Thị Thập         (Quốc lộ 60)

4.000.000

 

 

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Đường 870B

2.500.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

 

3.000.000

39

Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh nhà thi đấu

3.500.000

 

 

Ranh nhà thi đấu

 Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

3.000.000

40

Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)

 Lê Văn Phẩm

(Lý Thường Kiệt B)

Kênh sáng cụt

3.000.000

41

Lê Văn Phẩm

(Lý Thường Kiệt B)

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Ngã ba sân bóng

6.000.000

 

 

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

5.000.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà

12.000.000

 

 

Bến phà

(đường xuống phà)

Trường Chính trị

8.000.000

 

 

Đường xuống phà

 

6.000.000

 

 

Đường lên phà

 

6.000.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ – phường 6

 

 

6.000.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

18.000.000

 

 

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

12.000.000

 

 

Cầu Đạo Ngạn

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

8.000.000

 

 

Nguyễn Thị Thập  (Quốc lộ 60 )

Quốc lộ 1A

8.000.000

45

 hòang Việt (đường liên KP 1,2,3 -  P 5)

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

5.000.000

46

Trừ Văn Thố

 hòang Việt

Lý Thường Kiệt

5.000.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

4.000.000

48

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Lê Thị Hồng Gấm

Ấp Bắc

6.000.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

 

 

3.000.000

50

Quốc lộ 1 (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)

 Từ cầu Bến Chùa

Ðường Miễu Cây Dông

6.000.000

 

 

Đoạn còn lại

 

4.000.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quây

Thái Văn Đẩu

(Hồ Văn Ngà)

7.000.000

 

 

Cầu Quây

Học Lạc

5.000.000

 

 

Học Lạc

 hòang Hoa Thám

4.000.000

52

Trịnh  hòai Đức

Trọn đường

 

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

5.000.000

 

 

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

 

 

Học Lạc

 hòang Hoa Thám

4.000.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

4.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

4.000.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Văn Đẩu

   (Hồ Văn Ngà)

Đinh Bộ Lĩnh

5.000.000

 

 

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

6.000.000

 

 

Học Lạc

Nguyễn Văn Giác      (Anh Giác)

7.000.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn (Tạ Thu Thâu)

Trọn đường

 

6.000.000

58

Thái Sanh Hạnh

    (Lộ Ma)

Trọn đường

 

5.000.000

59

Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (Gò Ông Giãn)

 

 

1.500.000

60

Thái Văn Đẩu

 (Hồ Văn Ngà)

Trọn đường

 

3.000.000

61

Phan Văn Trị

Trọn đường

 

5.000.000

62

Cô Giang

Trọn đường

 

5.000.000

63

Ký Con

Trọn đường

 

3.500.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quây

Nguyễn Huỳnh Đức

16.000.000

 

 

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

     (Lộ Ma)

11.000.000

 

 

Thái Sanh Hạnh

       (Lộ Ma)

Kênh Nam Vang

2.000.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

 

4.000.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Văn Nguyễn

6.000.000

 

 

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

          (Lộ Ma)

4.000.000

67

 hòang Hoa Thám

Trọn đường

 

3.000.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B) 

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

3.500.000

 

 

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

2.500.000

69

Đường 879 B

Cầu Gò Cát

Ranh huyện Chợ Gạo

1.000.000

70

Nguyễn Văn Giác 

Trọn đường

 

7.000.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Đường 879 cũ

5.000.000

 

 

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50

 

2.500.000

72

Đường 879

 

 

2.500.000

 

 

Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc đường 879 củ)

 

1.000.000

73

Khu chợ Phường 4

 

 

17.000.000

74

Quốc lộ 50 cũ

Đinh Bộ Lĩnh

Đường vào Trường Bưu điện

2.000.000

 

 

Đường vào Trường Bưu điện

Ranh huyện Chợ Gạo

1.400.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

2.800.000

 

 

Cống Bảo Định

Đinh Bộ Lĩnh

2.400.000

76

Đường Nam, Bắc phường Tân Long

 

 

600.000

77

Đường 870 B

Trọn đường

 

3.000.000

78

Đường 864

Trọn đường

 

4.000.000

79

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

 

2.200.000

 

 

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

 

1.400.000

80

Xã lộ Đạo Thạnh

Từ ngã tư Cầu Bần

Quốc lộ 1

1.500.000

81

Lộ Ấp1– xã Đạo Thạnh

Từ cầu Triển lãm

Cầu Bần

2.000.000

82

Đường Cầu Chùa

thuộc ranh Phường 10 và xã Trung An

 

2.000.000

83

Lộ Me, lộ Cầu Bần – Mỹ Phong

 

 

1.500.000

84

Lộ nhựa kinh nổi –Mỹ Phong

 

 

1.000.000

85

Trần Thị Thơm (đường Bình Phong – Phường 9)

 

 

1.000.000

86

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc)

3.500.000

87

Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) đến xã lộ Đạo Thạnh

 

 

2.500.000

88

Đường Lộ Đài

Quốc lộ 50

Kinh Bình Phong

800.000

89

Đường lộ nhựa N5 - TMC

Quốc lộ 50

Kinh Bình Phong

800.000

90

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận - TMC

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

91

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp trường Chính trị Tỉnh)

 

 

2.400.000

92

Đường Xóm Dầu (đường xóm dầu  phường 3)

 

 

2.000.000

III. MỨC GIÁ CỤ THỀ THỊ XÃ GÒ CÔNG

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Hạng 2

43.000

47.000

Hạng 3

34.000

38.000

Hạng 4

27.000

30.000

Hạng 5

22.000

25.000

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính:đồng/m2

SốTT

Khu vực cụ thể của từng xã

Mức giá

01

Xã Long Chánh:

 

 

 Khu vực 1:

150.000

 

Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.

 

 

 Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính

 

 

 Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong đường QL 50)

 

 

 Kinh 5 Cơ đến xóm tròn Long Mỹ

 

 

Đường đê bao Long Mỹ : Phùng Thanh Vân đến cống 7 Lượm

 

 

Khu vực 2:

90.000

 

 Đường đê bao Long Mỹ: Tỉnh lộ 873B đến Phùng Thanh Vân

 

 

 Cặp các tuyến kinh 7 Vĩnh: kinh bà Mụ, kinh 3 Dức, kinh 2 Sửu, kênh 5  Cho và đường đê bao ấp Long Phước (Tỉnh lộ 873A đến Tỉnh lộ 873B)

 

 

Khu vực 3:

70.000

 

 Đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mặt tiền đường đê bao)

 

02

Xã Long Hưng:

 

 

Khu vực 1:

260.000

 

Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.

 

 

 Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính Từ Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân Đông, cầu Bà Trà, Lăng  hòang Gia

 

 

 Bến xe Sài Gòn đến 2 cây lim

 

 

UBND xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui

 

 

 Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân

 

 

Đường Hồ Biểu Chánh

 

 

Khu vực 2:

180.000

 

Các thửa nằm tuyến đường liên ấp, Lăng  hòang Gia, xóm Mới.

 

 

 Hai Cây lim đến UB xã Long Hưng

 

 

 Cây xăng Minh Tân đến Tân Đông

 

 

Khu vực 3:

70.000

 

 Phần còn lại các thửa nằm trong sâu cặp sông, rạch

 

03

Xã Long Hòa:

 

 

Khu vực 1:

200.000

 

Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.

 

 

 Các thửa đất nằm phía sau các trục lộ giao thông chính

 

 

 Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân xã đến cầu Kinh 14)

 

 

                                (đoạn từ cầu Kinh 14 đến ngã ba Việt Hùng)

 

 

 Đường Tỉnh lộ 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát)

 

 

                        (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện GCT)

 

 

 Đường Hương lộ 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông huyện Gò Công Tây)

 

 

 Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện GCT)

 

 

Khu vực 2:

90.000

 

 Các thửa đất nằm phía sau các đường liên xã (nhưng không phải là mặt tiền đường liên xã)

 

 

 Đường Xóm Chòi (đoạn từ Hương lộ 7 đến đường Giồng Cát)

 

 

 Đường Giồng Cát (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến kinh Kháng Chiến)

 

 

 Đường Bà Lễ (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến đường Võ Duy Linh)

 

 

 Đường Tân Xã (đoạn từ Tỉnh lộ 862 đến cầu Dân sinh)

 

 

 Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện GCT)

 

 

Khu vực 3:

70.000

 

   Phần còn lại

 

04

Xã Long Thuận:

 

 

Khu vực 1:

240.000

 

 Các thửa nằm phía sau các đường liên xã

 

 

Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính đường Nguyễn Thìn

 

 

 Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch

 

 

 Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc

 

 

 Phía sau trục giao thông chính đường Mạc Văn Thành

 

 

 Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre)

 

 

 Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông

 

 

Khu vực 2:

90.000

 

 Các thửa nằm cặp theo các tuyến kinh, đường giao thông nông thôn

 

 

Khu vực 3:

70.000

 

 Các thửa đất nằm phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi

 

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Khu vực trung tâm

 

 

 

01

Hai Bà Trưng

Cầu Long Chánh

Trần Hưng Đạo

9.000.000

02

Trương Định

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

10.000.000

 

 

Hai Bà Trưng

Bạch Đằng

4.000.000

 

 

Phan Bội Châu

Nguyễn Huệ

8.000.000

03

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Lý Tự Trọng

8.000.000

 

 

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

5.500.000

04

Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

 

7.000.000

05

Rạch Gầm

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phần còn lại

 

3.000.000

06

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phần còn lại

 

3.000.000

07

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Bà Trưng

5.000.000

08

Phan Bội Châu

Trương Định 

Trần Hưng Đạo

5.000.000

09

Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

 

3.000.000

10

Duy Tân

Toàn tuyến

 

4.000.000

11

Bến Bạch Đằng

Toàn tuyến

 

4.000.000

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

3.500.000

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

3.500.000

14

Võ Duy Linh

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

9.000.000

 

 

Nguyễn Huệ

Tim cầu huyện Chi

5.000.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Khu vực cận trung tâm

 

 

 

01

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Thủ Khoa Huân

4.500.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Ngã tư Bình Ân

4.000.000

02

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Tim cầu Kinh Tỉnh

4.000.000

03

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Ngã ba Cầu Tàu

4.500.000

04

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã tư Bình Ân

3.000.000

05

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

 

3.000.000

06

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

 

3.500.000

07

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.500.000

 

 

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

3.000.000

 

 

Đoạn còn lại

 

1.000.000

08

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Cầu cây

2.000.000

09

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3.000.000

10

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

 

2.500.000

11

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

12

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

13

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

14

Đường Đồng Khởi (QL 50)

Cầu Long Chánh

Tim ngã ba đường vành đai phía Nam

2.000.000

15

Đường Dương Đình Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh  (VĐPB)

800.000

 

