Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 78/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 30-11-2005
- Ngày có hiệu lực: 28-12-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-12-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 729 ngày (1 năm 12 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-12-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
a) Đăng ký chính thức: 04 hoạt chất với 4 tên thương phẩm (gồm thuốc trừ sâu 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm, thuốc điều hoà sinh trưởng 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
b) Đăng ký bổ sung: 161 loại thuốc (gồm 70 loại thuốc trừ sâu, 55 loại thuốc trừ bệnh, 23 loại thuốc trừ cỏ, 09 loại thuốc trừ ốc, 04 loại thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
c) Đăng ký đặc cách: 45 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 27 loại thuốc trừ sâu, 09 loại thuốc trừ bệnh, 07 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 01 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 146/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Calypso 240 SC | Thiacloprid | Bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
2 | Resany 48 EC | Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18% | Rệp sáp hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 1 | Ringo – L 20 SC | Metominostrobin | Khô vằn hại lúa | Sumitomo Corporation |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | Stoplant 5 WP | Uniconazole | Điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abatin 1.8 EC | Abamectin
| Dòi đục lá hại cà chua | Map Pacific Pte Ltd |
2 | Actara 25 WG | Thiamethoxam
| Rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd |
3 | Admitox 100 WP; 750WDG | Imidacloprid
| Bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
4 | Again 3 G | Fipronil
| Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
5 | Alineki 350 WP | Nereistoxin 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg | Sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
6 | Annong - cap 20EC | Ethoprophos | Tuyến trùng hại hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông |
7 | Anphatox 100 SC | Alpha - Cypermethrin | Bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
8 | Ascend 20 SP | Acetamiprid
| Bọ phấn hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
9 | Atannong 50 EC | Chlorfluazuron | Sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
10 | Biminy 90 SP | Trichlorfon | Sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
11 | Brightin 4.0 EC | Abamectin
| Sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
12 | Citrole 96.3EC | Petroleum sprayoil | Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Total Fluides. Defense (Franch) |
13 | Cypermap 25 EC | Cypermethrin
| Bọ trĩ hại lúa | Map Pacific Pte Ltd |
14 | Dacloxin 40 WP | Nereistoxin 38.3% + Imidacloprid 1.7% | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
15 | Finico 800 WG | Fipronil | Sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Nicotex |
16 | Fiprogen 0.3 G; 800WG | Fipronil | 0.3G: Sâu đục thân hại lúa 800WG: Sâu đục quả hại vải | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
17 | Fitex 10 WP | Imidacloprid | Rầy nâu hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
18 | Fortaras 25 WG | Thiamethoxam | Bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
19 | Imida 10 WP | Imidacloprid | Bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
20 | Kinalux 25 EC | Quinalphos | Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
21 | Legend 5 SC; 800WG | Fipronil | 5SC: Sâu đục thân hại ngô 800WG: Sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
22 | Lorsban 15 G | Chlorpyrifos Ethyl
| Sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô | Dow AgroSciences B.V |
23 | Mace 75 SP | Acephate | Sâu đục bẹ hại lúa | Map Pacific Pte Ltd |
24 | Mapy 48 EC | Chlorpyrifos Ethyl
| Sâu xanh hại đậu tương, mối hại công trình xây dựng | Map Pacific Pte Ltd |
25 | Megarin 50 EC | Permethrin | Sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
26 | Megaxam 25 WDG | Thiamethoxam | Bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
27 | Midan 10 WP | Imidacloprid | Rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều | Công ty CP Nicotex |
28 | Midanix 60 WP | Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 % | Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
29 | Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC | Imidacloprid | 2.5WP: Bọ trĩ hại lúa 10EC; 5EC: Rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
30 | Mondeo 40 EC | Chlorpyrifos Ethyl
| Sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
