Quyết định số 114/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 114/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 26-12-2005
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 730 ngày (2 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/2005/QĐ-UBND | Thị xã Cao Lãnh, ngày 26 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 01 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 702/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2005/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII thông qua tại Kỳ họp thứ 5 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ, định mức chi cho Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Nguồn kinh phí chi về chế độ, định mức chi cho Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp theo Quyết định này được Ngân sách bố trí hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành Tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, các phường, thị trấn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 114/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung chi | ĐVT | Định mức chi Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | |||
Đối với cấp tỉnh | Đối với cấp huyện, thị | Đối với cấp xã | Ghi chú | ||
I. Chi hội nghị đóng góp luật |
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | đồng/đại biểu/ngày | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
- Chi bồi dưỡng Tổ tổng hợp các dự án luật trên đầu người | đồng/dự án | 300.000 | 150.000 | 75.000 |
|
II. Chi phục vụ kỳ họp |
|
| - | - |
|
1. Chi công tác giám sát |
|
| - | - |
|
Chi cho việc tổ chức đoàn giám sát của Thường trực, các Tổ đại biểu HĐND bao gồm xây dựng nội dung, tổ chức đoàn đi, báo cáo kết quả giám sát. Ngoài chế độ thanh toán công tác phí và cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ như sau: |
|
| - - - - | - - - - |
|
- Đại biểu và các thành viên là lãnh đạo các ngành | đồng/người/ngày | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
- Cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ | đồng/người/ngày | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
|
2. Chi cho công tác tiếp xúc cử tri |
|
| - | - |
|
- Chi cho đại biểu đi tiếp xúc cử tri | đồng/đại biểu/ngày | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
- Chi cho cán bộ phục vụ công tác tiếp xúc cử tri | đồng/người/ngày | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
|
- Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri | đồng/điểm/lần | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
3. Chi tiền ăn cho đại biểu và khách dự hohp HĐND thường lệ hay họp bất thường | đồng/người/ngày | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
III. Chi hoạt động của đại biểu HĐND |
|
| - | - |
|
1. Phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu được HĐND giao thêm nhiệm vụ |
|
| - | - |
|
- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên thường trực HĐND kiêm nhiệm | đồng/người/tháng | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
|
- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên các ban kiêm nhiệm | đồng/người/tháng | 50.000 | 25.000 | - |
|
2. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách | đồng/kỳ họp | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
|
3. Chi cung cấp thông tin, báo chí cho đại biểu |
|
| - | - |
|
- Báo người đại biểu nhân dân | số báo/ĐB/năm/nhiệm kỳ | 01 | 01 | 01 |
|
- Sách pháp luật mới được ban hành | quyển/đại biểu/năm | 03 - 05 | 03 | 03 |
|
- Sổ tay công tác | cuốn/đại biểu/năm | 01 | 01 | 01 |
|
4. Chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
| - | - |
|
(Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân các quyết định mức chi) | đồng/người/Iần |
| - | - |
|
IV. Các chế độ còn lại phục vụ cho hoạt động của Đại biểu HĐND thực hiện theo chế độ hiện hành |
|
|
|
* Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: giao cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp làm dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp Đại biểu cao nhất.