 

Hồ Biểu Chánh (VPPB)

Cống 7 Lượm P4

400.000

16

Đường Võ Thị Lố (hẻm 11 phường 4 cũ)

Toàn tuyến

 

800.000

17

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

 

2.400.000

18

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

 

1.800.000

19

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

 

2.200.000

20

Trại giam

Toàn tuyến

 

1.500.000

21

Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

 

2.000.000

22

Nguyễn Trường Tộ

Toàn tuyến

 

2.000.000

23

Đường Tỉnh lộ 862 Tân Hòa

Tim cầu Kinh Tỉnh (cầu đúc lò heo)

Tim ngã ba Tân Xã

2.000.000

 

 

Tim ngã ba Tân Xã

Tim cầu Kinh 14

1.500.000

 

 

Tim cầu Kinh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.000.000

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Khu vực ven nội

 

 

 

01

Đường Phường 3 (đường Tết Mậu Thân)

Nguyễn Trọng Dân

Nguyễn Văn Côn

1.500.000

02

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

1.500.000

03

Quốc lộ 50

Tim ngã ba đường Trần Công Tường (vành đai phía Nam)

Ranh TX-GCT (lề Nam QL 50)

1.000.000

 

 

Ranh TX-GCT (lề Bắc QL 50)

Ngã ba Thành Công

600.000

04

Đường Hồ Biểu Chánh Đường vành đai phía Bắc

Toàn tuyến

 

800.000

05

Quốc lộ 50 (đường Từ Dũ)

Bến xe Long Hưng

Ngã ba VĐPB Long Hưng

800.000

 

 

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc Long Hưng

Cầu Sơn Qui

700.000

06

Đường tỉnh 873B (đường Phùng Thanh Vân)

Giếng nước

Ngã ba đê bao cũ

300.000

 

 

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập

250.000

07

Đường vành đai phía Nam (đường Trần Công Tường)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.000.000

 

 

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh-Trần Công Tường

1.200.000

 

 

Ngã tư Võ Duy Linh-Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân cống Bà Chay

1.200.000

08

Đường Hương lộ 7

Ngã ba Trần Công Tường vành đai phía Nam

Giáp ranh Yên Luông

250.000

09

Đường tỉnh 877

Ngã ba Trần Công Tường

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.000.000

 

 

Đoạn còn lại

 

300.000

10

Đường Nguyễn Thìn (đường H. lộ 3 Bình Ân)

Ngã 4 Bình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

700.000

 

 

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Vinh

500.000

 

 

Ngã ba Xóm Vinh

Cầu Xóm Sộc

300.000

11

Đường Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Tỉnh lộ 871)

Ngã tư Bình  Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

2.500.000

 

 

Đầu sân bay trên ranh (phường 3 Long Hưng)

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

1.500.000

 

 

Cây xăng Minh Tân

Bờ kinh giáp xã Tân Đông

700.000

12

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã 3 đường Tù Dũ (QL 50)

Kinh đìa Pao

335.000

 

 

Kinh đìa Pao

Mạc Văn Thành (Tỉnh lộ 871)

260.000

13

Đường Tỉnh 873 A (tỉnh lộ 873A)

Ngã ba Thành Công

Kinh Tham Thu

250.000

 

 

Kinh Tham Thu

Đập Gò Gừa

200.000

14

Đường Võ Duy Linh nối dài

Tim Cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường  hòang Tuyển

2.000.000

 

 

Tim ngã ba  hòang Tuyển

Hết ranh phường 5

900.000

 

 

Đoạn còn lại (ranh P5)

Gò Công Tây

300.000

15

Đường  hòang Tuyển

Toàn tuyến

 

1.000.000

16

Đường Lăng  hòang Gia

Đường Từ Dũ (QL50)

Đường Hồ Biểu Chánh (VĐPB)

335.000

IV. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CÁI BÈ

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

   Khu vực 1

Khu vực 2

1

42.000

34.000

2

35.000

27.000

3

26.000

21.000

4

21.000

21.000

Khu vực 1: xã An cư, Mỹ Hội, Hậu Thành, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B.

Khu vực 2: các xã còn lại.

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

   Khu vực 1

Khu vực 2

1

48.000

40.000

2

40.000

31.000

3

30.000

25.000

4

25.000

25.000

Khu vực 1:  hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu,  hòa Hưng, Mỹ Lương, Tân Thanh, Tân Hưng.

Khu vực 2: các xã còn lại.

3. Đất nuôi trồng thuỷ sản cặp sông Tiền: 40.000đ/m2.  

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: 

  Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

200.000

Khu vực 2

120.000

Khu vực 1: Mặt tiền đường dall giao thông nông thôn trong cự ly 40m tính từ mép taluy.

Khu vực 2: các khu vực còn lại.

Riêng đất ở thuộc Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân: 500.000đồng/m2

Đất ở khu dân cư do dân tự mở tiếp giáp với các tuyến đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ không giới hạn đường vào : 500.000đ/m2.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

1. Khu vực thị trấn Cái Bè:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

01

02

 

03

04

05

06

Trưng Nữ Vương

Lê Quí Đôn

 

Đường Cô Giang

Đường Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

Đường Tỉnh lộ 875

Đầu cầu Cái Bè (khu 1)

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải, khu 3)

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trương Công Định

Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4)

Bệnh viện Cái Bè

Cầu nhà thờ

 

Trưng Nữ Vương

Trưng Nữ Vương

Trưng Nữ Vương

Cuối bến hàng xe tải Khu 2.

4.500.000

07

08

 

09

10

11

Trưng Nữ Vương

Đường Tỉnh lộ 875

 

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

Trương Công Định

  Bệnh viện Cái Bè (khu 1)

Rạch Cây Cam (khu 3)

 

Trưng Nữ Vương

Đường Cô Bắc

Đầu cầu Cái Bè (khu 1, 2)

Phạm Hồng Thái

Cổng Chùa Kỳ Viên (Cai Lậy)

Thiên Hộ Dương

Thiên Hộ Dương

Cuối bến xe tải khu 2

3.500.000

12

Đường Tỉnh lộ 875

Rạch Cây Cam (khu 4)

Lộ Gòn (Cai Lậy)

3.000.000

13

Đường Lãnh Binh Cẩn

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện Cái Bè

1.500.000

14

 

 

15

 

 

16

17

18

19

20

21

22

Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường  cấp 2 TT.Cái Bè

Đường vào Trường cấp 3 TT Cái Bè (đường dall)

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

Phạm Ngũ Lão

Lê Văn Duyệt

Lê Văn Duyệt

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

Thiên Hộ Dương

 

 

Đường Tỉnh lộ 875

 

 

Trương Công Định

Trương Công Định

Trương Công Định

Thiên Hộ Dương

Trương Công Định

Đốc Binh Kiều

Đốc Binh Kiều

Phạm Hồng Thái

 

 

Trường PTTH Cái Bè

 

Trưng Nữ Vương

Trưng Nữ Vương

Tạ Thu Thâu

Nguyễn Thái Học

Tạ Thu Thâu

Lãnh Binh Cẩn

Trưng Nữ Vương

2.200.000

23

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Trương Công Định

Cầu Chùa

2.500.000

24

Đường khu 1B (cặp UBND huyện Cái Bè)

Cầu Chùa

Cầu Bà Hợp

2.000.000

25

Đường khu 1B (cặp UBND huyện Cái Bè)

Trương Công Định

 

Cầu số 1

1.500.000

 

 

Cầu số 1

Cầu số 2

1.200.000

26

Đường Xẻo Mây

Trương Công Định

Cổng ấp văn hóa ( hòa Quí)

1.500.000

27

Đường Xẻo Mây

Cổng ấp văn hoá (Hòa Quí)

Sông Trà Lọt  hòa Khánh

300.000

28

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu Nhà thờ

Đường Tỉnh lộ 875 (cổng chùa Kỳ Viên, Cai Lậy)

1.500.000

29

Đường vào mộ Ông Lớn Thượng

Đường Tỉnh lộ 875

Cầu Nhà thờ

2.000.000

30

Đường vào trường cấp 1 cũ (khu 3)

Mộ Ông Lớn Thượng

Trường cấp 1 cũ

2.000.000

31

Đường vào trường cấp 3 Cái Bè (đường đá đỏ)

Đường Tỉnh lộ 875

Trường cấp 3 Cái Bè

1.500.000

32

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu kinh (khu 4)

2.500.000

33

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Cầu Kinh (khu 4)

Giáp ranh ấp 1 An Hiệp

1.500.000

34

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường Tỉnh lộ 875

Đường khu 4

1.500.000

35

Đường vào sân vận động Khu 2,TT CBè

Đường Trương Công Định

Sân vận động

2.200.000

36

Các đường còn lại của thị trấn Cái Bè

 

 

400.000

2. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

01

Đất ở mặt tiền QL1A

Giáp ranh Cai Lậy

Mỹ Thuận

500.000

02

Riêng đoạn QL1A

Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 về hướng Cái Bè - Cai Lậy)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

700.000

03

Đoạn QL1A

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.200.000

2.2

Quốc lộ 30

 

 

 

01

Quốc lộ 30

Quốc lộ 1A

Bà Tứ

900.000

02

Quốc lộ 30

Cầu Bà Tứ

Cầu Cái Lân (Đồng Tháp)

500.000

3. Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính  có chiều dài <300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường >= 3m), bằng 30%(đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất của khu vực đó.

4. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

01

Đường Tỉnh lộ 865

Kinh 9 (Cai Lậy)

Bằng Lăng (Đồng Tháp)

400.000

02

Đường Tỉnh lộ 869

Đường tỉnh lộ 865

Cầu Một Thước ĐT 869

700.000

03

Đường Tỉnh lộ 869

Cầu Một Thước ĐT 869

Quốc lộ 1A

400.000

04

Đường Tỉnh lộ 863

Quốc lộ 1A

Mỹ Trung (Đồng Tháp)

400.000

05

Đường Tỉnh lộ 861

Cầu số 1 ĐT 861

Mỹ Trung (Đồng Tháp)

400.000

06

Đường Tỉnh lộ 864

An Ninh (Đông  hòa Hiệp)

Hội Xuân – Cai Lậy

350.000

5. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

01

Đường Miễu Cậu

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Huê

450.000

 

 

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

400.000

 

 

Cầu Nước Trong

Cầu Miễu Cậu

300.000

02

Đường 23A

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Sáu

500.000

 

 

Cầu Bà Sáu

Chợ Cái Thia

400.000

03

Đường 23B

 

 

 

 

Đoạn 23B

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

350.000

 

Đoạn 23B

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

250.000

 

Đoạn 23B

Chợ Giồng Ba Xoài

Quốc lộ 1A

300.000

04

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình – kinh huyện)

Cầu Đình

Kinh huyện

200.000

05

Đường huyện lộ Mỹ Lợi A, B

Ngã 3 ĐT 861

Mỹ Lợi B

300.000

06

Đường lộ vào xã Mỹ Tân

Đường tỉnh 861

Kinh 20, UBND xã Mỹ Tân

200.000

07

Đường lộ kinh 200

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

200.000

08

Đường lộ kinh 8

Đường 23B

Đường tỉnh 869

200.000

09

Đường vào xã Tân Hưng

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

350.000

10

Đường vào XN cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy lau Việt Hưng

600.000

11

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Quốc lộ 1A

 

Sông Thông Lưu

 

1.500.000

 

Cụm công nghiệp An Thạnh

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Sông An Cư, sông Thông Lưu

1.500.000

6. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

01

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.200.000

02

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.200.000

03

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường tỉnh 869

1.200.000

04

Chợ  hòa Khánh

Cầu Trà Lọt

Đường 23A, 23B

1.200.000

05

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Đường dall Thiện Trung

1.200.000

06

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.200.000

07

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Quán A Quận

1.200.000

08

Chợ An Thái Đông

Đường Tỉnh lộ 861

Cây xăng An Thái Đông

1.200.000

09

Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành

Quốc lộ 1A

Cuối đường

400.000

10

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông 2)

500.000

7. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh) 1.200.000 đồng.

