cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 124/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 23-10-2007
  • Ngày có hiệu lực: 02-11-2007
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 13-06-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 485 ngày (1 năm 4 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2009, Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 124/2007/QĐ-UBND

Vinh, ngày 23 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngỳa 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 10/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ và Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 147/2007/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Nghệ An tại tờ trình số 1168/CT/TH- NV-DT ngày 19/10/2007.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu về các loại khoáng sản và tài nguyên thiên nhiên khác để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2: Mức giá quy định Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên. Nếu giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn. Nếu giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn thì tính theo quy định tại bảng giá này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006, Quyết định số 98/2006/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 4: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Cục Trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở; Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các tổ chức, cá nhân có liên quan chụi trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4:
- Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế
- Cục KT văn bản Bộ Tư pháp; (để B/c)
- TT Tỉnh uỷ, HĐND Tỉnh;
- Báo Nghệ An, Đài PT-TH NA; Trung tâm công báo Tỉnh;
- Phó VP UBND Tỉnh;
- Các tổ chuyển viên UBND Tỉnh;
- Lưu VTUB

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hành

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

1

2

3

4

I

1

2

3

4

5

II

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

III

1

IV

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

4

 

5

6

7

8

 

9

10

11

12

 

 

13

 

 

14

 

 

d

1

2

3

4

5

6

VI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VII

Khoáng sản kim loại

Quặng sắt

Quặng chì

Quặng Thiếc (nếu quy đổi thì 1 thiếc = 3 quặng)

Vàng sa khoáng

Quặng Mangan (nếu quy đổi thì 1 Mangan = 2 quặng)

Khoáng sản không kim loại

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

Đất làm gạch, đất làm phụ gia xi măng

Sỏi

Cát vàng

Cát đen

Đá hộc xây dựng

Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn

Đá hộc trắng xuất khẩu

Đá sản xuất xi măng, vôi

Đá phụ gia xi măng

Đá Blốc đủ tiêu chuẩn xuất khẩu

Đá Blốc không đủ tiêu chuẩn xuất khẩu

Than đá

Đá quý

Đá Rubi (đá đỏ)

Sản phẩm rừng tự nhiên

Gỗ nhóm 1

Riêng: + Gỗ Pơ mu

+ Gỗ Trắc

+ Gỗ Mun

Gỗ nhóm 2

Riêng: - Gỗ Lim

- Gỗ Sến, Táu mật

- Gỗ Kiền kiền, Xoay

Gỗ nhóm 3

Riêng: - Gỗ Dỗi, Chò chỉ

- Gỗ chua khét, Săng Lẻ, Dạ hương

Gỗ nhóm 4

Riêng: - Gỗ De, gỗ Tía, gỗ Tâm

Gỗ nhóm 5

Gỗ nhóm 6

Gỗ nhóm 7

Gỗ nhóm 8

Riêng Gỗ Bộp vàng

Gỗ trụ mo

Gỗ làm giấy

Củi

Mét, vầu, Luông

- Loại D<10cm

- Loại D>10cm

Nữa các loại

- Loại D<6cm

- Loại D>6cm

Song, Mây

- Song bột

- Song cát

Dược liệu

Trầm hương loại 1

Trầm hương loại 2

Trầm hương loại 3

Quế, Hồi, Sa nhân

Bồ cốt toái, thảo quả

Rễ Đằng đăng, rễ chay

Hải sản tự nhiên

Cá biển loại 1

Cá biển loại 2

Cá biển loại 3

Cá biển loại 4

Cá biển loại 5

Tôm

Mực

Hải sản biển

Hải sản biển loại đặc sản

Nước biển thiên nhiên

- Nước khoáng thiên nhiên

- Nước thiên nhiên khai thác để sản xuất nước đá, đá tinh khiết, nước lọc

 

Tấn

Tấn

Tấn

Kg

 

 

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

 

M3

 

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

M3

Ste

 

 

Cây

Cây

 

Sợi

Tấn

 

Kg

Kg

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

M3

M3

 

500.000

800.000

50.000.000

300.000.000

70.000

 

11.000

12.000

80.000

30.000

25.000

35.000

100.000

120.000

35.000

40.000

8.000.000

3.500.000

200.000

Theo giá đấu thầu

8.000.000

 

6.000.000

25.000.000

17.000.000

5.500.000

8.000.000

4.000.000

6.000.000

4.000.000

5.000.000

3.500.000

3.000.000

3.800.000

2.800.000

2.500.000

1.500.000

1.200.000

3.500.000

500.000

400.000

200.000

 

 

18.000

20.000

 

4.000

5.000

 

35.000

3.500.000

 

7.000.000

5.000.000

4.000.000

70.000

7.000

2.000

 

20.000

15.000

10.000

8.000

5.000

40.000

35.000

20.000

35.000

 

500.000

20.000

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN