Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/08/2006 Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 27/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 24-08-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-09-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-08-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 339 ngày (0 năm 11 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-08-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2006/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 24 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá VII, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành danh mục phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 146/TTr-STC ngày 08/8/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đối với hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
Điều 2. Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh:
1. Về mức thu:
Theo biểu mức thu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Về tổ chức thu:
Việc thu phí vệ sinh do UBND các xã, phường, thị trấn hoặc tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp và cá nhân thực hiện.
3. Về quản lý và sử dụng phí vệ sinh:
- Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công thực hiện thu phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào NSNN.
- Đối với các doanh nghiệp và các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Cơ quan Thuế địa phương nơi thu phí vệ sinh có trách nhiệm cấp phát chứng từ thu và hướng dẫn, kiểm tra việc kê khai, nộp, quyết toán của cơ quan, đơn vị thu theo đúng quy định.
4. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên - Môi trường, Xây dựng và Cục trưởng Cục Thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố, các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 55/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003, Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày 26/10/2004 của UBND tỉnh và các văn bản quy định về phí vệ sinh trái với Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2006.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006)
STT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Rạch Giá - Hà Tiên | Phú Quốc | Địa bàn khác | |||
1 | Hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 8.000 | 15.000 | 6.000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở, làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp. | Đồng/hộ/tháng |
|
|
|
2.1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ. |
|
|
|
|
+ | Các hộ kinh doanh như: tiệm tạp hóa ở xóm, hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và cho thuê băng, đĩa, cà phê, giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc. |
| 15.000 | 20.000 | 10.000 |
+ | Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ, quả và thịt gia súc, gia cầm. |
| 25.000 | 40.000 | 20.000 |
+ | Hộ kinh doanh khác. |
| 20.000 | 30.000 | 15.000 |
2.2 | Trường học, nhà trẻ |
| 60.000 | 90.000 | 50.000 |
2.3 | Cơ quan hành chính. |
| 25.000 | 40.000 | 20.000 |
2.4 | Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp |
| 40.000 | 60.000 | 35.000 |
2.5 | Văn phòng đại diện, chi nhánh các doanh nghiệp |
| 25.000 | 40.000 | 20.000 |
2.6 | Đơn vị sự nghiệp |
| 40.000 | 60.000 | 35.000 |
2.7 | Đơn vị khác. |
| 40.000 | 60.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
|
3.1 | Các cửa hàng |
|
|
|
|
3.1.1 | Các hộ kinh doanh thương nghiệp: mua bán xe ôtô, xe môtô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải trí, điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giày dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh | Đồng/cửa hàng/tháng | 40.000 | 60.000 | 35.000 |
3.1.2 | Các hộ kinh doanh dịch vụ: văn hóa phẩm, sửa chữa xe máy, hiệu may, thuốc đông y-tây dược, mua bán cây, các cảnh, mua bán xe đạp, phụ tùng môtô, ôtô, kinh doanh hàng điện máy, điện dân dụng, điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hóa, tiệm uốn tóc | Đồng/cửa hàng/tháng | 25.000 | 40.000 | 20.000 |
3.1.3 | Hộ kinh doanh cát, gạch, đá, cừ tràm, xi măng | Đồng/cửa hàng/tháng | 60.000 | 90.000 | 50.000 |
3.1.4 | Hộ kinh doanh vật kiệu xây dựng khác | Đồng/cửa hàng/tháng | 25.000 | 40.000 | 20.000 |
3.2 | Khách sạn, nhà nghĩ, nhà trọ, nhà tập thể, ký túc xá | Đồng/m3 rác | 65.000 | 100.000 | 50.000 |
3.3 | Nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
|
3.3.1 | Nhà hàng, tiệm cơm | Đồng/m3 rác | 65.000 | 100.000 | 50.000 |
3.3.2 | Cửa hàng ăn uống bình dân | Đồng/cửa hàng/tháng | 25.000 | 40.000 | 50.000 |
3.4 | Đơn vị khác | Đồng/m3 rác | 65.000 | 100.000 | 50.000 |
4 | Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, các chợ, bến tàu, bến xe. |
|
|
|
|
4.1 | Các nhà máy, cơ sở sản xuất chế biến |
|
|
|
|
4.1.1 | Sản xuất chế biến nông sản, thực phẩm, lương thực | Đồng/m3 rác | 50.000 | 75.000 | 40.000 |
4.1.2 | Chế biến hải sản | Đồng/m3 rác | 100.000 | 150.000 | 80.000 |
4.1.3 | Hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp | Đồng/m3 rác | 50.000 | 75.000 | 40.000 |
4.1.4 | Cơ sở sản xuất công nghiệp (rác sinh hoạt) | Đồng/m3 rác | 50.000 | 75.000 | 40.000 |
4.2 | Cơ sở giết mổ heo, trâu, bò | Đồng/m3 rác | 100.000 | 150.000 | 80.000 |
4.3 | Hộ mua bán cố định tại các chợ | Đồng/m3 rác | 50.000 | 75.000 | 40.000 |
4.4 | Bến tàu, bến xe | Đồng/m3 rác | 80.000 | 120.000 | 65.000 |
4.5 | Bệnh viện | Đồng/m3 rác | 65.000 | 100.000 | 50.000 |
4.6 | Trạm xá | Đ/ĐV/tháng |
|
|
|
+ | Trạm xá |
| 25.000 | 40.000 | 20.000 |
+ | Cơ sở hành nghề y tế tư nhân |
| 40.000 | 60.000 | 30.000 |
+ | Phòng khám bệnh tập thể ngoài giờ |
| 60.000 | 90.000 | 50.000 |
4.7 | Đơn vị khác | Đồng/m3 rác | 65.000 | 100.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Các công trình xây dựng | % giá trị xây lắp công trình | 0.04 | 0.04 | 0.04 |