cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 Ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 36/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 28-02-2006
  • Ngày có hiệu lực: 28-02-2006
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 02-10-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-11-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 612 ngày (1 năm 8 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-11-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-11-2007, Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 Ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 36/2006/QĐ-UBND

Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2006

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Xét đề nghị của Sở Tài chính và Cục Thuế tại Công văn số 329/TC-VG ngày 23/02/2006 V/v đề xuất giá tính thuế tài nguyên,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên kèm theo quyết định này.

Điều 2. Mức giá quy định trên đây là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên, trên thực tế nếu giá hoá đơn cao hơn giá tối thiểu thì tính theo giá hoá đơn, nếu thấp hơn giá tối thiểu thì tính theo giá tối thiểu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 74/2004/QĐ.UB ngày 16/7/2004 và quyết định điều chỉnh số 3590/QĐUB.TM ngày 24/9/2004 của UBND tỉnh.

Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, các đối tượng nộp thuế, các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KT CHỦ TỊCH 
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hành

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Nghệ an)

TT

Tên loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

tấn

500.000

2

Quặng Thiếc hàm lượng 35% thiếc

tấn

30.000.000

 

Nếu quy đổi thì 1 Thiếc bằng 3 quặng)

 

 

3

Vàng sa khoáng

kg

180.000.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đất khai thác san lấp, XL công trình

m3

9.000

2

Đất làm gạch làm phụ gia Xi măng

m3

10.000

3

Sỏi

m3

55.000

4

Cát vàng

m3

15.000

5

Cát đen

m3

13.000

6

Đá hộc xây dựng

m3

22.000

7

Đá hộc trắng

m3

30.000

8

Đá sản xuất Xi măng

m3

30.000

9

Đá phụ gia xi măng

m3

35.000

 

Đá Blốc các loại (đá nguyên khối) dùng để xẻ ốp lát tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu (nếu đá xẻ thì quy ra đá khối để tính)

m3

5.000.000

III

Than

m3

150.000

IV

Đá quý

 

 

 

Đá Rubi (đá đỏ) -theo giá đấu giá bao gồm cả thuế tài nguyên

 

 

V

Sản phẩm tự nhiên

 

 

A

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

a

Gỗ tròn các loại

 

 

1

Gỗ nhóm 1

m3

7.000.000

 

Riêng Gỗ Pơ mu

m3

5.500.000

2

Gỗ nhóm 2

m3

5.000.000

 

Riêng: - Gỗ Lim

m3

7.000.000

 

            - Gỗ Sến, Táu mật

m3

2.500.000

 

            - Gỗ Kiền Kiền, Đinh hương

m3

5.500.000

3

Gỗ nhóm 3

m3

3.000.000

 

Riêng: - Gỗ Dổi, Chò chỉ

m3

4.500.000

 

- Gỗ Chua khét, săng lẻ, Dạ hương

m3

3.000.000

4

Gỗ nhóm 4

m3

2.500.000

 

Riêng gỗ: Gỗ De, Gội tía, Vàng tâm

m3

3.500.000

5

Gỗ nhóm 5

m3

2.000.000

6

Gỗ nhóm 6

m3

1.500.000

7

Gỗ nhóm 7

m3

1.200.000

8

Gỗ nhóm 8

m3

1.000.000

 

Riêng gỗ Bộp vàng

m3

2.500.000

9

Gỗ trụ mỏ

m3

500.000

10

Gỗ làm giấy

m3

400.000

b

Củi

Ste

200.000

c

Lâm sản khác

 

 

1

Mét, Vầu, Luồng

 

 

 

- Loại D< 10 cm

cây

15.000

 

- Loại D> 10 cm

cây

20.000

2

Nứa các loại

 

 

 

- Loại D< 6 cm

cây

3.000

 

- Loại D> 6 cm

cây

4.000

3

Song, Mây

 

 

 

- Song bột

Sợi

35.000

 

- Song cát

tấn

3.500.000

d

Dược liệu

 

 

1

Trầm hương loại 1

kg

6.000.000

2

Trầm hương loại 2

kg

4.000.000

3

Trầm hương loại 3

kg

3.000.000

4

Quế, Hồi, Sa nhân

kg

60.000

5

Bồ cót, thảo quả

kg

6.000

6

Rễ Đằng đăng, rể chay

kg

2.000

B

Sản phẩm biển tự nhiên

 

 

1

Cá biển loại 1

kg

15.000

2

Cá biển loại 2

kg

12.000

3

Cá biển loại 3

kg

8.000

4

Cá biển loại 4

kg

5.000

5

Cá biển loại 5

kg

3.000

6

Tôm mực

kg

35.000

7

Hải sâm biển

kg

15.000

8

Hải sâm biển loại đặc sản

kg

30.000

C

Nước khoáng thiên nhiên

m3

500.000

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN