Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 Ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 70/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 19-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-08-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 29-11-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 04-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2058 ngày (5 năm 7 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2006/QĐ-UBND | Tân An, ngày 19 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT.BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp lần thứ 12 về ban hành mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 2083/TTr-STC ngày 15/12/2006 của Giám đốc Sở Tài chính về việc đề nghị ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định này kèm theo “Bảng quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị thu từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An”.
Riêng mức thu phí bến, bãi có liên quan đến các tỉnh, thành phố lân cận, UBND tỉnh sẽ có quyết định mức thu cụ thể theo tinh thần hiệp thương với các địa phương trong khu vực.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu nộp ngân sách nhà nước và chế độ sử dụng cho các cấp theo quy định.
Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thi hành quyết định này.
Hủy bỏ Quyết định số 978/2003/QĐ-UB ngày 13/3/2003 và Quyết định số 3893/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
MỨC THU PHÍ , LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Long An)
Số thứ tự | DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| A/- DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
| I- Phí thuộc lĩnh vực CN và XD: |
|
|
|
|
1 | Phí xây dựng; |
|
| 10% | Đối tượng không thu phí xây dựng => Xem phần ghi chú ở cuối trang. |
1.1 | Công trình xây dựng để sản xuất, kinh doanh (không bao gồm chi phí thiết bị). |
|
|
|
|
a | Công trình nhóm A | %/giá trị Ctrình | 0,4% |
|
|
b | Công trình nhóm B | %/giá trị Ctrình | 0,8% |
|
|
c | Công trình nhóm C | %/giá trị Ctrình | 1,6% |
|
|
1.2 | Công trình nhà ở. |
|
|
|
|
a | Nhà ở thuộc khu vực đô thị (Thị xã, thị trấn). | đồng/m2/diện tích sàn xây dựng |
|
|
|
| - Đối với nhà cấp I |
| 10,000 |
|
|
| - Đối với nhà cấp II |
| 8,000 |
|
|
| - Đối với nhà cấp III |
| 7,000 |
|
|
b | Nhà ở thuộc khu vực nông thôn (Ven Quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ) | đồng/m2/diện tích sàn xây dựng |
|
|
|
| - Đối với nhà cấp I |
| 8,000 |
|
|
| - Đối với nhà cấp II |
| 6,000 |
|
|
| - Đối với nhà cấp III |
| 5,000 |
|
|
2 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính: (Chỉ áp dụng đối với trường hợp đo đạc, trích đo bản đồ địa chính khu đất theo yêu cầu của hộ gia đình, cá nhân) |
|
| 70%-90% | - Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp tỉnh thu tỷ lệ để lại 90% |
2.1 | Khu vực đô thị:( đối với các xã, phường thuộc thị xã tân an và các thị trấn thuộc huyện) |
|
|
|
|
a | Đất phi nông nghiệp. |
|
|
|
|
| - DT dưới 500m2 | đồng/m2 | 1,000 |
|
|
| - DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2 | đồng/m2 | 900 |
|
|
| - DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2 | đồng/m2 | 800 |
|
|
| - DT từ 5.000m2 trở lên | đồng/m2 | 700 |
|
|
b | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| - DT dưới 500m2 | đồng/m2 | 800 |
|
|
| - DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2 | đồng/m2 | 600 |
|
|
| - DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2 | đồng/m2 | 400 |
|
|
| - DT từ 5.000m2 trở lên | đồng/m2 | 300 |
|
|
2.2 | Khu vực nông thôn: Đối với các xã thuộc huyện |
|
|
| - Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp tỉnh thu tỷ lệ để lại 90% |
a | Đất phi nông nghiệp. |
|
|
|
|
| - DT dưới 500m2 | đồng/m2 | 800 |
|
|
| - DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2 | đồng/m2 | 600 |
|
|
| - DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2 | đồng/m2 | 400 |
|
|
| - DT từ 5.000m2 trở lên | đồng/m2 | 300 |
|
|
b | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| - DT dưới 500m2 | đồng/m2 | 700 |
|
|
| - DT từ 500m2 đến dưới 3000 m2 | đồng/m2 | 400 |
|
|
| - DT từ 3000m2 đến dưới 5000 m2 | đồng/m2 | 200 |
|
|
| - DT từ 5.000m2 trở lên | đồng/m2 | 150 |
|
|
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. |
|
| 90% |
|
3.1 | Đối với tổ chức. |
|
|
|
|
a | Trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. | đ/1hồ sơ | 1,175,000 |
|
|
b | Trường hợp còn lại. | đ/1hồ sơ | 508,000 |
|
|
3.2 | Đối với cá nhân và hộ gia đình | đ/1hồ sơ | 469,000 |
|
|
| II- Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư: |
|
|
|
|
4 | Phí chợ |
|
| 10% |
|
4.1 | Chợ Thị xã (Xã, Phường thuộc thị xã) | đ/m2 /ngày | 500 - 2000 |
|
|
4.2 | Chợ Huyện ( Xã, Thị trấn thuộc huyện) | đ/m2 /ngày | 500 - 1500 |
|
|
5 | Phí đấu thầu, đấu giá: |
|
|
|
|
.5.1 | Phí đấu thầu: | đồng/1hồ sơ | 500,000 | 90% |
|
.5.2 | Phí đấu giá: |
|
| 50% | Thực hiện theo TT số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
a | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá. |
|
|
|
|
| - Trong trường hợp bán được tài sản bán đấu gia thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được, như sau: |
|
|
|
|
| + Từ 01triệu đồng trở xuống | đồng | 50,000 |
|
|
| + Từ trên 01 triệu đồng đến 100triệu | đồng | 5% của giá trị tài sản bán được |
|
|
| + Từ trên 100 triệu đồng đến 01tỷ | đồng | 5 triệu đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng |
|
|
| + Từ trên 01 tỷ đồng | đồng | 18,5 triệu đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1tỷ đồng |
|
|
| - Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, điều 26, NĐ số 05/2005/NĐ-CP 18/01/2005 |
|
|
|
|
b | Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá. |
|
|
|
|
| - Từ 20 triệu đồng trở xuống. | đồng/1hồ sơ | 20,000 |
|
|
| - Từ trên 20 triệu đến 50 triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 50,000 |
|
|
| - Từ trên 50 triệu đến 100triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 100,000 |
|
|
| - Từ trên 100 triệu đến 500triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 200,000 |
|
|
| - Trên 500triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 500,000 |
|
|
| - Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì ngưới tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp. |
|
|
|
|
c | Đối với bán đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
| - Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư nhà ở của hộ gia đình, cá nhân. |
|
|
|
|
| + Từ 200triệu đồng trở xuống | đồng/1hồ sơ | 100,000 |
|
|
| + Từ trên 200triệu đồng đến 500triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 200,000 |
|
|
| + Trên 500triệu đồng | đồng/1hồ sơ | 500,000 |
|
|
d | Trường hợp bán đấu giá khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, điều 3 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất (theo QĐ 216/2005/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
| - Từ 0,5ha trở xuống | đồng/1hồ sơ | 1,000,000 |
|
|
| - Từ trên 0,5ha đến 2ha | đồng/1hồ sơ | 3,000,000 |
|
|
| - Từ trên 2ha đến 5ha | đồng/1hồ sơ | 4,000,000 |
|
|
| - Từ trên 5ha | đồng/1hồ sơ | 5,000,000 |
|
|
6 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu. | %/giá trị gói thầu | 0,04% | 50% | Số tiền phí thu được tính trên tỷ lệ (%) nhưng khôngquá 30triệu đồng/1gói thầu |
| III- Phí thuộc lĩnh vực giao thông Vận tải. |
|
|
|
|
7 | Phí qua đò, phí qua phà |
|
| 10% |
|
7.1 | Người | đồng/lượt | 1,000 |
|
|
7.2 | Người và xe đạp | đồng/lượt | 1,500 |
|
|
7.3 | Người và xe mô tô, xe máy | đồng/lượt | 2,000 |
|
|
7.4 | Người và xe ba gác máy | đồng/lượt | 3,000 |
|
|
7.5 | Ô tô 4 đến 6 chỗ | đồng/lượt | 20,000 |
|
|
7.6 | Ô tô 7 đến 15 chỗ | đồng/lượt | 25,000 |
|
|
7.7 | Ô tô 16 đến 30 chỗ | đồng/lượt | 35,000 |
|
|
7.8 | Ô tô 31 chỗ trở lên | đồng/lượt | 55,000 |
|
|
7.9 | Xe tải 3,5 tấn trở xuống | đồng/lượt | 35,000 |
|
|
7.10 | Xe tải trên 3,5 tấn | đồng/lượt | 55,000 |
|
|
7.11 | Xe cơ giới thi công đường bộ | đồng/lượt | 55,000 |
|
|
8 | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước. |
|
| 10% |
|
8.1 | Lề đường (khu vực cho phép) |
|
|
|
|
a | Thị xã | đ/m2/ngày | 1,000 |
|
|
b | Huyện | đ/m2/ngày | 500 |
|
|
8.2 | Bến, bãi. |
|
|
|
|
a | Xe ô tô khách | đồng/ghế/lượt | Thực hiện theo cơ chế mở, HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định mức thu trên cơ sở thống nhất theo hiệp thương |
| Mức thu chi tiết theo tuyến hoạt động được thống nhất theo hiệp thương do Cục Đường Bộ chủ trì |
b | Đối với Xe buýt chạy phạm vi ngoài tỉnh | đồng/ghế/lượt |
|
|
|
| - Đối với bến xe thị xã Tân An và các bến xe có bến bãi được XD đạt chuẩn theo quy định |
| 250 |
|
|
| - Các bến xe còn lại (chưa đạt chuẩn quy định) |
| 100 |
|
|
c | Xe buýt nội ô thị xã Tân An |
|
|
| Tạm thời chưa thu do mới đưa vào thử nghiệm |
d | Các loại xe khác. |
|
|
|
|
| - Từ 2 tấn đến dưới 5 tấn | đ/xe/chuyến | 10,000 |
|
|
| - Từ 5 tấn trở lên | đ/xe/chuyến | 15,000 |
|
|
e | Tàu khách |
|
|
|
|
| - Tuyến hoạt động từ 100km trở lên | đ/ghế/lượt | 700 |
|
|
| - Tuyến hoạt động dưới 100km | đ/ghế/lượt | 500 |
|
|
f | Ghe - Tàu chở hàng. | đ/chiếc/ngày |
|
|
|
| - Dưới 1 tấn | đ/chiếc/ngày | 1,000 |
|
|
| - Từ 1 tấn đến dưới 5 tấn | đ/chiếc/ngày | 1,500 |
|
|
| - Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đ/chiếc/ngày | 2,000 |
|
|
| - Từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | đ/chiếc/ngày | 3,000 |
|
|
| - Từ 20 tấn trở lên | đ/chiếc/ngày | 5,000 |
|
|
g | Sà lan. |
|
|
|
|
| - Sà lan đậu bến bãi (không bốc dở hàng hoá) | đ/chiếc/ngày | 20,000 |
|
|
| - Sà lan đậu bến bãi bốc dở hàng hoá: | đ/m2/ngày | 1,000 |
|
|
| IV- Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc: |
|
|
|
|
9 | Phí khai thác và sử dụng tư liệu đất đai. |
|
| 90% |
|
9.1 | Phí cấp bản đồ hiện trạng., quy hoạch sử dụng đất. |
|
|
|
|
a | Ghi đĩa |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ 1/50.000 | đồng/lớp/mảnh | 116,000 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/25.000 | đồng/lớp/mảnh | 128,000 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/10.000 | đồng/lớp/mảnh | 142,900 |
|
|
b | Bản in giấy |
|
|
|
|
| - Khổ giấy Ao | đồng/mảnh | 136,000 |
|
|
| - Khổ giấy A1 | đồng/mảnh | 80,000 |
|
|
| - Khổ giấy A2 | đồng/mảnh | 60,000 |
|
|
| - Khổ giấy A3+A4 | đồng/mảnh | 40,000 |
|
|
9.2 | Phí khai thát và sử dụng tư liệu địa chính. |
|
|
|
|
a | Tọa độ phẳng X, Y | đồng/1điểm | 100,000 |
|
|
b | Ghi chú tọa độ phẳng X,Y | đồng/1điểm | 14,600 |
|
|
c | Độ cao H | đồng/1điểm | 32,000 |
|
|
d | Ghi chú độ cao H | đồng/1điểm | 14,600 |
|
|
9.3 | Phí cấp bản đồ địa hình số . |
|
|
|
|
a | Ghi đĩa |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ 1/10.000 | đồng/lớp/mảnh | 81,200 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/25.000 | đồng/lớp/mảnh | 85,800 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/50.000 | đồng/lớp/mảnh | 95,200 |
|
|
b | Bản in giấy |
|
|
|
|
| - Khổ giấy Ao | đồng/mảnh | 40,000 |
|
|
| - Khổ giấy A1 | đồng/mảnh | 29,000 |
|
|
9.4 | Phí cấp bản đồ địa chính |
|
|
|
|
a | Ghi đĩa. |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ 1/500 | đồng/lớp/mảnh | 76,300 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/1.000 | đồng/lớp/mảnh | 84,700 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/2.000 | đồng/lớp/mảnh | 94,700 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/5.000 | đồng/lớp/mảnh | 104,400 |
|
|
b | Bản in giấy |
|
|
|
|
| - Khổ giấy Ao | đồng/mảnh | 40,000 |
|
|
| - Khổ giấy A1 | đồng/mảnh | 29,000 |
|
|
10 | Phí thư viện |
|
| 90% |
|
10.1 | - Thẻ mượn | đồng/thẻ/năm | 5,000 |
|
|
10.2 | - Thẻ phòng đọc | đồng/thẻ/năm | 5,000 |
|
|
10.3 | - Đối với bạn đọc là thiếu nhi. | đồng/thẻ/năm | 2,000 |
|
|
| V- Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự an toàn xã hội. |
|
|
|
|
11 | Phí an ninh, trật tự. |
|
| 10% |
|
11.1 | Hộ gia đình (trừ hộ nghèo có sổ hộ nghèo). |
|
|
|
|
a | + Thị xã, thị trấn | đồng/tháng | 2,000 |
|
|
b | + Các xã thuộc các Huyện còn lại | đồng/tháng | 1,000 |
|
|
11.2 | Hộ kinh doanh |
|
|
|
|
a | Hộ kinh doanh có môn bài Bậc 1 đến bậc 3. | đồng/tháng | 5,000 |