8. Đất ở tại các chợ huyện, xã:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Đường phố

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

I

Chợ huyện:

 

 

 

01

Chợ Hậu Mỹ Bắc A

 

 

 

 

Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Rạp hát Thiên Hộ Dương

1.500.000

 

Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kinh 7, Nguyễn Văn Tiếp A)

Rạp hát Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 869 (cặp sông)

3.000.000

 

Đoạn rạp hát ĐT 869

Rạp hát Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 869

3.500.000

 

Đường xung quanh nhà lồng chợ

Đường rạp hát Thiên HộDương

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

1.500.000

02

Chợ  hòa Khánh

Quốc lộ 1A

Nhà lồng chợ

1.200.000

 

Khu vực còn lại chợ  hòa Khánh

(xóm hàng lu)

 

500.000

03

Chợ An Hữu

 

 

 

 

Đoạn QL1A cầu ván ấp 4

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

4.000.000

 

Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

3.000.000

 

Khu vực còn lại

 

 

1.500.000

 

Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.000.000

 

Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

2.000.000

 

Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.000.000

 

Đường vào Bưu điện xã An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.500.000

04

Chợ An Thái Đông

 

 

 

 

Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bêtông

1.200.000

 

Đoạn ĐT 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (ĐT 861)

900.000

 

Các đường còn lại trong chợ

 

 

900.000

 

Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào xã Mỹ Lương)

700.000

II

Chợ xã:

 

 

 

01

Chợ Tân Thanh

 

 

1.500.000

02

Chợ Mỹ Đức Tây

 

 

1.250.000

03

Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây

 

 

900.000

04

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, chợ Giồng, Thiện Trung, Kinh Kho

 

 

600.000

05

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

700.000

06

Các chợ còn lại

 

 

300.000

V. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CAI LẬY

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính:đồng/m2  

Haïng ñaát

Khu vực 1

Khu vực 2

Haïng 1

45.000

40.000

Haïng 2

35.000

35.000

Haïng 3

26.000

26.000

Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1

Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1

2. Đất trồng cây lâu năm:

  Đơn vị tính:đồng/m2

Haïng ñaát

Khu vực 1

Khu vực 2

Haïng 1

45.000

50.000

Haïng 2

35.000

40.000

Haïng 3

26.000

30.000

Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1

Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1

3. Đất bãi bồi xã Ngũ Hiệp và Tân Phong : 6.500đ/m2

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

Hạng đất

Khu vực 1 + 2

(Bắc  lộ + Nam Lộ)

Ghi chú

Hạng 1

60.000

 

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

1.  Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ I: 

- Khu vực dân cư Mỹ Quí: 1.200.000 đ/m2

(từ cầu Mỹ Quí – Bưu điện Nhị Quí)

- Khu thị tứ Bình Phú: 1.200.000 đ/m2

 (từ Cầu Bình Phú – Khu tái định cư)

- Khu Thương mại Bà Tồn: 1.200.000 đ/m2

 (Từ Bến Lúa – Chùa Phước Hội)

- Khu Thị tứ Phú An: 1.000.000 đ/m2

 (Từ rạch Bà Bốn - Rạch Hang Rắn)

- Khu đối diện Bến Lúa: 1.000.000 đ/m2

 (Mỹ Thành Nam – Kinh Năm Chỉnh)

- Đất ở (thổ cư)- Mặt tiền Quốc lộ 1A (KV còn lại): 600.000 đ/m2

2. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:

2.1. Tỉnh lộ 868:

a. Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh Thị Trấn: 450.000 đ/m2

b. Từ ranh Thị trấn đến cầu Kinh 12: 500.000 đ/m2

c. Từ Cầu Kinh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 400.000 đ/m2

d. Trung tâm Cụm dân cư

- Mặt tiền đường tỉnh 868:        800.000 đ/m2

- Khu Thương mại: 1.000.000 đ/m2

- Đoạn còn lại:  450.000 đ/m2

2.2. Tỉnh lộ 868 B:

a. Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp: 500.000 đ/m2

b. Đoạn còn lại: 400.000 đ/m2

 2.3. Tỉnh lộ 864:

a. Khu trung tâm xã Tam Bình: 500.000 đ/m2

b. Đoạn còn lại: 350.000 đ/m2

 2.4. Tỉnh lộ 865:

a. Khu Trung tâm xã Thạnh Lộc: 500.000 đ/m2

 (Đoạn từ ranh Phú Cường-Kinh Tám Dư)

b. Đoạn còn lại: 400.000đ/m2

 2.5. Tỉnh lộ 874 (suốt tuyến): 400.000 đ/m2

 2.6. Tỉnh lộ 874 B:

a. Quốc lộ 1A đến cầu Ngã Ba Nhị Quí: 800.000 đ/m2

b. Đoạn còn lại: 400.000 đ/m2

 2.7. Tỉnh lộ 875 (suốt tuyến): 800.000 đ/m2

3. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:

3.1. Đường huyện Phú An

 (Từ đường tỉnh 875 đến Lộ Giồng Tre 300.000 đ/m2

3.2. Đường Phú Nhuận – Nguyễn Văn Tiếp:

a. Khu Trung tâm Chợ ngã năm: 350.000 đ/m2

b. Khu vực còn lại: 250.000 đ/m2

3.3. Đường Bình Phú – Bình Thạnh:

a. Đoạn QL1 – Trường Phan Việt Thống: 300.000 đ/m2

b. Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2

3.4. Đường Giồng Tre

 - Quốc lộ 1 đến ranh Hiệp Đức: 300.000 đ/m2

 - Đường vào Trung Tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn: 250.000 đ/m2

 - Khu vực còn lại 200.000 đ/m2

3.5. Đường Thanh  hòa - Phú An (suốt tuyến) 200.000 đ/m2

3.6. Đường dây thép:

a. Đoạn ranh thị trấn – lộ Thanh niên Tân Hội:  350.000đ/m2

b. Đoạn lộ Thanh niên xã Tân Hội – Tỉnh lộ 874: 300.000 đ/m2

3.7. Đường Thanh niên - Nhị Mỹ

 - Từ Quốc lộ 1 đến lộ Dây Thép 350.000 đ/m2

 - Lộ 33 (từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh xã Tân Hội): 400.000 đ/m2

 - Lộ giữa (Từ trường Võ Việt Tân đến Lộ Tân Hội): 400.000 đ/m2

 - Lộ Mỹ Định (Từ ấp 1 đến Kinh Hội đồng): 200.000 đ/m2

 - Đường từ cầu Hai Trí đến giáp ranh xã Tân Bình: 300.000 đ/m2

3.8. Đường Ba Dừa:

 (Từ ngã ba Long Tiên đến bờ sông Ông Bảo): 300.000 đ/m2

3.9. Đường Nhị Quí – Phú Quí

 - Đường liên 6 xã (toàn tuyến): 300.000 đ/m2

 - Đường Thanh niên 3 (QL 1 đến Mỹ Long): 200.000 đ/m2

 - Từ cầu Ngã ba Nhị Quí đến Phú Quí: 250.000 đ/m2

3.10. Đường Thanh niên- Long Khánh – Cẩm Sơn

 - Đường Thanh niên (Long Khánh – Cẩm Sơn): 250.000 đ/m2

 - Đường cây Trâm (từ đường tỉnh 868 đến ấp Mỹ Vinh) 200.000 đ/m2

3.11. Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông:

a. Khu trung tâm xã Tân Hội: 450.000 đ/m2

b. Khu vực còn lại: 350.000 đ/m2

3.12. Đường Sông Cũ:

a. Khu Trung tâm xã :: 450.000 đ/m2

(từ cầu Kinh 12 đến giáp ránh ấp Mỹ Hòa)

b. Khu vực còn lại: 300.000 đ/m2

3.13. Đường Mỹ Phước Tây: 250.000 đ/m2

 (Từ ranh ấp Mỹ Hòa (Mỹ Hạnh Trung đến La Cua))

3.14. Đường Long Tiên – Mỹ Long

 - Từ đường tỉnh 868 đến Mỹ Long: 250.000 đ/m2

 - Từ ngã ba Long Tiên đến chợ Ba Dầu: 200.000 đ/m2

 - Đường vào chợ Cả Mít:    200.000 đ/m2

3.15. Đường ấp 1 xã Tân Bình: 400.000 đ/m2

 (Từ đường tỉnh 868 đến giáp ranh xã Nhị Mỹ)

4. Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn:

Bao gồm đường bê tông cốt thép, nhựa, đá đỏ có mặt đường từ 1,5m trở lên : 150.000 đ/m2

5. Đất ở tại nông thôn các khu vực còn lại: 75.000 đ/m2

C. GIÁ ÐẤT Ở TẠI ÐÔ THỊ:

1. Cặp Quốc lộ 1A:

- Ranh Nhị Mỹ đến trụ sở chi nhánh điện: 2.000.000 ñ/m2

- Từ trụ sở chi nhánh điện đến cầu Cai Lậy :  3.000.000 đ/m2

- Cầu Cai Lậy đến kênh 30/6 : 2.000.000 đ/m2

- Kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn: 1.000.000 đ/m2

2. Cặp đường Tỉnh lộ 868:

- Ranh Long Khánh - Cầu Mỹ Kiệm: 1.500.000 đ/m2

- Cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 3.500.000 đ/m2

- Quốc lộ 1A đến Cầu Sa Rài: 3.500.000đ/m2

- Cầu Sa Rài – ranh Tân Bình: 2.000.000 đ/m2

3. Đường 30/4 (suốt tuyến): 5.000.000 đ/m2

4. Đường Tứ Kiệt:

