Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Chế độ Kế toán doanh nghiệp (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 15/2006/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 20-03-2006
- Ngày có hiệu lực: 25-04-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-12-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 14-02-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-01-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 19-01-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3208 ngày (8 năm 9 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2006/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước. Chế độ Kế toán doanh nghiệp, gồm 4 phần:
Phần thứ nhất - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ hai - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ ba - Chế độ chứng từ kế toán;
Phần thứ tư - Chế độ sổ kế toán.
Điều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ kế toán doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế. Trường hợp có sửa đổi, bổ xung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo cáo tài chính phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
Trong phạm vi quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu áp dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý và trình độ kế toán của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Riêng qui định về “Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 “Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm 2008.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp” và các Thông tư số 10TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 33/1998/TT-BTC ngày 17/3/1998 “Hướng dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại DNNN”; Thông tư số 77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra VNĐ sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp”; Thông tư số 100/1998/TT-BTC ngày 15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT, thuế TNDN”; Thông tư số 180/1998/TT-BTC ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế toán thuế GTGT”; Thông tư số 186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế xuất, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt”; Thông tư số 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT đối với hoạt động thuê tài chính”; Thông tư số 120/1999/TT-BTC ngày 7/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế toán đối với hàng hoá của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”.
Điều 4. Các nội dung quy định trong các Quyết định ban hành Chuẩn mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán từ đợt 1 đến đợt 5 không trái với nội dung quy định tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “Chế độ kế toán doanh nghiệp” ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa bàn quản lý.
Điều 6. Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần thứ nhất:
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.
2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
II- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Số | SỐ HIỆU TK |
|
| |
TT | Cấp 1 | Cấp 2 | TÊN TÀI KHOẢN | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 1 |
|
|
|
| TÀI SẢN NGẮN HẠN |
|
|
|
|
|
|
01 | 111 |
| Tiền mặt |
|
|
| 1111 | Tiền Việt Nam |
|
|
| 1112 | Ngoại tệ |
|
|
| 1113 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
|
|
|
|
|
02 | 112 |
| Tiền gửi Ngân hàng | Chi tiết theo |
|
| 1121 | Tiền Việt Nam | từng ngân hàng |
|
| 1122 | Ngoại tệ |
|
|
| 1123 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
|
|
|
|
|
03 | 113 |
| Tiền đang chuyển |
|
|
| 1131 | Tiền Việt Nam |
|
|
| 1132 | Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
04 | 121 |
| Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
|
|
| 1211 | Cổ phiếu |
|
|
| 1212 | Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu |
|
|
|
|
|
|
05 | 128 |
| Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
| 1281 | Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
| 1288 | Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
06 | 129 |
| Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
07 | 131 |
| Phải thu của khách hàng | Chi tiết theo |
|
|
|
| đối tượng |
08 | 133 |
| Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
| 1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
|
| 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
09 | 136 |
| Phải thu nội bộ |
|
|
| 1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
| 1368 | Phải thu nội bộ khác |
|
|
|
|
|
|
10 | 138 |
| Phải thu khác |
|
|
| 1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
| 1385 | Phải thu về cổ phần hoá |
|
|
| 1388 | Phải thu khác |
|
11 | 139 |
| Dự phòng phải thu khó đòi |
|
12 | 141 |
| Tạm ứng | Chi tiết theo |
|
|
|
| đối tượng |
13 | 142 |
| Chi phí trả trước ngắn hạn |
|
14 | 144 |
| Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
15 | 151 |
| Hàng mua đang đi đường |
|
16 | 152 |