|
|
b | Hộ kinh doanh có môn bài Bậc 4 đến bậc 6. | đồng/tháng | 3,000 |
|
|
c | - Các doanh nghiệp, Công Ty TNHH, xí nghiệp, CTy cổ phần, Cty liên doanh. | đồng/tháng | 100,000 |
|
|
11.3 | Khách sạn. | đồng/tháng | 100,000 |
|
|
11.4 | Nhà trọ (tính trên số phòng trọ) | đồng/1phòng/1tháng | 3,000 |
|
|
.11.5 | Cửa hàng ăn uống. |
|
|
|
|
a | Cửa hàng ăn uống có môn bài bậc 1. | đồng/tháng | 50,000 |
|
|
b | Cửa hàng ăn uống có môn bài các bậc còn lại | đồng/tháng | 20,000 |
|
|
.11.6 | Cơ quan HCSN, đoàn thể | đồng/tháng | 15,000 |
|
|
| Ghi chu: Trường hợp thuộc đối tượng áp dụng ở 2 loại phí thì tính mức phí cao nhất. |
|
|
|
|
12 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô. |
|
|
| Tỷ lệ để lại xem bảng ghi chú ở cuối trang |
12.1 | Xe đạp | đồng/xe/lần | 500 |
|
|
12.2 | Xe máy | đồng/xe/lần | 1,000 |
|
|
12.3 | Xe Ô tô | đồng/xe/lần | 10,000 |
|
|
| Riêng các trường hợp trông giữ xe ban đêm thì mức thu tính 2 lần theo mức trên. |
|
|
|
|
| VI- Phí thuộc lĩnh vực văn hoá-xã hội |
|
|
|
|
13 | Phí tham quan di tích lịch sử: |
|
| 90% |
|
13.1 | Tham quan Bảo tàng (không thu đối với học sinh và trẻ em) | đồng/1vé | 2,000 |
|
|
| VII- Phí thuộc lĩnh vực đào tạo: |
|
|
|
|
14 | Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc địa phương quản lý) |
|
| 100% | Thực hiện theo Thông tư Liên bộ số 28/2003/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 4/4/2003; TT 71/2004 và TT số 69/2005/TTLT-BTC-BGD&ĐT của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo |
14.1 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ chuyên Trường trung học phổ thông | đ/1thí sinh/1 lần thi | 15,000 |
|
|
14.2 | Thi tuyển sinh vào trường cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp. |
|
|
|
|
a | Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào trường cao đẳng. | đ/1thí sinh/1 lần thi | 15,000 |
|
|
b | Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào trường trung học chuyên nghiệp | đ/1thí sinh/1 lần thi | 30,000 |
|
|
14.3 | Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường cao đẳng, THCN (đối với trường có tổ chức thi) | đ/1thí sinh/1 lần thi |
|
|
|
a | Đăng ký dự thi | đ/1thí sinh/1 lần thi | 40,000 |
|
|
b | Sơ tuyển (đối với trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức) | đ/1thí sinh/1 lần thi (bao gồm các môn) | 40,000 |
|
|
14.4 | Dự thi |
|
|
|
|
a | Dự thi văn hoá | đ/1thí sinh/1 lần thi | 20,000 |
|
|
b | Dự thi năng khiếu | đ/1thí sinh/1 lần thi | 80,000 |
|
|
| VIII- Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ &Môi trường. |
|
|
|
|
15 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | đồng/1báo cáo | 5,000,000 | 80% |
|
Trường hợp bổ sung | đồng/1báo cáo | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
| |
16 | Phí vệ sinh (phí rác) |
|
|
| Tỷ lệ để lại xem bảng ghi chú ở cuối trang |
16.1 | Hộ gia đình : | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
a | - Lọai hộ lấy rác từ 3 lần/tuần trở xuống | đồng/hộ/tháng | 8,000 |
|
|
b | - Lọai hộ lấy rác trên 3 lần/tuần | đồng/hộ/tháng | 12,000 |
|
|
16.2 | Các cơ quan QLNN, LLVTrang | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
a | Có qui mô dưới 10 người | đồng/tháng | 20,000 |
|
|
b | Có qui mô từ 10 người đến dưới 20 người | đồng/tháng | 30,000 |
|
|
c | Có qui mô từ 20 đến 50 người | đồng/tháng | 50,000 |
|
|
d | Có qui mô trên 50 người | đồng/tháng | 80,000 |
|
|
16.3 | Trường học : |
|
|
|
|
a | Có qui mô dưới 500 học sinh | đồng/tháng | 50,000 |
|
|
b | Có qui mô từ 500 học sinh trở lên | đồng/tháng | 100,000 |
|
|
16.4 | Khách sạn. | đồng/tháng | 200,000 |
|
|
16.5 | Nhà trọ (tính trên số phòng trọ) | đồng/1phòng/tháng | 5,000 |
|
|
16.6 | Hộ kinh doanh, cơ sở SX kinh doanh và dịch vụ, nhà hàng ăn uống giải khát. |
|
|
|
|
a | Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 200,000 |
|
|
b | Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 150,000 |
|
|
c | Môn bài bậc 3 | đồng/tháng | 100,000 |
|
|
d | Môn bài bậc 4 | đồng/tháng | 50,000 |
|
|
