cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND-TG ngày 04/05/2006 Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 20/2006/QĐ-UBND-TG
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 04-05-2006
  • Ngày có hiệu lực: 14-05-2006
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 09-11-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 610 ngày (1 năm 8 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-01-2008, Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND-TG ngày 04/05/2006 Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 Về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

********

Số: 20 /2006/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Mỹ Tho, ngày  04  tháng  5  năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

     BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải qui định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải  tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về danh mục tên đường, số hiệu đường đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:                                                                                    

- Như Điều 4;
- Bộ GTVT; Cục Đường bộ VN;
- Cục KTVB (Bộ TP);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT& các PCTUBND;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện TP, TX;
- VPUBND tỉnh (LĐ& các PNC);
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

BẢNG DANH MỤC

 SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 20 /2006/QĐ-UBND ngày 04  tháng  5  năm 2006  của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường hiện hữu

Số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TOÀN TỈNH

 

120 tuyến

666,321

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

10 tuyến

56,397

 

1

ĐH.01

ĐH. 01

ĐT.872

cầu chợ Tân Phước

5,500

 

2

ĐH.02

ĐH. 02

Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2

Rạch  Già

( chợ Tân Phước)

16,682

 

3

ĐH.03

ĐH. 03

Ngã ba Tân Điền

Cầu Xóm Xọc

4,850

 

4

ĐH.04

ĐH. 04

Ngã ba  đường Thủ Khoa Huân + Đ.30/4

Bến đò Phú Trung

3,755

 

5

ĐH.05

ĐH. 05

ĐT.862

ĐH.03

3,890

 

6

ĐH.06

ĐH. 06

ĐH.01

ĐH.02

2,450

 

7

ĐH.07

ĐH. 07

ĐT.877B

Bến đò Phú Đông

2,980

 

8

ĐH.08

ĐH. 08

Cầu Bình Thành

Bến đò Bình Xuân

4,050

 

9

ĐH.13

ĐH. 09

ĐH.01

Cống đập Gò Công

7,720

 

10

ĐH.15

ĐH. 10

QL50

UBND xã  Bình Xuân

4,520

 

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

15 tuyến

77,068

 

1

ĐH.11

ĐH.11

ĐT.877

ĐH.09

4,800

 

2

ĐH.12A

ĐH.12A

QL.50

Cầu Ngang

3,217

 

1

2

3

4

5

6

7

3

ĐH.12B

ĐH.12B

ĐT.872

ĐH.12A

5,235

 

4

ĐH.13

ĐH.13A

ĐT.873

ĐH.21

6,900

 

5

Đường trung tâm xã Bình Phú

ĐH.13B

ĐH.13

Trường học Bình Phú

2,000

 

6

ĐH.14

ĐH.14

ĐH.13

Bến đò Cả Nhồi

4,200

 

7

ĐH.07

ĐH.15A

ĐT.877

(Vàm Giồng)

Ranh TX. Gò Công

15,731

 

8

Đường Vàm Giồng

ĐH.15B

ĐT.877

ĐT.877B

1,350

 

9

ĐH.09

ĐH.16A

QL.50

ĐT.877

7,485

 

10

Đường trung tâm xã Yên Luông

ĐH.16B

QL.50

TT Văn hóa Yên Luông

2,050

 

11

Đường liên xã Vĩnh Hựu

ĐH.16C

ĐT.872

ĐH.09

4,400

 

12

ĐH.10 & 10B

ĐH.17

ĐT.877

ĐT.877B

4,500

 

13

ĐH.21

ĐH.18

QL.50

Bến đò Đồng  Sơn

6,300

 

14

ĐH.Lợi An

ĐH.19

ĐT.877

Cầu Việt Hùng

3,600

 

15

Đường trục xã Bình Nhì

ĐH.20

ĐH. 21

Giáp ranh Chợ Gạo

5,300

 

III

HUYỆN CHỢ GẠO

 

13 tuyến

68,988

 

1

ĐH.Bình Phục Nhứt

ĐH.21

QL.50

Kinh Chợ Gạo

( Bình Phục Nhứt)

4,400

 

2

Đường Bình Phan

ĐH.22

QL.50

Kinh Chợ Gạo

3,365

 

