cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 03/01/2006 Ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 05/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 03-01-2006
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2006
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-08-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2007, Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 03/01/2006 Ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 05/2006/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 12/2005/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá 13 kỳ họp thứ 5 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất, Cục Thuế, Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố tại Tờ trình số: 4555/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB ngày 20 tháng 12 năm 2005 và Báo cáo số 2327/STP-VBPQ ngày 25 tháng 11 năm 2005 của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm 2006;
Sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 thay thế quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 và Quyết định số 72/2005/QĐ-UB ngày 13 tháng 5 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Triệu

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chương I.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố tại quyết định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất. Các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Đối với đất ở, đất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng Nhà nước đầu tư.

3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.

a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố;

+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 3,5m trở lên;

+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m;

+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.

c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.

Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.

e) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

g) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 3 của quy định này được áp dụng như sau:

- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, đường phố được duyệt;

- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.

h) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, ┴) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các điều 4, 5, 6, 7, 8 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước ≥ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định;

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố, kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.

Chương II.

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục số 1.

2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.

3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở, được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.

Điều 4. Giá đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 và Phụ lục số 2 (đối với các thị trấn).

Điều 5. Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven đường giao thông chính và các xã nông thôn)

1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được phân làm 5 loại đường (quy định tại Bảng 6 và Phụ lục số 1, Phụ lục số 3). Cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn;

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.

2. Giá đất ở ven trục đường giao thông (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) có tên trong Phụ lục số 3 được chia thành 4 loại đường (I, II, III, IV); và 4 vị trí (1, 2, 3, 4) được quy định tại Bảng 7 và Phụ lục số 3.

3. Giá đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.

Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1. Tại các quận quy định tại Bảng số 4.

2. Tại các thị trấn quy định tại Bảng số 5, Phụ lục số 2.

3. Tại các xã giáp ranh quận quy định tại Bảng số 6, Phụ lục số 1, Phụ lục số 3.

4. Ven trục đường giao thông quy định tại Bảng 7, Phụ lục số 3.

5. Tại khu vực nông thôn: quy định tại Bảng 8.

Điều 7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) nếu có nguồn gốc không phải đất ở, được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 9. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

Chương III.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Uỷ ban nhân dân các quận, huyện trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định.

Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, trình Uỷ ban nhân dân thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.

Điều 11. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.

Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định./.

 

BẢNG 1

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

108.000

84.000

2

90.000

71.500

3

72.000

60.000

4

54.000

50.000

5

45.000

42.000

6

38.000

36.000

 

BẢNG 2

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

126.000

78.000

2

108.000

66.500

3

84.000

53.500

4

63.600

42.500

5

48.000

31.500

 

BẢNG 3

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Mức giá

1

25.500

2

21.000

3

16.600

4

12.200

5

7.650

 


BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

9.960.000

5.829.000

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

5

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

6

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

7

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

8

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

9.960.000

5.829.000

9

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

10

Cửa Bắc

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

11

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

12

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

13

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

14

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

15

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

Liễu Giai

Đường Bưởi

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

17

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

18

Đường Độc Lập

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

19

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

20

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

21

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

22

Giang Văn Minh

Giảng Võ

Kim Mã

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Đội Cấn

Kim Mã

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

24

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

25

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

26

Hồng Hà

Địa phận Ba Đình

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

27

Hồng Phúc

Địa phận Ba Đình

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

28

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

29

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

30

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

Tam Đa

Đường Bưởi

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

32

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.255.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

33

Hoè Nhai

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

34

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

35

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

Liễu Giai

Voi Phục

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

37

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

38

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

39

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

40

Lê Duẩn

Địa bàn quận Ba Đình

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

41

Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

42

La Thành

Địa bàn quận Ba Đình

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

43

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

44

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

45

Liễu Giai

Đầu đường

Hoàng Hoa Thám

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

46

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

47

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

48

Mai Xuân Thưởng

Địa bàn quận Ba Đình

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

49

Nam Cao

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

50

Nam Tràng

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

51

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ NN và PTNT

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Bộ NN và PTNT

Hoàng Hoa Thám

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

53

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

54

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

55

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

56

Nguyên Hồng

Địa bàn quận Ba Đình

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

57

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

58

Nguyễn Công Hoan

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

59

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

60

Nguyễn Chí Thanh

Địa bàn quận Ba Đình

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

61

Nguyễn Khắc Hiếu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

62

Nguyễn Khắc Nhu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

63

Nguyễn Phạm Tuân

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

64

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

65

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

66

Nguyễn Trường Tộ

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

67

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

68

Nguyễn Trung Trực

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

69

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

70

Núi Trúc

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

71

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

72

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

73

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

74

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

75

Phan Huy ích

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

76

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

77

Phúc Xá

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

78

Quán Thánh

Đầu đường

Cuối đường

39.000.000

19.350.000

16.000.000

13.100.000

16.965.000

8.417.000

6.960.000

5.699.000

79

Ông Ích Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

80

Sơn Tây

Đầu đường

Cuối đường

31.000.000

16.900.000

13.750.000

12.000.000

13.485.000

7.352.000

5.981.000

5.220.000

81

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

82

Tôn Thất Thiệp

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

83

Tân ấp

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

6.654.000

3.263.000

84

Thành Công

Vi la Thành Công

Láng Hạ

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

La Thành

Hồ Thành Công

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

86

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

87

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

88

Trần Huy Liệu

Từ Giảng Võ

Đến hồ Giảng Võ

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

90

Trần Phú

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

91

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

92

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

Chợ Châu Long

Lạc Chính

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

94

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

95

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

96

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

97

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

98

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

99

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

100

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

101

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

 

BẢNG SỐ 4:

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006 ngày 03/01/2006 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