- Quốc lộ 1 đến sông Sa Rài: 1.500.000 đ/m2

- Hồ Hải Nghĩa đến tỉnh lộ đường 868: 2.500.000 đ/m2

5. Đường Hồ Hải Nghĩa:

- Quốc lộ 1A - đường Tứ Kiệt: 3.000.000đ/m2

- Từ đường Tứ Kiệt – Tỉnh lộ 868: 2.000.000 đ/m2

6. Đường Thanh Tâm (Suốt tuyến):   3.500.000 đ/m2

7. Đường Thái Thị Kiểu:  3.500.000ñ/m2

8. Đường Đoàn Thị Nghiệp:  3.500.000 đ/m2

9. Đường Bến Cát:

- Từ đường 30/4 đến đường Tỉnh lộ 868 : 3.500.000 đ/m2

- Từ đường 868 đến cầu Trường Tín: 3.000.000 đ/m2

- Từ cầu Trường Tín – Ranh Nhị Mỹ: 500.000 đ/m2

10. Đường Võ Việt Tân: 3.500.000 đ/m2

11. Đường từ sân vận động - Trường Võ Việt Tân: 2.000.000 đ/m2

12. Đường Trương Văn Sanh + Nguyễn Chí Liêm: 3.500.000 đ/m2

13. Đường Nguyễn Văn Chấn: 2.000.000 đ/m2

14. Đường Phan Việt Thống: 2.000.000 đ/m2

15. Đoạn Quốc lộ 1A - Thanh Tâm (khu 4): 3.500.000 đ/m2

16. Đường huyện Thanh Hòa (đoạn thị trấn): 800.000 đ/m2

17. Đường Bờ Ấp (khu 5): 400.000đ/m2

18. Đường Bờ Ấp (khu 6): 500.000 đ/m2

19. Đường Đông Sa Rài (khu 6): 400.000 đ/m2

20. Đường Tây Sa Rài (khu 7): 350.000đ/m2

 21. Khu vực còn lại (giá tối thiểu) : 300.000 đ/m2

 

VI. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN TÂN PHƯỚC

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Giá đất khu vực 1

Giá đất khu vực 2

Hạng 1

39.000

32.000

Hạng 2

32.000

28.000

Hạng 3

24.000

20.000

Hạng 4

20.000

16.000

Hạng 5

15.000

10.000

Hạng 6

5.000

4.000

Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân  hòa Thành, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân  hòa Tây.

Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông,.

2. Đất trồng cây lâu năm:  

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Giá đất khu vực 1

Giá đất khu vực 2

Hạng 1

39.000

32.000

Hạng 2

32.000

28.000

Hạng 3

24.000

20.000

Hạng 4

20.000

16.000

Hạng 5

15.000

10.000

Hạng 6

5.000

4.000

            Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân  hòa Thành, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân  hòa Tây.

Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông .

3. Đất rừng : Chia làm 2 khu vực:

- Khu vực 1: 6.000đ/m2 (gồm Thị trấn Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân  hòa Thành, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân Hòa Tây)

- Khu vực 2: 4.000đ/m2 (gồm các xã Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông)

4. Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2.

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1: xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành

75.000

Khu vực 2: xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Mỹ Phước, Phước Lập, Tân Hòa Tây.

60.000

Khu vực 3: xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Tân Hòa Đông

50.000

Khu vực Chợ Bắc Đông

450.000

Tuyến dân cư Bắc Đông

200.000

Khu dân cư Hưng Thạnh

250.000

Khu dân cư Thạnh Tân

200.000

Khu dân cư Thạnh Hòa

200.000

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1. Khu vực chợ thị trấn Mỹ Phước

2.500.000

2. Khu vực chợ Phú Mỹ

- Dãy phố phía Đông ven ĐT 866

- Dãy phố phía Tây

 

2.500.000

2.000.000

3. Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước

300.000

4. Đất lộ kênh Càm dăm (khu 1, khu 2)

250.000

5. Đường dal Đông, lộ mới

200.000

6. Đất ở đường lộ kinh 5 (tỉnh 865 đến giáp ranh xã Mỹ Phước)

200.000

7. Đất ở cặp lộ đe chợ cũ

300.000

8. Khu vực còn lại

150.000

D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:

Đơn vị tính:đồng/m2

Đường

Địa phận

Từ

Đến

Mức giá

Tỉnh lộ 865

- Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

350.000

 

- Xã Mỹ Phước

 Ranh xã Tân Hòa Tây

 Ranh thị trấn

 Cầu kinh 13

 

Ranh Thị trấn

Cầu kinh 13

Ranh xã Hưng Thạnh

500.000

500.000

350.000

 

- Xã Hưng Thạnh

Ranh Mỹ Phước

Ranh xã Phú Mỹ

350.000

 

- Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Vàm chợ

Cầu Vàm chợ

Cầu Phú Mỹ

400.000

500.000

 

- Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Cầu kinh 10

Giáp Ranh xã Mỹ Phước

600.000

600.000

Tỉnh lộ 866

- Xã Tân Hòa Thành

Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành)

Ranh xã Phú Mỹ

400.000

 

- Xã Phú Mỹ

Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Phú Mỹ

 

Cầu đúc chợ

Cầu Phú Mỹ

Cầu Đúc chợ (từ 2 dãy phố chợ)

Ranh tỉnh Long An

500.000

550.000

 

400.000

Tỉnh lộ 866 B

- Xã Tân Lập 1

Ranh xã Tân Lý Đông

Kinh Năng

400.000

Tỉnh lộ 867

-Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định (Châu Thành)

Ranh thị trấn Mỹ Phước

400.000

 

- Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước

(lộ 867 nối dài)

700.000

600.000

 

- Xã Mỹ Phước

Ranh thị trấn Mỹ Phước

 

Bờ đê nông trường

Bờ đê Nông trường (Công an huyện)

Ranh xã Thạnh Mỹ

500.000

 

350.000

 

- Xã Thạnh Mỹ

Ranh xã Mỹ Phước

 

Ranh khu vực chợ Bắc Đông.

350.000

Tỉnh lộ 874

- Thị trấn

Giáp Tỉnh lộ 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

600.000

 

-Xã Phước Lập

Ranh thị trấn

Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)

300.000

Huyện lộ

-Thị trấn (lộ thanh niên)

 

 

300.000

 

 

-Các xã còn lại

 

 

150.000

 

VI. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CHÂU THÀNH

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP :

1. Đất trồng cây hàng năm :

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

40.000

50.000

Hạng 2

35.000

41.000

Hạng 3

25.000

31.000

Hạng 4

20.000

25.000

Hạng 5

14.000

14.000

 

Khu vực 1 : phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ .

Khu vực 2 : các khu vực còn lại .

 

2.Đất trồng cây lâu năm :

  Đơn vị tính: đồng/m2

    Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 1

45.000

55.000

Hạng 2

35.000

45.000

Hạng 3

26.000

35.000

Hạng 4

20.000

25.000

Hạng 5

14.000

14.000

Khu vực 1 : phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ .

Khu vực 2 : các khu vực còn lại .

 

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN :

1. Xã Tân Hương :

 Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

525.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

250.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1: mặt tiền đường Huyện 30, đường Hương lộ 18 .

Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ QL I đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân  hòa 1 (đoạn từ QL I đến cống kinh Tiểu khu chiến).

Khu vực 2B: mặt tiền đường nhựa Tân  hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân  hòa 2, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao đài - Rọc.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

2. Xã Tân Lý Tây:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

700.000

525.000

Khu vực 2A

Khu v ực 2B

250.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường lộ cũ , mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Tây.

Khu vực 1B: mặt tiền đường huyện 30, đường vô nhà thờ Ba Giồng.

Khu vực 2A: mặt tiền Lê Hồng Châu (đoạn từ QL I đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ QL I đến hết trường THCS Đoàn Giỏi).

Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

3. Xã Tân Lý Đông:

Đơn vị tính đồng/m2

       Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Đông.

Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp nhà thờ (đoạn từ tỉnh lộ 866B đến điểm trường ấp Tân Lược 2), đường dal Tân Phú 1, đường dal Kho lúa (đoạn từ giáp ĐT.866 đến Đầu Bến), đường dal 10 Tê (đoạn từ giáp ĐT.866 đến ngã tư nhà ông Lê Văn Chín).

Khu vực 2: mặt tiền đường dal 10 Tê (phần còn lại), đường kho lúa (phần còn lại), đường dal ấp Tân Thạnh, đường dal Tân Phú 2.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

4. Xã Tân Hội Đông:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

525.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1: mặt tiền đường hương lộ 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông (Trừ phần mặt tiền ĐT.866).

Khu vực 2: mặt tiền đường dal Tân  hòa – Tân Thuận (đoạn từ ĐT.866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường dal Tân  hòa – Tân Thới (đoạn từ cầu kinh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường dal Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường dal cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ TL 866 đến giáp đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

5. Xã Thân Cửu Nghĩa :

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

600.000

450.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

250.000

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền huyện lộ Thân Cửu Nghĩa (đoạn từ giáp thị trấn Tân Hiệp đến hết khu TĐC), đường nhựa vô khu TĐC.

Khu vực 1B: mặt tiền huyện lộ Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào trường bắn.

Khu vực 2A: mặt tiền đường dal Trạm bơm - cầu Thắng , đường nhựa lộ Ông Hộ, đường đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp ĐT.878 đến đình Ngãi Hữu).

Khu vực 2B: mặt tiền đường đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường ranh xã LA – TCN, đường dal Cây Mai, đường trạm bơm – y tế, đường Năm Cạnh, đường nhựa kinh 10 thước, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

6. Xã Long An:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

400.000

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (cũ), đường khu chu vi.

Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp – Long An, đường ranh xã Long An – Thân Cửu Nghĩa, đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ QL I đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng (đoạn từ QL I đến hộ Nguyễn Văn Giàu) đường nhựa kinh 10 thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ QL I đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới – Long Tường (đoạn từ QL I đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đường bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn từ QL I đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ QL I đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ QL I đến hết đất Nguyễn Văn Thế ), đường số 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ấp Long Mỹ.

Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1B; mặt tiền đường vô chùa Huệ Viễn, đường dal ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh ), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường dal Cây Me, đường cầu Đồng.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

7. Xã Tam Hiệp:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1: mặt tiền đường vào trường cuộc sống mới, đường Lộ vòng, đường ấp 6 (đoạn từ TL 878 đến hết đất Tám Thắng), đường ấp 5 (đoạn từ TL 878 đến điểm trường ấp 5), đường ấp 2 (đoạn từ TL 878 đến kinh Bảy Tòng), đường lộ Bờ Đấp (đoạn từ đường ấp 2 đến giáp ranh xã Long Định).

Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 1, đường ấp 4, đường kinh Kháng Chiến, đường kinh Ngang, đường kinh Phủ Chung, đường Ông Bổn (đoạn từ QL I đến nhà ông Tư Trung).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

8. Xã Phước Thạnh:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1 A

Khu vực 1B

300.000

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường lộ Tẻ (đoạn từ QL I đến cua quẹo Ba Kẹo và ĐT.870 đến ngã 5), đường 30/4 (đoạn từ QL I đến kinh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường dal Bờ Cái (ấp Phước Thuận), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ QL I đến điểm trường ấp Thạnh Hưng), đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ ĐT.870 đến cầu Bà Ngởi), đường Lộ đất, đường vào UBND xã, đường dal Hai Tỉnh (đoạn từ giáp QL I đến hết đất ông Hai Tỉnh).

Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ Tẻ (phần còn lại), đường tập đoàn 1.

Khu vực 2: mặt tiền đường dal Hai Tỉnh (phần còn lại), đường 30/4 (phần còn lại), mặt tiền lộ Bờ làng (đoạn từ giáp QL I đến cầu Bà Ngởi), đường lộ Bờ Dừa.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

9. Xã Thạnh Phú:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

600.000

300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

200.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ tỉnh lộ 870 đến cua quẹo nhà thờ), mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột .

Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ Đất .

Khu vực 2A: mặt tiền đường dal ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Giáp nước - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường cầu Xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).

Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

10. Xã Bình Đức:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.800.000

600.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

500.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

200.000

150.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường vô bến đò Thới Sơn, đường vô UBND xã, đường vô chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức.

Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã.

Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp ĐT.864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường dal ấp Đồng (đoạn từ TL 870 đến nhà Nguyễn Hữu Phước), đường dal ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ TL 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ ĐT.864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kinh Mới (đoạn từ ĐT.870 đến nhà Nguyễn Văn Tư).

Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A .

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

11. Xã Thới Sơn :

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

250.000

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

150.000

120.000

 

Khu vực 1: mặt tiền đường từ bến đò xã đến cổng ấp văn hoá Thới  hòa, đường liên ấp Thới  hòa - Thới Thuận - Thới Thạnh (lộ chính), đường ra bến đò Hai Tánh (ấp Thới Thạnh).

Khu vực 2A: mặt tiền đường Thới Bình (đoạn từ cầu đúc đến nhà Sơn cám), đường ấp Thới  hòa (đoạn từ cổng ấp văn hoá Thới  hòa đến ngã tư ông Ba Vịt), lộ sông trước ấp Thới Thạnh (đoạn từ giáp đường ra bến đò Hai Tánh đến bến đò Ba Nghĩa), đường dal bến đò Ba Nghĩa, đường dal lộ Bờ Dừa, đường dal Tám Hà.

Khu vực 2B: mặt tiền đường dal bến đò Bờ Cau, đường từ bến đò Ba Phú đến lộ Thới Bình, đường dal Năm Phát, đường Bờ Dừa (ấp Thới Bình), lộ Năm Chưởng.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

12. Xã Long Hưng:

 Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

300.000

250.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

200.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã, đường đông kinh Nguyễn Tấn Thành.

Khu vực 1B: mặt tiền đường Xóm Vựa, đường ấp Nam (đoạn từ QL I đến nhà Hai Điền).

Khu vực 2A: mặt tiền đường nhựa Thạnh  hòa, đường tây kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal Gò Me, đường chùa Ông Hiếu (đoạn từ giáp đường liên 6 xã đến cầu Ông Hiếu).

Khu vực 2B: mặt tiền đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Vành Đai.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

13. Xã Long Định:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

4.000.000

1.200.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

300.000

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

150.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía đông + bắc + đường vô nhà Sáu Tỏ).

Khu vực 1B: mặt tiền đường vô bệnh viện tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.

Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ QL I đến kinh Kháng Chiến), đường lộ 8 mét (đoạn từ QL I đến cầu ấp Keo), đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành.

Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (phần còn lại), lộ 8 mét (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kinh Kháng Chiến); mặt tiền đường kinh Kháng Chiến, đường dal cống Bể, đường Giồng Dứa.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

14. Xã Nhị Bình :

Đơn vị tính đồng/m2

     Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

400.000

300.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường Gò Luỹ (đoạn từ giáp QL I đến kinh Bờ Làng Ba Thắt).

Khu vực 1B: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ kinh Bờ Làng Ba Thắt đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp QL I đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ QL I đến kinh 6 mét).

Khu vực 2: mặt tiền đường dal Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Luỹ đến SVĐ xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kinh 6 mét đến trụ sở ấp  hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kinh Dây Thép), đường Gò Luỹ (phần còn lại), đường kinh Nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông  hòa đến kinh 26/3), đường cặp kinh 26/3.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

15. Xã Dưỡng Điềm:

Đơn vị tính đồng/m2

        Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

350.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (đoạn từ QL I đến ngã ba Trường PTTH Dưỡng Điềm), mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.

Khu vực 1B: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (phần còn lại), đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường dal số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.

Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

16. Xã Hữu Đạo :

Đơn vị tính đồng/m2

        Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2A

Khu Vực 2B

200.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.

Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến nhà ông Hai Bé), đường bờ làng dưới (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến cầu kinh Ngang).

Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

17. Xã Bình Trưng :

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

400.000

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (đoạn từ TL 876 đến cầu Ba Tâm).

Khu vực 1B: mặt tiền đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (phần còn lại), lộ Ông Quan (đoạn từ giáp ĐT.876 đến cầu Ông Quan).

Khu vực 2: mặt tiền đường kinh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường dal  hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp ĐT.876 đến cầu kinh nhà BS Thành).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

18. Xã Điềm Hy:

Đơn vị tính đồng/m2

      Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

300.000

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ QL I đến kinh Kháng Chiến).

Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kinh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ QL I đến lộ kinh Ngang 1).

Khu vực 2: mặt tiền lộ kinh Kháng Chiến (đoạn từ ĐT.874 đến kinh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kinh Ngang 1 đến kinh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

19. Xã Đông  hòa:

Đơn vị tính đồng/m2

        Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

500.000

300.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.

Khu vực 1B: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ ĐT.876 đến cầu kinh Kháng Chiến), đường dal ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ ĐT.876 đến cầu Bà Lâm), đường dal cầu Trâu (đoạn từ TL 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành.

Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1B, đường vô chùa Tân Phước, đường dal ấp Đông A - ấp Ngươn.

 Khu vực 3A : mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B : các khu vực còn lại.

 

20. Xã Vĩnh Kim:

Đơn vị tính đồng/m2

       Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

3.500.000

1.500.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

500.000

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

150.000

100.000

 

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim , đường chợ 92 cũ, khu TĐC chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ ĐT.876 đến đường xuống cầu Ô Thước.

Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).

Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ ĐT.876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.

Khu vực 2B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), đường dal cặp sông Rạch Gầm, đường dal kinh Mới, đường Vĩnh Quí-Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kinh Mới đến cầu Bàn Long.

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

21. Xã Bàn Long :

Đơn vị tính đồng/m2

       Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu kinh Mới đến cầu Bàn Long.

Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long  hòa A - Long  hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu  hòa).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

22. Xã Song Thuận :

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ ĐT.876 đến cầu Vĩ), đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ TL 864 đến kinh tập đoàn 8) .

Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Me (phần còn lại), đường tây kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal Nguyễn Văn Lộc, đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

23. Xã Kim Sơn:

Đơn vị tính đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

200.000

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

 

Khu vực 1: mặt tiền ĐT.864 cũ (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.

Khu vực 2A: mặt tiền đường dal cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.

Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ ĐT.876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ ĐT.864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (đoạn từ TL 864 đến nhà Ba Liêm và từ TL 876 đến hết ranh đất Sáu Chương)

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B : các khu vực còn lại .

 

24. Xã Phú Phong :

Đơn vị tính đồng/m2

       Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

250.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

120.000

100.000

Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.

Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường  hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp TL 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới – Long (đoạn từ giáp ĐT.864 đến cầu Phú Quới), đường phía tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp ĐT.864 đến đường vào trường tiểu học Phú Phong), đường phía đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp TL 864 đến nhà Một Khoa).

 

Khu vực 2: mặt tiền đường  hòa – Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào trường tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu mười Dài).

Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

 

C. GIÁ ĐẤT Ở MẶT TIỀN QUỐC LỘ I :

 Đơn vị tính đồng/m2

STT

Từ

Đến

Giá đất

1

Giáp ranh tỉnh Long An

Giáp xã Tân Lý Tây

1.100.000

2

Xã Tân Lý Tây

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp

1.400.000

3

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp

Giáp cầu Bến Chùa

1.400.000

4

Cầu Bến Chùa

Giáp ranh TP. Mỹ Tho

2.000.000

5

Giáp ranh TP. Mỹ Tho

Ranh ấp Long Mỹ - Long Hưng (đường nhựa T Đ 10 )

2.000.000

6

Giáp ranh ấp LM - LH

Cầu Long Định

1.000.000

7

Cầu Long Định

Ngã ba Đông  hòa

1.500.000

8

Giáp ngã ba Đông  hòa

Giáp cầu Sao

  800.000

9

Cầu Sao

Giáp huyện Cai Lậy

  600.000

D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN TỈNH LỘ :

Đơn vị tính đồng/m2

 Tỉnh lộ

Từ

Đến

Giá đất

  864

- Giáp TP. Mỹ Tho

- Cầu Xoài Hột

- Cầu Kinh Xáng

- Cống 26/3

- Cầu Phú Phong

- Giáp nhà bia LS xã Phú Phong

Giáp cầu Xoài Hột

Giáp cầu Kinh Xáng

Giáp cống 26/3

Giáp cầu Phú Phong

Nhà bia liệt sĩ xã Phú Phong

Giáp huyện Cai Lậy

3.000.000

1.700.000

1.000.000

  750.000

  800.000

  650.000

 866

- Ngã ba Phú Mỹ ( QL I )

- Đường dal 10 Tê

- Cầu Cổ Chi

Giáp đường dal 10 Tê

Giáp cầu Cổ Chi

Giáp huyện Tân Phước

 800.000

 600.000

 500.000

 866B

- Giáp tỉnh lộ 866

- Giáp nhà Lê Văn Phương

 Nhà Lê Văn Phương

 Giáp huyện Tân Phước

 800.000

 400.000

867

- Giáp Quốc lộ I

- Giáp TT BVTV phía nam

Trung tâm BVTV phía nam

Giáp huyện Tân Phước

1.200.000

  800.000

 876

- Ngã ba Đông  hòa

- Ngã ba Bình Trưng

- BCHQS huyện

 

- Cầu Vĩnh Kim ( cầu sắt )

Giáp ngã ba Bình Trưng

Giáp BCHQS huyện

Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu sắt )

Giáp tỉnh lộ 864

 900.000

1.200.000

3.500.000

 

1.000.000

 878

- Giáp quốc lộ I

Giáp huyện Chợ Gạo

  600.000

870

- Giáp tỉnh lộ 864

- Cầu Lộ Ngang

- Giáp đường cổng 2

 

- Cổng ấp VH Phước Thuận

cầu Lộ Ngang

đường cổng 2

Giáp cổng ấpVH Phước Thuận

Giáp QL I

1.700.000

1.100.000

  900.000

 

1.000.000

870 B

- Giáp tỉnh lộ 864

Giáp thành phố Mỹ Tho

2.500.000

 874

- Giáp Quốc lộ I

Giáp huyện Cai Lậy

  400.000

 E. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG:

Đơn vị tính đồng/m2

       Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

200.000

400.000

730.000

1.400.000

430.000

1.400.000

Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng lập được UBND tỉnh phê duyệt ngày 08/07/2005.

Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1,2 lần.

 

F. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ :

 Đơn vị tính đồng/m2

Mức giá

Đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Mặt tiền QL I

3.600.000

3.000.000

 

 

Mặt tiền đường lộ cũ

3.600.000

2.500.000

1.500.000

 

MT đường nội ô chợ

2.500.000

2.000.000

 

 

MT đường nhựa nội thị

2.500.000

2.000.000

 

 

MT đường cầu Hộ Tài

1.500.000

 

 

 

MT đường vào sân bắn

2.000.000

1.400.000

 

 

MT đường vào khu gia binh

1.200.000

 

 

 

MT đường huyện lộ TCN

1.200.000

 

 

 

Các khu vực còn lại

600.000

400.000

300.000

225.000

- Mặt tiền QL I :

Vị trí 1: từ đội CSGT đến nhà ông Ba Quảng.

Vị trí 2: phần còn lại.

- Mặt tiền đường lộ cũ:

Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang.

Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ giáp QL I đến giáp ngã ba lộ cũ.

Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp xã Tân Lý Tây.

- Mặt tiền đường nội ô chợ:

Vị trí 1: từ giáp QL I đến rạch Trấn Định và phía đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.

Vị trí 2: phía tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống xã rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.

- Mặt tiền đường nhựa nội thị:

Vị trí 1: từ nhà ông Hứu Văn Dậu đến trường THCS Tân Hiệp.

Vị trí 2: từ trường THCS Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra QL I.

- Mặt tiền đường vào sân bắn:

Vị trí 1: từ giáp QL I đến hết TTVH huyện.

Vị trí 2: từ giáp TTVH huyện đến giáp xã Thân Cữu Nghĩa.

- Các khu vực còn lại:

Vị trí 1:

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã  hòa Tịnh - Chợ Gạo.

+ Mặt tiền đường từ trường THCS đến nhà ông Sáu Kinh.

Vị trí 2:

+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà BS. Nam.

+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.

+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thuỷ nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.

+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.

+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà 10 Lò ( ấp Me ) đến nhà ông Út Gà.

Vị trí 3:

+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu và từ nhà ông giáo Dậu đến nhà bà Tám Trinh.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một.

+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cữu Nghĩa.

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.

+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận.

Vị trí 4: các khu vực còn lại.

VII. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CHỢ GẠO

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

  Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng đất 2

35.000

32.000

Hạng đất 3

26.000

24.000

Hạng đất 4

20.000

18.000

Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn, kể cả đất giáp ranh TP Mỹ Tho - huyện Châu Thành.

Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông. Kể cả đất giáp ranh huyện Gò Công Tây.

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng đất 2

43.000

35.000

Hạng đất 3

35.000

26.000

Hạng đất 4

27.000

20.000

Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn kể cả đất giáp ranh TP Mỹ Tho - huyện Châu Thành.

Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông kể cả đất giáp ranh huyện Gò Công Tây..

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

1. Xã Trung Hòa:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

350.000

 

Khu vực 2

150.000

 

Khu vực 3

60.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp ĐT.879, từ đất ở gần trung tâm xã trong phạm vi 500 m, các lộ liên ấp tiếp giáp ĐT.879 phạm vi 100 m.

- Khu vực 2: đất ở cặp Huyện lộ Thạnh Hòa và các lộ liên ấp tiếp giáp huyện lộ trong phạm vi 100 m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

2. Xã Tân Bình Thạnh:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

400.000

 

Khu vực 2

350.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở ngã ba Tân Bình Thạnh trong phạm vi 500 m, đất gần trường THCS trong phạm vi 200 m cặp Huyện lộ 30.

- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879B, Huyện lộ 30, lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ trong phạm vi 100 m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

3. Xã Mỹ Tịnh An:

 Đơn vị tính:đồng/m2

     Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

900.000

 

Khu vực 2

400.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở gần chợ Tịnh Hà theo 4 hướng, chợ An Khương tiếp giáp Huyện lộ 30 trong phạm vi 500m.

- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879, Huyện lộ 30, các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ phạm vi 100 m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

4. Xã Hòa Tịnh:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

500.000

 

Khu vực 2

200.000

 

Khu vực 3

75.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Huyện lộ 30 và lộ nhựa liên ấp tiếp giáp Huyện lộ 30 phạm vi 100 m.

- Khu vực 2: đất ở cặp lộ nhựa liên ấp.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

5. Xã Phú Kiết:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

400.000

 

Khu vực 2

150.000

 

Khu vực 3

60.000

 

 

- Khu vực 1: đất ở cặp ĐT.879 và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m.

- Khu vực 2: đất cặp lộ kênh nhỏ, lộ nhựa liên ấp, các lộ liên ấp đoạn còn lại (trừ 100m tiếp giáp Tỉnh lộ 879).

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

6. Xã Lương Hòa Lạc:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

       Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

600.000

 

Khu vực 2

480.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Lương Hòa Lạc (từ đình đến cầu Ba Rớt). Riêng đất cặp Quốc lộ 50, đoạn ĐT.879 từ ranh Mỹ Tho qua quốc lộ 50 100m và đường Hùng Vương nối dài là: 1.500.000đồng/m2.

- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879 (từ đình đến ranh Mỹ Tho). Riêng đoạn từ cầu Ba Rớt đến Phú Kiết, lộ tổng và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m giá 350.000đồng/m2.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

 

7. Xã Thanh Bình:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

550.000

 

Khu vực 2

350.000

 

Khu vực 3

80.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Tỉnh lộ 879B, đất ở gần trung tâm xã phạm vi 500m, [đường lộ tổng (31), đường lộ số 6]. Riêng đoạn ranh Mỹ Tho 200m giá 700.000đ/m2 , đoạn còn lại của lộ tổng (31), lộ 6, lộ đình giá 500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ, phạm vi 100 m. Riêng đường kênh Nhỏ giá 350.000đồng/m2.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

8. Xã Song Bình:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

1.000.000

 

Khu vực 2

350.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50. Riêng đoạn từ ranh Tân Mỹ Chánh đến Trường Tiểu học Song Bình giá 1.500.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: đường lộ Xoài (từ Quốc lộ 50 đến cầu UBND xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ quốc lộ 50 đến bến đò lộ vàm).

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

9. Xã Long Bình Điền:

  Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

1.000.000

 

Khu vực 2

600.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 (đoạn từ ranh Song Bình đến ranh Thị trấn). Riêng đoạn từ huyện đội đến ranh thị trấn giá 1.500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (Ông Văn) (từ Quốc lộ 50 đến cầu trại chăn nuôi), khu vực chợ Long Bình Điền (Quốc lộ 50 đến Quốc lộ 24). Riêng lộ 24 giá 300.000đ/m2, lộ 879C (còn lại) giá 450.000đ/m2.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

10. Xã Đăng Hưng Phước:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

900.000

 

Khu vực 2

550.000

 

Khu vực 3

70.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp lộ 879C đoạn chợ Ông Văn (từ trường THCS đến nhà bia xã).

- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (đoạn còn lại), đường số 6, các lộ liên ấp tiếp giáp lộ 879C phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

11. Xã Tân Thuận Bình:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

       Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

300.000

 

Khu vực 2

200.000

 

Khu vực 3

60.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp lộ Óc Eo, lộ cặp kênh Chợ Gạo, lộ 26/3, các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, 26/3, cập kênh Chợ Gạo phạm vi 100m (gồm lộ: Tân Hưng – Tân Bình 2; Tân Phú – Tân Bình; Tân Bình 1; cây Trôm, Nam kênh 20/7). Riêng lộ Óc Eo đoạn từ ranh thị trấn đến cầu sập giá 500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở cặp lộ liên ấp Tân Hưng – Tân Bình 2, đường liên ấp Tân Phú – Tân Bình 1, lộ Tân Bình 1, đường cây trôm, lộ Nam kênh 20/7.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

12. Xã Quơn Long:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

 Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

700.000

 

Khu vực 2

350.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Quơn Long trong phạm vi 300m.

- Khu vực 2: đất ở cặp lộ Nam kênh Chợ Gạo, đường 26/3.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

13. Xã Bình Phục Nhứt:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

700.000

 

Khu vực 2

300.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Bình Phục Nhứt trong phạm vi 500m.

- Khu vực 2: đất ở cặp kênh Chợ Gạo, đường lộ Bình Phục Nhứt, các lộ liên ấp tiếp giáp lộ Bình Phục Nhứt phạm vi 100m. Riêng đoạn từ cầu 3/2 đến cổng chào xã giá 400.000đ/m2.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

14. Xã Bình Phan:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

800.000

 

Khu vực 2

200.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: đất ở khu vực Bình Phan (từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan).

- Khu vực 2: đất ở lộ Bình Phan (từ ranh Thị trấn đến đập nước).

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

15. Xã An Thạnh Thủy:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

600.000

 

Khu vực 2

350.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50, Tỉnh lộ 877 tiếp giáp Quốc lộ 50 phạm vi 200m. Riêng quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến tỉnh lộ 877 giá 800.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở Tỉnh lộ 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100 m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

16. Xã Bình Ninh:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

600.000

 

Khu vực 2

250.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh đoạn (từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh), đoạn từ cầu chợ Thạnh Nhựt đến ngã ba. Riêng lộ 877 còn lại giá 300.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: lộ Bờ chợ, lộ liên xã Bình Ninh – Hòa Định (NTLS) lộ vào bến đò, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

17. Xã Hòa Định:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

300.000

 

Khu vực 2

200.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: lộ Hòa Định, lộ Hòa Định – Xuân Đông.

- Khu vực 2: lộ liên xã Hòa Định (Hòa Định – Bình Ninh).

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

18. Xã Xuân Đông:

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

200.000

 

Khu vực 2

110.000

 

Khu vực 3

50.000

 

- Khu vực 1: lộ Hòa Định – Xuân Đông.

