Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt-tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3728/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 18-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-06-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3728/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 /11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ, Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII - kỳ họp thứ 8 về khung giá tối đa, tối thiểu và mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (áp dụng từ ngày 01/01/2007);
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1784/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất trong tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất và trong tài sản của doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Điều 59 của Luật Đất đai;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2.
1. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường của loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây nên chênh lệch giá lớn: giảm từ 10% trở lên hoặc tăng từ 20% trở lên so với bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định này; Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm xây dựng lại giá các loại đất, vị trí đất có biến động đó; thông qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Cục Thuế tỉnh để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp thực tế;
2. Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
3. Trường hợp giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá các loại đất quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định giá khởi điểm để đấu giá và do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2007. Các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định, điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt trái với nội dung Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007.
2. Các trường hợp trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, nếu chưa được giải quyết thì thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ :
Đơn vị tính : nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Đường (đoạn đường) | Loại đường phố | Đơn giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | An Bình | Đống Đa | Triệu Việt Vương | 3 | 650 |
2 | An Dương Vương | Đầu đường Phan Đình Phùng | vào sâu 500 mét | 2 | 1,800 |
| An Dương Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,200 |
3 | An Sơn | Triệu Việt Vương | Ngã Ba Am Cậu | 4 | 500 |
4 | An Tôn | Trọn đường |
| 4 | 600 |
5 | Ankroet | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Suối Vàng Đan Kia | 3 | 400 |
6 | Ánh Sáng | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Cừ | 4 | 2,500 |
| Ánh Sáng | Nhánh phía trong |
| 4 | 1,500 |
7 | Ba tháng Hai | Khu Hoà Bình | Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ | 1 | 8,000 |
| Ba Tháng Hai | Ngã ba Nguyễn Văn Cừ | Hoàng Văn Thụ | 1 | 7,000 |
| Ba Tháng Hai | Hoàng Văn Thụ | Pasteur | 1 | 5,000 |
8 | Ba Tháng Tư | Trọn Đường |
| 1 | 4,000 |
9 | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn Đường |
| 1 | 3,500 |
10 | Bạch Đằng | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
11 | Bà Triệu | Trọn đường |
| 1 | 3,500 |
12 | Bế Văn Đàn | Trọn đường | Trọn đường (Phường 12) | 3 | 300 |
13 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thái Học | Nhà 50 - Ngã Ba Thông Thiên Học | 1 | 4,000 |
| Bùi Thị Xuân | Nhà 50 - Ngã Ba Thông Thiên Học | Ngã Năm Đại học | 1 | 5,000 |
14 | Cao Bá Quát | Trọn đường |
| 4 | 500 |
15 | Cao Thắng | Trọn đường |
| 3 | 450 |
16 | Cách Mạng Tháng Tám | Bà Huyện Thanh Quan | Cù Chính Lan | 3 | 800 |
17 | Châu Văn Liêm | Thánh Mẫu (Ngã ba nghĩa trang) | Nguyễn Hoàng | 3 | 400 |
18 | Chi Lăng | Trọn đường |
| 1 | 2,500 |
19 | Chu Văn An | Trọn đường |
| 2 | 3,000 |
20 | Cô Bắc | Trọn đường |
| 3 | 950 |
21 | Cô Giang | Trọn đường |
| 3 | 950 |
22 | Cổ Loa | Trọn Đường |
| 3 | 700 |
23 | Công Chúa Ngọc Hân | Thánh Mẫu | Nguyễn Hoàng | 3 | 400 |
24 | Cù Chính Lan | Nguyên Tử Lực | Vòng Lâm Viên | 3 | 750 |
25 | Dã Tượng | Trọn đường |
| 4 | 480 |
26 | Đa Minh | Trọn đường |
| 3 | 450 |
27 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn Đường |
| 1 | 4,000 |
28 | Đống Đa | Đầu đường 3 tháng 4 đi vào | Đài phát sóng | 3 | 1,600 |
| Đống Đa | Đoạn còn lại |
| 3 | 700 |
29 | Đồng Tâm | Trọn đường |
| 3 | 850 |
30 | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường |
| 2 | 2,500 |
31 | Đinh Công Tráng | Trọn đường |
| 3 | 600 |
32 | Đặng Thái Thân | Trọn đường |
| 2 | 1,200 |
33 | ĐanKia | Trọn đường |
| 3 | 600 |
34 | Đào Duy Từ | Trần Phú | Nhà số 28 và số 1/3 | 3 | 1,700 |
| Đào Duy Từ | Tiếp giáp đoạn trên | Cầu nhỏ | 4 | 850 |
35 | Đèo Prenn | Từ ngã ba Đường 3 tháng 4 - Đống Đa | Ngã ba Mimosa - Prenn | 2 | 500 |
| Đèo Prenn | Ngã ba Mimosa - Prenn | Cầu Prenn | 2 | 1,000 |
36 | Gio An | Trọn đường |
| 4 | 480 |
37 | Hai Bà Trưng | Hải Thượng | Tản Đà | 2 | 4,000 |
| Hai Bà Trưng | Tản Đà | La Sơn Phu Tử | 2 | 3,000 |
| Hai Bà Trưng | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,600 |
38 | Hà Huy Tập | Trần Phú | Tu viện Đa Minh | 1 | 3,000 |
| Hà Huy Tập | Đoạn còn lại |
| 3 | 660 |
39 | Hàn Thuyên | Trọn đường |
| 3 | 520 |
40 | Hải Thượng | Đường 3 tháng 2 | Hai Bà Trưng - Hoàng Diệu | 1 | 5,500 |
| Hải Thượng | Đoạn còn lại |
| 1 | 2,800 |
41 | Hồ Tùng Mậu | Trọn Đường |
| 1 | 3,500 |
42 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Đập Hồ Than Thở | 2 | 1,750 |
| Hồ Xuân Hương | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,000 |
43 | Hoàng Diệu | Hải Thượng | Yagout | 1 | 2,400 |
| Hoàng Diệu | Yagout | Ngã ba Ma Trang Sơn | 1 | 1,400 |
44 | Hoàng Hoa Thám | Trọn Đường |
| 3 | 800 |
45 | Hoàng Văn Thụ | Đường 3 tháng 2 | Huyền Trân Công Chúa | 1 | 2,500 |
| Hoàng Văn Thụ | Huyền Trân Công Chúa | Thác Cam Ly | 3 | 1,700 |
| Hoàng Văn Thụ | Thác Cam Ly | Sân bay Cam Ly | 3 | 850 |
46 | Hùng Vương | Sở Điện Lực Lâm Đồng | Trần Quý Cáp | 2 | 3,500 |
| Hùng Vương | Trần Quý Cáp | Cổng 67- 69 SOS và 64C | 2 | 2,500 |
| Hùng Vương | Làng SOS | Ngã ba Nam Hồ | 3 | 1,500 |
| Hùng Vương | Ngã ba Nam Hồ | Hầm đá số 8 | 3 | 750 |
| Hùng Vương | Hầm đá số 8 | Trường Tiểu Học Trại Mát | 3 | 900 |
| Hùng Vương | Trường Tiểu Học Trại Mát | Nhà Ga | 3 | 1,100 |
| Hùng Vương | Nhà Ga | Trường Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 800 |
47 | Huyền Trân | Hoàng Văn Thụ | Trường Dân Tộc nội trú | 3 | 900 |
| Huyền Trân Công Chúa | Đoạn còn lại |
| 3 | 550 |
48 | Huỳnh Tấn Phát | Trọn đường |
| 3 | 400 |
49 | Huỳnh Thúc Kháng | Trọn đường |
| 2 | 2,000 |
50 | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Trọn đường |
| 2 | 1,800 |
51 | Khu Hòa Bình | Trọn đường (kể cả khu vực bến xe nội thành) |
| 1 | 10,000 |
52 | Kí Con | Trọn đường |
| 3 | 1,400 |
53 | Kim Đồng | Ngô Quyền | Nhà Máy nước thải | 4 | 800 |
54 | Kim Thạch | Ankroet | Trần Văn Côi | 4 | 450 |