4

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

5

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

6

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

7

Đường 361

Địa phận quận Cầu Giấy

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

8

Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên

Chùa Hà

Nguyễn Văn Huyên

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

9

Đường ven sông Tô Lịch

UBND quận Cầu Giấy

Cầu Dịch Vọng

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

Cầu Dịch Vọng

Lạc Long Quân

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

10

Hồ Tùng Mậu

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.214.000

3.654.000

3.263.000

11

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

12

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Cầu Giấy

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

13

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

14

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

15

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

16

Lạc Long Quân

Địa phận quận Cầu Giấy

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

17

Lê Đức Thọ

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

18

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

19

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

20

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

21

Nguyễn Khang

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

22

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

23

Nguyễn Ngọc Vũ

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

24

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thuỷ

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

25

Nguyễn Phong Sắc kéo dài

Xuân Thuỷ

Phạm Hùng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

26

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

27

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

28

Phạm Văn Đồng

Cầu Vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

29

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

30

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

31

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

32

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

33

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

34

Trần Cung (Đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

35

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

36

Trần Duy Hưng

Đầu đường

hết địa phận quận Cầu Giấy

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

37

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

38

Trung Hoà

Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên

đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

39

Trung Kính

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

40

Xuân Thuỷ

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

41

Yên Hoà

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

2

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

3

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

4

Chùa Láng (mới mở)

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

5

Đại La

Địa phận quận Đống Đa

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

6

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

7

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

8

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

9

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

10

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

11

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

1.250.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

12

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

13

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Đào Duy Anh

Trường Chinh

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

14

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

15

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

24.000.000

13.800.000

11.450.000

10.200.000

10.440.000

6.003.000

4.981.000

4.437.000

16

Hàng Cháo

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

17

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

18

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.595.000

19

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

20

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

21

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

22

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

23

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

24

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

25

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

26

Láng

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

27

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

28

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

29

Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

30

Lê Duẩn

Địa phận quận Đống Đa

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

31

La Thành

Giảng Võ

Khâm Thiên

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

32

La Thành

Khâm Thiên

Kim Liên

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

33

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

34

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

35

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

36

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

24.000.000

13.800.000

11.450.000

10.200.000

10.440.000

6.003.000

4.981.000

4.437.000

37

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

38

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

39

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

40

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

41

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

42

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

43

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

44

Nguyễn Trã i

Địa phận quận Đống Đa

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

45

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

46

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

47

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

48

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

49

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

50

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

51

Phố Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

52

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

53

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

36.000.000

18.500.000

15.100.000

12.650.000

15.660.000

8.048.000

6.569.000

5.503.000

54

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

55

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

26.000.000

14.800.000

12.200.000

0.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

56

Tây Sơn

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

Ngã Tư Sở

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

57

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

58

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

59

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

60

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

61

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

62

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Tôn Thất Tùng

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

63

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

64

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

65

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

66

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

67

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

68

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

69

Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh

Nguyên Hồng

Nguyễn Chí Thanh

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

70

Vũ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

71

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

72

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

73

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

4.046.000

4.220.000

3.828.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

2

Bạch Đằng

Vạn Kiếp

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

7

Cảm Hội (334)

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

9

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

10

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

11

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

14

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

15

Đống Mác (335)

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

17

Đường Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

18

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Phố Vọng

Hết địa phận quận Hai BàTrưng

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

19

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

21

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

23

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

24

Hoà Mã

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

26

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

27

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

28

Lãng Yên

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

29

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

30

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

31

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Đại Cồ Việt

36.000.000

18.500.000

15.100.000

12.650.000

15.660.000

8.048.000

6.569.000

5.503.000

32

Lê Gia Định (336 cũ)

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

33

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

34

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

35

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

36

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

37

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

38

Lò Đúc

Nguyễn Công Trứ

Trần Khát Chân

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

39

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

40

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

41

Minh Khai

Chợ Mơ

Kim Ngưu

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Kim Ngưu

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

42

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

43

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

44

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

45

Nguyễn An Ninh

Phố Vọng

Cầu Nguyễn An Ninh

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

Giải Phóng

Cầu Khỉ

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

46

Nguyễn Đình Chiểu

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

47

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

48

Nguyễn Công Trứ

Từ Phố Huế

Lò Đúc

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

Lò Đúc

Lê Thánh Tông

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

49

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

50

Nguyễn Du

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

51

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

52

Nguyễn Khoái

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

53

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

54

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

55

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

56

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

57

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

58

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

59

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

60

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

61

Quang Trung

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

42.000.000

20.000.000

16.400.000

13.650.000

18.270.000

8.700.000

7.134.000

5.938.000

62

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

63

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

64

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

65

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

66

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

67

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

68

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

26.000.000

14.800.000

12.200.000

10.850.000

11.310.000

6.438.000

5.307.000

4.720.000

69

Thọ Lã o

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

70

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

71

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

72

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

73

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

74

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

75

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

76

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

77

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

78

Trần Khát Chân

Phố Huế

Lò Đúc

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Lò Đúc

Nguyễn Khoái

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

79

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

80

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

81

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

82

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

83

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

84

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

85

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

86

Vân Hồ 1, 2, 3

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

87

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

88

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

89

Vọng

Đại học KTQD

Đường G. Phóng

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

90

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

91

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

92

Y ét sanh

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

93

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.738.000

4.568.000

4.089.000

94

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

95

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.617.000

96

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.255.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

