Quyết định số 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 63/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 28-12-2005
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 13-06-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2005/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 28 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 04 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2005/NQ-HĐND ngày 07/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 242/TTr-LS ngày 15/11/2005 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường - Kế hoạch và Đầu tư - Cục thuế Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2006, thay thế Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số:63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần 1:
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG
I. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
II. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ VỊ TRÍ ĐẤT:
1. Phân loại đất:
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại như sau:
a) Đất nông nghiệp là đất được xác định để sử dụng vào các mục đích sau: đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.
b) Đất phi nông nghiệp bao gồm các loại: đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất do các công trình tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.
2. Hạng đất, vị trí đất tại nông thôn:
a) Đất nông nghiệp:
- Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng được xác định theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở từng địa phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Đất làm muối: chỉ xác định một mức giá thống nhất trong toàn tỉnh.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản: phân theo khu vực đối với các huyện Cái Bè, Gò Công Đông, Gò Công Tây và các vị trí khác.
b) Đất phi nông nghiệp được xác định theo vị trí của từng loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã và thành phố Mỹ Tho gắn với khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.
Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.
- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3. Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị loại 5 áp dụng tăng 20% so với khung giá đất của Chính phủ theo quy định, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
4. Phân loại đường phố:
Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông (mặt tiền hay không mặt tiền đường phố).
III. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT:
1. Nguyên tắc xác định giá đất: giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:
a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau;
c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
d) Đối với trường hợp đất sản xuất nông nghiệp không có trong bảng giá đất cụ thể của địa phương nhưng thực tế có phát sinh do chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định như sau:
- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng sử dụng không đúng mục đích ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo loại đất có mục đích sử dụng ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chưa được phân loại, phân hạng đất thì vận dụng tính theo giá của loại đất trồng cây hàng năm cùng khu vực.
2. Phương pháp xác định giá đất:
Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau.
Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp: là phương pháp xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.
Phần 2:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Giá đất nông nghiệp:
- Đất trồng cây hàng năm: 4.000đ/m2 đến 65.000đ/m2
- Đất trồng cây lâu năm: 5.000đ/m2 đến 78.000đ/m2
- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 6.000đ/m2 đến 40.000đ/m2.
- Đất làm muối: 6.100đ/m2.
- Đất trồng rừng: 4.000đ/m2 đến 5.000đ/m2
- Đối với giá đất nông nghiệp mặt tiền quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và giá đất nông nghiệp trong đô thị tính bằng 2 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng.
- Giá đất nông nghiệp mặt tiền lộ liên xã (không phải huyện lộ), xã lộ tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng.
Đất nông nghiệp tại các vị trí trên: áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.
2. Đất ở tại nông thôn:
- Đất ở nông thôn: 20.000đ/m2 đến 1.100.000đ/m2.
- Đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại không quá : 4.000.000đ/m2.
- Đất ở cặp lộ giao thông không quá: 3.000.000đ/m2
3. Đất ở tại đô thị:
a) Mức giá:
- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất là 350.000đ/m2, mức cao nhất: 17.000.000đ/m2.
+ Tại các phường: từ 400.000đ/m2 đến 17.000.000đ/m2.
+ Tại các xã: từ 350.000đ/m2 đến 800.000đ/m2.
- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất là 70.000đ/m2, mức cao nhất: 8.000.000đ/m2.
+ Tại các phường: từ 200.000đ/m2 đến 8.000.000đ/m2.
+Tại các xã: từ 70.000đ/m2 đến 260.000đ/m2.
- Thị trấn Cái Bè, Cai Lậy, Tân Hiệp: mức giá thấp nhất là 200.000đ/m2, mức cao nhất: 4.500.000đ/m2.
- Thị trấn Chợ Gạo, Vĩnh Bình, Tân Hoà: mức giá thấp nhất là 100.000đ/m2, mức cao nhất: 4.500.000đ/m2.
- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất là 75.000đ/m2, mức cao nhất: 2.000.000đ/m2.
Riêng giá đất ở trên các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:
Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
Đối với tỉnh lộ trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
Đối với huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;
Các khu đất ở có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá tối thiểu tại khu vực đó.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ giảm 20% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
c) Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.
d) Đất ở tại vị trí hẻm:
- Hẻm vị trí 1:
+ Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Hẻm xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng;
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1(không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
Hẻm xe ô tô vào được tối đa không quá 3.000.000đ/m2; hẻm xe 3 bánh vào được tối đa không quá 2.000.000đ/m2; hẻm xe ba bánh không vào được tối đa tối đa không quá 1.000.000 đ/m2; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
4. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn và đất phi nông nghiệp tại đô thị (không phải đất ở): tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị tương ứng.
II. MỨC GIÁ CỤ THỂ: (đính kèm bảng giá chi tiết)
THÀNH PHỐ MỸ THO
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 65.000 | 60.000 |
2 | 52.000 | 48.000 |
3 | 42.000 | 38.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 78.000 | 72.000 |
2 | 67.000 | 58.000 |
3 | 50.000 | 46.000 |
Khu vực 1: xã Trung An, các phường trong phạm vi thành phố Mỹ Tho.
Khu vực 2: xã Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, Đạo Thạnh và phường Tân Long.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Xã Đạo Thạnh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3 | 400.000 |
Khu vực 1: mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: các khu vực còn lại.
2. Xã Trung An:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3 | 350.000 |
Khu vực 1: mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: các khu vực còn lại.
3. Xã Tân Mỹ Chánh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 450.000 |
Khu vực 3 | 350.000 |
Khu vực 1: mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: các khu vực còn lại.
4. Xã Mỹ Phong:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3 | 400.000 |
Khu vực 1: mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: các khu vực còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 12.000.000 |
|
| Thủ Khoa Huân | Lê Đại Hành | 17.000.000 |
|
| Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | 17.000.000 |
|
| Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 12.000.000 |
2 | Đường 30/4 | Trọn đường |
| 12.000.000 |
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường |
| 5.000.000 |
4 | Rạch Gầm | Trọn đường |
| 6.000.000 |
5 | Huyện Thoại | Trọn đường |
| 5.000.000 |
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Hùng Vương | 14.000.000 |
|
| Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10.000.000 |
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường |
| 14.000.000 |
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 17.000.000 |
|
| Lê Lợi | Trương Định | 7.000.000 |
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 17.000.000 |
|
| Lê Lợi | Hùng Vương | 13.000.000 |
|
| Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10.000.000 |
10 | Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp) | Trọn đường |
| 15.000.000 |
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 13.000.000 |
|
| Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10.000.000 |
12 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.000.000 |
|
| Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 8.000.000 |
13 | Nguyễn Tri Phương | Trọn đường |
| 8.000.000 |
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Ðường Thủ Khoa Huân | 15.000.000 |
|
| Thủ Khoa Huân | Nguyễn Tri Phương | 13.000.000 |
15 | Võ Tánh Nam, Bắc | Trọn đường |
| 15.000.000 |
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường |
| 5.000.000 |
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường |
| 5.000.000 |
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 5.500.000 |
|
| Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 4.500.000 |
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Ngô Quyền | 17.000.000 |
|
| Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | 12.000.000 |
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 12.000.000 |
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30 - 4 | 15.000.000 |
|
| 30 - 4 | Bờ Sông Tiền | 12.000.000 |
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường |
| 6.000.000 |
23 | Phan Hiển Đạo | Trọn đường |
| 6.000.000 |
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường |
| 6.000.000 |
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường |
| 6.000.000 |
26 | Giồng Dứa | Trọn đường |
| 7.000.000 |
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường |
| 10.000.000 |
28 | Yersin | Trọn đường |
| 12.000.000 |
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường |
| 12.000.000 |
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 – KP5 – P.4) | Trọn đường |
| 4.000.000 |
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 5.000.000 |
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển lãm | 12.000.000 |
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lê Thị Hồng Gấm | 12.000.000 |
|
| Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 4.000.000 |
34 | Lộ đất | Trọn đường |
| 2.500.000 |
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Lý Thường Kiệt B | 12.000.000 |
|
| Lý Thường Kiệt B | Ấp Bắc | 10.000.000 |
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai |
|
| 4.000.000 |
37 | Lộ Y tế | Lý Thường Kiệt | Quốc lộ 60 | 4.000.000 |
|
| Quốc lộ 60 | Đường 870B | 2.500.000 |
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường |
| 3.000.000 |
39 | Đường vào sân bóng | Lý Thường Kiệt | Hết ranh nhà thi đấu | 3.500.000 |
40 | Đường nối từ đường vào sân bóng đến đường Lý Thường Kiệt B |
|
| 2.500.000 |
41 | Lý Thường Kiệt B | Quốc lộ 60 | Ngã ba sân bóng | 5.000.000 |
|
| Ngã ba sân bóng | Lý Thường Kiệt | 4.000.000 |
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà | 10.000.000 |
|
| Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính trị | 8.000.000 |
|
| Đường xuống phà |
| 4.000.000 |
|
| Đường lên phà |
| 4.000.000 |
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ – phường 6 |
|
| 5.000.000 |
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 15.000.000 |
|
| Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 10.000.000 |
|
| Cầu Đạo Ngạn | Quốc lộ 60 | 7.000.000 |
45 | Đường liên KP 1,2,3 - phường 5 (nối từ Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt) | Trọn đường (2 nhánh) |
| 4.000.000 |
46 | Đường ranh phường 5, phường 10 | Ấp Bắc | Quốc lộ 60 | 3.000.000 |
47 | Quốc lộ 60 | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 5.000.000 |
|
| Ấp Bắc | Quốc lộ 1A | 6.000.000 |
48 | Đường nhựa khu phố 12 – phường 6 |
|
| 3.000.000 |
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng |
|
| 2.500.000 |
50 | Quốc lộ 1 (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho) | Từ cầu Bến Chùa | Ðường Miễu Cây Dông | 4.000.000 |
|
| Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho |
| 2.500.000 |
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quây | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | 7.000.000 |