31 | Monttar 3G, 7.5EC, 20 EC | Chlorpyrifos methyl
| 3G: Sâu đục thân hại ngô 7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
32 | Mopride 20 WP | Acetamiprid | Sâu xanh hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
33 | Mospilan 3 EC | Acetamiprid | Rầy xanh hại bông vải | Nippon Soda Co., Ltd |
34 | Newmectin 0.2 ME | Emamectin benzoate | Sâu tơ hại bắp cải | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
35 | Nicyper 4.5 EC | Beta -Cypermethrin
| Rệp vẩy hại cà phê | Công ty CP Nicotex |
36 | Nired 3 EC | Acetamiprid | Bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
37 | Nomida 10 WP; 50EC | Imidacloprid | Rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
38 | Oshin 20 WP | Dinotefuran | Rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải | Mitsui Chemicals, Inc. |
39 | Pegasus 500 SC | Diafenthiuron | Nhện lông nhung hại vải | Syngenta Vietnam Ltd |
40 | Phantom 60 EC | Diazinon | Sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
41 | Phizin 800 WG | Fipronil | Sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
42 | Pyritox 480 EC | Chlorpyrifos Ethyl
| Rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
43 | Pysone 700 WG | Imidacloprid | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
44 | Quintox 5EC; 10EC | Quinalphos | 5EC: Sâu cuốn lá hại ngô 10EC: Rệp sáp hại cà phê | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
45 | Ranaxa 25 WG | Thiamethoxam | Bọ xít hại vải | Công ty CP Đồng Xanh |
46 | Ranger 5 SC; 800WG | Fipronil | 5SC: Bọ trĩ hại lúa 800WG: Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
47 | Regal 5 SC; 800WG | Fipronil | Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
48 | Rigell 0.3 G | Fipronil | Sâu đục thân hại mía | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
49 | Rimon 10 EC | Novaluron | Sâu xanh da láng hại lạc | Makhteshim Chem. Ltd |
50 | Saliphos 35 EC | Phosalone | Bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
51 | Sấm sét 25 WP | Buprofezin | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
52 | Saromite 57 EC | Propargite | Nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
53 | Sát trùng đan 29SL; 95BTN | Nereistoxin
| 29SL: Sâu khoang hại đậu xanh 95BTN: Sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nicotex |
54 | Selecron 500 EC | Profenofos | Sâu cuốn lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
55 | Sếu đỏ 3 EC | Acetamiprid | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
56 | Sieusao 40 EC | Chlorpyrifos methyl | Sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương ; rệp, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
57 | Sunrac 200 WP | Acetamiprid | Rầy nâu hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
58 | Supergen 5 SC | Fipronil | Bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
59 | Tornado 25 EC | Cypermethrin | Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
60 | Tư ếch 800 WG | Fipronil | Bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty CP Đồng Xanh |
61 | Tungcydan 30 EC | Chlorpyriphos Ethyl 25% + Cypermethrin 5% | Sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
Tungcydan 55 EC | Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5% | Rệp sáp hại cà phê | ||
62 | Tungent 5 SC | Fipronil | Sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
63 | Tungrell 25 EC | Quinalphos 20% + Cypermethrin 5% | Sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
64 | Vibafos 15 EC | Chlorpyrifos Ethyl 14.8 % + Abamectin 0.2 % | Sâu xanh da láng hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
65 | Vietdan 3.6 H | Nereistoxin | Sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
66 | Virofos 20 EC | Chlorpyrifos Ethyl
| Sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
67 | Visa 5 G | Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2% | Sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
68 | Viserin 4.5 EC | Beta -Cypermethrin | Sâu vẽ bùa hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
69 | Wofatac 350 EC | Lambda-Cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335 g/l | Sâu khoang hại lạc | Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
70 | Yamida 100 EC; 100SL | Imidacloprid | 100EC: Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa 100SL: Bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Abenix 10 FL | Albendazole | Lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
2 | Aconeb 70 WP | Propineb
| Thán thư hại xoài | Công ty CP Đồng Xanh |
3 | Agofast 80 WP | Fosetyl-Aluminium
| Chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh |
4 | Alphacol 70 WP | Propineb | Thán thư hại xoài | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