3

ĐH.Hoà Định

ĐH.23

QL.50

Kinh Xuân Hoà

3,540

 

4

Đường Hoà Định - Xuân Đông

ĐH.24A

Đ.Hoà Định

Đ.Dương Kỳ Thống

3,200

 

5

ĐH.Lộ Xoài

ĐH.24B

QL.50

Rạch Hốc Lựu

2,400

 

6

ĐH.24 cũ

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo

Quốc lộ 50

2,700

 

7

ĐH.Tây (Bắc) Kênh Chợ Gạo

ĐH.25A

Bến xe Chợ Gạo

ĐH.26/3

10,367

 

8

ĐH.Đông (Nam)

Kinh Chợ Gạo

ĐH.25B

QL.50

Ranh xã Đồng Sơn

(Đê Sông Tra)

10,320

 

9

ĐH.26/3

ĐH.26

ĐT.879C

Cống Long Hiệp

7,700

 

10

ĐH.06

ĐH.27

ĐT.879C

ĐT.879B

4,450

 

 

1

2

3

4

5

6

7

11

ĐH.31

ĐH.28

ĐT.879B

ĐT.879

5,636

 

12

Đường Thạnh Hoà

ĐH.29

ĐH.30

Cầu Phú Trung

3,610

 

13

ĐH.30

ĐH.30

ĐT.879B

Ranh ĐH.30

(Châu Thành)

7,300

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

7 tuyến

38,200

 

1

ĐH.30

ĐH.30

QL.01A

Ranh Chợ Gạo

1,300

 

2

Đường huyện 18

ĐH.31

QL.01A

Cầu Cổ Chi

3,400

 

3

ĐH. Thân Cửu Nghĩa

ĐH.32

QL.01A

(TT. Tân Hiệp)

 

Ngã ba Thầy Khanh

(nối nhánh Đ. cao tốc)

3,500

 

4

Đường Giồng Dứa

ĐH.33

QL.01A

Kênh Năng

4,100

 

5

ĐH. Long Hưng

ĐH.34

QL.01A

UBND xã Long Hưng

4,500

 

6

Đường Thạnh Phú- Bàn Long

ĐH.35

ĐT.870

Ranh xã Mỹ Long

(Cai Lậy)

12,000

 

7

Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng

ĐH.36

QL.01A

ĐT.876

9,400

 

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

15 tuyến

147,200

 

1

Đường Bắc Đông

ĐH.40

Rạch Láng Cát

Kinh 1

21,300

 

2

Đường Tràm Mù

ĐH.41

Rạch Láng Cát

Kinh 1

21,700

 

3

Đường Nam Trương Văn Sanh

ĐH.42

Rạch Láng Cát

Kinh 1

26,500

 

4

Đường Kinh 3

ĐH.43

Kinh Năng

Kênh Nguyễn Tấn Thành

8,000

 

5

Đường Kinh Năng

ĐH.44A

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,500

 

6

Đường Tây Sáu Ầu

ĐH.44B

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,000

 

7

Đường Chín Hấn

ĐH.45A

ĐT.865

Đ. Bắc Đông

7,500

 

8

Đường Láng Cát

ĐH.45B

ĐT.866

Đ. Bắc Đông

7,500

 

9

Đường Rạch Đào

ĐH.45C

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,900

 

10

Đường Kinh Mới

ĐH.46

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,500

 

11

Đường Kinh Tây

ĐH.47

ĐT.865

Đ.Bắc Đông

9,500

 

12

Đường Cặp Rằn Núi

ĐH.48A

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,000

 

1

2

3

4

5

6

7

13

Đường Kinh 1

ĐH.48B

ĐT.865

Đ.Bắc Đông

9,500

 

14

Đường Thanh Niên

ĐH.49

ĐT.867

Ranh Cai Lậy

1,600

 

15

Đường Lộ đất

ĐH.50

ĐT.866

Kinh Năng

6,200

 

VI

HUYỆN CAI LẬY

 

21 tuyến

128,857

 

1

Đường Nhị Quí  -  Phú Quí

ĐH.51

Giáp ranh xã Hữ u Đạo

( Châu Thành)

ĐH. Phú Quí

3,168

 

2

Đường Bến Cát ( Dây Thép)

ĐH.52

ĐT.874

Cầu Trường Tín

8,000

 

3

Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông

ĐH.53

QL.01A

Đ. Sông Cũ

7,210

 

4

Đường Phú Quí

ĐH.54

QL.01A

ĐH. Long Tiên - Mỹ Long

6,247

 

5

Đường Nhị Mỹ

ĐH.55

QL.01A

Cầu Tín Dụng

1,673

 

6

Đường Lộ Giữa

ĐH.56

Đ. Võ Việt Tân

ĐH.Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông

2,500

 

7

Đường Ấp 1 Tân Bình

ĐH.57

ĐT.868

Kinh Hội Đồng

2,223

 

8

Đường Mỹ Phước Tây

ĐH.58

ĐT.868

( cầu Kinh 12)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,560

 

9

Đường Sông Cũ

ĐH.59

ĐH. Mỹ Phước Tây

( cầu Kinh Xáng)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (huyện Tân Phước)

9,800

 

10

Đường TN Long Khánh  - Cẩm Sơn

ĐH.60

ĐT.868

( cầu Thanh Niên)

Đ.Giồng Tre

6,705

 

11

Đường Cây Trâm

ĐH.61

ĐT.868

Cầu Ba Đá

1,816

 

12

Đường Long Tiên - Mỹ Long

ĐH.36

ĐT.868

Giáp xã Bàn Long

(huyện Châu Thành)

7,243

Cùng mã hiệu Đ. Liên 6 xã Châu Thành

13

Đ. Ba Dừa

ĐH.62

ĐT.868

Chợ Ba Dừa

0,930

 

14

Đường Thanh Hoà - Phú An

ĐH.63

QL01A

(Cầu Cai Lậy)

QL.01A

(XN Chăn nuôi 30/4)

8,924

 

1

2

3

4

5

6

7

15

Đường Giồng Tre

ĐH.64

QL.01A

Nhánh Sông Tiền

(Bến đò Hiệp Đức)

10,864

 

16

Đường Bình Phú  - Bình Thạnh

ĐH.65

QL.01A

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

11,949

 

17

Đường Phú Nhuận - Kinh 10

ĐH.66

QL.01A

( cầu Phú Nhuận)

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

12,060

 

18

Đường Phú An

ĐH.67

ĐT.875

Chợ Ba Dừa

10,930

 

19

Đường Cả Gáo

ĐH.68

Ngã 5 Xã  Mỹ Thành Nam

Kinh 9 (giáp Cái Bè)

7,729

 

20

Đường 1/5

ĐH.69

ĐH. Cả Gáo

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,500

 

21

Đường Bờ Ấp 5,6

ĐH.70

Cầu Ông Toan

Cầu 6 Thê

1,826

 

VII

HUYỆN CÁI BÈ

 

14 tuyến

98,730

 

1

Đường  Chợ Giồng (23B)

ĐH.71A

QL 01A

ĐH.23B

2,800

 

2

Đường 23B

ĐH.71A

QL. 01A

Đ.Chợ Giồng (23B)

6,300

Nối với đường Chợ Giồng

( 23B)

3

 ĐH.23A (Cái Thia)

ĐH.71B

QL.01A

Sông Cái Cối

(Chợ Cái Thia)

4,200

 

4

Đường  Kinh 8

ĐH.72

ĐH. Chợ Giồng(23B)

ĐT.869

12,800

 

5

Đường  Kinh 200

ĐH.73

ĐT.865

Kinh Hai Hạt

2,200

 

6

Đường Đông Hoà Hiệp

ĐH.74

QL.01A

ĐT.875

5,000

 

7

Đường Hoà Khánh- Miểu Cậu

ĐH.75

QL.01A

Sông Tiền

3,970

 

8

Đường Thiện Trí - Thiện Trung

ĐH.76

QL.01A

Kinh 28

(Xã Thiện Trung)

8,000

 

9

Đường Kinh 6 Bằng Lăng

ĐH.77

QL.01A

ĐH.Nguyễn Văn Tiếp B

15,600

 