|
| Cầu Quây | Học Lạc | 5.000.000 |
|
| Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 |
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường |
| 5.500.000 |
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 5.000.000 |
|
| Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 |
|
| Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 |
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường |
| 4.500.000 |
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường |
| 4.000.000 |
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | Đinh Bộ Lĩnh | 5.000.000 |
|
| Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 6.000.000 |
|
| Học Lạc | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | 7.000.000 |
57 | Nguyễn Văn Nguyễn (Tạ Thu Thâu) | Trọn đường |
| 6.000.000 |
58 | Lộ Ma | Trọn đường |
| 5.000.000 |
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (Gò Ông Giản) |
|
| 1.000.000 |
60 | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | Trọn đường |
| 3.000.000 |
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường |
| 5.000.000 |
62 | Cô Giang | Trọn đường |
| 5.000.000 |
63 | Ký Con | Trọn đường |
| 3.500.000 |
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quây | Nguyễn Huỳnh Đức | 14.000.000 |
|
| Nguyễn Huỳnh Đức | Lộ Ma | 10.000.000 |
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường |
| 4.000.000 |
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Văn Nguyễn | 6.000.000 |
|
| Nguyễn Văn Nguyễn | Lộ Ma | 4.000.000 |
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường |
| 3.000.000 |
68 | Đường 879 B | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 3.500.000 |
|
| Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 2.500.000 |
|
| Cầu Gò Cát | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.000.000 |
69 | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | Trọn đường |
| 6.000.000 |
70 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | Đường 879 | 5.000.000 |
71 | Hùng Vương nối dài | Cầu Hùng Vương | Ngã tư Cầu Bần | 4.000.000 |
82 | Khu chợ Phường 4 |
|
| 15.000.000 |
73 | Quốc lộ 50 cũ | Lộ Ma | Đường vào Trường Bưu điện | 2.000.000 |
|
| Đường vào Trường Bưu điện | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.400.000 |
74 | Quốc lộ 50 mới | Quốc lộ 1A | Cống Bảo Định | 2.800.000 |
|
| Cống Bảo Định | Quốc lộ 50 cũ | 2.000.000 |
75 | Đường Nam, Bắc phường Tân Long |
|
| 600.000 |
76 | Đường 870 B | Trọn đường |
| 2.500.000 |
77 | Đường 864 | Trọn đường |
| 3.500.000 |
78 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào) |
| 2.000.000 |
|
| Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo |
| 1.400.000 |
79 | Xã lộ Đạo Thạnh | Từ ngã tư Cầu Bần | Quốc lộ 1 | 1.500.000 |
80 | Lộ Ấp1– xã Đạo Thạnh | Từ cầu Triển lãm | Cầu Bần | 2.000.000 |
81 | Đường Cầu Chùa | thuộc ranh P10 và xã Trung An |
| 1.800.000 |
82 | Lộ Me, lộ Cầu Bần – Mỹ Phong |
|
| 1.500.000 |
83 | Lộ nhựa kinh nổi –Mỹ Phong |
|
| 1.000.000 |
84 | Đường Bình Phong – Tân Mỹ Chánh |
|
| 1.000.000 |
85 | Đường 879 | Trọn đường |
| 2.500.000 |
|
| Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính) |
| 1.000.000 |
86 | Đường từ ngã ba Cầu Cống đến cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) | 3.000.000 |
87 | Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) đến xã lộ Đạo Thạnh | Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) | Xã lộ Đạo Thạnh | 2.000.000 |
88 | Đường Lộ Đài | QL 50 | Kinh Bình Phong | 800.000 |
89 | Đường lộ nhựa N5 - TMC | QL 50 | Kinh Bình Phong | 800.000 |
90 | Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận - TMC | QL 50 | Sông Tiền | 1.000.000 |
THỊ XÃ GÒ CÔNG
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
Hạng 2 | 43.000 | 47.000 |
Hạng 3 | 34.000 | 38.000 |
Hạng 4 | 27.000 | 30.000 |
Hạng 5 | 22.000 | 25.000 |
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
SốTT | Khu vực cụ thể của từng xã | Mức giá |
01 | Xã Long Chánh: |
|
| Khu vực 1: | 150.000 |
| Các thửa đất nằm phía sau các trục đường chính |
|
| Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong đường QL 50) |
|
| Kinh 5 Cơ đến xóm tròn Long Mỹ |
|
| Đường đê bao Long Mỹ: Tỉnh lộ 873B đến cống 7 Lượm |
|
| Khu vực 2: | 90.000 |
| Cặp các tuyến kinh 7 Vĩnh: kinh bà Mụ, kinh 3 Dức, kinh 2 Sửu, kênh 5 Cho và đường đê bao ấp Long Phước (Tỉnh lộ 873A đến Tỉnh lộ 873B) |
|
| Khu vực 3: | 70.000 |
| Đê bao cũ đến sông Gò Gừa |
|
02 | Xã Long Hưng: |
|
| Khu vực 1: | 260.000 |
| Các thửa nằm sau trục đường chính QL 50, vành đai phía Bắc, Tỉnh lộ 871 |
|
| Bến xe Sài Gòn đến 2 cây lim |
|
| UBND xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui |
|
| Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân |
|
| Đường vành đai phía Bắc |
|
| Khu vực 2: | 180.000 |
| Các thửa nằm tuyến đường liên ấp, Hưng Thành - Tân Đông, Lăng Hoàng Gia, xóm Mới |
|
| Cầu vành đai phía Bắc đến đường Lăng Hoàng Gia đến QL 50 |
|
| Hai Cây lim đến UB Long Hưng |
|
| Cây xăng Minh Tân đến Tân Đông |
|
| Hưng Thạnh - Tân Đông |
|
| Khu vực 3: | 70.000 |
| Phần còn lại các thửa nằm trong sâu cặp sông, rạch |
|
03 | Xã Long Hòa: |
|
| Khu vực 1: | 200.000 |
| Các thửa đất nằm phía sau các trục đường chính |
|
| Đường Tỉnh lộ 862 (đoạn từ ngã ba Tân xã đến cầu Kinh 14) |
|
| (đoạn từ cầu Kinh 14 đến ngã ba Việt Hùng) |
|
| Đường Tỉnh lộ 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát) |
|
| (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện GCT) |
|
| Đường Hương lộ 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông huyện Gò Công Tây) |
|
| Đường Biên phòng (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện GCT) |
|
| Khu vực 2: | 90.000 |
| Các thửa đất nằm phía sau các đường liên xã (nhưng không phải là mặt tiền đường liên xã) |
|
| Đường Xóm Chòi (đoạn từ Hương lộ 7 đến đường Giồng Cát) |
|
| Đường Giồng Cát (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến kinh Kháng Chiến) |
|
| Đường Bà Lễ (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến đường Biên phòng) |
|
| Đường Tân Xã (đoạn từ Tỉnh lộ 862 đến cầu Dân sinh) |
|
| Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện GCT) |
|
| Khu vực 3: | 70.000 |
| Phần còn lại |
|
04 | Xã Long Thuận: |
|
| Khu vực 1: | 240.000 |
| Phía sau trục giao thông chính đường Hương lộ 3 |
|
| Ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch |
|
| Đoạn từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc |
|
| Phía sau trục giao thông chính đường Tỉnh lộ 871 |
|
| Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre) |
|
| Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông |
|
| Khu vực 2: | 90.000 |
| Các thửa nằm cặp theo các tuyến kinh, đường giao thông nông thôn |
|
| Khu vực 3: | 70.000 |
| Các thửa đất nằm phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
| Khu vực trung tâm |
|
|
|
01 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 7.000.000 |
02 | Trương Định | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 8.000.000 |
|
| Phan Bội Châu | Nguyễn Huệ | 6.500.000 |
03 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Lý Tự Trọng | 7.000.000 |
|
| Lý Tự Trọng | Trương Định | 5.500.000 |
|
| Trương Định | Trần Hưng Đạo | 4.500.000 |
04 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến |
| 7.000.000 |
05 | Rạch Gầm | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
|
| Phần còn lại |
| 3.000.000 |
06 | Lê Lợi | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
|
| Phần còn lại |
| 3.000.000 |
07 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 5.000.000 |
08 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 5.000.000 |
09 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến |
| 3.000.000 |
10 | Duy Tân | Toàn tuyến |
| 4.000.000 |
11 | Bến Bạch Đằng | Toàn tuyến |
| 4.000.000 |
12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 3.000.000 |
13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 3.000.000 |
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 7.000.000 |
|
| Nguyễn Huệ | Vành đai phía Nam | 3.500.000 |
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
| Khu vực cận trung tâm |
|
|
|
01 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Ngã tư Bình Ân | 4.000.000 |
02 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kinh Tỉnh | 4.000.000 |
03 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Ngã ba Cầu Tàu | 4.500.000 |
04 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 3.000.000 |
05 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến |
| 3.000.000 |
06 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến |
| 3.000.000 |
07 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.000.000 |
|
| Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 2.000.000 |
|
| Đoạn còn lại |
| 700.000 |
08 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Cầu cây | 2.000.000 |
09 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.000.000 |
10 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến |
| 2.500.000 |
11 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 |
12 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 |
13 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 |
14 | Đường Đồng Khởi (QL 50) | Cầu Long Chánh | Tim ngã ba đường vành đai phía Nam | 2.000.000 |
15 | Đường Dương Đình Hợp | Đồng Khởi (30/4) | Hết ranh phường 4 Long Chánh - cống Bảy Lượm | 600.000 |
|
| Đoạn còn lại (ranh phường 4 Long Chánh) | Đường tỉnh 873B | 200.000 |
16 | Đường Võ Thị Lố (hẻm 11 phường 4 cũ) | Toàn tuyến |
| 600.000 |
17 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến |
| 2.000.000 |
18 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến |
| 1.600.000 |
19 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến |
| 2.000.000 |
20 | Trại giam | Toàn tuyến |
| 1.500.000 |
21 | Lý Thường Kiệt | Toàn tuyến |
| 2.000.000 |
22 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến |
| 2.000.000 |
23 | Đường Tỉnh lộ 862 Tân Hòa | Tim cầu Kinh Tỉnh (cầu đúc lò heo) | Tim ngã ba Tân Xã | 1.500.000 |
|
| Tim ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kinh 14 | 1.000.000 |
|
| Tim cầu Kinh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 600.000 |
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
| Khu vực ven nội |
|
|
|
01 | Đường Phường 3 (đường Tết Mậu Thân) | Nguyễn Trọng Dân | Nguyễn Văn Côn | 1.500.000 |
02 | Trần Hưng Đạo nối dài | Nguyễn Trọng Dân | Vành đai phía Bắc | 1.000.000 |
03 | Quốc lộ 50 | Tim ngã ba đường vành đai phía Nam | Ranh TX-GCT (lề Nam QL 50) | 800.000 |
|
| Ranh TX-GCT (lề Bắc QL 50) | Ngã ba Thành Công | 600.000 |
04 | Đường vành đai phía Bắc (đường Phạm Đăng Hưng) | Toàn tuyến |
| 700.000 |
05 | Quốc lộ 50 (đường Từ Dũ) | Bến xe Long Hưng | Ngã ba tuyến vành đai phía Bắc Long Hưng | 800.000 |
|
| Ngã ba tuyến vành đai phía Bắc Long Hưng | Cầu Sơn Qui | 700.000 |
06 | Đường tỉnh 873B (đường Phùng Thanh Vân) | Giếng nước | Ngã ba đê bao cũ | 250.000 |
|
| Ngã ba đê bao cũ | Cống đập | 200.000 |
07 | Đường vành đai phía Nam (đường Trần Công Tường) | Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 700.000 |
|
| Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư VĐPN | 900.000 |
|
| Ngã tư VĐPN | Ngã ba cống Bà Chay | 1.000.000 |
08 | Đường Hương lộ 7 | Ngã ba vành đai phía Nam | Giáp ranh Yên Luông | 250.000 |
09 | Đường tỉnh 877(đường Võ Văn Quốc) | Ngã ba vành đai PN - 877 | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 700.000 |
|
| Đoạn còn lại |
| 300.000 |
10 | Đường Huyện lộ 3 (Bình Ân) (đường Võ Tánh) | Ngã 4 Bình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 550.000 |
|
| Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Vinh | 350.000 |
|
| Ngã ba Xóm Vinh | Cầu Xóm Sộc | 250.000 |
11 | Đường đi Tân Tây (Tỉnh lộ 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | 1.700.000 |
|
| Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 1.000.000 |
|
| Cây xăng Minh Tân | Bờ kinh giáp xã Tân Đông | 500.000 |
12 | Đường Tỉnh 873 A | Ngã ba Thành Công | Kinh Tham Thu | 250.000 |
|
| Kinh Tham Thu | Đập Gò Gừa | 200.000 |
13 | Đường Võ Duy Linh nối dài | Cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 1.000.000 |
|
| Tim ngã ba Hoàng Tuyển | Hết ranh phường 5 | 600.000 |
|
| Đoạn còn lại (ranh phường 5) | Gò Công Tây | 300.000 |
14 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến |
| 700.000 |
HUYỆN CÁI BÈ
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 42.000 | 34.000 |
2 | 35.000 | 27.000 |
3 | 26.000 | 21.000 |
4 | 21.000 | 21.000 |
Khu vực 1: xã An cư, Mỹ Hội, Hậu Thành, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B.
Khu vực 2: các xã còn lại.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 48.000 | 40.000 |
2 | 40.000 | 31.000 |
3 | 30.000 | 25.000 |
4 | 25.000 | 25.000 |
Khu vực 1: Hoà Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hoà Hưng, Mỹ Lương, Tân Thanh, Tân Hưng.
Khu vực 2: các xã còn lại.
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản cặp sông Tiền: 40.000đ/m2.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 1:
- Mặt tiền đường dall giao thông nông thôn trong cự ly 40m tính từ mép taluy.
- Đất ở thuộc Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Khu vực 2: các khu vực còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1. Khu vực thị trấn Cái Bè:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
01 02
03 04 05 06 | Trưng Nữ Vương Lê Quí Đôn
Đường Cô Giang Đường Cô Bắc Thiên Hộ Dương Đường Tỉnh lộ 875 | Đầu cầu Cái Bè (khu 1) Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải, khu 3) Đốc Binh Kiều (khu 1) Đốc Binh Kiều (khu 1) Trương Công Định Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4) | Bệnh viện Cái Bè Cầu nhà thờ
Trưng Nữ Vương Trưng Nữ Vương Trưng Nữ Vương Rạch Cây Cam (khu 3+4) | 4.500.000 |
07 08
09 10 11 | Trưng Nữ Vương Đường Tỉnh lộ 875
Đốc Binh Kiều Lãnh Binh Cẩn Trương Công Định | Bệnh viện Cái Bè (khu 1) Rạch Cây Cam (khu 3)
Trưng Nữ Vương Đường Cô Bắc Đầu cầu Cái Bè (khu 1, 2) | Phạm Hồng Thái Cổng Chùa Kỳ Viên (Cai Lậy) Thiên Hộ Dương Thiên Hộ Dương XN thuốc lá cũ | 3.500.000 |
12 |
Đường Tỉnh lộ 875 |
Rạch Cây Cam (khu 4) |
Lộ Gòn (Cai Lậy) |
3.000.000 |
13 |
Đường Lãnh Binh Cẩn |
Thiên Hộ Dương |
Bệnh viện Cái Bè |
1.500.000 |
14
15
16 17 18 19 20 21 22 | Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 TT.Cái Bè Đường vào Trường cấp 3 TT Cái Bè (đường dall) Nguyễn Thái Học Phạm Hồng Thái Phạm Ngũ Lão Lê Văn Duyệt Lê Văn Duyệt Phan Bội Châu Phan Chu Trinh | Thiên Hộ Dương
Đường Tỉnh lộ 875
Trương Công Định Trương Công Định Trương Công Định Thiên Hộ Dương Trương Công Định Đốc Binh Kiều Đốc Binh Kiều | Phạm Hồng Thái
Trường PTTH Cái Bè
Trưng Nữ Vương Trưng Nữ Vương Tạ Thu Thâu Nguyễn Thái Học Tạ Thu Thâu Lãnh Binh Cẩn Trưng Nữ Vương | 2.200.000 |
23 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Trương Công Định | Cầu Chùa | 2.500.000 |
24
25 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) Đường khu 1B (cặp UBND huyện Cái Bè) | Cầu Chùa
Trương Công Định | Cầu Bà Hợp
Đường dall sông Bà Hợp | 1.500.000 |
26 | Đường Xẻo Mây | Trương Công Định | Cổng ấp văn hóa (Hoà Quí) | 1.200.000 |
27 | Đường Xẻo Mây | Cổng ấp văn hoá (Hòa Quí) | Sông Trà Lọt Hoà Khánh | 600.000 |
28 | Đường khu 3 (cặp sông Phú An) | Cầu Nhà thờ | Đường Tỉnh lộ 875 (cổng chùa Kỳ Viên, Cai Lậy) | 1.500.000 |
29 | Đường vào mộ Ông Lớn Thượng | Đường Tỉnh lộ 875 | Cầu Nhà thờ | 2.000.000 |
30 | Đường vào trường cấp 1 cũ (khu 3) | Mộ Ông Lớn Thượng | Trường cấp 1 cũ | 2.000.000 |
31 | Đường vào trường cấp 3 Cái Bè (đường đá đỏ) | Đường Tỉnh lộ 875 | Trường cấp 3 Cái Bè | 1.500.000 |
32 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu kinh (khu 4) | 2.500.000 |
33 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Cầu Kinh (khu 4) | Giáp ranh ấp 1 An Hiệp | 1.500.000 |
34 | Đường vào làng nghề bánh phồng | Đường Tỉnh lộ 875 | Đường khu 4 | 1.500.000 |
35 | Các đường còn lại của thị trấn Cái Bè |
|
| 400.000 |
2. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | QUỐC LỘ 1A |
|
|
|
01 | Đất ở mặt tiền QL1A | Giáp ranh Cai Lậy | Mỹ Thuận | 500.000 |
02 | Riêng đoạn QL1A | Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên +300 về hướng Cái Bè - Cai Lậy) | Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | 700.000 |
03 | Đoạn QL1A | Cầu Rạch Chanh | Cầu Mỹ Hưng | 1.200.000 |
II | QUỐC LỘ 30 |
|
|
|
01 | Quốc lộ 30 | Quốc lộ 1A | Bà Tứ | 900.000 |
02 | Quốc lộ 30 | Cầu Bà Tứ | Cầu Cái Lân (Đồng Tháp) | 500.000 |
3. Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính có chiều dài <200m được tính bằng 40% (đối với mặt đường lớn hơn 3m), bằng 30% (đối với mặt đường nhỏ 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất của khu vực đó.
4. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
01 | Đường Tỉnh lộ 865 | Kinh 9 (Cai Lậy) | Bằng Lăng (Đồng Tháp) | 400.000 |
02 | Đường Tỉnh lộ 869 | Đường tỉnh lộ 865 | Cầu Một Thước ĐT 869 | 700.000 |
03 | Đường Tỉnh lộ 869 | Cầu Một Thước ĐT 869 | Quốc lộ 1A | 400.000 |
04 | Đường Tỉnh lộ 863 | Quốc lộ 1A | Mỹ Trung (Đồng Tháp) | 400.000 |
05 | Đường Tỉnh lộ 861 | Cầu số 1 ĐT 861 | Mỹ Trung (Đồng Tháp) | 400.000 |
06 | Đường Tỉnh lộ 864 | An Ninh (Đông Hoà Hiệp) | Hội Xuân – Cai Lậy | 350.000 |
5. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
01 | Đường Miễu Cậu | Quốc lộ 1A | Miễu Cậu | 300.000 |
02 | Đường 23A | Quốc lộ 1A | Chợ Cái Thia | 400.000 |
03 | Đường 23B |
|
|
|
| Đoạn 23B | Quốc lộ 1A | Chợ Giồng | 350.000 |
| Đoạn 23B | Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 250.000 |
| Đoạn 23B | Chợ Giồng Ba Xoài | Quốc lộ 1A | 300.000 |
04 | Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình – kinh huyện) | Cầu Đình | Kinh huyện | 200.000 |
05 | Đường huyện lộ Mỹ Lợi A, B | Ngã 3 ĐT 861 | Mỹ Lợi B | 300.000 |
06 | Đường lộ vào xã Mỹ Tân | Đường tỉnh 861 | Kinh 20, UBND xã Mỹ Tân | 200.000 |
07 | Đường lộ kinh 200 | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 200.000 |
08 | Đường lộ kinh 8 | Đường 23B | Đường tỉnh 869 | 200.000 |
09 | Đường vào xã Tân Hưng | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 350.000 |
10 | Đường vào XN cơ khí cũ | Quốc lộ 1A | Nhà máy lau Việt Hưng | 600.000 |
11 | Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh Cụm công nghiệp An Thạnh | Quốc lộ 1A
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh | Sông Thông Lưu
Sông An Cư, sông Thông Lưu | 1.500.000 |
6. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
01 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.200.000 |
02 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.200.000 |
03 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường tỉnh 869 | 1.200.000 |
04 | Chợ Hoà Khánh | Cầu Trà Lọt | Đường 23A, 23B | 1.200.000 |
05 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Đường dall Thiện Trung | 1.200.000 |
06 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.200.000 |
07 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Quán A Quận | 1.200.000 |
08 | Chợ An Thái Đông | Đường Tỉnh lộ 861 | Cây xăng An Thái Đông | 1.200.000 |
7. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh) 1.200.000 đồng.
8. Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | CHỢ HUYỆN: |
|
|
|
01 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A |
|
|
|
| Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Rạp hát Thiên Hộ Dương | 1.500.000 |
| Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kinh 7, Nguyễn Văn Tiếp A) | Rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 869 (cặp sông) | 3.000.000 |
| Đoạn rạp hát ĐT 869 | Rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 869 | 3.500.000 |
| Đường xung quanh nhà lồng chợ | Đường rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A | 1.500.000 |
02 | Chợ Hoà Khánh | Quốc lộ 1A | Nhà lồng chợ | 1.200.000 |
| Khu vực còn lại chợ Hoà Khánh | (xóm hàng lu) |
| 500.000 |
03 | Chợ An Hữu |
|
|
|
| Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (cầu ván) | 4.000.000 |
| Đoạn QL1A chợ trái cây | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 3.000.000 |
| Khu vực còn lại |
|
| 1.500.000 |
| Đoạn QL1A ấp 2 | Quốc lộ 1A | Hết chợ trái cây ấp 2 | 3.000.000 |
| Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1A | Cầu Kim Tiên | 2.000.000 |
| Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1A | Hết vựa trái cây | 1.000.000 |
04 | Chợ An Thái Đông |
|
|
|
| Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1A | Cầu bêtông | 1.200.000 |
| Đoạn ĐT 861 | Quốc lộ 1A | Cầu số 1 (ĐT 861) | 900.000 |
| Các đường còn lại trong chợ |
|
| 900.000 |
| Đường vào chợ cũ | Quốc lộ 1A | Cầu Đình (đường vào xã Mỹ Lương) | 700.000 |
II | CHỢ XÃ: |
|
|
|
01 | Chợ Tân Thanh |
|
| 1.500.000 |
02 | Chợ Mỹ Đức Tây |
|
| 1.250.000 |
03 | Chợ An Thái Đông, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây |
|
| 900.000 |
04 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, chợ Giồng, Thiện Trung, Kinh Kho |
|
| 600.000 |
05 | Các chợ còn lại |
|
| 300.000 |
HUYỆN CAI LẬY
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 45.000 | 39.000 |
Hạng 2 | 35.000 | 32.000 |
Hạng 3 | 26.000 | 24.000 |
Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1
Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 48.000 | 44.000 |
Hạng 2 | 40.000 | 35.000 |
Hạng 3 | 28.000 | 26.000 |
Khu vực 1: Nam Quốc lộ 1
Khu vực 2: Bắc Quốc lộ 1
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
I. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ I:
1. Khu thị tứ Bình Phú: 1.000.000 đ/m2
2. Khu Thương mại Bà Tồn: 1.000.000 đ/m2
3. Khu vực dân cư Mỹ Quí: 1.000.000 đ/m2
4. Khu vực còn lại: 500.000 đ/m2
II. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:
1. Tỉnh lộ 868:
a) Đoạn bến phà Ngũ Hiệp – ngã tư Hưng Long : 450.000 đ/m2
b) Đoạn ngã tư Hưng Long – ranh Thị Trấn: 400.000 đ/m2
c) Trung tâm xã Tân Bình: 400.000 đ/m2
d) Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 450.000 đ/m2
e) Các đoạn còn lại: 350.000 đ/m2
Tỉnh lộ 868 B:
a) Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp: 400.000 đ/m2
b) Đoạn còn lại: 300.000 đ/m2
Tỉnh lộ 864:
a) Khu trung tâm xã Tam Bình: 400.000 đ/m2
b) Đoạn còn lại: 350.000 đ/m2
Tỉnh lộ 865:
a) Khu trung tâm xã Thạnh Lộc: 400.000 đ/m2
b) Đoạn từ ranh Tân Phước – Chợ Gạo Phú Cường: 350.000đ/m2
c) Đoạn còn lại : 300.000đ/m2
Tỉnh lộ 874: 300.000 đ/m2
Tỉnh lộ 874 B:
a) Khu trung tâm xã Nhị Quí : 300.000 đ/m2
b) Đoạn còn lại : 250.000 đ/m2
Tỉnh lộ 875: 800.000 đ/m2
III. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:
1. Đường huyện Phú An: 200.000 đ/m2
2. Đường Phú Nhuận – Nguyễn Văn Tiếp:
a) Khu chợ ngã năm: 250.000 đ/m2
b) Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2
3. Đường Bình Phú – Bình Thạnh:
a) Đoạn QL1 – Trường Phan Việt Thống : 250.000 đ/m2
b) Khu vực còn lại: 180.000 đ/m2
4. Đường Giồng Tre: 200.000 đ/m2
5. Đường Thanh Hoà - Phú An: 180.000 đ/m2
6. Đường dây thép:
a) Đoạn ranh thị trấn – lộ Thanh niên Tân Hội: 200.000đ/m2
b) Đoạn lộ Thanh niên xã Tân Hội – Tỉnh lộ 874: 150.000 đ/m2
7. Đường Thanh niên - Nhị Mỹ: 200.000 đ/m2
8. Đường Ba Dừa:
a) Khu trung tâm xã: 250.000 đ/m2
b) Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2
9. Đường Nhị Quí – Phú Quí: 180.000 đ/m2
10. Đường Thanh niên Long Khánh – Cẩm Sơn: 200.000 đ/m2
11. Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông:
a) Khu trung tâm xã Tân Hội: 250.000 đ/m2
b) Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2
12. Đường Sông Cũ:
a) Khu thương mại Mỹ Hạnh Trung: 350.000 đ/m2
b) Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2
13. Đường Mỹ Phước Tây: 200.000 đ/m2
14. Đường Long Tiên – Mỹ Long: 200.000 đ/m2
15. Đường ấp 1 Tân Bình: 180.000 đ/m2
IV. Đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn:
Bao gồm đường bê tông cốt thép, nhựa, đá đỏ có mặt đường từ 1,5m trở lên : 150.000 đ/m2
V. Đất ở tại nông thôn các khu vực còn lại: 75.000 đ/m2
C. GIÁ ÐẤT Ở TẠI ÐÔ THỊ:
1. Cặp Quốc lộ 1:
- Ranh Nhị Mỹ đến trụ sở chi nhánh điện : 1.800.000 ñ/m2
- Từ trụ sở chi nhánh điện đến cầu Cai Lậy : .500.000 đ/m2
- Cầu Cai Lậy đến kênh 30/6 : 2.000.000 đ/m2
- Kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn :1.000.000 đ/m2
2. Cặp đường 868:
- Ranh Long Khánh - cầu Mỹ Kiệm (phía Tây): 1.500.000 đ/m2
- Ranh Long Khánh - cầu Mỹ Kiệm (phía Ðông): 1.000.000 đ/m2
- Cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 2.000.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A đến Cầu Sa Rài: 3.000.000đ/m2
- Cầu Sa Rài – ranh Tân Bình: 1.800.000 đ/m2
3. Đường 30/4 (suốt tuyến): 4.500.000 đ/m2
4. Đường Tứ Kiệt:
- Hồ Hải Nghĩa – Trường Mẫu giáo 3/2: 2.000.000 đ/m2
- Trường Mẫu giáo 3/2 – đường 868: 1.500.000 đ/m2
5. Đường Hồ Hải Nghĩa:
- Quốc lộ IA - cầu kênh rạch Ông Hiệu: 2.000.000đ/m2
- Từ cầu kênh rạch Ông Hiệu - đường Tứ Kiệt: 2.500.000 đ/m2
- Từ đường Tứ Kiệt – Tỉnh lộ 868: 2.000.000 đ/m2
6. Đường Thanh Tâm:
- Từ Thái Thị Kiểu - đường 868: 3.500.000đ/m2
- Từ đường 868 – Võ Việt Tân: 3.000.000 đ/m2
7. Đường Thái Thị Kiểu : 3.500.000ñ/m2
8. Đường Đoàn Thị Nghiệp: 3.500.000 đ/m2
9. Đường Bến Cát:
- Từ đường 30/4 đến đường 868 : 3.000.000 đ/m2
- Từ đường 868 đến cầu Trường Tín : 2.500.000 đ/m2
- Từ cầu Trường Tín – ranh Nhị Mỹ : 500.000 đ/m2
10. Đường Võ Việt Tân: 2.500.000 đ/m2
11. Đường từ sân vận động - Trường Võ Việt Tân: 1.800.000 đ/m2
12. Đường Trương Văn Sanh + Nguyễn Chí Liêm: 3.500.000 đ/m2
13. Đường Nguyễn Văn Chấn: 2.000.000 đ/m2
14. Đường Phan Việt Thống: 2.000.000 đ/m2
15. Đoạn Quốc lộ 1 - Thanh Tâm (khu 4): 1.100.000 đ/m2
16. Đường Từ Tin Lành - sông Ba Rài (khu 7): 800.000 đ/m2
17. Đường huyện Thanh Hòa (đoạn thị trấn): 800.000 đ/m2
18. Đường Bờ Ấp (khu 5): 400.000đ/m2
19. Đường Bờ Ấp (khu 6): 500.000 đ/m2
20. Đường Đông Ba Rài (khu 6): 300.000 đ/m2
21. Đường Tây Ba Rài (khu 7): 350.000đ/m2
HUYỆN TÂN PHƯỚC
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Giá đất khu vực 1 | Giá đất khu vực 2 |
Hạng 1 | 39.000 | 32.000 |
Hạng 2 | 32.000 | 28.000 |
Hạng 3 | 24.000 | 20.000 |
Hạng 4 | 20.000 | 16.000 |
Hạng 5 | 15.000 | 12.000 |
Hạng 6 | 5.000 | 4.000 |
Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân Hoà Thạnh, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân Hoà Tây.
Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Mỹ Phước.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Giá đất khu vực 1 | Giá đất khu vực 2 |
Hạng 1 | 39.000 | 32.000 |
Hạng 2 | 32.000 | 28.000 |
Hạng 3 | 24.000 | 20.000 |
Hạng 4 | 20.000 | 16.000 |
Hạng 5 | 15.000 | 12.000 |
Hạng 6 | 5.000 | 5.000 |
Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân Hoà Thạnh, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân Hoà Tây.
Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Mỹ Phước.
3. Đất rừng : 4.000đ/m2.
4. Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1: xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành | 75.000 |
Khu vực 2: xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Mỹ Phước, Phước Lập, Tân Hòa Tây. | 60.000 |
Khu vực 3: xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Tân Hòa Đông | 45.000 |
Khu vực chợ Bắc Đông | 400.000 |
Tuyến dân cư Bắc Đông | 150.000 |
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1. Khu vực chợ thị trấn Mỹ Phước | 2.000.000 |
2. Khu vực chợ Phú Mỹ | 2.000.000 |
3. Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước | 250.000 |
4. Khu dân cư còn lại | 150.000 |
D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:
Đơn vị tính:đồng/m2
Đường | Địa phận | Từ | Đến | Mức giá |
Tỉnh lộ 865 | - Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 280.000 |
| - Xã Mỹ Phước | . Ranh xã Tân Hòa Tây . Ranh thị trấn | . Ranh Thị trấn . Ranh xã Hưng Thạnh | 350.000 280.000 |
| - Xã Hưng Thạnh | Ranh Mỹ Phước | Ranh xã Phú Mỹ | 280.000 |
| - Xã Phú Mỹ | . Ranh xã Hưng Thạnh . Cầu Vàm chợ | . Cầu Vàm chợ . Cầu Phú Mỹ | 280.000 350.000 |
| - Thị trấn | Cầu kinh 10 | Ranh xã Mỹ Phước | 600.000 |
Tỉnh lộ 866 | - Xã Tân Hòa Thành | Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành) | Ranh xã Phú Mỹ | 400.000 |
| - Xã Phú Mỹ | .Ranh xã Tân Hòa Thành . Cầu Phú Mỹ
. Cầu đúc chợ | . Cầu Phú Mỹ . Cầu Đúc chợ ( từ 2 dãy phố chợ) . Ranh tỉnh Long An | 350.000 550.000
280.000 |
Tỉnh lộ 866 B | - Xã Tân Lập 1 | Ranh xã Tân Lý Đông | Kinh Năng | 250.000 |
Tỉnh lộ 867 | - Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) | Ranh thị trấn Mỹ Phước | 350.000 |
| - Thị trấn | Ranh xã Phước Lập | Ranh xã Mỹ Phước | 600.000 |
| - Xã Mỹ Phước | . Ranh thị trấn Mỹ Phước . Bờ đê nông trường | . Bờ đê Nông trường . Ranh xã Thạnh Mỹ | 350.000 250.000 |
| - Xã Thạnh Mỹ | .Ranh xã Mỹ Phước
| .Ranh khu vực chợ Bắc Đông. | 250.000 |
Tỉnh lộ 874 | - Thị trấn | Giáp Tỉnh lộ 867 (trừ khu vực chợ) | Ranh xã Phước Lập | 500.000 |
| -Xã Phước Lập | Ranh thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 250.000 |
Huyện lộ | - Thị trấn -Các xã còn lại |
|
| 200.000 100.000 |
HUYỆN CHÂU THÀNH
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 39.000 | 46.000 |
Hạng 2 | 32.000 | 39.000 |
Hạng 3 | 24.000 | 32.000 |
Hạng 4 | 20.000 | 24.000 |
Hạng 5 | 14.000 | 14.000 |
Khu vực 1: phía Bắc kênh Lộ Dây thép và phía Tây kênh Quảng Thọ.