- Khu vực 2: đường đê vàm Kỳ Hôn, đê Dương Kỳ Thống, các lộ liên ấp tiếp giáp đê phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.

19. Thị trấn:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Ghi chú

Khu vực 1

2.000.000

 

Khu vực 2

800.000

 

Khu vực 3

350.000

 

- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 từ ranh Long Bình Điền đến cầu sắt (riêng đoạn từ cống Chợ Gạo cũ đến huyện ủy có giá riêng).

- Khu vực 2: đường lộ 24 cũ, đường lò hủ tiếu đến lò giết mổ, đường kênh ngang, các đường khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đất ở các tuyến đường còn lại. Riêng đất ở trong nông thôn không cặp các tuyến đường giao thông trên giá bằng 50% khu vực này.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính:đồng/m2

Mức giá

Tên đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 - Đường nội ô Chợ Gạo

 - Quốc lộ 50

 - Đường khu phố 3

 - Các đường khu phố còn lại

4.000.000

3.000.000

3.000.000

400.000

3.000.000

2.000.000

 

1.000.000

- Đường nội ô Chợ Gạo:

+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới

+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe

- Mặt tiền Quốc lộ 50:

+ Vị trí 1: từ cống Chợ Gạo cũ đến Huyện ủy

+ Vị trí 2: các đoạn còn lại

+ Ví trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ cũ (Thọ An Đường cũ)

- Đường khu phố 3: từ bến xe đến kênh Chợ Gạo.

VIII. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Giá đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Hạng 2

32.000

25.000

Hạng 3

24.000

20.000

Hạng 4

18.000

15.000

Hạng 5

13.000

10.000

Hạng 6

5.000

5.000

Khu vực 2: những khu đất giáp ranh Gò Công Đông (phần ngoài đê Rạch Già của xã Bình Tân và phần ngoài đê ngăn mặn của xã Phú Thạnh).

Khu vực 1: những xã còn lại của Gò Công Tây.

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Hạng 3

32.000

Hạng 4

25.000

Hạng 5

14.000

Khu vực 1: xã đất liền.

Khu vực 2: các xã cù lao.

3. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.

Đơn vị tính:đồng/m2

Khu vực

Địa điểm

Mức giá

1

Khu vực sông Tiền

15.000

2

Khu vực sông Tra

10.000

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Mức giá

Khu vực 1

60.000

Khu vực 2

50.000

Khu vực 3

40.000

- Khu vực 1: giá đất ở cặp theo đường liên xã Long Vĩnh - Long Bình; Thạnh Trị - Thành Công; lộ vào trung tâm xã Bình Phú; đường liên ấp xã Bình Nhì; đường Thạnh Lạc Đông (xã Thạnh Nhựt); đường nhựa hóa nông thôn trong phạm vi 30 mét tính từ mép taluy.

- Khu vực 2: vị trí đất tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường trải sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4).

- Khu vực 3: các vị trí còn lại.

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:

Đơn vị tính:đồng/m2

Tuyến đường

Từ

Đến

Mức giá

QL 50

Ngã ba Giáp Hạt

Trường Tiểu học Bình Nhì 2

600.000

 

Trường Tiểu học Bình Nhì 2

Đầu lộ Xe Be

700.000

 

Đầu lộ Xe Be

Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2

1.100.000

 

Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2

Cổng ấp văn hóa Bình Hưng

700.000

 

Cổng văn hóa ấp Bình Hưng

Trường Tiểu học Bình Cách  -Yên Luông

500.000

 

Trường Tiểu học Bình Cách -Yên Luông

Giáp ranh xã Long Chánh -TXGC

600.000

Tỉnh lộ 872

 

 

 

 

Nhà Chín Đổng

Đường vào bãi rác thị trấn

200.000

 

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

800.000

 

Cống Ba Lùn

Nhà máy Sáu Đặng

500.000

 

Nhà máy Sáu Đặng

Hộ ông Huỳnh Phước Long

350.000

 

Hộ ông Huỳnh Phước Long

Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu

700.000

 

Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu

Nghĩa địa Cả Chốt

250.000

 

Nghĩa địa Cả Chốt

Giao lộ TL 872 và TL 877

350.000

Tỉnh lộ 873

 

 

 

 

Giao lộ QL 50- TL 873

Kênh Tham Thu

150.000

 

Kênh Tham Thu

Cây xăng Thành Công

100.000

 

Cây xăng Thành Công

Giao lộ TL 873-HL 13;14

200.000

Tỉnh lộ 877

 

 

 

 

Giáp ranh xã Long Hòa, TXGC

Trường Tiểu học Bình Tân 2

200.000

 

Trường Tiểu học Bình Tân 2

Phòng khám khu vực Long Bình

150.000

 

Phòng khám khu vực Long Bình

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình

1.000.000

 

Cặp đường nối TL 877

Cầu Long Bình

1.000.000

 

Giao lộ đường nối vào cầu LB

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

200.000

 

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống Chùa Cả Chốt

300.000

 

Cống Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh-Chợ Gạo

200.000

Tỉnh lộ 877 B

 

 

 

 

Giáp ranh xã Phú Đông-GCĐ

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

100.000

 

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

Nhà ông Tư Sỏi

300.000

 

Cầu Hai Sanh

Ngã ba bến đò Tân Xuân

120.000

 

Trường TH Tân Thạnh-T. Phú

Trường Trung học CS Tân Phú

200.000

 

Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh

Cầu Rạch vách

200.000

 

Giao lộ 877 B ra bến lỡ

Giao lộ 877 B ra bến Vàm Giồng

300.000

 

Các đoạn còn lại

 

100.000

Đường huyện 15A

 

 

 

 

Giáp ranh xã Long Hòa TXGC

 Nhà ông Tứ Kiệt

120.000

 

Nhà ông Tứ Kiệt

Nhà Bảy Hải

75.000

 

Nhà Bảy Hải

Trường Mẫu giáo xã Yên Luông

150.000

 

Trường Mẫu giáo xã Yên Luông

Cống Ba Ninh

100.000

 

Cống Ba Ninh

Nhà máy Năm Nàn

75.000

 

Nhà máy Năm Nàn

Nhà ông Phan Hữu Trí

150.000

 

Nhà ông Phan Hữu Trí

Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)

100.000

 

Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)

Hẻm vào nhà Ba Kiếm

300.000

 

Hẻm vào nhà Ba Kiếm

Cầu Sáu Biếu

600.000

 

Đầu lộ vào trường Đảng

Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)

600.000

 

Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)

Giáp ranh xã Vĩnh Hựu

300.000

 

Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)

Bến đò Chín Hải (cũ)

90.000

 

Bến đò Chín Hải (cũ)

Hết tuyến

75.000

 

Cầu kênh 14

Ngã ba Ao Vương

75.000

Đường huyện 16A

 

 

 

 

Giao lộ QL 50

Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông

150.000

 

Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông

Trạm Y tế xã Long Bình

75.000

 

Trạm Y tế xã Long Bình

Cầu Xóm lá

200.000

 

Cầu Xóm lá

ĐT 877

250.000

Đường huyện 17

 

 

 

 

Giao lộ TL 877

Cầu Kênh thủy lợi

75.000

 

Cầu Kênh thủy lợi

Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)

100.000

 

Bến phà Tân Long (phía bờ Nam)

Giao lộ TL 877B

300.000

Huyện lộ 11

 

 

 

 

Cầu Long Thạnh (Ninh Quới)

Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi

100.000

 

Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi

Giao lộ TL 877A , HL 11

75.000

Huyện lộ 12A

 

 

 

 

Giao lộ QL 50, HL 12A

Kênh Ba Cư

200.000

 

Kênh Ba Cư

Nhà ông Lê Hữu Tài

75.000

 

Nhà ông Lê Hữu Tài

Cầu Ngang

150.000

Huyện lộ 12B

 

 

 

 

Giao lộ HL 12A-12B

Nhà ông Đặng Hữu Lý

75.000

 

Nhà ông Đặng Hữu Lý

Cống Năm Khánh

120.000

 

Cống Năm Khánh

Cống Ba Ngân

300.000

 

Cống Ba Ngân

Giao lộ 12B-Lộ xe be

500.000

Đường huyện 13A

 

 

 

 

Giao lộ đường huyện 18

Nhà ông Hà Văn Linh

250.000

 

Nhà ông Hà Văn Linh

Hết tuyến

75.000

Huyện lộ 14

 

 

 

 

Giao lộ HL 13 - HL 14

Hộ Nguyễn Thị Kim Thùy

75000

 

Hộ Nguyễn Thị Kim Thùy

Hết tuyến HL 14

50.000

Huyện lộ 18

 

 

 

 

Giao lộ QL 50

Kênh Tham Thu

350.000

 

Kênh Tham Thu

Nhà ông Sáu Hạnh

150.000

 

Nhà ông Sáu Hạnh

Nhà ông Sáu Cảnh

250.000

 

Nhà ông Sáu Cảnh

Điểm bán vật tư NN Tư  hòang

200.000

 

Điểm bán vật tư NN Tư  hòang

Giao lộ HL 21 - Đề sông Tra

500.000

 

Giao lộ HL 21 - Đề sông Tra

Bến đò Đồng Sơn

1.000.000

Đường huyện 19 

 

 

 

Giao lộ 877

Đê ra cống Rạch Già (trong đê)

100.000

 

Đê ra cống Rạch Già (trong đê)

Giáp ranh GCĐ - Cầu Việt Hùng

75.000

Đường vào Trường Đảng 

Giao lộ HL 07 - Đường vào T.Đ

Trường THCS Vĩnh Bình 2

300.000

Trong nội ô nhà lồng chợ Đ.Sơn & L.Bình

 

 

1.000.000

Đường Ao Dương

Đường tỉnh 872

Ngã ba Ao Dương

75.000

 

D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

2

3

4

 

 

 

5

 

 

6

7

8

9

10

11

12

12

14

15

16

17

Thiện Chí

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

Trần Quốc Toản

 

 

 

Võ Tánh (ấp Tây)

 

 

Võ Tánh (ấp Hạ)

Võ Tánh (ấp Đông)

Nguyễn Tr.Trực

Cô Giang

Phan Thanh Giản

Nguyễn Thái Học

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

Phạm Đăng Hưng

Lộ Xe Be

An.Th.Thủy Nam

Lý Thành Bô

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Thiện Chí

Cô Giang

Cống Ba Ri

Thiện Chí

Đầu cầu V.Bình

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Đầu cầu V.Bình

Đầu cầu V.Bình

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

Công an huyện

Trọn đường

Trọn đường

Trọn đường

 

 

 

Cô Giang

Cống Ba Ri

Đầu lộ Tr.Đảng

Nguyễn .Tr .Trực

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Hết đường

Cầu Sáu Biếu

Cầu Sáu Biếu

 

 

 

 

 

 

Lộ Xe Be

 

 

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

1.800.000

1.000.000

1.800.000

3.000.000

1.200.000

1.000.000

1.000.000

1.200.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.200.000

  500.000

 375.000

1.350.000

IX. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Giá đất trồng cây hàng năm:

 Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Hạng 2

30.000

25.000

20.000

Hạng 3

24.000

20.000

17.000

Hạng 4

17.000

15.000

14.000

Hạng 5

11.000

10.000

10.000

Hạng 6

5.000

5.000

5.000

Khu vực 1: xã Bình Nghị, xã Tân Đông.

