Quyết định số 1290/2006/QĐ-UBND ngày 22/05/2006 Điều chỉnh phí Cảng cá Thuận An do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1290/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 22-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 06-06-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-09-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2288 ngày (6 năm 3 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-09-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/2006/QĐ-UBND | Huế, ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÍ CẢNG CÁ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT/BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 1e/2004/NQBT-HĐND5 ngày 07/9/2004 và Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 của Hội đồng Nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh và bổ sung một số loại phí tại Cảng cá Thuận An (Danh mục và mức thu theo phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chế độ thu, quản lý và sử dụng phí Cảng cá Thuận An vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3433/QĐ-UB ngày 5/10/2004 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định tại Quyết định số 3433/QĐ-UB ngày 5/10/2004 của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Thủy sản, Trưởng Ban Quản lý Cảng cá Thuận An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC LOẠI PHÍ TẠI CẢNG CÁ THUẬN AN
(Chi tiết kèm theo Quyết định số: 1290/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Phí tàu, thuyền cập cảng |
|
|
1 | Tàu, thuyền có công suất từ 65 CV trở lên | đồng/chiếc/lượt | 20.000 |
2 | Tàu, thuyền có công suất từ 33CV đến dưới 65 CV | -nt- | 15.000 |
3 | Tàu, thuyền có công suất dưới 33CV | -nt- | 10.000 |
4 | Thuyền không lắp máy | -nt- | 2.000 |
II | Phí các loại phương tiện ra vào cảng |
|
|
1 | Ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên | đồng/chiếc/lượt | 30.000 |
2 | Ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | -nt- | 25.000 |
3 | Ô tô có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn | -nt- | 15.000 |
4 | Ô tô có trọng tải dưới 2,5 tấn | -nt- | 10.000 |
5 | Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, mô tô, xe gắn máy…) | -nt- | 2.000 |
6 | Phí ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng | đồng/chiếc/đêm | 2.000 |
III | Phí cho thuê mặt bằng |
|
|
1 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá ( từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) | đồng/m2/năm | 40.000 |
2 | Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây dựng hoàn chỉnh) | -nt- | 80.000 |
3 | Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000m2 | -nt- | 40.000 |
4 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | -nt- | 50.000 |
IV | Phí các loại hàng hóa qua cảng | đồng/tấn | 2.000 |
V | Phí vệ sinh môi trường |
|
|
1 | Phí dịch vụ nhà vệ sinh | đồng/lượt/người | 500 |
2 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải trên 1m3/tháng | đồng/hộ/tháng | 50.000 |
3 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ 1m3/tháng trở xuống | -nt- | 30.000 |
4 | Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | -nt- | 10.000 |
5 | Tàu, thuyền cập cảng | đồng/chiếc/lượt | 2.000 |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