e | Môn bài bậc 5 | đồng/tháng | 20,000 |
|
|
f | Môn bài bậc 6 | đồng/tháng | 10,000 |
|
|
16.7 | Các lò sát sinh (ô nhiễm, độc hại). | đồng/1lò/tháng |
|
|
|
a | Mức 1 (Môn bài bậc 1) |
| 300,000 |
|
|
b | Mức 2 (Môn bài bậc 2) |
| 200,000 |
|
|
16.8 | Các bệnh viện, chợ, bến xe, Cty, XN có khối lượng rác lớn; Thu theo hợp đồng theo đơn giá được quy định tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính | đồng/1m3 | 160,000 |
|
|
17 | Phí phòng, chống thiên tai |
|
| 10% |
|
17.1 | Hộ gia đình (trừ hộ nghèo có sổ hộ nghèo) | đồng/năm | 5,000 |
|
|
17.2 | Hộ kinh doanh |
|
|
|
|
a | Môn bài bậc 1 đến bậc 3 | đồng/năm | 20,000 |
|
|
b | Môn bài bậc 4 đến bậc 6 | đồng/năm | 10,000 |
|
|
17.3 | Các doanh nghiệp, Các Công Ty TNHH, xí nghiệp, CTy cổ phần, Cty liên doanh. | đồng/năm | 100,000 |
|
|
18 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện); |
|
| 90% | Loại phí mới phát sinh |
18.1 | Phí thẩm đđịnh đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; |
|
|
|
|
a | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3 / ngày đêm. | đ/1đề án, báo cáo | 200,000 |
|
|
b | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 550,000 |
|
|
c | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 1,300,000 |
|
|
d | Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 2,500,000 |
|
|
18.2 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | đ/1đề án, báo cáo |
|
|
|
a | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 300,000 |
|
|
b | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 900,000 |
|
|
c | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 2,200,000 |
|
|
d | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000 kw đến dưới 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 4,200,000 |
|
|
18.3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; | đ/1đề án, báo cáo |
|
|
|
a | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 300,000 |
|
|
b | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 900,000 |
|
|
c | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 2,200,000 |
|
|
d | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm | đ/1đề án, báo cáo | 4,200,000 |
|
|
18.4 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung. | đ/1đề án, báo cáo | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
19 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; |
|
| 90% | Loại phí mới phát sinh |
19.1 | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: | đ/1báo cáo. | 200,000 |
|
|
19.2 | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: | đ/1báo cáo. | 700,000 |
|
|
19.3 | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm: | đ/1báo cáo. | 1,700,000 |
|
|
19.4 | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: | đ/1báo cáo. | 3,000,000 |
|
|
19.5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu tối đa bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên. | đ/1báo cáo. | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
20 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | đồng/hồ sơ |
| 90% | Loại phí mới phát sinh |
20.1 | Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. |
| 700,000 |
|
|
20.2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu tối đa bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên | đồng/hồ sơ | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
21 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống; |
|
| 90% | Loại phí mới phát sinh |
21.1 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | đồng/1lầnbình tuyển,công nhận | 2,000,000 |
|
|
21.2 | Phí bình tuyển công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống; | đồng/1lầnbình tuyển,công nhận | 5,000,000 |
|
|
| B. DANH MỤC LỆ PHÍ: |
|
|
|
|
| I. LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚCLIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
|
|
1 | Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
| 50% |
|
1.1 | Lệ phí hộ tịch. |
|
| 50% |
|
a | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn; |
|
|
|
|
| - Khai sinh | đồng | 5,000 |
|
|
| - Kết hôn | đồng | 20,000 |
|
|
| - Khai tử | đồng | 5,000 |
|
|
| - Nuôi con nuôi | đồng | 20,000 |
|
|
| - Giám hộ | đồng | 5,000 |
|
|
| - Nhận Cha; Mẹ; Con | đồng | 10,000 |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch; | đồng | 10,000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch; | đồng/1bản sao | 2,000 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. | đồng | 3,000 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác; | đồng | 5,000 |
|
|
b | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện; |
|
| 50% |
|
| - Cấp lại bản chính giấy khai sanh | đồng/1 bản sao | 10,000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch; | đồng/1 bản sao | 3,000 |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; | đồng/1 bản sao | 25,000 |
|
|
c | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh; |
|
| 50% |
|
| - Khai sinh | đồng | 50,000 |
|
|
| - Kết hôn | đồng | 1,000,000 |
|
|
| - Khai tử | đồng | 50,000 |
|
|
| - Nuôi con nuôi | đồng | 2,000,000 |
|
|
| - Giám hộ | đồng | 50,000 |
|
|
| - Nhận con ngoài giá thú; | đồng | 1,000,000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc; | đồng/1 bản sao | 5,000 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch; | đồng | 10,000 |
|
|
| Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 50,000 |
|
|
d | Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
|
|
|
|
1.2 | Lệ phí hộ khẩu |
|
| 70% |
|
a | Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; | đồng/lần đăng ký | 10,000 |
|
|
b | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình. | đồng/lần cấp | 15,000 |
|
|
c | Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà; | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
d | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; | đồng/lần cấp | 10,000 |
|
|
e | Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà; | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
f | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình. | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
g | Gia hạn tạm trú có thời hạn: | đồng/lần cấp | 3,000 |
|
|
h | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu; | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
i | Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong số hộ khẩu); | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
j | Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại xã biên giới. | đồng/lần cấp | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
1.3 | Lệ phí chứng minh nhân dân. |
|
| 70% |
|
a | Cấp mới | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
b | Cấp lại, đổi; | đồng/lần cấp | 6,000 |
|
|
c | Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã biên giới. | đồng/lần cấp | 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
| 50% |
|
2.1 | Cấp mới giấy phép lao động; | đồng/1giấy phép | 400,000 |
|
|
2.2 | Cấp lại giấy phép lao động; | đồng/1giấy phép | 300,000 |
|
|
2.3 | Gia hạn giấy phép lao động; | đồng/1giấy phép | 200,000 |
|
|
| II. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
|
3 | Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. |
|
| 90% |
|
3.1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị xã. |
|
|
|
|
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/giấy | 25,000 |
|
|
b | Chứng nhận biến động về đất đai | đồng/1lần | 15,000 |
|
|
c | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1lần | 10,000 |
|
|
d | Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. | đồng/1lần | 20,000 |
|
|
3.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác; |
| 50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
3.3 | Đối với các tổ chức; |
|
|
|
|
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; | đồng/1giấy | 100,000 |
|
|
b | Chứng nhận về biến động về đất đai; | đồng/1lần | 20,000 |
|
|
c | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính; | đồng/1lần | 20,000 |
|
|
d | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất; | đồng/1lần | 20,000 |
|
|
e | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất; | đồng/1lần | 20,000 |
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: |
|
| 10% |
|
4.1 | Cấp giấy phép nhà ở riêng lẽ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy phép); | đồng/1giấy phép | 50,000 |
|
|
4.2 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác; | đồng/1giấy phép | 100,000 |
|
|
4.3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng; | đồng/lần | 10,000 |
|
|
5 | Lệ phí cấp biển số nhà: |
|
| 10% |
|
5.1 | Cấp mới | đồng/1biển số nhà | 30,000 |
|
|
5.2 | Cấp lại | đồng/1biển số nhà | 20,000 |
|
|
| III. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất kinh doanh; |
|
|
|
|
6 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thơng tin về đăng ký kinh doanh. |
|
| 25% |
|
6.1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
|
|
|
|
a | Hộ kinh doanh c thể; | đồng/1lần cấp | 30,000 |
|
|
b | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh; | ñoàng/1laàn caáp | 100,000 |
|
|
c | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Công ty trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần; Doanh nghiệp nhà nước | ñoàng/1laàn caáp | 200,000 |
|
|
d | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; Chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp; | đồng/1lần cấp | 20,000 |
|
|
e | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng kýkinh doanh. | đồng/1bản | 2,000 |
|
|
6.2 | Lệ phí cung cấp thơng tin về đăng ký kinh doanh. | đ/1lần cung cấp | 10,000 | 25% |
|
| Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. |
|
|
|
|
7 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
|
| 75% |
|
7.1 | Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện. | đ/1giấy phép | 700,000 |
|
|
7.2 | Quản lý và vận hành nhà máy điện | đ/1giấy phép | 700,000 |
|
|
7.3 | Phân phối và kinh doanh điện | đ/1giấy phép | 700,000 |
|
|
8 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; |
|
| 10% | Loại phí mới phát sinh |
8.1 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; | đ/1giấy phép | 100,000 |
|
|
8.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. | đ/1giấy phép | 50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
9 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | đ/1giấy phép |
| 10% | Loại phí mới phát sinh |
9.1 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
| 100,000 |
|
|
9.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
| 50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
10 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: | đ/1giấy phép |
| 10% | Loại phí mới phát sinh |
10.1 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: |
| 100,000 |
|
|
10.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
| 50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
11 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi. | đ/1giấy phép |
| 10% | Loại phí mới phát sinh |
11.1 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi. |
| 100,000 |
|
|
11.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
| 50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
Ghi chú:
1) Đối tượng không thu phí xây dựng: Các công trình xây dựng từ nguồn vốn NSNN đầu tư 100%; Các công trình công nghiệp sản xuất, kinh doanh và nhà ở riêng lẻ xin phép xây dựng tạm có thời hạn nằm trong vùng đã công bố quy hoạch được duyệt nhưng chưa triển khai thực hiện.
2) Phí vệ sinh, phí trông giữ xe đạp,xe máy, ô tô; phí sử dụng lềđường, bến, bãi, mặt nước thuộc NSNN thì tỷ lệ như sau:
- Nộp NSNN 90%; Để lại đơn vị 10%
3) Phí vệ sinh, phí trông giữ xe máy, xe đạp, ôtô; phí sử dụng lềđường, bến, bãi, mặt nước không thuộc NSNN thì đơn vị thu hạch toán, kê khai nộp thuế theo chế độ quy định. Đới với các đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính thì tỷ lệ để lại là 90%.
4) Về nguyên tắc thu: Trường hợp một đối tượng phải chịu 2 loại mức thu phí khác nhau thì phải nộp ở mức thu phí cao nhất.
Ví du: Khách sạn vừa là khách sạn nhưng vừa là Cty Cổ phần thì phải chịu nộp ở mức thu phí cao nhất của 01(một) trong 2 (hai) loại phí phải nộp.