Khu vực 2: các khu vực còn lại.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 45.000 | 50.000 |
Hạng 2 | 35.000 | 43.000 |
Hạng 3 | 26.000 | 35.000 |
Hạng 4 | 20.000 | 27.000 |
Hạng 5 | 14.000 | 14.000 |
Khu vực 1: phía Bắc kênh Lộ Dây thép và phía Tây kênh Quảng Thọ.
Khu vực 2: các khu vực còn lại.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Xã Tân Hương:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 700.000 350.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 300.000 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường huyện 30, mặt tiền khu vực chợ Tân Hương.
Khu vực 1B: mặt tiền đường Hương lộ 18.
Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ QLI đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh).
Khu vực 2B: mặt tiền đường nhựa Tân Hoà 1 (đoạn từ QL I đến cống Ba Luận), Lê Hồng Châu (phần còn lại), Lò Lu, thánh thất Cao đài - Rọc (đoạn từ giáp xã Tân Lý Tây đến ngã tư Hai Thành).
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
2. Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2A Khu v ực 2B | 300.000 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường huyện 30, lộ cũ, mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Tây.
Khu vực 2A: mặt tiền đường vô nhà thờ Ba Giồng, Lê Hồng Châu (đoạn từ QL I đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh).
Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), Ngô Văn Hai, 12 liệt sĩ, Huỳnh Văn Thìn.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
3. Xã Tân Lý Đông:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 700.000 170.000 |
Khu vực 2 | 140.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Đông.
Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp nhà thờ (đoạn từ Tỉnh lộ 866B đến điểm trường ấp Tân Lược 2), đường dal Tân Phú 2 (đoạn từ TL 866 đến nhà vàng).
Khu vực 2: mặt tiền đường dal 10 Tê (đoạn từ Tỉnh lộ 866 đến nhà 10 Quới), đường Kho lúa (đoạn từ Tỉnh lộ 866 đến cầu Vĩ), đường dal ấp Tân Thạnh.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4. Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường Hương lộ 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông.
Khu vực 2: mặt tiền đường dal Tân Hoà – Tân Thuận, Tân Hoà – Tân Thới.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
5. Xã Thân Cửu Nghĩa:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 450.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 250.000 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền huyện lộ Thân Cửu Nghĩa, khu vực chợ TCN, đường nhựa vô khu TĐC, đường vào trường bắn.
Khu vực 2A: mặt tiền đường dal trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ.
Khu vực 2B: mặt tiền đường đình Vĩnh Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường ranh xã LA – TCN, đường dal Cây Mai, đường trạm bơm – y tế, đường Năm Cạnh, đường nhựa kinh 10 thước.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
6. Xã Long An:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 400.000 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (cũ), đường khu chu vi.
Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp – Long An, đường ranh xã Long An – Thân Cửu Nghĩa, đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ QL I đến hộ Phan Văn Mười), đường Trại xuồng (đoạn từ QL I đến hộ Nguyễn Văn Giàu) đường nhựa kinh 10 thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ QL I đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới – Long Tường (đoạn từ QL I đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đường bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu Chùa (đoạn từ QL I đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ QL I đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ QL I đến hết đất Nguyễn Văn Thế).
Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1B, đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7 ấp Long Mỹ, đường vô chùa Huệ Viễn, đường dal ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường dal Cây Me, đường cầu Đồng.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
7. Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường vào cuộc sống mới (đoạn từ TL 878 đến kinh Phủ Chung), đường lộ Vòng (đoạn từ TL 878 đến Trường Tiểu học Tam Hiệp A và đoạn từ TL 878 đến nhà Mười Bô), đường ranh Tam Hiệp – Long An, đường ấp 6 (đoạn từ TL 878 đến hết đất Tám Thắng), đường ấp 5 (đoạn từ TL 878 điểm trường ấp 5).
Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 1, đường ấp 2 , 4, đường kinh Kháng Chiến, đường kinh Ngang, đường kinh Phủ Chung.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
8. Xã Phước Thạnh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Tẻ (đoạn từ QL I đến cua quẹo Ba Kẹo và TL 870 đến ngã 5), đường 30/4 (đoạn từ QL I đến kinh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường dal Bờ Cái (ấp Phước Thuận), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ QL I đến điểm trường ấp Thạnh Hưng), đường tập đoàn 1, lộ bờ làng (đoạn từ TL 870 đến cầu Bà Ngởi), đường lộ đất.
Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Tẻ (phần còn lại), đường 30/4 (phần còn lại), đường vô UBND xã, đường lộ Bờ Dừa.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
9. Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 600.000 300.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 200.000 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ Tỉnh lộ 870 đến cua quẹo nhà thờ), mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột.
Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ đất.
Khu vực 2A: mặt tiền đường dal ấp Miễu Hội – Xóm Vông – Giáp nước – Cây Xanh , đường lộ Gò Me.
Khu vực 2B: mặt tiền đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh), đường vành đai.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
10. Xã Bình Đức:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.100.000 600.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 200.000 150.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường vô bến đò Thới Sơn, đường vô UBND xã, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức.
Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường khu dân cư khoanh bao của xã.
Khu vực 2: mặt tiền đường vành đai Bình Đức, đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường dal ấp Đồng, đường dal ấp Chợ - ấp Đồng, đường hẻm 2 ấp Bình Tạo.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
11. Xã Thới Sơn:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường từ bến đò xã đến cổng ấp văn hoá Thới Hòa và đến hết ấp Thới Thạnh.
Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Thới Hòa, Thới Bình, đường dal Ba Nghĩa, đường dal Bờ Dừa.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
12. Xã Long Hưng:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 300.000 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông kinh Nguyễn Tấn Thành.
Khu vực 1B: mặt tiền đường dal Gò Me, đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.
Khu vực 2: mặt tiền đường nhựa Thạnh Hòa, đường Tây kinh Nguyễn Tấn Thành, đường vành đai.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
13. Xã Long Định:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 4.000.000 1.000.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 200.000 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía Đông + Bắc + đường vô nhà Sáu Tỏ).
Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.
Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ QLI đến kinh Kháng Chiến), đường lộ 8 mét (đoạn từ QL I đến cầu ấp Keo), đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal cống Bể.
Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại đường ấp Trung, lộ 8 mét; đường kinh Kháng Chiến.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
14. Xã Nhị Bình:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ QLI đến giáp khu nghĩa địa Gò Lũy), đường Bờ Cái.
Khu vực 2: mặt tiền đường dal Bà Bếp, ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến SVĐ xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ QL I đến trụ sở ấp Hoà), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kinh Dây Thép), đường Gò Lũy (phần còn lại), đường kinh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kinh 26/3), đường cặp kinh 26/3.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
15. Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (đoạn từ QLI đến ngã ba Trường PTTH Dưỡng Điềm), mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.
Khu vực 1B: mặt tiền đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (phần còn lại), đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường dal số 2.
Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung – Tây, đường cầu Chú Dền.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
16. Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.
Khu vực 2: mặt tiền đường bờ làng trên, đường bờ làng dưới, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
17. Xã Bình Trưng:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 400.000 250.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (đoạn từ TL 876 đến cầu Ba Tâm).
Khu vực 1B: mặt tiền đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (phần còn lại).
Khu vực 2: mặt tiền đường kinh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan, đường dal Hoà B - Hữu Đạo.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
18. Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ QL I đến kinh Kháng Chiến), lộ 24 (đoạn từ QL I đến lộ kinh Ngang 1).
Khu vực 2: mặt tiền lộ kinh Kháng Chiến (đoạn từ TL 874 đến kinh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kinh Ngang 1 đến kinh Kháng Chiến).
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
19. Xã Đông Hòa:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 400.000 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.
Khu vực 1B: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ TL 876 đến cầu kinh Kháng Chiến), đường dal ấp Thới.
Khu vực 2: mặt tiền đường dal cầu Trâu, đường ấp Tây B (phần còn lại), đường ấp Dầu, đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành, đường vô chùa Tân Phước.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
20. Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.500.000 1.000.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu TĐC chợ trái cây Vĩnh Kim.
Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã, đường liên 6 xã (đoạn từ TL 876 đến cống Cây Da).
Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ TL 876 đến ranh xã Long Hưng).
Khu vực 2B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), đường dal cặp sông Rạch Gầm, đường dal kinh Mới, đường Vĩnh Quí – Bàn Long.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
21. Xã Bàn Long:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ bến đò đến cầu kinh Mới.
Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A – Long Hoà A – Long Hoà B đường ấp Long Thạnh (đoạn từ bến đò đến cầu Chùa).
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
22. Xã Song Thuận:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ TL 876 đến cầu Vĩ), đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ TL 864 đến kinh tập đoàn 8).
Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Me (phần còn lại), đường kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal Nguyễn Văn Lộc, đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại).
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
23. Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 200.000 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1: mặt tiền Tỉnh lộ 864 cũ (cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.
Khu vực 2A: mặt tiền đường dal cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ TL 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ TL 864 đến cầu Ba Y), đường bờ Cỏ Sả (đoạn từ TL 864 đến nhà Ba Liêm và từ TL 876 đến hết ranh đất Sáu Chương).
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
24. Xã Phú Phong:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 250.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 120.000 100.000 |
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.
Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hoà – Ninh - Thuận (đoạn từ TL 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới – Long (đoạn từ TL 864 đến cầu Phú Quới).
Khu vực 2: mặt tiền 02 đường cặp sông Phú Phong, phần còn lại của đường Hoà – Ninh - Thuận và Thạnh - Quới - Long.
Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ I:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Từ | Đến | Giá đất |
1 | Giáp ranh tỉnh Long An | Giáp xã Tân Lý Tây | 1.100.000 |
2 | Xã Tân Lý Tây | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp | 1.400.000 |
3 | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp | Giáp cầu Bến Chùa | 1.100.000 |
4 | Cầu Bến Chùa | Giáp ranh TP. Mỹ Tho | 2.000.000 |
5 | Giáp ranh TP. Mỹ Tho | Ranh ấp Long Mỹ - Long Hưng (đường nhựa T Đ 10) | 2.000.000 |
6 | Giáp ranh ấp LM - LH | Cầu Rượu | 1.000.000 |
7 | Cầu Rượu | Cầu Long Định | 700.000 |
8 | Cầu Long Định | Ngã ba Đông Hòa | 1.200.000 |
9 | Giáp ngã ba Đông Hòa | Giáp Cầu Sao | 700.000 |
10 | Cầu Sao | Giáp huyện Cai Lậy | 600.000 |
D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN TỈNH LỘ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Tỉnh lộ | Từ | Đến | Mức giá |
864 | - Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột - Cầu Kinh Xáng - Cống 26/3 - Cầu Phú Phong - Giáp nhà bia LS xã Phú Phong | Giáp cầu Xoài Hột Giáp cầu Kinh Xáng Giáp cống 26/3 Giáp cầu Phú Phong Nhà bia liệt sĩ xã Phú Phong Giáp huyện Cai Lậy | 3.000.000 1.700.000 1.000.000 750.000 800.000 650.000 |
866 | Ngã ba Phú Mỹ ( QL I ) Đường dal 10 Tê | Giáp đường dal 10 Tê Giáp huyện Tân Phước | 700.000 500.000 |
866B | - GiápTỉnh lộ 866 - Giáp nhà Lê Văn Phương | Nhà Lê Văn Phương Giáp huyện Tân Phước | 700.000 400.000 |
867 | - Giáp Quốc lộ I - Giáp TT BVTV phía Nam | Trung tâm BVTV phía Nam Giáp huyện Tân Phước | 800.000 600.000 |
876 | - Ngã ba Đông Hòa - Ngã ba Bình Trưng - BCHQS huyện - Cầu Vĩnh Kim ( cầu sắt ) - Ranh xã ST - KS | Giáp ngã ba Bình Trưng Giáp BCHQS huyện Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu sắt) Giáp ranh xã ST - KS | 600.000 700.000 3.500.000 800.000 1.000.000 |
878 | - Giáp Quốc lộ I | Giáp huyện Chợ Gạo | 600.000 |
870 | - Giáp Tỉnh lộ 864 - Giáp đường cổng 2 | Đường cổng 2 Giáp Quốc lộ I | 1.100.000 700.000 |
870 B | - Giáp Tỉnh lộ 864 | Giáp thành phố Mỹ Tho | 2.500.000 |
874 | - Giáp Quốc lộ I | Giáp huyện Cai Lậy | 400.000 |
E. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
Mặt tiền QL I | 1.800.000 | 1.500.000 |
|
|
Mặt tiền đường lộ cũ | 1.800.000 | 850.000 |
|
|
Mặt tiền đường nội ô chợ | 1.800.000 | 1.500.000 |
|
|
Mặt tiền đường nhựa nội thị | 1.800.000 | 1.200.000 |
|
|
Mặt tiền đường cầu Hộ Tài | 950.000 |
|
|
|
Mặt tiền đường vào sân bắn | 1.200.000 | 950.000 |
|
|
Mặt tiền đường vào khu gia binh | 600.000 |
|
|
|
Mặt tiền đường huyện lộ TCN | 600.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 225.000 |
- Mặt tiền QL I:
Vị trí 1: từ đội CSGT đến nhà ông Ba Quảng.
Vị trí 2: phần còn lại.
- Mặt tiền đường lộ cũ:
Vị trí 1: từ nhà bà Hai nhà đèn đến nhà ông Sáu Nghĩa.
Vị trí 2: từ hết nhà ông Sáu Nghĩa đến đường xuyên ra QLI và giáp xã Tân Lý Tây.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
Vị trí 1: từ giáp QL I đến rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
Vị trí 1: từ nhà ông Hứu Văn Dậu đến Trường THCS Tân Hiệp.
Vị trí 2: từ Trường THCS Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra QLI.
- Mặt tiền đường vào sân bắn:
Vị trí 1: từ giáp QL I đến hết TTVH huyện.
Vị trí 2: từ giáp TTVH huyện đến giáp xã Thân Cửu Nghĩa.
- Các khu vực còn lại:
Vị trí 1:
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hoà Tịnh - Chợ Gạo.
+ Mặt tiền đường từ trường THCS đến nhà ông Sáu Kinh.
Vị trí 2:
+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.
+ Mặt tiền đường từ Trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.
+ Mặt tiền đường hẻm từ Trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.
+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.
+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà 10 Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà.
Vị trí 3:
+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu và từ nhà ông Giáo Dậu đến nhà bà Tám Trinh.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một.
+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa.
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận.
Vị trí 4: các khu vực còn lại.
HUYỆN CHỢ GẠO
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng đất 2 | 35.000 | 32.000 |
Hạng đất 3 | 26.000 | 24.000 |
Hạng đất 4 | 20.000 | 18.000 |
Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn.
Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng đất 2 | 43.000 | 35.000 |
Hạng đất 3 | 35.000 | 26.000 |
Hạng đất 4 | 27.000 | 20.000 |
Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn.
Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 200.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 60.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Tỉnh lộ 879, từ đất ở gần trung tâm xã trong phạm vi 500 m, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 879 phạm vi 100 m.
- Khu vực 2: đất ở cặp Huyện lộ Thạnh Hòa và các lộ liên ấp tiếp giáp huyện lộ trong phạm vi 100 m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 400.000 |
|
Khu vực 2 | 350.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở ngã ba Tân Bình Thạnh trong phạm vi 500 m, đất gần trường THCS trong phạm vi 200 m cặp Huyện lộ 30.
- Khu vực 2: đất ở cặp Tỉnh lộ 879B, Huyện lộ 30, lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ trong phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 550.000 |
|
Khu vực 2 | 350.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở gần chợ Tịnh Hà theo 4 hướng, chợ An Khương tiếp giáp Huyện lộ 30 trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở cặp Tỉnh lộ 879, Huyện lộ 30, các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 500.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Huyện lộ 30 và lộ nhựa liên ấp tiếp giáp Huyện lộ 30 phạm vi 100 m.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ nhựa liên ấp.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
5. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 600.000 |
|
Khu vực 2 | 480.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Lương Hòa Lạc (từ đình đến cầu Ba Rớt). Riêng đất cặp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m và mở rộng về hai hướng Mỹ Tho – Lương Hòa Lạc của Tỉnh lộ 879 phạm vi 100 là 1.500.000đồng/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp Tỉnh lộ 879 (từ đình đến ranh Mỹ Tho). Riêng đoạn từ cầu Ba Rớt đến Phú Kiết, lộ tổng và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m giá 350.000đồng/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
6. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 350.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 60.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Tỉnh lộ 879 và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất cặp lộ kênh nhỏ, lộ nhựa liên ấp, các lộ liên ấp đoạn còn lại (trừ 100m tiếp giáp Tỉnh lộ 879).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 400.000 |
|
Khu vực 2 | 200.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Tỉnh lộ 879B, đất ở gần trung tâm xã phạm vi 500m, đường lộ tổng, đường lộ số 6. Riêng ranh Mỹ Tho 200m 450.000 đồng/m2, đoạn lộ tổng (31), lộ 6, lộ đình giá 350.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ, phạm vi 100 m. Riêng đường kênh nhỏ giá 150.000đồng/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 800.000 |
|
Khu vực 2 | 350.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50. Riêng đoạn từ ranh Tân Mỹ Chánh đến Trường Tiểu học Song Bình giá 1.000.000 đồng.
- Khu vực 2: đường lộ Xoài (từ Quốc lộ 50 đến cầu UBND xã Song Bình).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 800.000 |
|
Khu vực 2 | 400.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 (đoạn từ ranh Song Bình đến huyện đội). Riêng đoạn từ ranh Thị Trấn đến huyện đội giá 1.000.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (Ông Văn) (từ Quốc lộ 50 đến cầu trại chăn nuôi), khu vực chợ Long Bình Điền (Quốc lộ 50 đến Quốc lộ 24). Riêng lộ 24 giá 300.000đ/m2, lộ 879C (còn lại) giá 350.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 800.000 |
|
Khu vực 2 | 350.000 |
|
Khu vực 3 | 70.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp lộ 879C đoạn chợ Ông Văn (từ trường THCS đến nhà bia xã).
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (đoạn còn lại), đường số 6, các lộ liên ấp tiếp giáp lộ 879C phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 200.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 60.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp lộ Óc Eo, lộ cặp kênh Chợ Gạo, lộ 26/3, các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, 26/3, cặp kênh Chợ Gạo phạm vi 100m (gồm lộ: Tân Hưng – Tân Bình 2; Tân Phú – Tân Bình; Tân Bình 1; cây trôm, Nam kênh 20/7). Riêng đoạn từ ranh thị trấn đến cầu sập giá 300.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ liên ấp Tân Hưng – Tân Bình 2, đường liên ấp Tân Phú – Tân Bình 1, lộ Tân Bình 1, đường cây trôm, lộ Nam kênh 20/7.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
12. Xã Quơn Long:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 350.000 |
|
Khu vực 2 | 200.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Quơn Long trong phạm vi 300m.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ Nam kênh Chợ Gạo, đường 26/3.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 500.000 |
|
Khu vực 2 | 250.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Bình Phục Nhứt trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở cặp kênh Chợ Gạo, đường lộ Bình Phục Nhứt, các lộ liên ấp tiếp giáp lộ Bình Phục Nhứt phạm vi 100m. Riêng đoạn từ cầu 3/2 đến cổng chào xã giá 300.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
14. Xã Bình Phan:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 800.000 |
|
Khu vực 2 | 200.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực Bình Phan (từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan).
- Khu vực 2: đất ở lộ Bình Phan (từ ranh Thị trấn đến đập nước).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 600.000 |
|
Khu vực 2 | 300.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50, Tỉnh lộ 877 tiếp giáp Quốc lộ 50 phạm vi 200m. Riêng đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan giá 800.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở Tỉnh lộ 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 350.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh đoạn (từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh), đoạn từ cầu chợ Thạnh Nhựt đến ngã ba. Riêng lộ 877 còn lại giá 200.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: lộ bờ chợ, lộ liên xã Bình Ninh – Hòa Định (NTLS) lộ vào bến đò, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
17. Xã Hòa Định:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 200.000 |
|
Khu vực 2 | 150.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: lộ Hòa Định, lộ Hòa Định – Xuân Đông.
- Khu vực 2: lộ liên xã Hòa Định (Hòa Định – Bình Ninh).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 180.000 |
|
Khu vực 2 | 100.000 |
|
Khu vực 3 | 50.000 |
|
- Khu vực 1: lộ Hòa Định – Xuân Đông.
- Khu vực 2: đường đê vàm Kỳ Hôn, đê Dương Kỳ Thống, các lộ liên ấp tiếp giáp đê phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
19. Thị trấn:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
Khu vực 1 | 1.200.000 |
|
Khu vực 2 | 700.000 |
|
Khu vực 3 | 350.000 |
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 từ ranh Long Bình Điền – thị trấn đến cầu sắt (đoạn từ ngã ba Hòa Định đến sân bóng đá có giá riêng).