| Nguyên liệu, vật liệu | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
17 | 153 |
| Công cụ, dụng cụ |
|
18 | 154 |
| Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
19 | 155 |
| Thành phẩm |
|
20 | 156 |
| Hàng hóa |
|
|
| 1561 | Giá mua hàng hóa |
|
|
| 1562 | Chi phí thu mua hàng hóa |
|
|
| 1567 | Hàng hóa bất động sản |
|
21 | 157 |
| Hàng gửi đi bán |
|
22 | 158 |
| Hàng hoá kho bảo thuế | Đơn vị có XNK được lập kho bảothuế |
23 | 159 |
| Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
24 | 161 |
| Chi sự nghiệp |
|
|
| 1611 | Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
| 1612 | Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 2 |
|
|
|
| TÀI SẢN DÀI HẠN |
|
|
|
|
|
|
25 | 211 |
| Tài sản cố định hữu hình |
|
|
| 2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 2112 | Máy móc, thiết bị |
|
|
| 2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
| 2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
| 2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
| 2118 | TSCĐ khác |
|
26 | 212 |
| Tài sản cố định thuê tài chính |
|
27 | 213 |
| Tài sản cố định vô hình |
|
|
| 2131 | Quyền sử dụng đất |
|
|
| 2132 | Quyền phát hành |
|
|
| 2133 | Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
| 2134 | Nhãn hiệu hàng hoá |
|
|
| 2135 | Phần mềm máy vi tính |
|
|
| 2136 | Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
| 2138 | TSCĐ vô hình khác |
|
28 | 214 |
| Hao mòn tài sản cố định |
|
|
| 2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
| 2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
| 2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
29 | 217 |
| Bất động sản đầu tư |
|
30 | 221 |
| Đầu tư vào công ty con |
|
31 | 222 |
| Vốn góp liên doanh |
|
32 | 223 |
| Đầu tư vào công ty liên kết |
|
33 | 228 |
| Đầu tư dài hạn khác |
|
|
| 2281 | Cổ phiếu |
|
|
| 2282 2288 | Trái phiếu Đầu tư dài hạn khác |
|
34 | 229 |
| Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
35 | 241 |
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
| 2411 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
| 2412 | Xây dựng cơ bản |
|
|
| 2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
36 | 242 |
| Chi phí trả trước dài hạn |
|
37 | 243 |
| Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
38 | 244 |
| Ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 3 |
|
|
|
| NỢ PHẢI TRẢ |
|
39 | 311 |
| Vay ngắn hạn |
|
40 | 315 |
| Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
41 | 331 |
| Phải trả cho người bán | Chi tiết theo đối tượng |
42 | 333 |
| Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
| 3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
| 33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
|
| 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
| 3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| 3333 | Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
| 3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 3335 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
| 3336 | Thuế tài nguyên |
|
|
| 3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
| 3338 3339 | Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
43 | 334 |
| Phải trả người lao động |
|
|
| 3341 | Phải trả công nhân viên |
|
|
| 3348 | Phải trả người lao động khác |
|
44 | 335 |
| Chi phí phải trả |
|
45 | 336 |
| Phải trả nội bộ |
|
46 | 337 |
| Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch |
47 | 338 |
| Phải trả, phải nộp khác |
|
|
| 3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
| 3382 | Kinh phí công đoàn |
|
|
| 3383 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
| 3384 | Bảo hiểm y tế |
|
|
| 3385 | Phải trả về cổ phần hoá |
|
|
| 3386 | Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
| 3387 | Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
| 3388 | Phải trả, phải nộp khác |
|
48 | 341 |
| Vay dài hạn |
|
49 50 | 342 343 |
3431 3432 3433 | Nợ dài hạn Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu |
|
51 | 344 |
| Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
52 | 347 |
| Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
53 | 351 |
| Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
|
54 | 352 |
| Dự phòng phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 4 |
|
|
|
| VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
|
|
55 | 411 |
| Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
| 4111 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
| 4112 | Thặng dư vốn cổ phần | C.ty cổ phần |
|
| 4118 | Vốn khác |
|
56 | 412 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
57 | 413 |
| Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
| 4131 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính |
|
|
| 4132 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB |
|
58 | 414 |
| Quỹ đầu tư phát triển |
|
59 | 415 |
| Quỹ dự phòng tài chính |
|
60 | 418 |
| Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
61 | 419 |
| Cổ phiếu quỹ | C.ty cổ phần |
62 | 421 |
| Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
| 4211 | Lợi nhuận chưa phân phối năm trước |
|
|
| 4212 | Lợi nhuận chưa phân phối năm nay |
|
63 | 431 |
| Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
| 4311 | Quỹ khen thưởng |
|
|
| 4312 | Quỹ phúc lợi |
|
|
| 4313 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
64 | 441 |
| Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Áp dụng cho DNNN |
65 | 461 |
| Nguồn kinh phí sự nghiệp | Dùng cho |
|
| 4611 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước | các công ty, TCty |
|
| 4612 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay | có nguồn kinh phí |
|
|
|
|
|
66 | 466 |
| Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 5 |
|
|
|
| DOANH THU |
|
67 | 511 |
| Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
| 5111 | Doanh thu bán hàng hóa |
|
|
| 5112 | Doanh thu bán các thành phẩm | Chi tiết theo |
|
| 5113 | Doanh thu cung cấp dịch vụ | yêu cầu |
|
| 5114 | Doanh thu trợ cấp, trợ giá | quản lý |
|
| 5117 | Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
68 | 512 |
| Doanh thu bán hàng nội bộ | Áp dụng khi |
|
| 5121 | Doanh thu bán hàng hóa | có bán hàng |
|
| 5122 | Doanh thu bán các thành phẩm | nội bộ |
|
| 5123 | Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
69 | 515 |
| Doanh thu hoạt động tài chính |
|
70 | 521 |
| Chiết khấu thương mại |
|
71 | 531 |
| Hàng bán bị trả lại |
|
72 | 532 |
| Giảm giá hàng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 6 |
|
|
|
| CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
73 | 611 |
| Mua hàng | Áp dụng |
|
| 6111 | Mua nguyên liệu, vật liệu | phương |
|
| 6112 | Mua hàng hóa | pháp kiểm |
|
|
|
| kê định kỳ |
74 | 621 |
| Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
75 | 622 |
| Chi phí nhân công trực tiếp |
|
76 | 623 |
| Chi phí sử dụng máy thi công | Áp dụng cho |
|
| 6231 | Chi phí nhân công | đơn vị xây lắp |
|
| 6232 | Chi phí vật liệu |
|
|
| 6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
| 6234 | Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
| 6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6238 | Chi phí bằng tiền khác |
|
77 | 627 |
| Chi phí sản xuất chung |
|
|
| 6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
| 6272 | Chi phí vật liệu |
|
|
| 6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
| 6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6278 | Chi phí bằng tiền khác |
|
78 | 631 |
| Giá thành sản xuất | PP.Kkê định kỳ |
79 | 632 |
| Giá vốn hàng bán |
|
80 | 635 |
| Chi phí tài chính |
|
81 | 641 |
| Chi phí bán hàng |
|
|
| 6411 | Chi phí nhân viên |
|
|
| 6412 | Chi phí vật liệu, bao bì |
|
|
| 6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
| 6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6415 | Chi phí bảo hành |
|
|
| 6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6418 | Chi phí bằng tiền khác |
|
82 | 642 |
| Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
| 6421 | Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
| 6422 | Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
| 6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
| 6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6425 | Thuế, phí và lệ phí |
|
|
| 6426 | Chi phí dự phòng |
|
|
| 6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6428 | Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 7 |
|
|
|
| THU NHẬP KHÁC |
|
|
|
|
|
|
83 | 711 |
| Thu nhập khác | Chi tiết theo |
|
|
|
| hoạt động |
|
|
| LOẠI TK 8 |
|
|
|
| CHI PHÍ KHÁC |
|
84 | 811 |
| Chi phí khác | Chi tiết theo |
|
|
|
| hoạt động |
85 | 821 |
| Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
| 8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 9 |
|
|
|
| XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
86 | 911 |
| Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TK 0 |
|
|
|
| TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
|
|
| 001 |
| Tài sản thuê ngoài |
|
|
|
|
|
|
| 002 |
| Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận | Chi tiết theo |
|
|
| gia công | yêu cầu |
|
|
|
| quản lý |
| 003 |
| Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
|
|
|
|
|
|
| 004 |
| Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
|
|
|
|
| 007 |
| Ngoại tệ các loại |
|
|
|
|
|
|
| 008 |
| Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
|
Phần thứ hai:
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I/ QUY ĐỊNH CHUNG
A. Báo cáo tài chính năm và giữa niên độ
1. Mục đích của báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về:
a/ Tài sản;
b/ Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;
c/ Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác;
d/ Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
đ/ Thuế và các khoản nộp Nhà nước;
e/ Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán;
g/ Các luồng tiền.
Ngoài các thông tin này, doanh nghiệp còn phải cung cấp các thông tin khác trong “Bản thuyết minh báo cáo tài chính” nhằm giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các báo cáo tài chính tổng hợp và các chính sách kế toán đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập và trình bày báo cáo tài chính.
2- Đối tượng áp dụng
Hệ thống báo cáo tài chính năm được áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các ngành và các thành phần kinh tế. Riêng các doanh nghiệp vừa và nhỏ vẫn tuân thủ các quy định chung tại phần này và những qui định, hướng dẫn cụ thể phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự được quy định bổ sung ở Chuẩn mực kế toán số 22 "Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự" và các văn bản quy định cụ thể.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp ngành đặc thù tuân thủ theo quy định tại chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận cho ngành ban hành.
Công ty mẹ và tập đoàn lập báo cáo tài chính hợp nhất phải tuân thủ quy định tại chuẩn mực kế toán “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”.
Đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị kế toán trực thuộc hoặc Tổng công ty Nhà nước hoạt động theo mô hình không có công ty con phải lập báo cáo tài chính tổng hợp theo quy định tại Thông tư hướng dẫn kế toán thực hiện Chuẩn mực kế toán số 25“Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”.
Hệ thống báo cáo tài chính giữa niên độ (Báo cáo tài chính quý) được áp dụng cho các DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán và các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập báo cáo tài chính giữa niên độ.
3- Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Hệ thống báo cáo tài chính gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
3.1. Báo cáo tài chính năm
Báo cáo tài chính năm, gồm:
- Bảng cân đối kế toán | Mẫu số B 01 - DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | Mẫu số B 02 - DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Mẫu số B 03 - DN |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính | Mẫu số B 09 - DN |
3.2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ và báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược.
(1) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ): | Mẫu số B 01a – DN; |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ): |
Mẫu số B 02a – DN; |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ): | Mẫu số B 03a – DN; |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: | Mẫu số B 09a – DN. |
(2) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược): | Mẫu số B 01b – DN; |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược): |
Mẫu số B 02b – DN; |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược): | Mẫu số B 03b – DN; |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: | Mẫu số B 09a – DN. |
4- Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính
(1) Tất cả các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm.
Các công ty, Tổng công ty có các đơn vị kế toán trực thuộc, ngoài việc phải lập báo cáo tài chính năm của công ty, Tổng công ty còn phải lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính hợp nhất vào cuối kỳ kế toán năm dựa trên báo cáo tài chính của các đơn vị kế toán trực thuộc công ty, Tổng công ty.
(2) Đối với DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán còn phải lập báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ.
Các doanh nghiệp khác nếu tự nguyện lập báo cáo tài chính giữa niên độ thì được lựa chọn dạng đầy đủ hoặc tóm lược.
Đối với Tổng công ty Nhà nước và DNNN có các đơn vị kế toán trực thuộc còn phải lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (*).
(3) Công ty mẹ và tập đoàn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (*) và báo cáo tài chính hợp nhất vào cuối kỳ kế toán năm theo quy định tại Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ. Ngoài ra còn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất sau khi hợp nhất kinh doanh theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 11 “Hợp nhất kinh doanh”.
((*) Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được thực hiện từ năm 2008)
5- Yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ các yêu cầu qui định tại Chuẩn mực kế toán số 21 - Trình bày báo cáo tài chính, gồm:
- Trung thực và hợp lý;
- Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các thông tin đáng tin cậy, khi:
+ Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện không chỉ đơn thuần phản ánh hình thức hợp pháp của chúng;
+ Trình bày khách quan, không thiên vị;
+ Tuân thủ nguyên tắc thận trọng;
+ Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu.
Việc lập báo cáo tài chính phải căn cứ vào số liệu sau khi khoá sổ kế toán. Báo cáo tài chính phải được lập đúng nội dung, phương pháp và trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán. Báo cáo tài chính phải được người lập, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán ký, đóng dấu của đơn vị.
6- Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ sáu (06) nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 – “Trình bày báo cáo tài chính”:Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, nhất quán, trọng yếu, tập hợp, bù trừ và có thể so sánh.
Việc thuyết minh báo cáo tài chính phải căn cứ vào yêu cầu trình bày thông tin quy định trong các chuẩn mực kế toán. Các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp.
7- Kỳ lập báo cáo tài chính
7.1 Kỳ lập báo cáo tài chính năm
Các doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán năm là năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng tròn sau khi thông báo cho cơ quan thuế. Trường hợp đặc biệt, doanh nghiệp được phép thay đổi ngày kết thúc kỳ kế toán năm dẫn đến việc lập báo cáo tài chính cho một kỳ kế toán năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng nhưng không được vượt quá 15 tháng.
7.2 Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ
Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi quý của năm tài chính (không bao gồm quý IV).
7.3 Kỳ lập báo cáo tài chính khác
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán khác (như tuần, tháng, 6 tháng, 9 tháng...) theo yêu cầu của pháp luật, của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu.
Đơn vị kế toán bị chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản phải lập báo cáo tài chính tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản.
8. Thời hạn nộp báo cáo tài chính
8.1. Đối với doanh nghiệp nhà nước
a) Thời hạn nộp báo cáo tài chính quý:
- Đơn vị kế toán phải nộp báo cáo tài chính quý chậm nhất là 20 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán quý; đối với Tổng công ty nhà nước chậm nhất là 45 ngày;
- Đơn vị kế toán trực thuộc Tổng công ty nhà nước nộp báo cáo tài chính quý cho Tổng công ty theo thời hạn do Tổng công ty quy định.
b) Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm:
- Đơn vị kế toán phải nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm; đối với Tổng công ty nhà nước chậm nhất là 90 ngày;
- Đơn vị kế toán trực thuộc Tổng công ty nhà nước nộp báo cáo tài chính năm cho Tổng công ty theo thời hạn do Tổng công ty quy định.
8.2. Đối với các loại doanh nghiệp khác
a) Đơn vị kế toán là doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp danh phải nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm; đối với các đơn vị kế toán khác, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày;
b) Đơn vị kế toán trực thuộc nộp báo cáo tài chính năm cho đơn vị kế toán cấp trên theo thời hạn do đơn vị kế toán cấp trên quy định.
9. Nơi nhận báo cáo tài chính
|
| Nơi nhận báo cáo | ||||
CÁC LOẠI DOANH NGHIỆP (4) | Kỳ lập báo cáo | Cơ quan tài chính | Cơ quan Thuế (2) | Cơ quan Thống kê | DN cấp trên (3) | Cơ quan đăng ký kinh doanh |
1. Doanh nghiệp Nhà nước | Quý, Năm | x (1) | x | x | x | x |
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Năm | x | x | x | x | x |
3. Các loại doanh nghiệp khác | Năm |
| x | x | x | x |
(1) Đối với các doanh nghiệp Nhà nước đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải lập và nộp báo cáo tài chính cho Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đối với doanh nghiệp Nhà nước Trung ương còn phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp).
- Đối với các loại doanh nghiệp Nhà nước như: Ngân hàng thương mại, công ty xổ số kiến thiết, tổ chức tín dụng, doanh nghiệp bảo hiểm, công ty kinh doanh chứng khoán phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính (Vụ Tài chính ngân hàng). Riêng công ty kinh doanh chứng khoán còn phải nộp báo cáo tài chính cho Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
(2) Các doanh nghiệp phải gửi báo cáo tài chính cho cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế tại địa phương. Đối với các Tổng công ty Nhà nước còn phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
(3) DNNN có đơn vị kế toán cấp trên phải nộp báo cáo tài chính cho đơn vị kế toán cấp trên. Đối với doanh nghiệp khác có đơn vị kế toán cấp trên phải nộp báo cáo tài chính cho đơn vị cấp trên theo quy định của đơn vị kế toán cấp trên.
(4) Đối với các doanh nghiệp mà pháp luật quy định phải kiểm toán báo cáo tài chính thì phải kiểm toán trước khi nộp báo cáo tài chính theo quy định. Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp đã thực hiện kiểm toán phải đính kèm báo cáo kiểm toán vào báo cáo tài chính khi nộp cho các cơ quan quản lý Nhà nước và doanh nghiệp cấp trên.
B. Báo cáo tài chính hợp nhất và tổng hợp
1. Báo cáo tài chính hợp nhất
Công ty mẹ và tập đoàn là đơn vị có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của đơn vị.
Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất | Mẫu số B 01 – DN/HN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất | Mẫu số B 02 – DN/HN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất | Mẫu số B 03 – DN/HN |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất | Mẫu số B 09 – DN/HN |
Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày, thời hạn lập, nộp, và công khai Báo cáo tài chính hợp nhất thực hiện theo quy định tại Thông tư Hướng dẫn Chuẩn mực kế toán số 21 “Trình bày Báo cáo tài chính” và Chuẩn mực kế toán số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con” và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán số 11 “Hợp nhất kinh doanh”.
2. Báo cáo tài chính tổng hợp
Các đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị kế toán trực thuộc hoặc Tổng công ty nhà nước thành lập và hoạt động theo mô hình không có công ty con, phải lập Báo cáo tài chính tổng hợp, để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính, tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của toàn đơn vị.
Hệ thống báo cáo tài chính tổng hợp gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán tổng hợp | Mẫu số B 01-DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp | Mẫu số B 02-DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp | Mẫu số B 03-DN |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp | Mẫu số B 09-DN |
Nội dung, hình thức trình bày, thời hạn lập, nộp, và công khai Báo cáo tài chính tổng hợp thực hiện theo quy định tại Thông tư Hướng dẫn chuẩn mực kế toán số 21 “Trình bày Báo cáo tài chính” và Chuẩn mực kế toán số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”.
Đối với công ty mẹ và tập đoàn vừa phải lập báo cáo tài chính tổng hợp, vừa phải lập báo cáo tài chính hợp nhất thì phải lập báo cáo tài chính tổng hợp trước (Tổng hợp theo loại hình hoạt động: Sản xuất, kinh doanh; đầu tư XDCB hoặc sự nghiệp) sau đó mới lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính hợp nhất giữa các loại hình hoạt động. Trong khi lập báo cáo tài chính tổng hợp giữa các đơn vị SXKD đã có thể phải thực hiện các quy định về hợp nhất báo cáo tài chính. Các đơn vị vừa phải lập báo cáo tài chính tổng hợp vừa phải lập báo cáo tài chính hợp nhất thì phải tuân thủ cả các quy định về lập báo cáo tài chính tổng hợp và các quy định về lập báo cáo tài chính hợp nhất.
II/ DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
A. Danh mục và mẫu biểu Báo cáo tài chính năm, gồm:
- Bảng cân đối kế toán | Mẫu số B 01 – DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | Mẫu số B 02 – DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Mẫu số B 03 - DN |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính | Mẫu số B 09 – DN |
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:……………….... | Mẫu số B 01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) | 100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 |
|
|
|
1.Tiền | 111 | V.01 |
|
|
2. Các khoản tương đương tiền | 112 |
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | V.02 |
|
|
1. Đầu tư ngắn hạn | 121 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) | 129 |
| (…) | (…) |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 |
|
|
|
1. Phải thu khách hàng | 131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán | 132 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 |
|
|
|
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 |
|
|
|
5. Các khoản phải thu khác | 135 | V.03 |
|
|
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 |
| (…) | (…) |
IV. Hàng tồn kho | 140 |
|
|
|
1. Hàng tồn kho | 141 | V.04 |
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 |
| (…) | (…) |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 | V.05 |
|
|
4. Tài sản ngắn hạn khác | 158 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) | 200 |
|
|
|
I- Các khoản phải thu dài hạn | 210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 |
|
|
|
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 |
|
|
|
3. Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | V.06 |
|
|
4. Phải thu dài hạn khác | 218 | V.07 |
|
|
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 |
| (...) | (...) |
II. Tài sản cố định | 220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | V.08 |
|
|
- Nguyên giá | 222 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 |
| (…) | (…) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | V.09 |
|
|
- Nguyên giá | 225 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 |
| (…) | (…) |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | V.10 |
|
|
- Nguyên giá | 228 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 |
| (…) | (…) |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | V.11 |
|
|
III. Bất động sản đầu tư | 240 | V.12 |
|
|
- Nguyên giá | 241 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 242 |
| (…) | (…) |
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 |
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con | 251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 |
|
|
|
3. Đầu tư dài hạn khác | 258 | V.13 |
|
|
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 259 |
| (…) | (…) |
V. Tài sản dài hạn khác | 260 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | V.14 |
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | V.21 |
|
|
3. Tài sản dài hạn khác | 268 |
|
|
|
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) | 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) | 300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn | 310 |
|
|
|
1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 | V.15 |
|
|
2. Phải trả người bán | 312 |
|
|
|
3. Người mua trả tiền trước | 313 |
|
|
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | V.16 |
|
|
5. Phải trả người lao động | 315 |
|
|
|
6. Chi phí phải trả | 316 | V.17 |
|
|
7. Phải trả nội bộ | 317 |
|
|
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 318 |
|
|
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | V.18 |
|
|
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn | 330 |
|
|
|
1. Phải trả dài hạn người bán | 331 |
|
|
|
2. Phải trả dài hạn nội bộ | 332 | V.19 |
|
|
3. Phải trả dài hạn khác | 333 |
|
|
|
4. Vay và nợ dài hạn | 334 | V.20 |
|
|
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | V.21 |
|
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 |
|
|
|
7.Dự phòng phải trả dài hạn | 337 |
|
|
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) | 400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | V.22 |
|
|
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 |
|
|
|
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 |
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 |
| (...) | (...) |
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 |
|
|
|
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 |
|
|
|
7. Quỹ đầu tư phát triển | 417 |
|
|
|
8. Quỹ dự phòng tài chính | 418 |
|
|
|
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 |
|
|
|
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 |
|
|
|
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 |
|
|
|
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 431 |
|
|
|
2. Nguồn kinh phí | 432 | V.23 |
|
|
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 |
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) | 440 |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1. Tài sản thuê ngoài | 24 |
|
|
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
|
|
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
|
|
|
4. Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
|
5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: ................. | Mẫu số B 02 – DN |
Địa chỉ:…………............... | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 |
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán | 11 | VI.27 |
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | VI.26 |
|
|
7. Chi phí tài chính | 22 | VI.28 |
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng | 24 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 |
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} | 30 |
|
|
|
11. Thu nhập khác | 31 |
|
|
|
12. Chi phí khác | 32 |
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 |
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 |
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 51 52 | VI.30 VI.30 |
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) | 60 |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 |
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:...................... |
| Mẫu số B 03 – DN |
Địa chỉ:…………................... |
| (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 |
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 |
|
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 |
|
|
|
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 |
|
|
|
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 |
|
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 |
|
|
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 |
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 |
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 |
|
|
|
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 |
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 |
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 |
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 |
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 |
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 |
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 |
|
|
|
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 |
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 | VII.34 |
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:................... | Mẫu số B 03 – DN |
Địa chỉ:…………................ | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế | 01 |
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
|
- Khấu hao TSCĐ | 02 |
|
|
|
- Các khoản dự phòng | 03 |
|
|
|
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện | 04 |
|
|
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 05 |
|
|
|
- Chi phí lãi vay | 06 |
|
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động | 08 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu | 09 |
|
|
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho | 10 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) | 11 |
|
|
|
- Tăng, giảm chi phí trả trước | 12 |
|
|
|
- Tiền lãi vay đã trả | 13 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 14 |
|
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 |
|
|
|
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 16 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 |
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 |
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 |
|
|
|
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 |
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 |
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 |
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
| 30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 |
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 |
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 |
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 |
|
|
|
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 |
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 | 31 |
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị báo cáo:............................ |
| Mẫu số B 09 – DN |
Địa chỉ:......................................... |
| (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền | Cuối năm | Đầu năm |
- Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển Cộng | ... ... ... ... | ... ... ... ... |
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
| Cuối năm ... ... ...
| Đầu năm ... ... ...
|
Cộng | ... | ... |
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác | Cuối năm | Đầu năm |
- Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động - Phải thu khác | ... ... ... ... | ... ... ... ... |
Cộng
| ... | ... |
04- Hàng tồn kho | Cuối năm | Đầu năm |
- Hàng mua đang đi đường - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hóa - Hàng gửi đi bán - Hàng hoá kho bảo thuế - Hàng hoá bất động sản Cộng giá gốc hàng tồn kho | ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... | ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | Cuối năm | Đầu năm |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - ………………… - Các khoản khác phải thu Nhà nước: Cộng | ... ... ... ... | ... ... ... ... |
06- Phải thu dài hạn nội bộ - Cho vay dài hạn nội bộ -... - Phải thu dài hạn nội bộ khác |
... ... ... |
... ... ... |
Cộng | … | … |
07- Phải thu dài hạn khác | Cuối năm | Đầu năm |
- Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác | ... ... ... ... | ... ... ... ... |
Cộng | … | … |
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
... | TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
(...) (...) (...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | ... | TSCĐ hữu hình khác | Tài sản cố định vô hình | Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
(...)
(...) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục | Quyền sử dụng đất | Quyền phát hành | Bản quyền, bằng sáng chế |
... | TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
|
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: | Cuối năm | Đầu năm |
- Tổng số chi phí XDCB dở dang: | ... | ... |
Trong đó (Những công trình lớn): + Công trình………….. + Công trình………….. +…………………….… |
... ... ... |
... ... ... |
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm |
Nguyên giá bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác: - Đầu tư cổ phiếu - Đầu tư trái phiếu - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài hạn khác | Cuối năm ... ... ... ... | Đầu năm ... ... ... ... |
Cộng | ... | ... |
14- Chi phí trả trước dài hạn | Cuối năm | Đầu năm |
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ | ... | ... |
- Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình - ... | ... ... ... ... | ... ... ... ... |
Cộng | ... | ... |
15- Vay và nợ ngắn hạn | Cuối năm | Đầu năm |
- Vay ngắn hạn - Nợ dài hạn đến hạn trả
| ... ...
| ... ...
|
Cộng | ... | ... |
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | Cuối năm | Đầu năm |
- Thuế giá trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | ... ... ... ... ... ... ... ... ... | ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng | ... | ... |
17- Chi phí phải trả | Cuối năm | Đầu năm |
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh - … | ... ... ... | ... ... ... |
Cộng | ... | ... |
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | Cuối năm | Đầu năm |
- Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế - Phải trả về cổ phần hoá - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Doanh thu chưa thực hiện - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng | ... ... ... ... ... ... ... ... ... | ... ... ... ... ... ... ... ... ... |
19- Phải trả dài hạn nội bộ | Cuối năm | Đầu năm |
- Vay dài hạn nội bộ -... - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng | ...
... ... | ...
... ... |
20- Vay và nợ dài hạn | Cuối năm | Đầu năm |
a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng - Vay đối tượng khác - Trái phiếu phát hành b - Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác |
... ...
... ... ... |
... ...
... ... ... |
Cộng | ... | ... |
c- Các khoản nợ thuê tài chính
| Năm nay | Năm trước | ||||
Thời hạn | Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc | Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
| Cuối năm | Đầu năm |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | … | … |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng | … | … |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng | … | … |
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước | … | … |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | … | … |
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
| Cuối năm | Đầu năm |
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | …
…
… | …
…
… |
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
| Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Thặng dư vốn cổ phần | Vốn khác của chủ sở hữu | Cổ phiếu quỹ | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ... | Nguồn vốn đầu tư XDCB | Cộng |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số dư đầu năm trước - Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm trước - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
| Cuối năm | Đầu năm |
- Vốn góp của Nhà nước - Vốn góp của các đối tượng khác - ... | ... ... | ... ... |
Cộng | ... | ... |
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
| Năm nay | Năm trước |
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia | ... ... |