2

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

3

Bát Sứ

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

4

Bông Lờ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

5

Bà Triệu

Hàng Khay

Trần Hưng Đạo

48.000.000

21.850.000

17.300.000

14.800.000

20.880.000

9.505.000

7.526.000

6.438.000

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

42.000.000

20.000.000

16.400.000

13.650.000

18.270.000

8.700.000

7.134.000

5.938.000

6

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

42.000.000

20.000.000

16.400.000

13.650.000

18.270.000

8.700.000

7.134.000

5.938.000

7

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

8

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

9

Cổ Tân

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

10

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

11

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

12

Cầu Đông

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

13

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

14

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

15

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

16

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

17

Chương Dương

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

18

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

19

Chợ Gạo

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

20

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

21

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

42.000.000

20.000.000

16.400.000

13.650.000

18.270.000

8.700.000

7.134.000

5.938.000

22

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

23

Đình Ngang

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

24

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

25

Đạo Tin Lành

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

26

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

27

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

28

Đồng Xuân

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

29

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

30

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

31

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

32

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

52.000.000

23.400.000

18.200.000

15.600.000

22.620.000

10.179.000

7.917.000

6.786.000

33

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

34

Gầm Cầu

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

35

Gia Ngư

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

36

Hà Trung

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

37

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

38

Hàm Tử Quan

Đầu đường

Cuối đường

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

39

Hàng Điếu

Đầu đường

Cuối đường

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

40

Hàng Bồ

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

41

Hàng Đào

Đầu đường

Cuối đường

54.000.000

24.300.000

18.900.000

16.200.000

23.490.000

10.571.000

8.222.000

7.047.000

42

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

43

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

44

Hàng Đậu

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

45

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

52.000.000

23.400.000

18.200.000

15.600.000

22.620.000

10.179.000

7.917.000

6.786.000

46

Hàng Bài

Đầu đường

Cuối đường

48.000.000

21.850.000

17.300.000

14.800.000

20.880.000

9.505.000

7.526.000

6.438.000

47

Hàng Bạc

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.532.000

6.068.000

48

Hàng Bè

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

49

Hàng Bút

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

50

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

51

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

52

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

53

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

54

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

24.000.000

13.800.000

11.450.000

10.200.000

10.440.000

6.003.000

4.981.000

4.437.000

55

Hàng Chiếu

Hàng Đường

Đào Duy Từ

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

Đào Duy Từ

Trần Nhật Duật

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

56

Hàng Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

57

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

58

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

59

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

60

Hàng Gà

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

61

Hàng Gai

Đầu đường

Cuối đường

54.000.000

24.300.000

18.900.000

16.200.000

23.490.000

10.571.000

8.222.000

7.047.000

62

Hàng Giấy

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

63

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

64

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

65

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

66

Hàng Khoai

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

67

Hàng Lược

Đầu đường

Cuối đường

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

68

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

69

Hàng Mã

Phùng Hưng

Hàng Lược

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

Hàng Lược

Đồng Xuân

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

70

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

71

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

72

Hàng Nón

Đầu đường

Cuối đường

44.000.000

20.250.000

16.700.000

13.850.000

19.140.000

8.809.000

7.265.000

6.025.000

73

Hàng Ngang

Đầu đường

Cuối đường

54.000.000

24.300.000

18.900.000

16.200.000

23.490.000

10.571.000

8.222.000

7.047.000

74

Hàng Phèn

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

75

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

76

Hàng Rươi

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

77

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

78

Hàng Thùng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

79

Hàng Tre

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

80

Hàng Trống

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

81

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

82

Hàng Vải

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

83

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

84

Hai Bà Trưng

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

85

Hồng Hà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

86

Hồng Phúc

Địa phận quận Hoàn Kiếm

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

87

Hoả Lò

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

88

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

47.000.000

21.400.000

17.150.000

14.600.000

20.445.000

9.309.000

7.460.000

6.351.000

89

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

90

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

91

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

92

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

93

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

94

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

54.000.000

24.300.000

18.900.000

16.200.000

23.490.000

10.571.000

8.222.000

7.047.000

95

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

96

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

97

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

98

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

99

Liên Trì

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

100

Lò Rèn

Đầu đường

Cuối đường

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

101

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

102

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

103

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

104

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

105

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

106

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

107

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

108

Nam Ngư

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

109

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

110

Ngô Thì Nhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

111

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

33.000.000

17.500.000

14.200.000

12.300.000

14.355.000

7.613.000

6.177.000

5.351.000

112

Ngõ Gạch

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

113

Ngõ Hàng Hương

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

114

Ngõ Hàng Hành

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

115

Ngõ Hội Vũ

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

116

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

117

Ngõ Trạm

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

118

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

119

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

120

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

121

Nguyễn Khắc Cần

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

122

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

123

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

124

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

125

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

126

Nguyễn Thiếp

Hàng Đậu

Gầm Cầu

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

Gầm Cầu

Nguyễn Thiện Thuật

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

127

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

128

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

129

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

130

Nhà Hoả

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

131

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

132

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuối đường

36.000.000

18.500.000

15.100.000

12.650.000

15.660.000

8.048.000

6.569.000

5.503.000

133

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

134

Phạm Sư Mạnh

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

135

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

136

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

137

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Hoàn Kiếm

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

138

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

139

Phố Huế

Địa phận quận Hoàn Kiếm

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

140

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

141

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

142

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

143

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

144

Quang Trung

Đầu đường

Nguyễn Du

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

145

Tô Tịch

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

146

Tông Đản

Đầu đường

Cuối đường

39.000.000

19.350.000

16.000.000

13.100.000

16.965.000

8.417.000

6.960.000

5.699.000

147

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

148

Tạ Hiền

Đầu đường

Cuối đường

40.000.000

19.600.000

16.000.000

13.400.000

17.400.000

8.526.000

6.960.000

5.829.000

149

Thanh Hà

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

150

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

151

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

38.000.000

19.000.000

15.700.000

12.900.000

16.530.000

8.265.000

6.830.000

5.612.000

152

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuối đường

46.000.000

20.900.000

17.020.000

14.300.000

20.010.000

9.092.000

7.404.000

6.221.000

153

Trương Hán Siêu

Đầu đường

Cuối đường

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

154

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

47.000.000

21.400.000

17.150.000

14.600.000

20.445.000

9.309.000

7.460.000

6.351.000

155

Tràng Tiền

Đầu đường

Cuối đường

50.000.000

22.500.000

17.500.000

15.000.000

21.750.000

9.788.000

7.613.000

6.525.000

156

Trần Bình Trọng

Đầu dường

Nguyễn Du

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

157

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh Tông

37.000.000

18.800.000

15.400.000

12.800.000

16.095.000

8.178.000

6.699.000

5.568.000

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

45.000.000

20.500.000

16.900.000

13.950.000

19.575.000

8.918.000

7.352.000

6.068.000

158

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

159

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

160

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

32.000.000

17.200.000

13.900.000

12.150.000

13.920.000

7.482.000

6.047.000

5.285.000

161

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

29.000.000

16.100.000

13.200.000

11.700.000

12.615.000

7.004.000

5.742.000

5.090.000

162

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

163

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

164

Vọng Đức

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

165

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

166

Xóm Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

167

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

35.000.000

18.200.000

14.800.000

12.550.000

15.225.000

7.917.000

6.438.000

5.459.000

168

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

28.000.000

15.700.000

12.900.000

11.500.000

12.180.000

6.830.000

5.612.000

5.003.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Bắc Hồ Linh Đàm

Giải Phóng (QL1A)

Cầu Dậu

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

5.481.000

3.700.000

3.210.000

2.850.000

2

Đường Bằng B - Thanh Liệt

Bằng B (P. Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

7.000.000

5.250.000

4.760.000

4.130.000

2.741.000

2.055.000

1.864.000

1.617.000

3

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

hết địa phận Đại Kim

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

4

Đường đê Sông Hồng

Đầu đường

Cuối đường

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.524.000

2.564.000

2.326.000

2.008.000

5

Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)

Đường vào P. Định Công

Lê Trọng Tấn

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.307.000

3.054.000

2.756.000

2.369.000

6

Đường Giáp Nhất

Trương Định

UBND phường Thịnh Liệt

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

7

Đường Kim Giang

Khương Đình

Cầu Dậu

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.524.000

2.564.000

2.326.000

2.008.000

8

Đường Lĩnh Nam

Nguyễn Tam Trinh

Đê sông Hồng

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

9

Đường Lĩnh Nam - Thanh Trì

Đê Sông Hồng

Đường Lĩnh Nam

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

10

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.264.000

3.993.000

3.445.000

3.054.000

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

4.698.000

3.308.000

2.956.000

2.537.000

11

Đường nối QL1A - Trương Định

Giải Phóng (QL1A)

Trương Định

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

5.873.000

3.817.000

3.289.000

2.936.000

12

Đường Pháp Vân

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.264.000

3.993.000

3.445.000

3.054.000

13

Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III)

Đường Pháp Vân

Đê sông Hồng

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

5.481.000

3.700.000

3.210.000

2.850.000

14

Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.090.000

3.563.000

3.132.000

2.697.000

15

Đường QL1A - Đồng Tầu

Giải Phóng (QL1A)

Đồng Tầu

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.090.000

3.563.000

3.132.000

2.697.000

16

Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (QL1A)

Nhà máy ô tô số 1

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.090.000

3.563.000

3.132.000

2.697.000

17

Đường QL1B

Đường Pháp Vân (đường Vành đai III)

Hết địa phận quận Hoàng Mai

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.264.000

3.993.000

3.445.000

3.054.000

18

Đường từ UBND phường Thanh Trì - đê Sông Hồng

UBND phường Thanh Trì

Đê Sông Hồng

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

19

Định Công

Giải Phóng (QL1A)

Hết địa phận quận Hoàng Mai

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

4.698.000

3.308.000

2.956.000

2.537.000

20

Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường Thanh Trì

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

21

Đường Yên Sở - Trần Phú

Yên Duyên (P. Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

7.000.000

5.250.000

4.760.000

4.130.000

2.741.000

2.055.000

1.864.000

1.617.000

22

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

23

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.047.000

4.384.800

3.680.100

3.328.200

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.089.500

3.563.100

3.132.000

2.697.300

24

Giáp Bát

Giải Phóng

Trương Định

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

25

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

4.350.000

3.132.000

2.828.000

2.436.000

26

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

27

Làng Tám

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

28

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

29

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

30

Nguyễn An Ninh

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

31

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

32

Nguyễn Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

33

Phố Đại Từ

Giải Phóng (QL1A)

Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

34

Phố Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

35

Phố Thuý Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

36

Phố Vĩnh Hưng

Đường Lĩnh Nam

Dốc đoàn kết

8.000.000

5.900.000

5.360.000

4.640.000

3.132.000

2.310.000

2.098.000

1.817.000

37

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

38

Trương Định

Địa giới hành chính quận Hoàng Mai

Cầu Sét

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

Cầu sét

Đuôi cá

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đê Sông Đuống (đường gom chân đê)

Đê sông Hồng

cầu Phù Đổng

4.000.000

3.120.000

2.800.000

2.500.000

1.566.000

1.221.000

1.096.000

979.000

2

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

Đê sông Đuống

Phố Tư Đình

6.000.000

4.550.000

4.140.000

3.600.000

2.349.000

1.781.000

1.621.000

1.409.000

Phố Tư Đình

Hết địa phận Long Biên

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

3

Đức Giang

Ngô Gia Tự

Nhà máy hoá chất Đức Giang

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

5.481.000

3.700.000

3.210.000

2.850.000

nhà máy hoá chất Đức Giang

Đê sông Đuống

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

4

Đường đi Đền Ghềnh

Đê Sông Hồng (chân cầu Chương Dương)

Cầu Phao cũ

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

5

Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

Cổng khu TT Diêm và Gỗ

Cuối đường

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

6

Đường Thạch Bàn

Nguyễn Văn Linh

UBND phường Thạch Bàn

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.524.000

2.564.000

2.326.000

2.008.000

hết UBND phường Thạch Bàn

Đê sông Hồng

7.000.000

5.250.000

4.760.000

4.130.000

2.741.000

2.055.000

1.864.000

1.167.000

7

Đường vào Bắc Cầu

Đê Sông Đuống

hết Bắc Cầu 2

4.000.000

3.120.000

2.800.000

2.500.000

1.566.000

1.221.000

1.096.000

979.000

8

Đường vào Ngọc Thuỵ - Gia Quất

Đê Sông Hồng

Ngõ Hải Quan

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

9

Đường vào Thạch Cầu

đê sông Hồng

Thạch Cầu

4.000.000

3.120.000

2.800.000

2.500.000

1.566.000

1.221.000

1.096.000

979.000

10

Đường vào Tình Quang

Đê sông Đuống

Tình Quang lên đê

4.000.000

3.120.000

2.800.000

2.500.000

1.566.000

1.221.000

1.096.000

979.000

11

Đường vào Trung Hà

Đê sông Hồng

Hết thôn Trung Hà

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

12

Đường vào Z 133 (ngõ 99)

Đức Giang

Z 133

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

13

Long Biên 1, 2

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

5.873.000

3.817.000

3.289.000

2.936.000

14

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

6.656.000

4.189.000

3.563.000

3.210.000

15

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

5.873.000

3.817.000

3.289.000

2.936.000

16

Ngọc Lâm

Đầu đường - Ngọc Lâm

Nguyễn Văn Cừ

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.047.000

4.385.000

3.680.000

3.328.000

17

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bay Gia Lâm

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.047.000

4.385.000

3.680.000

3.328.000

18

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

8.613.000

5.050.000

4.228.000

3.798.000

19

Nguyễn Văn Linh

Cầu Chui

Cầu Bây

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

4.698.000

3.308.000

2.956.000

2.537.000

20

Nguyễn Văn Linh

Cầu Bây

Hết địa phận quận Long Biên

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

21

Phố Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.090.000

3.563.000

3.132.000

2.697.000

Hết ao di tích

Qua UBND phường Bồ Đề đến đê S. Hồng

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.307.000

3.054.000

2.756.000

2.369.000

22

Phố Hoa Lâm

Ngô Gia Tự (ngõ 170)

Khu đô thị mới Việt Hưng

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.307.000

3.054.000

2.756.000

2.369.000

23

Phố Lệ Mật

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.307.000

3.054.000

2.756.000

2.369.000

24

Phố Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vị A45

5.000.000

3.850.000

3.500.000

3.050.000

1.958.000

1.507.000

1.370.000

1.194.000

25

Sài Đồng

Nguyễn Văn Linh

C.ty nhựa Tú Phương

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

26

Trường Lâm

Ngô Gia Tự

Bệnh viện Đức Giang

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.090.000

3.563.000

3.132.000

2.697.000

27

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

Cống Hàm Rồng

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

3.915.000

2.819.000

2.545.000

2.192.000

28

Vũ Xuân Thiều kéo dài

Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đông)

Lên đê Sông Đuống

7.000.000

5.250.000

4.760.000

4.130.000

2.741.000

2.055.000

1.864.000

1.617.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

2

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

3

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

4

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

5

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

6.654.000

3.263.000

6

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

6.654.000

3.263.000

7

Đặng Thai Mai

Xuân Diệu

Biệt thự Tây Hồ

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

8

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long Quân

Âu Cơ

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

9

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc Tam Đa

27.000.000

15.300.000

12.600.000

11.200.000

11.745.000

6.656.000

5.481.000

4.872.000

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

10

Lạc Long Quân

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

9.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

11

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Tây Hồ

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

12

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

13

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

14

Nguyễn Hoàng Tôn

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

15

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuối đường

19.000.000

11.600.000

9.700.000

8.800.000

8.265.000

5.046.000

4.220.000

3.828.000

16

Tây Hồ

Đầu đường

Cuối đường

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

17

Thuỵ Khuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc Tam Đa

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

Dốc Tam Đa

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

18

Thanh Niên

Địa phận quận Tây Hồ

30.000.000

16.500.000

13.500.000

11.850.000

13.050.000

7.178.000

5.873.000

5.155.000

19

Võng Thị

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

20

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuối đường

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

21

Xuân La

Đầu đường

Cuối đường

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.915.000

2.849.000

2.584.000

2.232.000

22

Yên Phụ

Địa bàn quận Tây Hồ

25.000.000

14.300.000

11.800.000

10.500.000

10.875.000

6.221.000

5.133.000

4.568.000

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.915.000

2.849.000

2.584.000

2.232.000

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

5

Định Công

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

6

Đường 361

Địa phận quận Thanh Xuân

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

7

Giáp Nhất

Địa phận quận Thanh Xuân

9.000.000

6.550.000

5.940.000

5.130.000

3.915.000

2.849.000

2.584.000

2.232.000

8

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Trường Chinh

Hết phường Phương Liệt

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

9

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Trường Chinh

Hết phường Phương Liệt

21.000.000

12.500.000

10.500.000

9.400.000

9.135.000

5.438.000

4.568.000

4.089.000

10

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

11

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

17.000.000

10.700.000

9.100.000

8.200.000

7.395.000

4.655.000

3.959.000

3.567.000

12

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Thanh Xuân

22.000.000

12.900.000

10.800.000

9.700.000

9.570.000

5.612.000

4.698.000

4.220.000

13

Hạ Đình

Đầu đường

Cuối đường

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

4.350.000

3.132.000

2.828.000

2.436.000

14

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

15

Khương Hạ

Đầu đường

Cuối đường

10.000.000

7.200.000

6.500.000

5.600.000

4.350.000

3.132.000

2.828.000

2.436.000

16

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

17

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

18

Khuất Duy Tiến

Đầu đường

Cuối đường

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

19

Kim Giang

Địa phận quận Thanh Xuân

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

20

Lê Văn Lương

Địa phận quận Thanh Xuân

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

21

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

22

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

23

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

24

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

25

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

26

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

27

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

28

Nguyễn Trã i

Ngã Tư Sở

Cầu mới

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Cầu mới

Hết địa phận quận TX

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

29

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

30

Nhân Hoà

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

31

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

15.000.000

9.750.000

8.400.000

7.500.000

6.525.000

4.241.000

3.654.000

3.263.000

32

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

33

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

34

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

23.000.000

13.300.000

11.200.000

10.000.000

10.005.000

5.786.000

4.872.000

4.350.000

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

20.000.000

12.000.000

10.100.000

9.100.000

8.700.000

5.220.000

4.394.000

3.959.000

35

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

14.000.000

9.450.000

8.200.000

7.280.000

6.090.000

4.111.000

3.567.000

3.167.000

36

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

12.000.000

8.450.000

7.550.000

6.480.000

5.220.000

3.676.000

3.284.000

2.819.000

37

Vương Thừa Vũ

Đầu đường

Cuối đường

16.000.000

10.200.000

8.800.000

7.800.000

6.960.000

4.437.000

3.828.000

3.393.000

38

Vọng

Địa phận quận Thanh Xuân

18.000.000

11.200.000

9.400.000

8.500.000

7.830.000

4.872.000

4.089.000

3.698.000

39

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

11.000.000

7.800.000

7.040.000

6.050.000

4.785.000

3.393.000

3.062.000

2.632.000

40

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

41

Vũ Trọng Phụng kéo dài đến vành đai 3

Đầu đường

Cuối đường

13.000.000

9.100.000

8.000.000

6.890.000

5.655.000

3.959.000

3.480.000

2.997.000

 

BẢNG SỐ 5

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

Loại thị trấn

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại I

11.000.000

6.600.000

4.000.000

2.300.000

4.230.000

2.565.000

1.710.000

1.260.000

Đường loại II

9.100.000

5.500.000

3.300.000

2.000.000

3.510.000

2.160.000

1.440.000

1.170.000

Loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại I

5.500.000

3.200.000

2.300.000

1.700.000

2.160.000

1.350.000

1.260.000

990.000

Đường loại II

4.200.000

2.700.000

1.900.000

1.500.000

1.620.000

1.260.000

1.125.000

900.000

 

BẢNG SỐ 6

GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH QUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

Vị trí lô đất

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Đoạn loại I

Đoạn loại II

Đoạn loại III

Đoạn loại IV

Đoạn loại V

Đoạn loại I

Đoạn loại II

Đoạn loại III

Đoạn loại IV

Đoạn loại V

Vị trí 1

18.000.000

15.000.000

11.000.000

8.760.000

5.000.000

6.930.000

5.805.000

4.275.000

3.420.000

2.700.000

Vị trí 2

9.000.000

7.500.000

6.000.000

4.300.000

3.500.000

3.465.000

2.925.000

2.430.000

1.800.000

1.485.000

Vị trí 3

7.000.000

6.500.000

3.200.000

2.700.000

2.300.000

2.700.000

2.520.000

1.350.000

1.260.000

1.305.000

Vị trí 4

5.500.000

4.100.000

2.200.000

2.000.000

1.900.000

2.115.000

1.620.000

1.260.000

1.170.000

1.125.000

Ngoài phạm vi 200m

4.000.000

3.000.000

1.800.000

1.700.000

1.600.000

1.575.000

1.350.000

1.080.000

990.000

945.000

 

BẢNG SỐ 7

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC HUYỆN NGOẠI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đ/m2

Vị trí lô đất

Đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Đoạn loại I

Đoạn loại II

Đoạn loại III

Đoạn loại IV

Đoạn loại I

Đoạn loại II

Đoạn loại III

Đoạn loại IV

Vị trí 1

áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

4.500.000

3.750.000

3.000.000

2.600.000

2.840.400

2.367.000

1.890.000

1.647.000

Vị trí 2

3.360.000

2.800.000

2.300.000

1.900.000

1.825.200

1.521.000

1.242.000

1.062.000

Vị trí 3

2.640.000

2.200.000

1.800.000

1.500.000

1.306.800

1.089.000

1.008.000

900.000

Vị trí 4

2.040.000

1.700.000

1.500.000

1.250.000

1.134.000

945.000

900.000

855.000

Ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường

Theo giá đất khu dân cư nông thôn

 


BẢNG SỐ 8

GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

2

3

4

I

Huyện Từ Liêm

 

 

1

Xã Xuân Phương

1.500.000

900.000

2

Xã Phú Diễn

1.500.000

900.000

3

Xã Minh Khai

1.500.000

900.000

4

Xã Thuỵ Phương

1.500.000

900.000

5

Xã Tây Mỗ

1.500.000

900.000

6

Xã Đại Mỗ

1.500.000

900.000

7

Xã Tây Tựu

1.200.000

750.000

8

Xã Thượng Cát

1.200.000

750.000

9

Xã Liên Mạc

1.200.000

750.000

II

Huyện Thanh Trì

 

 

1

Xã Ngũ Hiệp

1.356.000

8.000.000

2

Xã Hữu Hoà

960.000

600.000

3

Xã Ngọc Hồi

1.104.000

700.000

4

Xã Vĩnh Quỳnh

1.200.000

750.000

5

Xã Duyên Hà

960.000

600.000

6

Xã Đông Mỹ

960.000

600.000

7

Xã Liên Ninh

1.104.000

700.000

8

Xã Tả Thanh Oai

960.000

600.000

9

Xã Đại áng

960.000

600.000

10

Xã Vạn Phúc

960.000

600.000

III

Huyện Gia Lâm

 

 

1

Xã Yên Viên

1.104.000

700.000

2

Xã Ninh Hiệp

1.200.000

750.000

3

Xã Dương Xá

960.000

600.000

4

Xã Phú Thị

780.000

500.000

5

Xã Yên Thường

960.000

600.000

6

Xã Đình Xuyên

780.000

500.000

7

Xã Dương Hà

780.000

500.000

8

Xã Kiêu Kỵ

780.000

500.000

9

Xã Đa Tốn

780.000

500.000

10

Xã Đặng Xá

780.000

500.000

11

Xã Bát Tràng

1.104.000

700.000

12

Xã Phù Đổng

780.000

500.000

13

Xã Trung Mầu

600.000

400.000

14

Xã Dương Quang

600.000

400.000

15

Xã Kim sơn

780.000

500.000

16

Xã Lệ Chi

600.000

400.000

17

Xã Kim Lan

780.000

500.000

18

Xã Văn Đức

600.000

400.000

IV

Huyện Đông Anh

 

 

1

Xã Nguyên Khê

780.000

500.000

2

Xã Uy Nỗ

960.000

600.000

3

Xã Hải Bối

960.000

600.000

4

Xã Tiên Dương

960.000

600.000

5

Xã Cổ Loa

960.000

600.000

6

Xã Xuân Canh

960.000

600.000

7

Xã Đông Hội

960.000

600.000

8

Xã Mai Lâm

960.000

600.000

9

Xã Vĩnh Ngọc

960.000

600.000

10

Xã Kim Chung

960.000

600.000

11

Xã Nam Hồng

960.000

600.000

12

Xã Võng La

960.000

600.000

13

Xã Bắc Hồng

780.000

500.000

14

Xã Vân Nội

960.000

600.000

15

Xã Xuân Nộn

600.000

400.000

16

Xã Việt Hùng

780.000

500.000

17

Xã Kim Nỗ

960.000

600.000

18

Xã Dục Tú

600.000

400.000

19

Xã Tầm Xá

960.000

600.000

20

Xã Vân Hà

780.000

500.000

21

Xã Đại Mạch

780.000

500.000

22

Xã Liên Hà

600.000

400.000

23

Xã Thuỵ Lâm

600.000

400.000

V

Huyện Sóc Sơn

 

 

1

Xã Phù Lỗ

650.000

450.000

2

Xã Phú Minh

550.000

350.000

3

Xã Phú Cường

550.000

350.000

4

Xã Thanh Xuân

450.000

250.000

5

Xã Mai Đình

650.000

450.000

6

Xã Quang Tiến

650.000

450.000

7

Xã Xuân Thu

200.000

100.000

8

Xã Kim Lũ

200.000

100.000

9

Xã Trung Giã

250.000

150.000

10

Xã Đức Hoà

250.000

150.000

11

Xã Tân Minh

350.000

200.000

12

Xã Bắc Phú

200.000

100.000

13

Xã Đông Xuân

500.000

300.000

14

Xã Tân Dân

350.000

200.000

15

Xã Tân Hưng

200.000

100.000

16

Xã Việt Long

200.000

100.000

17

Xã Hiền Ninh

350.000

200.000

18

Xã Xuân Giang

350.000

200.000

19

Xã Tiên Dược

650.000

450.000

20

Xã Phù Linh

500.000

300.000

21

Xã Nam Sơn

120.000

90.000

22

Xã Bắc Sơn

120.000

90.000

23

Xã Minh Trí

200.000

100.000

24

Xã Minh Phú

200.000

100.000

25

Xã Hồng Kỳ

120.000

90.000

 

PHỤ LỤC SỐ 1

PHÂN LOẠI HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

1/- Huyện Từ Liêm:

- xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.

- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

2/- Huyện Thanh Trì:

- xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp, Yên Mỹ.

- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

3/- Huyện Gia Lâm:

- xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư.

- xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

4/- Huyện Đông Anh (xã đồng bằng)

5/- Huyện Sóc Sơn:

- xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã , Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.

- xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

TT

Đoạn đường

Phân loại

Loại thị trấn

Đường loại I

Đường loại II

A

Huyện từ liêm

 

 

 

 

Thị Trấn Cầu Diễn

I

 

 

1

Hồ Tùng Mậu

I

 

2

Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn

I

 

3

Đường vào Xí nghiệp ướp lạnh

 

II

4

Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3)

 

II

5

Đường vào Xí nghiệp Vi sinh

 

II

6

Đường vào Trường tiểu học Cầu Diễn

 

II

7

Đường vào Trại gà

 

II

8

Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà Nội

 

II

B

Huyện thanh trì

 

 

 

1

Đường Ngọc Hồi

I

I

 

2

Đường Phan Trọng Tuệ

 

II

3

Đường vào Công An Huyện Thanh Trì

 

II

4

Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào công an huyện và rẽ qua đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - đê Sông Hồng

 

II

5

Đường Ngọc Hồi đi qua Hoàng Liệt qua Tam Hiệp

 

II

6

Đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - đê Sông Hồng

 

II

7

Đường Từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 

II

C

Huyện gia lâm

 

 

 

 

Thị trấn Yên Viên

I

 

 

1

Đường Hà Huy Tập

I

 

2

Đường Phan Đăng Lưu

 

II

3

Đường Thiên Đức

 

II

 

Thị trấn Trâu Quỳ

I

 

 

1

Đường Nguyễn Đức Thuận

I

 

2

Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5)

I

 

3

Đường Kiến Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận Thị trấn Trâu Quỳ)

 

II

4

Đường Ngô Xuân Quảng

 

II

5

Đường trong trường Đại học N2 I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học N2 I)

 

II

6

Đường từ Đại học N2 I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

 

II

D

Huyện Đông Anh

 

 

 

 

Thị trấn Đông Anh

I

 

 

1

Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh

I

 

2

Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan)

I

 

3

Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến ấp Tó

 

II

4

Đường từ ga Đông Anh đến ngã ba công ty xích líp

 

II

5

Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa

 

II

6

Đường QL3 đi công ty thiết bị điện

 

II

E

Huyện sóc sơn

 

 

 

 

Thị trấn Sóc Sơn

I

 

 

1

Đường QL3 qua địa phận thị trấn

I

 

2

Đường 131 qua địa phận thị trấn

I

 

3

Đường vành đai thị trấn

 

II

 

PHỤ LỤC SỐ 3

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG NGOẠI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2006/QĐ-UB ngày 03/01/2006 của UBND Thành phố)

Số TT

Đoạn đường

Phân loại

Vùng giáp ranh

Đầu mối giao thông

A

Huyện Đông Anh

 

 

a

Quốc lộ

 

 

1

Quốc lộ 3

 

 

 

- Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi

 

I

 

- Đoạn Thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

 

I

 

- Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

 

III

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

- Quốc Lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội.