55 | La Sơn Phu Tử | Trọn Đường |
| 3 | 2,400 |
56 | Lâm Văn Thạnh | QL 20 (Khai thác đá) | QL 20 (UBND Phường 11) | 3 | 800 |
57 | Lê Hồng Phong | Trần Phú | Triệu việt Vương | 1 | 3,000 |
58 | Lê Lai | Trọn đường |
| 4 | 900 |
59 | Lê Đại Hành | Trần Quốc Tỏan | Khu Hòa Bình | 1 | 8,000 |
| Lê Đại Hành | Trần Phú | Trần Quốc Toản | 1 | 6,000 |
60 | Lê Quý Đôn | Trọn đường |
| 2 | 1,800 |
61 | Lê Thánh Tôn | Trọn đường |
| 3 | 650 |
62 | Lê Thị Hồng Gấm | Trọn đường |
| 1 | 5,000 |
63 | Lê Thị Riêng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Cty Cổ phần chăn nuôi) | Nguyễn Siêu | 3 | 700 |
64 | Lê Văn Tám | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Trần Hưng Đạo | 4 | 1,600 |
65 | Lương Đình Của | QL 20 | Cầu xóm Hố | 3 | 750 |
| Lương Đình Của | Cầu xóm Hố | Cuối đường | 3 | 450 |
66 | Lương Thế Vinh | Hà Huy Tập | Trường Lê Quý Đôn | 3 | 2,000 |
67 | Lữ Gia | Nguyễn Đỉnh Chiểu | Cổng Học Viện Lục Quân | 3 | 1,800 |
| Lữ Gia | Đoạn còn lại |
| 3 | 720 |
68 | Lý Nam Đế | Đầu Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Chùa Linh Giác | 4 | 1,100 |
| Lý Nam Đế | Đoạn còn lại |
|
| 2,000 |
69 | Lý Thường Kiệt | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
70 | Lý Tự Trọng | Trọn Đường |
| 2 | 1,600 |
71 | Ma Trang Sơn | Trọn đường |
| 3 | 600 |
72 | Mẫu Tâm | Trọn đường |
| 4 | 800 |
73 | Mai Anh Đào | Ngã ba Thánh Mẫu | Nguyên Tử Lực | 3 | 1,800 |
74 | Mai Hắc Đế | Trọn đường |
| 3 | 1,500 |
75 | Mai Hoa Thôn | Trọn Đường |
| 4 | 1,200 |
76 | Mai Xuân Thưởng | Nguyên Tử Lực (Ngã tư đập 1 Đa Thiện) | Vạn Hạnh | 4 | 600 |
77 | Mạc Đỉnh Chi | Đường 3 tháng 2 | Vào 200 mét | 3 | 1,700 |
| Mạc Đỉnh Chi | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,400 |
78 | Mê Linh | Trọn đường |
| 4 | 900 |
79 | MiMoSa | Đầu đường | Chùa Tàu | 3 | 1,500 |
| MiMoSa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,000 |
80 | Nam Hồ | Trọn đường |
| 3 | 500 |
81 | Nam K ỳ Khởi Nghĩa | 3 Tháng 2 | Ngã ba Thủ Khoa Huân | 1 | 6,000 |
82 | Ngô Gia Tự | Trọn đường |
| 3 | 450 |
83 | Ngô Huy Diễn | Trần Bình Trọng (ngang cổng Trường Trần Bình Trọng) | Ngã ba Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên | 4 | 1,000 |
84 | Ngô Quyền | Đầu đường | La Sơn Phu Tử | 3 | 1,400 |
| Ngô Quyền | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,000 |
85 | Ngô Tất Tố | Trọn đường |
| 4 | 350 |
86 | Ngô Thì Nhậm | Đồng Tâm | Ngô Thì Sỹ | 4 | 600 |
87 | Ngô Thì Sỹ | Pasteur | Huyền Trân Công Chúa | 4 | 800 |
88 | Ngô Văn Sở | Khu Chi Lăng | Nhà Thờ | 3 | 900 |
| Ngô Văn Sở | Đoạn còn lại |
| 3 | 800 |
89 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hòa Bình | Hết Khách sạn Ngọc Lan | 1 | 8,000 |
| Nguyễn Chí Thanh | Đình Ánh Sáng | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 6,000 |
90 | Nguyễn An Ninh | Ngô Quyền | Yết Kiêu | 4 | 800 |
91 | Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống |
| 4 | 600 |
| Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm Trương Công Định xuống |
| 4 | 700 |
92 | Nguyễn Công Trứ | Ngã 5 Đại Học | Lý Nam Đế | 3 | 2,600 |
| Nguyễn Công Trứ | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,300 |
93 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 3 | 2,000 |
94 | Nguyễn Hoàng | Thánh Mẫu | Châu Văn Liêm | 3 | 500 |
95 | Nguyễn Hữu Cầu | Đầu đường | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | 3 | 300 |
| Nguyễn Hữu Cầu | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | Ngã ba Ông Hữu | 4 | 200 |
| Nguyễn Hữu Cầu | Ngã ba Ông Hữu | cuối đường | 4 | 300 |
96 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trọn đường |
| 4 | 600 |
97 | Nguyễn Khuyến | Trọn đường (Phường 5) |
| 4 | 520 |
98 | Nguyễn Lương Bằng | Phan Đình Phùng | An Dương Vương | 2 | 2,400 |
99 | Nguyễn Đình Chiểu | Trọn đường |
| 3 | 1,800 |
100 | Nguyễn Đình Quân | Hoàng Văn Thụ | Nghĩa trang Cam Ly | 3 | 700 |
101 | Nguyên Phi Ỷ Lan | Thánh Mẫu | Châu Văn Liêm | 3 | 500 |
102 | Nguyễn Siêu | Trọn đường |
| 4 | 1,100 |
103 | Nguyễn Thái Bình | Trọn đường |
| 3 | 300 |
104 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trọn đường |
| 1 | 9,000 |
105 | Nguyễn Thị Nghĩa | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
106 | Nguyễn Thị Định | Trọn đường |
| 3 | 1,200 |
107 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường |
| 3 | 800 |
108 | Nguyên Tử Lực | Trọn Đường |
| 2 | 1,500 |
109 | Nguyễn Trãi | Đầu Yer Sin | Ga Đà Lạt | 2 | 2,000 |
| Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại |
| 1 | 1,600 |
110 | Nguyễn Trung Trực | Triệu Việt Vương | Khu C5 | 3 | 1,000 |
111 | Nguyễn Văn Cừ | Trọn đường |
| 1 | 5,000 |
112 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Đường Lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông | 1 | 5,000 |
| Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn còn lại |
| 1 | 3,600 |
113 | Nguyễn Viết Xuân | Trọn đường |
| 2 | 2,000 |
114 | Nhà Chung | Trần Phú | UBND Phường 3 | 1 | 2,400 |
| Nhà Chung | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,200 |
115 | Pasteur | Trọn đường |
| 2 | 3,000 |
116 | Phạm Hồng Thái | Trọn đường |
| 3 | 1,500 |
117 | Phạm Ngọc Thạch | Hải Thượng | Bệnh viện Tỉnh | 2 | 2,500 |
| Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Tỉnh | Đầu đường Thi Sách | 2 | 2,000 |
| Phạm Ngọc Thạch | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,500 |
118 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường |
| 1 | 2,500 |
119 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Lê Thị Hồng Gấm (Khách sạn Việt Hà + Vũ Tuấn) | 1 | 5,000 |
| Phan Bội Châu | Đoạn còn lại |
| 1 | 3,500 |
120 | Phan Chu Trinh | Trọn đường |
| 1 | 2,700 |
121 | Phan Như Thạch | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ngã ba Thủ Khoa Huân | 2 | 4,500 |
122 | Phan Đình Giót | Trọn đường |
| 4 | 600 |
123 | Phan Đình Phùng | 3 Tháng 2 | Ngã ba Chùa Linh Sơn | 1 | 5,500 |
| Phan Đình Phùng | Đoạn còn lại |
| 1 | 4,000 |
124 | Phó Đức Chính | Trọn đường |
| 3 | 1,400 |
125 | Phù Đổng Thiên Vương | Ngã năm Đại học | Cổng xí nghiệp may xuất khẩu - nhà số 237 | 1 | 4,500 |
| Phù Đổng Thiên Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 2,500 |
126 | Quang Trung | Trọn đường |
| 1 | 2,700 |
127 | Sương Nguyệt Ánh | Trọn đường |
| 3 | 2,000 |
128 | Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
| Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Khu Hòa Bình | Nhà 18 Tăng Bạt Hổ | 1 | 7,000 |
| Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Đoạn còn lại |
| 1 | 5,000 |
| Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) | Khách sạn Phú Hòa | Trương Công Định | 1 | 6,000 |
| Tăng Bạt Hổ (Đườngnhánh 2) | Hiệu Vàng Quảng | Trương Công Định | 1 | 5,000 |
129 | Tản Đà | Trọn đường |
| 1 | 3,300 |
130 | Thái Phiên | Đầu đường | Nguyễn Hữu Cầu | 3 | 400 |
| Thái Phiên | Nguyễn hữu Cầu | Đập nước | 3 | 300 |
131 | Thánh Mẫu | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
132 | Thánh Tâm | Trọn đường |
| 3 | 480 |
133 | Thi Sách | Trọn đường |
| 3 | 1,200 |
134 | Thiện Mỹ | Trọn đường |
| 3 | 850 |
135 | Thiện Ý | Trọn đường |
| 3 | 850 |
136 | Thông Thiên Học | Bùi Thị Xuân | Hết Cổng Tỉnh Đội | 2 | 3,500 |
| Thông Thiên Học | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,650 |
137 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 2 | 2,750 |
138 | Tô Hiến Thành | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
139 | Tô Hiệu | Vạn Kiếp | Thánh Mẫu | 3 | 600 |
140 | Tô Ngọc Vân | Cầu Lê Quý Đôn | Cầu Hải Thượng |
| 1,000 |
| Tô Ngọc Vân | Cầu Hải Thượng | Cầu Tản Đà | 3 | 1,200 |
| Tô Ngọc Vân | Cầu Tản Đà | Rạp Giải Phóng | 3 | 1,000 |
| Tô Ngọc Vân | Đoạn còn lại |
| 3 | 800 |
141 | Tô Vĩnh Diện | Trọn đường |
|
| 800 |
142 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường |
| 3 | 800 |
143 | Tương Phố | Nguyễn Du | Phó Đức Chính | 3 | 1,400 |
144 | Trần Anh Tông | Trọn đường |
| 3 | 1,200 |
145 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Ngã ba Hàn Thuyên | 3 | 1,200 |
| Trần Bình Trọng | Ngã ba Hàn Thuyên | Lê Lai | 3 | 1,000 |
146 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Đài PTTH Lâm Đồng | 1 | 4,500 |
| Trần Hưng Đạo | Đài PTTH Lâm Đồng | Sở Điện Lực Lâm Đồng | 1 | 4,000 |
147 | Trần Khánh Dư | Phù Đổng Thiên Vương (hai đầu đường) | vào sâu 200 mét | 3 | 2,200 |
| Trần Khánh Dư | Đoạn còn lại |
| 4 | 1,500 |
148 | Trần Đại Nghĩa | Trọn đường |
| 4 | 1,000 |
149 | Trần Nhân Tông | Trọn đường |
| 3 | 2,200 |
150 | Trần Nhật Duật | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
151 | Trần Phú | Trọn Đường |
| 1 | 5,000 |
152 | Trần Quang Diệu | Trọn đường |
| 3 | 800 |
153 | Trần Quang Khải | Trọn đường |
| 3 | 800 |
154 | Trần Quốc Toản | Trọn Đường |
| 1 | 4,000 |
155 | Trần Quý Cáp | Trọn đường |
| 1 | 2,700 |
156 | Trần Thái Tông | Đầu đường (thuộc Phường 9) | Khe Suối nhỏ | 4 | 800 |
| Trần Thái Tông | Khe Suối nhỏ | Hết đường |
| 500 |
157 | Trần Thánh Tông | Cầu An Bình (Phường 3) | Thiền Viện Trúc Lâm | 4 | 400 |
158 | Trần Văn Côi | Hoàng Văn Thụ chân dốc Vạn Thành | Ankroet | 3 | 600 |
159 | Trạng Trình | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 800 |
160 | Triệu Việt Vương | Lê Hồng Phong | Dinh III | 2 | 2,500 |
| Triệu Việt Vương | Dinh III | Ngã ba Nguyễn Trung Trực | 2 | 2,100 |
| Triệu Việt Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 1,200 |
161 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường |
| 3 | 500 |
162 | Trương Công Định | Từ đầu đường | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ | 1 | 6,500 |
| Trương Công Định | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ | cuối đường | 1 | 6,000 |
163 | Trương Văn Hoàn | Mê Linh | Suối (Trọn đường) | 3 | 800 |
164 | Trúc Lâm Yên Tử | Đường đèo Prenn | Thiền Viện Trúc Lâm | 4 | 500 |
165 | Vạn Hạnh | Trọn đường |
| 3 | 1,200 |
166 | Vạn Kiếp | Trọn Đường |
| 3 | 800 |
167 | Vòng Lâm Viên | Mai anh Đào | Mê Linh |
|
|
| -Đoạn mặt đường trải nhựa |
|
|
| 1,000 |
| -Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
|
|
| 900 |
| -Đoạn còn lại (đường đất) |
|
|
| 800 |
168 | Võ Thị Sáu | Lý Tự Trọng | Bùi Thị Xuân | 3 | 1,100 |
169 | Võ Trường Toản | Đầu đường | Giáp hồ | 4 | 900 |
| Võ Trường Toản | Đoạn còn lại |
|
| 800 |
170 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cuối đường | Ngã ba Nguyễn Công Trứ | 1 | 2,500 |
| Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba | Trường Đa Thành - Tùng Lâm | 1 | 1,200 |
| Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trường Đa Thành – Tùng Lâm | Lê Thị Riêng | 1 | 2,000 |
| Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê Thị Riêng | Ankroet | 1 | 1,200 |
171 | Y Dinh | Trọn đường |
| 4 | 800 |
172 | Yagout | Trọn đường |
| 3 | 1,000 |
173 | Yên Thế | Trọn đường |
| 3 | 800 |
174 | Yết Kiêu | Trọn đường |
| 3 | 700 |
175 | Yersin | Đầu đường | Đầu đường Nguyễn Trãi | 1 | 3,500 |
| Yersin | Đầu đường Nguyễn Trãi | Cổng Trường CĐSP | 2 | 2,000 |
| Yersin | Đoạn còn lại |
| 3 | 1,000 |
B. ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN:
Áp dụng cho các địa bàn, các khu vực không thuộc mục A nêu trên
I. KHU VỰC 1:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Địa bàn, khu vực | Loại đường | Đơn giá đất |
1 | Xã Xuân Trường: |
|
|
| Mặt tiền Quốc lộ 20 | 3 | 200 |
| Khu vực Chợ Cầu đất | 3 | 300 |
2 | Xã Xuân Thọ: |
|
|
| Mặt tiền Quốc lộ 20 | 3 | 300 |
3 | Xã Tà Nung |
|
|
| Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung | 4 | 80 |
II. KHU VỰC 2: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực 1, nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch. Đơn giá là 120.000 đ/m2.
III. KHU VỰC 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá là 80.000đ/m2.
C. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP: Đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị hoặc tại nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực tại mục A hoặc B nêu trên (nơi có đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực tại mục A hoặc B nêu trên (nơi có
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | Hạng 2 | 46 | 35 | 26 |
2 | Hạng 3 | 35 | 26 | 21 |
3 | Hạng 4 | 26 | 21 | 16 |
4 | Hạng 5 | 21 | 16 | 12 |
5 | Hạng 6 | 16 | 12 | 8 |
* Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đà Lạt
* Khu vực 2: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ
* Khu vực 3: Xã Tà Nung.
II. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | Hạng 1 | 32 | 28 |
2 | Hạng 2 | 28 | 24 |
3 | Hạng 3 | 24 | 18 |
4 | Hạng 4 | 18 | 14 |
5 | Hạng 5 | 14 | 8 |
* Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đà Lạt
* Khu vực 2: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung.
III. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
1 | Hạng 2 | 26 | 23 | 20 | |
2 | Hạng 3 | 22 | 19 | 16 | |
3 | Hạng 4 | 18 | 15 | 14 | |
4 | Hạng 5 | 14 | 11 | 10 | |
5 | Hạng 6 | 10 | 8 | 6 | |
* Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đà Lạt
* Khu vực 2: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ
* Khu vực 3: Xã Tà Nung.
IV. ĐẤT VƯỜN, AO, ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ: Đất vườn , ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, và đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác, thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng.
V. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | Hạng 1 | 14 | 12 |
2 | Hạng 2 | 12 | 10 |
3 | Hạng 3 | 10 | 8 |
4 | Hạng 4 | 8 | 6 |
5 | Hạng 5 | 6 | 4 |
* Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đà Lạt.
* Khu vực 2: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung.
VI. ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG CẢNH QUAN:
1. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: tính bằng 90% giá đất cùng hạng, cùng khu vực của đất rừng sản xuất.
2. Đất rừng cảnh quan: tính bằng 110% giá đất cùng hạng, cùng khu vực của đất rừng sản xuất