- Khu vực 2: đường lộ 24 cũ, đường lò hủ tiếu đến lò giết mổ, đường kênh ngang, các đường khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các tuyến đường đã trải nhựa. Riêng đất ở còn lại giá bằng 50% khu vực này.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Mức giá Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
- Lộ nội ô Chợ Gạo - Quốc lộ 50 - Lộ khu phố 3 - Các đường khu phố còn lại | 4.000.000 3.000.000 3.000.000 300.000 | 3.000.000 2.000.000 |
1.000.000 |
- Đường nội ô Chợ Gạo:
+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới
+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe
- Mặt tiền Quốc lộ 50:
+ Vị trí 1: từ cống Chợ Gạo cũ đến Huyện ủy
+ Vị trí 2: các đoạn còn lại từ ngã ba Hòa Định đến sân bóng đá
+ Ví trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ cũ (Thọ An Đường cũ)
- Đường khu phố 3: từ bến xe đến kênh Chợ Gạo.
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Giá đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 2 | 32.000 | 25.000 |
Hạng 3 | 24.000 | 20.000 |
Hạng 4 | 18.000 | 15.000 |
Hạng 5 | 13.000 | 10.000 |
Hạng 6 | 5.000 | 5.000 |
Khu vực 2: những khu đất giáp ranh Gò Công Đông (phần ngoài đê Rạch Già của xã Bình Tân và phần ngoài đê ngăn mặn của xã Phú Thạnh).
Khu vực 1: những xã còn lại của Gò Công Tây.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
Hạng 3 | 32.000 |
Hạng 4 | 25.000 |
Hạng 5 | 14.000 |
Khu vực 1: xã đất liền.
Khu vực 2: các xã cù lao.
3. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Địa điểm | Mức giá |
1 | Khu vực sông Tiền | 15.000 |
2 | Khu vực sông Tra | 10.000 |
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
Khu vực 1 | 60.000 |
Khu vực 2 | 50.000 |
Khu vực 3 | 40.000 |
- Khu vực 1: giá đất ở cặp theo đường liên xã Long Vĩnh - Long Bình; Thạnh Trị - Thành Công; lộ vào trung tâm xã Bình Phú; đường liên ấp xã Bình Nhì; đường Thạnh Lạc Đông (xã Thạnh Nhựt); đường nhựa hóa nông thôn trong phạm vi 30 mét tính từ mép taluy.
- Khu vực 2: vị trí đất tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê-tông ciment, đường trải sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4).
- Khu vực 3: các vị trí còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:
Đơn vị tính:đồng/m2
Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá |
QL 50 | Ngã ba Giáp Hạt | Trường Tiểu học Bình Nhì 2 | 600.000 |
| Trường Tiểu học Bình Nhì 2 | Đầu lộ xe be | 700.000 |
| Đầu lộ xe be | Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2 | 1.100.000 |
| Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2 | Cổng ấp văn hóa Bình Hưng | 700.000 |
| Cổng văn hóa ấp Bình Hưng | Trường Tiểu học Bình Cách -Yên Luông | 500.000 |
| Trường Tiểu học Bình Cách -Yên Luông | Giáp ranh xã Long Chánh -TXGC | 600.000 |
Tỉnh lộ 872 |
|
|
|
| Nhà Chín Đổng | Đường vào bãi rác thị trấn | 100.000 |
| Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 600.000 |
| Cống Ba Lùn | Nhà máy Sáu Đặng | 400.000 |
| Nhà máy Sáu Đặng | Hộ ông Huỳnh Phước Long | 300.000 |
| Hộ ông Huỳnh Phước Long | Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu | 600.000 |
| Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu | Nghĩa địa Cả Chốt | 200.000 |
| Nghĩa địa Cả Chốt | Giao lộ TL 872 và TL 877 | 300.000 |
Tỉnh lộ 873 |
|
|
|
| Giao lộ QL 50- TL 873 | Kênh Tham Thu | 150.000 |
| Kênh Tham Thu | Cây xăng Thành Công | 100.000 |
| Cây xăng Thành Công | Giao lộ TL 873-HL 13;14 | 200.000 |
Tỉnh lộ 877 |
|
|
|
| Giáp ranh xã Long Hòa, TXGC | Trường Tiểu học Bình Tân 2 | 200.000 |
| Trường Tiểu học Bình Tân 2 | Phòng khám khu vực Long Bình | 150.000 |
| Phòng khám khu vực Long Bình | Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình | 1.000.000 |
| Cặp đường nối TL 877 | Cầu Long Bình | 1.000.000 |
| Giao lộ đường nối vào cầu LB | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 200.000 |
| Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 300.000 |
| Cống Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh-Chợ Gạo | 200.000 |
Tỉnh lộ 877 B |
|
|
|
| Giáp ranh xã Phú Đông-GCĐ | Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | 90.000 |
| Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | Nhà ông Tư Sỏi | 300.000 |
| Cầu Hai Sanh | Ngã ba bến đò Tân Xuân | 120.000 |
| Trường TH Tân Thạnh-T. Phú | Trường Trung học CS Tân Phú | 200.000 |
| Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh | Cầu Rạch vách | 200.000 |
| Giao lộ 877 B ra bến lỡ | Giao lộ 877 B ra bến Vàm Giồng | 300.000 |
| Các đoạn còn lại |
| 90.000 |
Huyện lộ 07 |
|
|
|
| Giáp ranh xã Long Hòa TXGC | Nhà ông Tứ Kiệt | 120.000 |
| Nhà ông Tứ Kiệt | Nhà Bảy Hải | 75.000 |
| Nhà Bảy Hải | Trường Mẫu giáo xã Yên Luông | 150.000 |
| Trường Mẫu giáo xã Yên Luông | Cống Ba Ninh | 100.000 |
| Cống Ba Ninh | Nhà máy Năm Nàn | 75.000 |
| Nhà máy Năm Nàn | Nhà ông Phan Hữu Trí | 150.000 |
| Nhà ông Phan Hữu Trí | Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB) | 100.000 |
| Cổng ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB) | Hẻm vào nhà Ba Kiếm | 300.000 |
| Hẻm vào nhà Ba Kiếm | Cầu Sáu Biếu | 600.000 |
| Đầu lộ vào trường Đảng | Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng) | 600.000 |
| Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng) | Giáp ranh xã Vĩnh Hựu | 300.000 |
| Cống Mươi Lé (kênh Tr.Đảng) | Bến đò Chín Hải (cũ) | 90.000 |
| Bến đò Chín Hải (cũ) | Hết tuyến | 75.000 |
| Cầu kênh 14 | Ngã ba Ao Vương | 75.000 |
Huyện lộ 09 |
|
|
|
| Giao lộ QL 50, HL 09 | Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông | 150.000 |
| Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông | Trạm Y tế xã Long Bình | 75.000 |
| Trạm Y tế xã Long Bình | Cầu Xóm lá | 200.000 |
| Cầu Xóm lá | Chân cầu Long Bình | 250.000 |
Huyện lộ 10 |
|
|
|
| Giao lộ TL 877, HL 10 | Cầu Kênh thủy lợi | 75.000 |
| Cầu Kênh thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc) | 100.000 |
| Bến phà Tân Long (phía bờ Nam) | Giao lộ TL 877B, HL 10 | 200.000 |
Huyện lộ 11 |
|
|
|
| Cầu Long Thạnh (Ninh Quới) | Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi | 100.000 |
| Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi | Giao lộ TL 877A , HL 11 | 75.000 |
Huyện lộ 12A |
|
|
|
| Giao lộ QL 50, HL 12A | Kênh Ba Cư | 200.000 |
| Kênh Ba Cư | Nhà ông Lê Hữu Tài | 75.000 |
| Nhà ông Lê Hữu Tài | Cầu Ngang | 150.000 |
Huyện lộ 12B |
|
|
|
| Giao lộ HL 12A-12B | Nhà ông Đặng Hữu Lý | 75.000 |
| Nhà ông Đặng Hữu Lý | Cống Năm Khánh | 120.000 |
| Cống Năm Khánh | Cống Ba Ngân | 300.000 |
| Cống Ba Ngân | Giao lộ 12B-Lộ xe be | 500.000 |
Huyện lộ 13 |
|
|
|
| Giao lộ 21-HL 13 | Nhà ông Hà Văn Linh | 250.000 |
| Nhà ông Hà Văn Linh | Hết tuyến | 75.000 |
Huyện lộ 14 |
|
|
|
| Giao lộ HL 13 - HL 14 | Hộ Nguyễn Thị Kim Thùy | 75000 |
| Hộ Nguyễn Thị Kim Thùy | Hết tuyến HL 14 | 50.000 |
Huyện lộ 21 |
|
|
|
| Giao lộ QL 50 - HL 21 | Kênh Tham Thu | 350.000 |
| Kênh Tham Thu | Nhà ông Sáu Hạnh | 150.000 |
| Nhà ông Sáu Hạnh | Nhà ông Sáu Cảnh | 250.000 |
| Nhà ông Sáu Cảnh | Điểm bán vật tư NN Tư Hoàng | 200.000 |
| Điểm bán vật tư NN Tư Hoàng | Giao lộ HL 21 - Đề sông Tra | 500.000 |
| Giao lộ HL 21 - Đề sông Tra | Bến đò Đồng Sơn | 1.000.000 |
Lộ Lợi An |
|
|
|
| Giao lộ 877A - lộ Lợi An | Đê ra cống Rạch Già (trong đê) | 100.000 |
| Đê ra cống Rạch Già (trong đê) | Giáp ranh GCĐ - Cầu Việt Hùng | 75.000 |
Đường vào Trường Đảng | Giao lộ HL 07 - Đường vào T.Đ | Trường THCS Vĩnh Bình 2 | 300.000 |
Trong nội ô nhà lồng chợ Đ.Sơn & L.Bình |
|
| 1.000.000 |
ĐẤT Ở TẠI NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 2 3 4
5
6 7 8 9 10 11 12 12 14 15 16 17 | Thiện Chí Phan Bội Châu Phan Chu Trinh Trần Quốc Toản
Võ Tánh (ấp Tây)
Võ Tánh (ấp Hạ) Võ Tánh (ấp Đông) Nguyễn Tr.Trực Cô Giang Phan Thanh Giản Nguyễn Thái Học Trương Công Định Phan Đình Phùng Phạm Đăng Hưng Lộ Xe Be An.Th.Thủy Nam Lý Thành Bô | Trọn đường Trọn đường Trọn đường Thiện Chí Cô Giang Cống Ba Ri Thiện Chí Đầu cầu V.Bình Đầu chợ Cá Lý Thành Bô Đầu cầu V.Bình Đầu cầu V.Bình Trọn đường Trọn đường Trọn đường Trọn đường Trọn đường Trọn đường Công An Huyện Trọn đường Trọn đường Trọn đường |
Cô Giang Cống Ba Ri Đầu lộ Tr.Đảng Nguyễn .Tr .Trực Đầu chợ Cá Lý Thành Bô Hết đường Cầu Sáu Biếu Cầu Sáu Biếu
Lộ Xe Be
| 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 1.800.000 1.000.000 1.800.000 3.000.000 1.200.000 1.000.000 1.000.000 1.200.000 1.800.000 1.800.000 1.800.000 1.800.000 1.800.000 1.800.000 1.200.000 500.000 375.000 1.350.000 |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Giá đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Hạng 2 | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Hạng 3 | 24.000 | 20.000 | 17.000 |
Hạng 4 | 17.000 | 15.000 | 14.000 |
Hạng 5 | 11.000 | 10.000 | 10.000 |
Hạng 6 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Khu vực 1: xã Bình Nghị, Tân Đông.
Khu vực 2: xã Phước Trung.
Khu vực 3: các xã còn lại.
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Hạng 2 | 33.000 | 30.000 | 22.000 |
Hạng 3 | 26.000 | 24.000 | 19.000 |
Hạng 4 | 16.000 | 15.000 | 15.000 |
Hạng 5 | 12.000 | 11.000 | 10.000 |
Hạng 6 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Khu vực 1: xã Bình Nghị, Tân Đông.
Khu vực 2: xã Phước Trung.
Khu vực 3: các xã còn lại.
3. Đất muối: 6.100đ/m2
4. Đất rừng: 5.000đ/m2
5. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Địa điểm | Mức giá |
1 | Đối với đất nuôi tôm, cá: - Đất cặp sông cửa tiểu 2 xã Phước Trung - Tăng Hoà - Đất cặp sông cửa tiểu, cửa đại xã Phú Đông - Phú Tân - Phần còn lại của 2 xã Phú Đông-Phú Tân - Các khu vực còn lại |
15.000 11.500 8.500 10.000 |
2 | Đối với đất nuôi nghêu, sò, hến | 6.000 |
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Khu vực 1 | 60.000 |
Khu vực 2 | 50.000 |
Khu vực 3 | 40.000 |
Trong đó:
- Khu vực 1: tương đương đất nông nghiệp hạng 2
- Khu vực 2: tương đương đất nông nghiệp hạng 3
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5, hạng 6.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1. Khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Tuyến đường | Từ | Đến | Giá đất |
1 | Tỉnh lộ 862 | Cửa hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên) | Ngân hàng NN & PTNT huyện | 800.000 |
|
| Ngân hàng NN & PTNT huyện | Đầu cầu Tân Hòa | 1.200.000 |
|
| - Cầu Tân Hòa | Ngã tư16/2 Trương Định | 1.500.000 |
|
| - Ngã tư 16/2 - Trương Định (nhà Năm Sinh) | Cây xăng Quốc Tuấn | 1.000.000 |
|
| -Cây xăng Quốc Tuấn | Đường vào Trại Ngang | 600.000 |
|
| -Đường vào Trại Ngang | Bia chiến tích Xóm Gò | 400.000 |
2 | Đường Nguyễn Trãi | - Bến xe Tân Hòa | Đường vào ấp Dương Quới | 800.000 |
|
| - Đường vào ấp Dương Quới | Cống Long Uông | 300.000 |
|
| -Đường nội bộ cặp công viên Tân Hòa |
| 800.000 |
3 | Đường Thủ Khoa Huân | -Giáp 30/4 (trại cưa) | Cống Long Uông | 250.000 |
4 | Đường Võ Duy Linh | -Giáp Tỉnh lộ 862 | Đầu cầu cháy | 800.000 |
|
| -Cầu cháy | Giáp 16/2 | 300.000 |
5 | Đường 16/2 | -Giáp Tỉnh lộ 862 | Cầu 16/2 | 500.000 |
|
| -Cầu 16/2 | Giáp Võ Duy Linh | 250.000 |
6 | Đường Trương Định | -Tỉnh lộ 862 | Giáp Đường Nguyễn Văn Côn | 600.000 |
7 | Đường N.V.Côn | -Giáp 30/4 | Trường N.V.Côn | 600.000 |
|
| -Trường Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài) | Hết tuyến | 200.000 |
8 | Đường 30/4 | - Tỉnh lộ 862 | Ranh Huyện ủy | 1.200.000 |
|
| - Ranh Huyện ủy | Ngã 3: giáp đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ) | 900.000 |
|
| -Giáp Đường Nguyễn Văn Côn | Trại giam huyện | 600.000 |
|
| -Trại giam huyện | Kênh 2 Gò Đèn | 400.000 |
|
| - Kênh 2 Gò Đèn | Cống Cầu Kiều | 250.000 |
9 | Đường vào sân vận động | -Toàn tuyến |
| 200.000 |
10 | Đường nội bộ (khu lương thực cũ) | -Toàn tuyến |
| 250.000 |
2. Đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:
+ Đoạn 1: từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã: 1.500.000đ/m2
+ Đoạn 2: Bưu điện xã đến cảng cá Vàm Láng: 2.200.000 đ/m2
3. Đất ở tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ Nghĩa trang Tân Tây - Trạm xá khu vực và đoạn từ ngã 3 Tân Tây (giáp TL871) ngã 3 đi Tân Phước và đi cầu Giáo hộ: 1.000.000đ/m2
- Đường vào hai dãy phố cặp chợ Tân Tây, giá đất: 800.000đ/m2
4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT | Tuyến đường | Từ | Đến | Giá đất |
1 | QL 50 | -Toàn tuyến |
| 150.000 |
|
| -Riêng từ Cầu Sơn Qui | Cây xăng Phú Đức (Hai Phòng) | 500.000 |
|
| -Đoạn từ UBND xã Tân Trung (cách về 2 hướng 200m theo trục lộ chính, đoạn từ trường TH chuẩn cấp 3 Bình Đông – ngã 3 Bình Xuân, chợ Bình Đông-bến phà kể cả khu vực chợ |
| 300.000 |
2 | Tỉnh lộ 871 | -Từ UBND xã Tân Đông cũ | Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản số 2 | 450.000 |
|
| -Trạm bảo vệ nguồn lợi Thủy sản số 2 | Thánh thất Tân Đông | 350.000 |
|
| -Thánh thất Tân Đông | Nghĩa trang Tân Tây | 450.000 |
|
| -Từ bệnh xá khu vực Tân Tây | Ngã tư đường liên xã KP-GT-TP | 250.000 |
|
| -Ngã tư đường liên xã KP-GT-TP | Chùa Xóm Lưới | 400.000 |
|
| -Chùa Xóm Lưới | Cây nước Vàm Láng | 250.000 |
|
| -Cây nước Vàm Láng | Bến xe Vàm Láng | 500.000 |
|
| -Bến xe Vàm Láng | UBND xã Vàm Láng | 800.000 |
|
| -Khu vực chợ Kiểng Phước | Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ | 400.000 |
3 | Tỉnh lộ 862 | -Ngã ba Việt Hùng | UBND xã Bình Nghị | 600.000 |
|
| -UBND xã Bình Nghị | Cổng chào TT.Tân Hoà | 500.000 |
|
| -Cổng chào TT.Tân Hòa | Cửa hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên) | 700.000 |
|
| -Bia Chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 150.000 |
|
| -Đường vào ấp Giồng Lãnh | Đường vào ấp Bà Lẫy | 400.000 |
|
| -Đường vào ấp Bà Lẫy | Ngã 3 Kinh Giữa | 800.000 |
|
|
| Hai dãy phố cặp chợ | 200.000 |
|
| - Ngã ba kinh giữa | Đồn Biên phòng 582 | 150.000 |
|
| -Đồn Biên phòng 582 | UBND xã Tân Thành | 500.000 |
|
| -UBND xã Tân Thành | Ngã 3 biển | 800.000 |
4 | Tỉnh lộ 877B | -Toàn tuyến |
| 80.000 |
|
| - Đoạn từ trường THCS Phú Đông | Cầu Lý Quàn | 400.000 |
|
| - Đoạn từ cầu Lý Quàn | UBND Xã Phú Đông | 300.000 |
5 | Đê biển đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | -Cống Vàm Kinh
| Đài quan sát
| 100.000
|
| Riêng các đoạn | -Từ ngã 3 biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 400.000 |
|
| -Trường TH ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn đỏ) | 400.000 |
6 | Huyện lộ 01 | -Ngã ba đi cầu Giáo Hộ | Cổng chào Tân Tây (cũ) | 400.000 |
|
| -Cổng chào Tân Tây (cũ) | Ngã ba đi Láng Chim | 120.000 |
|
| -Ngã 3 đi Láng Chim | Đầu cầu chợ, kể cả khu vực chợ | 400.000 |
7 | Huyện lộ 02 | -Ngã ba Võ Duy Linh-16/2 | Ngã tư Kiểng Phước | 100.000 |
|
| -Ngã tư Bình Ân đi 4 hướng cách 200m |
| 250.000 |
8 | Huyện lộ 03 | -Cầu Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân) | UBND xã Tân Điền | 100.000 |
|
| -Riêng 200m tính từ cầu Xóm Sọc |
| 150.000 |
9 | Huyện lộ 04 | -Từ cống Cầu Kiều | Chợ Giồng Tân | 100.000 |
|
| - Chợ Giồng Tân | Bến đò | 75.000 |
10 | Huyện lộ 05 | - Giáp TL.862 | Cầu Bình Nghị | 400.000 |
|
| - Cầu Bình Nghị | Ngã 3 vạn Thắng | 100.000 |
11 | Huyện lộ 06 | - Ngã 3 (giáp HL.01) | UBND xã Gia Thuận (cũ) | 75.000 |
12 | Huyện lộ 07 | - Bến đò Phú Đông | Tỉnh lộ 877B | 55.000 |
13 | Huyện lộ 08 | - Cầu Bình Thành | Trường học ấp 2 | 55.000 |
|
| -Trường học ấp 2 | Bến đò Bình Xuân | 150.000 |
14 | Huyện lộ 13 | -Cầu Giáo Hộ | Cống Gò Công | 75.000 |
|
| -Ngã ba (giáp HL01) | Cầu Giáo Hộ | 300.000 |
|
| -Ngã tư Cá Nhồi,cách 200m về mỗi hướng |
| 200.000 |
15 | Huyện lộ 15 | -Ngã ba Bình Xuân (giáp QL50) | Đến bến đò | 80.000 |
16 | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | - Giáp HL.01 | Cầu Giồng Dài | 400.000 |
17 | Đường liên xã Kiểng Phước-Gia Thuận-Tân Phước | - Giáp TL.871 | Ngã tư Rạch Già (chợ Rạch Già) | 75.000 |
18 | Đường liên xã Tân Thành-Tân Điền | -Giáp TL.862 | Điểm cuối ấp Bắc 2 (giáp ranh K.Phước) | 75.000 |
| Đường Thanh Nhung Phước Trung | -Giáp đường Nguyễn Trãi | - Cầu Thanh Nhung Phước Trung | 75.000 |