 

III

 

- Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội.

 

III

3

Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3

 

I

4

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh)

 

II

5

Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống)

 

III

b

Đường địa phương

 

 

6

Quốc lộ 3 (Đống Lủi) đến xay sát Đông Quan

 

IV

7

Đường từ QL3 đi công ty Đông Thành (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

 

IV

8

Đường từ Trung tâm Y tế huyện Đền Sái

 

IV

9

Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - Cầu Đò So

 

IV

10

Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ)

 

IV

11

Cầu kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

 

IV

12

Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

 

IV

13

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

 

IV

14

Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi

 

IV

15

Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa

 

III

16

Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa

 

III

17

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

 

IV

18

Đường Kinh tế Miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

 

IV

19

Chợ Vân Trì đi Ga Bắc Hồng

 

IV

20

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê sông Hồng

 

IV

21

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

 

IV

22

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

 

I

B

Huyện gia lâm

 

 

a

Quốc lộ 1

 

 

1

Quốc lộ 1

 

 

 

- Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

 

I

 

- Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội

 

II

2

Quốc lộ 5

 

I

 

- Nguyễn Đức Thuận:

Từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thuỵ, Đặng Xá)

III

I

 

- Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội

 

I

3

Đường Ỷ Lan từ QL5 đến đê Sông Đuống

 

II

4

Đường Kiêu Kỵ từ QL5 đến sông Bắc Hưng Hải

 

II

5

Quốc lộ 181 (từ đường ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

 

III

b

Đường địa phương

 

 

6

Cổ Bi (dốc Hội-đường QLộ 5)

V

 

7

Dốc Lã đến Quốc lộ IB

 

III

8

Quốc lộ 1B đi Trung Màu

 

IV

9

Dốc Vân - Dốc Lã

 

IV

10

Đường Kiên Thành (hết địa phận Thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

 

III

11

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê sông Hồng

 

III

12

Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kị

 

IV

13

Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà

 

IV

14

Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

 

IV

15

Từ Hà Huy Tập vào xã Đình Xuyên

 

IV

16

Đường đê Sông Hồng

V

IV

17

- Đê Sông Đuống:

+ Đường Bắc đê Sông Đuống từ thị trấn Yên Viên đến hết địa phận xã Trung Mầu.

 

IV

+ Đường Nam đê Sông Đuống từ Cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi

V

IV

18

Đường 179 (qua xã Kim Lan, Văn Đức)

 

IV

C

Huyện Sóc Sơn

 

 

a

Quốc lộ

 

 

1

Quốc lộ 2

 

 

 

- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Thanh Xuân)

 

II

 

- Đoạn từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài

 

II

2

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)

 

III

3

Quốc lộ 3

 

 

 

- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

 

II

 

- Đoạn thuộc các xã Trung Giã , Tân Minh

 

III

4

Đường 131

 

III

b

Đường địa phương

 

 

5

Đường Phù Lỗ - Đò Lo

 

IV

6

Quốc Lộ 35

 

IV

7

Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc

 

IV

8

Đường từ Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà

 

IV

9

Đường 5 đi Bắc Sơn

 

IV

10

Đường 131 đi Bắc Phú

 

IV

11

Đường 131 - Hiền Ninh

 

IV

12

Núi Đôi - Thá

 

IV

13

Quốc lộ 3 - Cầu Vát

 

IV

D

Huyện Thanh Trì

 

 

a

Quốc lộ

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển)

III

 

2

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

+ Phía đi qua đường tầu

- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì

V

I

II

 

+ Phía đối diện đường tầu

+ Phía đi qua đường tầu

 

I

II

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B)

V

II

b

Đường địa phương

 

 

4

Đường gom chân QL 1B

V

IV

5

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì)

V

IV

6

Đoạn từ Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng

 

III

7

Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)

V

III

8

Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng)

 

IV

9

Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng)

 

IV

10

- Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai

+ Đoạn Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần.

 

III

 

+ Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây

 

IV

11

Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ

 

IV

12

Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị

 

IV

13

Đường từ đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng

V

II

14

- Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại áng

+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh.

+ Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây

 

 

III

IV

15

Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ)

IV

II

16

Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triều

IV

 

17

Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu)

V

III

18

Đường Cầu Bươu (từ cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây)

V

III

E

Huyện Từ Liêm

 

 

a

Quốc lộ

 

 

1

- Đường 32

+ Hồ Tùng Mậu

+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến Cầu vượt đường sắt

+ Từ Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội

 

 

III

 

 

I

II

2

Đường Láng - Hoà Lạc

II

I

b

Đường địa phương

 

 

3

Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng

III

 

4

Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn

II

 

5

Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II

II

 

6

Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ

II

 

7

Đường Xuân La - Xuân Đỉnh

IV

 

8

Hoàng Quốc Việt

I

 

9

Lê Đức Thọ

II

 

10

Lương Thế Vinh

III

 

11

Nguyễn Trã i

II

 

12

Phạm Hùng

I

 

13

Phạm Văn Đồng

I

 

14

Đường đê Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận Từ Liêm (xã Thượng Cát)

V

III

15

- Đường 69

+ Từ Phạm Văn Đồng đến hết xã Đông Ngạc

+ Từ hết địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng

 

IV

 

 

II

16

- Đường 70

+ Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội

+ Đoạn từ Thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến Ngã Tư Canh.

+ Đường Xuân Phương đoạn Từ Ngã Tư Canh đến Ngã Tư Nhổn

 

 

III

III

III

 

+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng

 

III

17

Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm)

 

III

18

Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ)

V

III

19

Đường Liên Mạc - Phú Diễn

 

III

20

Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)

 

III

21

Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh)

III

 

22

Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo)

 

III

23

Đường vào xí nghiệp Vi sinh

V

II

24

Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ

V

II

25

Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất

V

III

26

Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng)

III

 

27

Đường Từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên

III

 

28

Đường K3 Đường Từ Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu vào Trường Đại học Cảnh Sát (cầu Noi)

V

II