Khu vực 2: xã Phước Trung.

Khu vực 3: các xã còn lại.

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính:đồng/m2

Hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Hạng 2

 33.000

30.000

22.000

Hạng 3

26.000

24.000

19.000

Hạng 4

16.000

15.000

15.000

Hạng 5

12.000

11.000

10.000

Hạng 6

5.000

5.000

5.000

 

Khu vực 1: xã Bình Nghị, Tân Đông.

Khu vực 2: xã Phước Trung.

Khu vực 3: các xã còn lại.

3. Đất muối:  6.100đ/m2

4. Đất rừng:  5.000đ/m2

5. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.

 Đơn vị tính:đồng/m2  

Khu vực

Địa điểm

Mức giá

1

Đối với đất nuôi tôm, cá:

- Đất cặp sông cửa tiểu 2 xã Phước Trung - Tăng  hòa:

- Đất cặp sông cửa tiểu, cửa đại xã Phú Đông-Phú Tân:

- Phần còn lại của 2 xã Phú Đông-Phú Tân:

- Các khu vực còn lại:

 

15.000

11.500

8.500

10.000

2

Đối với đất nuôi nghêu, sò, hến:

 

6.000

 

B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính:đồng/m2

Vị trí

Mức giá

 Khu vực 1

60.000

 Khu vực 2

50.000

 Khu vực 3

40.000

Trong đó:

- Khu vực 1: tương đương đất nông nghiệp hạng 2

- Khu vực 2: tương đương đất nông nghiệp hạng 3

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5, hạng 6.

 

C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

1. Giá đất ở tại khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Tuyến đường

Từ

Đến

Giá đất

1

Tỉnh lộ 862

Cửa hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên)

Ngân hàng NN & PTNT huyện

800.000

 

 

Ngân hàng NN & PTNT huyện

Đầu cầu Tân Hòa

1.200.000

 

 

- Cầu Tân Hòa

Ngã tư16/2 Trương Định

1.500.000

 

 

- Ngã tư 16/2 - Trương Định (nhà Năm Sinh)

Cây xăng Quốc Tuấn

1.000.000

 

 

-Cây xăng Quốc Tuấn

Đường vào Trại Ngang

600.000

 

 

-Đường vào Trại Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

400.000

2

Đường Nguyễn Trãi

- Bến xe Tân Hòa

Đường vào ấp Dương Quới

800.000

 

 

- Đường vào ấp Dương Quới

Cống Long Uông

300.000

 

 

-Đường nội bộ cặp công viên Tân Hòa

 

800.000

3

Đường Thủ Khoa Huân

-Giáp 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

250.000

4

Đường Võ Duy Linh

-Giáp Tỉnh lộ 862

Đầu cầu Cháy

800.000

 

 

-Cầu Cháy

Giáp 16/2

300.000

5

Đường 16/2

-Giáp Tỉnh lộ 862

Cầu 16/2

500.000

 

 

-Cầu 16/2

Giáp Võ Duy Linh

250.000

6

Đường Trương Định

-Tỉnh lộ 862

Giáp Đường Nguyễn Văn Côn

600.000

7

Đường N.V.Côn

-Giáp 30/4

Trường N.V.Côn

600.000

 

 

-Trường Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài)

Hết tuyến

200.000

8

Đường 30/4

- Tỉnh lộ 862

Ranh Huyện ủy

1.200.000

 

 

- Ranh Huyện ủy

Ngã 3: giáp đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ)

900.000

 

 

-Giáp Đường Nguyễn Văn Côn

Trại giam huyện

600.000

 

 

-Trại giam huyện

Kênh 2 Gò Đèn

400.000

 

 

- Kênh 2 Gò Đèn

Cống Cầu Kiều

250.000

9

Đường vào sân vận động

-Toàn tuyến

 

200.000

10

Đường nội bộ (khu lương thực cũ)

-Toàn tuyến

 

250.000

11

Đường Liên Huyện (Đường Việt Hùng cũ)

-Tỉnh lộ 862

Cống 6 Tiệp

150.000

 

 

-Cống 6 Tiệp

Cầu Kinh Liên huyện

100.000

 

2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:

+ Đoạn 1: từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã: 2.000.000đ/m2

+ Đoạn 2: Bưu điện xã đến cảng cá Vàm Láng: 3.000.000 đ/m2

3. Giá đất ở tại khu vực xã Tân Tây:

- Đoạn từ Nghĩa trang Tân Tây đến Trạm xá khu vực Tân Tây: 1.500.000đ/m2

- Đoạn từ ngã 3 Tân Tây (giáp TL871) đến ngã 3 đi Tân Phước và đi cầu Giáo hộ: 2.500.000đ/m2

- Đường vào hai dãy phố cặp chợ Tân Tây, giá đất: 1.500.000đ/m2

4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:

Đơn vị tính:đồng/m2

Số TT

Tuyến đường

Từ

Đến

Giá đất

1

QL 50

-Toàn tuyến

 

150.000

 

 

-Riêng từ Cầu Sơn Qui

Cây xăng Phú Đức (Hai Phòng)

500.000

 

 

-Đoạn từ UBND xã Tân Trung (cách về 2 hướng 200m  theo  trục lộ chính, đoạn  từ trường TH chuẩn cấp 3 Bình Đông – ngã 3 Bình Xuân, chợ Bình Đông-bến phà kể cả khu vực chợ

 

300.000

2

Tỉnh lộ 871

-Từ UBND xã Tân Đông cũ

Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản số 2

450.000

 

 

-Trạm bảo vệ nguồn lợi Thủy sản số 2

Thánh thất Tân Đông

350.000

 

 

-Thánh thất Tân Đông

Nghĩa trang Tân Tây

600.000

 

 

-Từ bệnh xá khu vực Tân Tây

Ngã tư đường liên xã KP-GT-TP

300.000

 

 

-Ngã tư đường liên xã KP-GT-TP

Chùa Xóm Lưới

400.000

 

 

-Chùa Xóm Lưới

Cây nước Vàm Láng

300.000

 

 

-Cây nước Vàm Láng

Bến xe Vàm Láng

500.000

 

 

-Bến xe Vàm Láng

UBND xã Vàm Láng

1.000.000

 

 

-Khu vực chợ Kiểng Phước

Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ

400.000

3

Tỉnh lộ 862

-Ngã ba Việt Hùng

UBND xã Bình Nghị

600.000

 

 

-UBND xã Bình Nghị

Cổng chào TT.Tân  hòa

500.000

 

 

-Cổng chào TT.Tân Hòa

Cửa hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên)

700.000

 

 

-Bia Chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

150.000

 

 

-Đường vào ấp Giồng Lãnh

Đường vào ấp Bà Lẫy

400.000

 

 

-Đường vào ấp Bà Lẫy

Ngã 3 Kinh Giữa

800.000

 

 

 

Hai dãy phố cặp chợ

200.000

 

 

- Ngã ba kinh giữa

Đồn Biên phòng 582

150.000

 

 

-Đồn Biên phòng 582

UBND xã Tân Thành

500.000

 

 

-UBND xã Tân Thành

Ngã 3 biển

800.000

4

Tỉnh lộ 877B

-Toàn tuyến

 

80.000

 

 

- Đoạn từ trường THCS Phú Đông

Cầu Lý Quàn

400.000

 

 

- Đoạn từ cầu Lý Quàn

UBND Xã Phú Đông

300.000

5

Đê biển đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê)

-Cống Vàm Kinh

 

Đài quan sát

 

100.000

 

 

Riêng các đoạn

-Từ ngã 3 biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

400.000

 

 

-Trường TH ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn đỏ)

400.000

6

Huyện lộ 01

-Ngã ba đi cầu Giáo Hộ

Cổng chào Tân Tây (cũ)

400.000

 

 

-Cổng chào Tân Tây (cũ)

Ngã ba đi Láng Chim

120.000

 

 

-Ngã 3 đi Láng Chim

Đầu cầu chợ, kể cả khu vực chợ

400.000

7

Huyện lộ 02

-Ngã ba Võ Duy Linh-16/2

Ngã tư Kiểng Phước

100.000

 

 

-Ngã tư Bình Ân đi 4 hướng cách 200m

 

250.000

8

Huyện lộ 03

-Cầu Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân)

UBND xã Tân Điền

100.000

 

 

-Riêng 200m tính từ cầu Xóm Sọc

 

150.000

9

Huyện lộ 04

-Từ cống Cầu Kiều

Chợ Giồng Tân

100.000

 

 

- Chợ Giồng Tân

Bến đò

75.000

10

Huyện lộ 05

- Giáp TL.862

Cầu Bình Nghị

400.000

 

 

- Cầu Bình Nghị

Ngã 3 vạn Thắng

100.000

11

Huyện lộ 06

- Ngã 3 (giáp HL.01)

UBND xã Gia Thuận (cũ)

75.000

12

Huyện lộ 07

- Bến đò Phú Đông

Tỉnh lộ 877B

55.000

13

Huyện lộ 08

- Cầu Bình Thành

Trường học ấp 2

55.000

 

 

-Trường học ấp 2

Bến đò Bình Xuân

150.000

14

Huyện lộ 13

-Cầu Giáo Hộ

Cống Gò Công

75.000

 

 

-Ngã ba (giáp HL01)

Cầu Giáo Hộ

300.000

 

 

-Ngã tư Cá Nhồi,cách 200m về mỗi hướng

 

200.000

15

Huyện lộ 15

-Ngã ba Bình Xuân (giáp QL50)

Đến bến đò

80.000

16

Đường vào ấp 7 xã Tân Tây

- Giáp HL.01

Cầu Giồng Dài

400.000

17

Đường liên xã Kiểng Phước-Gia Thuận-Tân Phước

- Giáp TL.871

Ngã tư Rạch Già (chợ Rạch Già)   

75.000

18

Đường liên xã Tân Thành-Tân Điền

-Giáp TL.862

Điểm cuối ấp Bắc 2 (giáp ranh K.Phước)

75.000

19

Đường Thanh Nhung Phước Trung

-Giáp đường Nguyễn Trãi

- Cầu Thanh Nhung Phước Trung

75.000

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung