Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 Về giá tối thiểu khoáng sản, động vật rừng và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 46/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 27-10-2006
- Ngày có hiệu lực: 06-11-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-07-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 629 ngày (1 năm 8 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-07-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2006/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 27 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN, ĐỘNG VẬT RỪNG VÀ LÂM SẢN PHỤ ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số: 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Thông tư số: 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998; Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ; Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Công nghệp, Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số: 174/LN-TTr ngày 16 tháng 02 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu các loại khoáng sản, động vật rừng và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên như Phụ lục đính kèm.
Nguyên tắc áp dụng mức giá tính thuế tài nguyên:
+ Chỉ áp dụng đối với khoáng sản khai thác: địa điểm để tính thuế tài nguyên được quy định tại địa điểm khai thác, đối với động vật rừng và lâm sản khác tại kho hoặc nơi tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
+ Giá khoáng sản, động vật rừng và lâm sản khác để tính thuế tài nguyên được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Các loại lâm sản khác không có trong bảng giá này và trong Quyết định số 01/2005/UBND-QĐ ngày 04/01/2005 của ủy ban nhân dân thì tính theo giá thị trường tại thời điểm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công nghệp, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1754/1999/QĐ-UB ngày 22/7/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tối thiểu các loại khoáng sản, động vật rừng và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN, ĐỘNG VẬT RỪNG VÀ LÂM SẢN PHỤ ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2006/UBND-QĐ ngày 27 tháng 10 năm 2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên |
A | Khoáng sản: |
|
|
I | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu XD thông thường |
|
|
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đ/m3 | 3.000 |
2 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu XD thông thường khác |
|
|
| - Đất làm gạch | đ/m3 | 30.000 |
| - Đất xây dựng (đá hộc) | đ/m3 | 35.000 |
| - Cát xây dựng | đ/m3 | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
| - Quặng Fenpat | đ/m3 | 120.000 |
III | Than |
|
|
| - Than bùn dùng làm phân hữu cơ vi sinh | đ/m3 | 90.000 |
B | Các loại động vật rừng khác được cấp có thẩm quyền cho phép vận chuyển và tiêu thụ bao gồm: |
|
|
a | Thú rừng: |
|
|
| - Rắn hổ | đ/con | 750.000 |
| - Rắn khác | đ/con | 225.000 |
| - Rết | đ/con | 15.000 |
| - Tắc kè | đ/con | 10.000 |
| - Rắn mối | đ/con | 1.500 |
| - Bọ cạp | đ/con | 7.500 |
| - Kỳ sùng | đ/con | 4.500 |
| - Kỳ tôm | đ/con | 4.500 |
| - Nhện | đ/con | 1.500 |
| - Ễnh ương | đ/con | 800 |
| - Thằn lằn các loại, Liu điu, Chàng hiu. | đ/con | 800 |
b | Chim: |
|
|
| - Nhồng, Thanh tước. | đ/con | 75.000 |
| - Khiếu, Chích chòe lửa, Chích chòe than, Họa mi, Bồ chao. | đ/con | 150.000 |
| - Cu đất, Sáo đá, Chào mào, Mạnh vũ, Yến Phụng | đ/con | 20.000 |
| - Vàng anh | đ/con | 45.000 |
C | Lâm sản bao gồm: |
|
|
| - Sa nhân (tươi) | đ/kg | 3.000 |
| - Chai cục, dầu rái. | đ/kg | 2.500 |
| - Vỏ quế, Vỏ bời lời | đ/kg | 1.800 |