cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 Về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 45/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đăk Nông
  • Ngày ban hành: 20-11-2006
  • Ngày có hiệu lực: 30-11-2006
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 04-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

Y BAN NHÂN DÂN
TNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2006/QĐ-UBND

Gia Nga, ny 20 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính, quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông, về việc thông qua quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 172/TTr- TC, ngày 06 tháng 11 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông.

Điều 2. Quyết định này được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến hết năm 2010.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH
CHỦ TCH




Đng Đức Yến

 

QUY ĐỊNH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Quy định tl phn trăm phân chia các khon thu gia ngân sách các cấp chính quyền đa phương tnh Đăk Nông như biu ph lc đính kèm (Ph lục s 01 và phlục s 02). Cụ thể:

1. Khon thu phí xăng, dầu ngân sách tỉnh hưng 100% (ngân sách cấp tnh thu và đưc hưng).

2. Các khon thu ngân sách huyện hưng 100%:

Thuế giá tr gia tăng (kng kthuế giá tr gia tăng hàng hóa nhập khu và thuế giá trị gia tăng thu t hoạt động x s kiến thiết); thuế thu nhp doanh nghip (không k thuế thu nhp doanh nghip ca các đơn v hch toán toàn ngành và thuế thu nhp doanh nghip thu thoạt động x s kiến thiết); thuế thu nhp nhân; thuế tiêu thđặc biệt thu tdch v, hàng hóa sn xut trong nước (không k thuế tiêu th đặc bit thu t hot động x s kiến thiết).

3. Các khon thu ngân sách xã, phưng, th trn hưng 70%:

Thuế môn bài thu t nhân, h kinh doanh; thuế nhà, đt; thuế chuyển quyền s dụng đt; thuế sdụng đất ng nghip đi vi các h th và nông trưng viên; lphí trước b nhà, đt.

4. Các khon thu: thuế môn bài; thuế nhà, đt; thuế chuyển quyền s dụng đt; thuế s dụng đt nông nghip; lphí trưc b (sau khi trừ đi phn điều tiết cho ngân sách xã, phưng, th trn hưng theo quy định ti điểm 3 i trên) ngân sách huyn hưng 100%.

Các khon thu điu tiết cho ngân sách cp huyn, xã được hưng theo t lphn trăm (%) nêu trên là các khon thu giao cho cp huyn, cấp xã qun lý thu.

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2007

(Kèm theo Quyết đnh s 45/2006/-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006 ca y ban nn n tnh)

Đơn v tính: %

Số TT

Huyện

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài (1)

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền SD đất

Thuế SD đất N.nghiệp (2)

Lệ phí trước bạ (3)

Phí xăng dầu

1

Thị xã Gia nghĩa

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

2

Cư Jút

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

3

Đăk Mil

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

4

Đăk Song

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

5

Đăk R’Lấp

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

6

Krông Nô

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

7

Đăk Glong

100

100

100

100

100

30

30

100

100

0

Ghi chú:

(1)- Trong đó: thuế môn bài thu t nhân, h kinh doanh ngân sách cp huyện hưng 30%.

(2)- Trong đó: thuế s dng đt nông nghiệp đối vi các h thvà nông trưng viên ngân sách cấp huyện hưng 30%.

(3)- Trong đó: l phí trước b nhà, đt ngân sách cấp huyện hưng 30%.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHÂN CHIA PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: %

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền SD đất

Thuế SD đất N.nghiệp hộ cá thể, n.trường viên

Lệ phí trước bạ nhà đất

Phí xăng dầu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Nghĩa Thành

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

2

Phường Nghĩa Trung

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

3

Phường Nghĩa Đức

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

4

Phường Nghĩa Tân

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

5

Phường Nghĩa Phú

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

6

Đăk Nia

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

7

Đăk RMoan

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

8

Qung Thành

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

II

Huyện Jút

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

1

Cư Knia

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

2

Trúc Sơn

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

3

Đăk Đrông

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

4

Ea Pô

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

5

Nam Dong

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

6

Th trấn Ea Tlinh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

7

Tâm Thng

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

8

Đăk Wil

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

III

Huyện Đăk Mil

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Đăk Mil

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

2

Đăk Lao

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

3

Đăk RLa

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

4

Đăk Gn

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

5

Đức Mnh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

6

Đăk Săk

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

7

Thuận An

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

8

Đức Minh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

9

Đăk NDt

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

IV

Huyện Đăk Song

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăk Mol

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

2

Đăk Song

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

3

Thuận Hnh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

4

Đăk Rung

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

5

Trường Xuân

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

6

Nâm NJang

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

V

Huyện Đăk Rlp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Kiến Đức

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

2

Nhân Cơ

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

3

Đạo Nghĩa

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

4

Nhân Đạo

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

5

Qung Tín

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

6

Qung Tân

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

7

Qung Trực

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

8

Kiến Thành

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

9

Đăk Sin

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

10

Đăk Ru

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

11

Đăk Búk So

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

12

Đăk RTih

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

13

Đăk Wer

0

0

0

0

70

70

70

70

70

0

VI

Huyện Krông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăk

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

2

Nam Đà

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

3

Th trấn Đăk Mâm

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

4

Đăk R

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

5

Nâm Nung

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

6

Nâm Nđir

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

7

Đức Xuyên

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

8

Đăk Nang

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

9

Qung Phú

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

10

Tân Thành

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

11

Buôn Choah

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

VII

Huyện Đăk Glong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Qung Khê

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

2

Qung Sơn

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

3

Đăk RMăng

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

4

Đăk Som

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

5

Đăk Ha

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

6

Đăk Plao

0

0

0

0

70

70

70

70

0

0

Ghi chú:

Các khoản thu: Thuế môn bài; Thuế nhà, đất; Thuế chuyển quyền sử dụng đất; Thuế sử dụng đất nông nghiệp; Lệ phí trước bạ (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng theo biểu trên) ngân sách huyện hưởng 100%.