10

Đường Mỹ Lương

ĐH.78

QL.01A

Kinh Huyện

2,760

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

11

Đường Mỹ Lợi A-B

ĐH.79

ĐT.861

ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B

(Xã Mỹ Lợi B)

7,720

 

12

Đường Mỹ Tân

ĐH.80

ĐT.861

UBND xã Mỹ Tân

2,020

 

13

Đường Tân Hưng

ĐH.81

QL.30

UBND xã Tân Hưng

1,360

 

14

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

ĐH.82

ĐH.Tân Hưng

UBND xã Hậu Mỹ Bắc A

24,000

 

VIII

THÀNH PHỐ MỸ THO

 

19 tuyến

36,000

 

1

Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh

ĐH.86A

QL.50

Sông Tiền

0,650

 

2

Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.86B

QL.50

Đ. Lộ Làng

1,600

 

3

Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh

ĐH.86C

QL.50

Đ. Lộ Làng

1,850

 

4

Đ. Tổ 1-2 Phong Thuận A TMC

ĐH.86D

QL.50

Sông Tiền

0,600

 

5

Đường Lộ làng Tân Mỹ Chánh

ĐH.87

ĐT.879B

Đ. Lộ Xoài

2,800

 

6

Đường Lộ Nghĩa Trang

ĐH.88

ĐT.879B

Giáp Song Bình

1,300

 

7

Đường Lộ Me - Mỹ Phong

ĐH.89

Đ. Đạo Thạnh

ĐT.879B

3,000

 

8

Đường Kinh Nổi ( Mỹ Phong)

ĐH.90A

Đ. Mỹ Phong

Xã Thanh Bình

3,750

 

9

Đường Dọc Kênh Ngang Một

ĐH.90B

ĐT.879B

Đ. Kênh Nổi

1,350

 

10

Đường Dọc Kênh Ngang Hai

ĐH.90C

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

1,900

 

11

Đường Dọc Kênh Ngang Ba

ĐH.90D

Đ. Lộ Me

Ranh  Ấp Mỹ Hưng

2,000

 

12

Đường Dọc Kênh Ngang Sáu

ĐH.90E

ĐT.879B

Ranh  Ấp Mỹ Lương

2,300

 

13

Đường Dọc Kênh Lộ Đình

ĐH.91

Kênh ngang I

Rạch Gò Cát

2,200

 

14

ĐX. Đạo Thạnh

ĐH.92A

QL.01A

Đ. Hùng Vương

(Ngã tư  Cầu Bần)

4,500

 

15

Đường  Hóc Đùn

ĐH.92B

Đ. xã Đạo Thạnh

Bia Thành đội

1,200

 

16

Đường Ấp 1 Đạo Thạnh

ĐH.92C

Cầu Triển Lãm

Đ. xã Đạo thạnh

0,850

 

17

Đường  Miểu Cây Dông

ĐH.93

QL.01A

Đ. Chùa Lương Phước

1,650

 

18

Đường Kinh Kháng Chiến

ĐH.94

ĐT.870B

Rạch Cái Ngang

1,500

 

19

Đường  Cầu Ván xã Trung An

ĐH.95

Đ. Chùa Lương Phước

Rạch Cái Ngang

1,000

 

 

1

2

3

4

5

6

7

IX

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

6 tuyến

14,881

 

1

ĐH. 03

ĐH.03

Ngã tư Bình Ân

(thị xã Gò Công)

Cầu Xóm Xọc

3,500

Cùng số hiệu ĐH.03

Gò Công Đông

2

ĐH. 07

ĐH.15

Đ. Vành Đai  phía  Nam

ĐH.07

(ranh  Gò   Công  Tây)

1,700

Cùng số hiệu ĐH07

Gò Công Tây

3

Đường  Việt  Hùng

ĐH.19

ĐT.862

Cầu Lợi An

1,600

Cùng số hiệu Đ.Lợi An

Gò Công Tây

4

Đường Biên phòng

ĐH.96

Đ. Vành đai phía Nam

Cầu Tân Cương

1,500

 

5

Đường Tân Đông cầu Bà Trà

ĐH.97

ĐT.871

Đ. Vành đai phía Bắc

4,781

 

6

Đường Đê bao trong

ĐH.98

ĐT.873

ĐT.873 B

1,800