5 | Alpine 80 WDG | Fosetyl-Aluminium | Chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
6 | Andoral 250 SC | Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
Andoral 500 SC | Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l | Lem lép hạt hại lúa | ||
Andoral 500 WP | Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg | Lem lép hạt hại lúa | ||
7 | Anhvinh 50 SC | Hexaconazole
| Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
8 | Antracol 70 WP | Propineb | Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
9 | Bemsai 262 WP | Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg | Đạo ôn hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
10 | Bibim 750 WP | Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
11 | Binlazonethai 75WP | Tricyclazole
| Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM DV Long Vân |
12 | Cadazim 500 FL | Carbendazim
| Thối quả hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
13 | Callihex 50 SC | Hexaconazole | Vàng lá hại lúa | Arysta Lifescience S.A.S, France |
14 | Carbenzim 500 FL | Carbendazim | Thán thư hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
15 | Carzole 20 WP | Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5.0% | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
16 | Curzate - M8 72WP | Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % | Vàng lá hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
17 | Dibazole 5 SC | Hexaconazole | Khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
18 | Dolazole 75 WP | Tricyclazole | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
19 | Doroval 50 WP | Iprodione | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
20 | Dosay 45 WP | Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12% | Sương mai hại khoai tây | Agria S.A, Bulgaria |
21 | Filia 525 SE | Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l | Đạo ôn hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
22 | Folicur 250 EW; 250 WG | Tebuconazole
| 250EW: Vàng lá hại lúa 250WG: Khô vằn, đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
23 | Forlita 250 EW | Tebuconazole | Đốm lá hại lạc, đậu tương, bệnh loét hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
24 | Forlitasuper 300EC | Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
25 | Forvilnew 250 SC | Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
26 | Fu-army 30 WP | Isoprothiolane | Đạo ôn hại lúa | Công ty CP Nicotex |
27 | Fullcide 25 WP | Tricyclazole | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
28 | Fungal 80 WG | Fosetyl-Aluminium | Phấn trắng hại dưa chuột | Helm AG |
29 | Hexavil 5 SC; 8SC | Hexaconazole | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
30 | Jiatrico 75 WP | Tricyclazole | Đạo ôn hại lúa | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
31 | Jiavin 5 SC | Hexaconazole | Khô vằn hại lúa | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
32 | Judi 5 SC | Hexaconazole | Đốm lá hại lạc | Map Pacific Pte Ltd |
33 | Kabaran 2 SL | Kasugamycin | Đạo ôn hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
34 | Kasai 21.2 WP | Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2% | Vàng lá hại lúa | Hokko Chem Ind Co., Ltd |
35 | Kos-tin 300 EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
36 | Love rice 66 WP | Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 % | Chết cây con hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
37 | Map Jaho 77 WP | Copper Hydroxide | Ghẻ hại cam, thán thư hại xoài | Map Pacific Pte Ltd |
38 | Map super 300 EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Map Pacific Pte Ltd |
39 | Mataxyl 500 WDG | Metalaxyl | Xì mủ hại cam | Map Pacific Pte Ltd |
40 | Mexyl MZ 72 WP | Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % | Chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
41 | Nevo 330 EC | Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l | Lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
42 | Newzobim 75 WP | Tricyclazole | Đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
43 | Nofacol 70WP | Propineb | Thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
44 | Nustar 20 DF | Flusilazole | Lem lép hạt hại lúa | DuPont Vietnam Ltd |
45
| Siozol 500 WG | Propiconazole | Lem lép hạt hại lúa | Sino Ocean Enterprises Ltd |
46 | TEPRO - Super 300EC | Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
47 | Thio – M 500 FL | Thiophanate -Methyl | Thán thư hại hồ tiêu, xì mủ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
48 | Tien sa 250 EC | Propiconazole | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
49 | Tilfugi 300 EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
50 | Tilusa super 300EC | Propiconazole | Lem lép hạt, đạo ôn hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
51 | Tilvil super 300EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
52 | Tinitaly surper 300.5 EC | Difenoconazole 50g/l + Propiconazole 250.5g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Tinitaly surper 300EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông | |
53 | Vieteam 75 WP | Sulfur 55% + Tricyclazole 20% | Đạo ôn hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
54 | Vixazol 275 SC | Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 25g/l | Lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
55 | Xanizeb 72 WP | Mancozeb 64% + Cymoxanil 8% | Sương mai hại cà chua | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Thuốc trừ cỏ: | ||||
1 | Amet annong 800WP | Ametryn | Cỏ hại mía | Công ty TNHH An Nông |
2 | Atra annong 800WP | Atrazine | Cỏ hại ngô | Công ty TNHH An Nông |
3 | Catholis 43 EC | Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l | Cỏ hại lạc | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
4 | Chani 300 EC | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l
| Cỏ hại lúa gieo | Công ty CP Nicotex |
5 | Danphos 10 SC | Bispyribac - sodium
| Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
6 | Dany 20 DF | Metsulfuron methyl | Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
7 | Domi 10 SC | Bispyribac - sodium | Cỏ hại lúa gieo | Công ty CP Đồng Xanh |
8 | Dosate 75.7 WDG | Glyphosate IPA Salt | Cỏ hại vải | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
9 | Faster 33 EC | Pendimethalin | Cỏ hại lúa gieo | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
10 | Fenpre 300 EC | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | Cỏ hại lúa gieo | Công ty CP Đồng Xanh |
11 | Fezocet 40 WP | Pyrazosulfuron Ethyl 1% + Mefenacet 39% | Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
12 | Jiafit 30 EC | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | Cỏ hại lúa gieo | Jia Non Enterprise Co., Ltd |
13 | Londax 10 WP | Bensulfuron Methyl | Cỏ hại lúa cấy | DuPont Vietnam Ltd |
14 | Newmilce 100 SC | Bispyribac - sodium | Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH An Nông |
15 | Nimaxon 20 SL | Paraquat | Cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty CP Nicotex |
16 | Nonider 10 SC | Bispyribac - sodium | Cỏ hại lúa gieo | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
17 | Proof 15 SL | Glufosinate - ammonium | Cỏ hại chuối | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
18 | Rocet 10 WP | Quinclorac 0.5 % + Bensulfuron methyl 9.5 % | Cỏ hại lúa cấy | Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
19
| Rus - annong 700WDG | Pyrazosulfuron Ethyl
| Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH An Nông |
20 | Sirius 70 WDG | Pyrazosulfuron Ethyl | Cỏ hại lúa gieo, lúa cấy | Nissan Chem. Ind Ltd |
21 | Supermix 32 WP | Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26% | Cỏ hại lúa gieo | DuPont Vietnam Ltd |
22 | Topgun 700 WP | Quinclorac 500g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70 g/kg + Fenoxaprop - P - Ethyl 130 g/kg | Cỏ hại lúa gieo | Map Pacific Pte Ltd |
23 | Vu gia 10 WP | Pyrazosulfuron Ethyl | Cỏ hại lúa gieo | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Thuốc trừ ốc: | ||||
1 | BenRide 250 EC | Niclosamide
| ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
2 | Bolis 4B, 6B | Metaldehyde
| ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH ADC |
3 | Catfish 70 WP | Niclosamide | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
4 | Clodansuper 250WP; 500WP; 700WP | Niclosamide – olamine
| ốc bươu vàng hại lúa | Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
5 | Dioto 25 EC | Niclosamide | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
6 | Kiloc 60WP | Metaldehyde 40% + Carbaryl 20% | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH ADC |
7 | OBV - a 700 WP | Niclosamide | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
8 | Ossal 500 SC; 700WP | Niclosamide | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
9 | TRIOC annong 80WP | Metaldehyde | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | ACXONICannong 1.8DD | Sodium para -nitrophenolate 0.9% + sodium ortho -nitrophenolate 0.6% + Sodium 5 -nitroguaiacolate 0.3% | Kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH An Nông |
2
| Atomin 15 WP | Paclobutrazol
| Kích thích sinh trưởng sầu riêng | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
3 | Highplant 10 WP | Gibberellic acid | Điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty CP Đồng Xanh |
4 | Sài gòn P1 15 WP | Paclobutrazol | Kích thích ra hoa xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78 /2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abafax 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
2 | Abasuper 1.8EC, 3.6 EC
| Abamectin | Bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
3 | Abatimec 1.8 EC | Abamectin | Sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
4 | Amatic (1010 bt/ml) SC | Bacillus thuringiensis. var. 7216
| Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
5 | AMETINannong 1.8 EC,3.6EC | Abamectin | Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH An Nông |
6 | Apache 1 EC | Emamectin benzoate
| Nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
7 | A-Z annong 0.3EC, 0.03EC, 0.15EC | Azadirachtin | 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê 0.03 EC, 0.15 EC: sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê. | Công ty TNHH An Nông |
8 | Aztron DF 35.000 DBM Unit/mg | Bacillus thuringiensis var. aizawai | Sâu đục trái hại xoài | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
9 | Biomax 1 EC | Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% | Sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại quýt. | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
10 | Cahat 16 WP (16000 IU/mg) | Bacillus thuringiensis var. T 36 | Sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH Nam Nông Phát |
11 | Catcher 2 EC | Abamectin | Nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Sinon Corporation-Taiwan |
12 | Dylan 2 EC | Emamectin benzoate | Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
13 | Emaplant 1.9 EC
| Emamectin benzoate | Sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM Thanh Điền |
14 | EMETINannong 1.9 EC | Emamectin benzoate | Sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH An Nông |
15 | Fanty 3.6 EC | Abamectin | Sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
16 | Kozomi 0.3 EC | Azadirachtin | Rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
17 | Limater 7.5 EC | Rotenone | Sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh ,bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi,bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng | Công ty CP Nông Hưng |
18 | Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG | Bacillus thuringiensis var.kurstaki
| Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh ,bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua | Công ty TNHH An Nông |
19 | Pesta 5 SL | Eucalyptol | Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
20 | Pethian (4000 IU) SC | Bacillus thuringiensis. var. 7216 | Sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
21 | Proclaim 1.9 EC | Emamectin benzoate | Sâu cuốn lá hại lúa
| Syngenta Vietnam Ltd |
22 | Protect (8000 IU/mg) WP | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
23 | Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP | Abamectin | Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, nhện gié,bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cây có múi | Công ty TNHH ADC |
24 | Sotox 0.3 SL | Matrine | Sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
25 | TP - Thần Điền 78DD | Saponozit 46% + Saponin acid 32% | Rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè | Công ty TNNH Thành Phương |
26 | Tungatin 1.8 EC | Abamectin | Bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh rơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
27 | Tungmectin 1.0 EC | Emamectin benzoate | Sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Bio - Humaxin Sen Vàng 15DD | Trichoderma spp 105 CFU/ml 10% + K-Humate 5% | Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty TNHH An Hưng Tường |
2 | Lilacter 0.3 SL | Eugenol | Khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè. | Công ty CP Nông Hưng |
3 | Poner 40 SP | Streptomycin sulfate | Thối nhũn hại bắp cải | Công ty TNHH SX - TM - DV Tobon |
4 | Senly 2.1 SL | Eugenol 2% + Carvacrol 0.1% | Bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt | Công ty TNHH Trường Thịnh |
5 | Somec 2 SL | Ningnanmycin | Bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua | Công ty TNHH Trường Thịnh |
6 | Stop 15WP, 10DD | Chitosan | Đạo ôn, khô vằn hại lúa | DNTN TM Tân Qui |
7 | TP - Zep 18 EC | Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh) | Đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
8 | Tungvali 3 SL, 5SL, 5WP, 10WP | Validamycin
| 3SL, 5SL: nấm hồng hại cao su 5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
9 | Validan 5 DD | Validamycin | Nấm hồng hại cao su | Công ty CP BVTV An Giang |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | Azoxim 20 SP | Gibberellic acid
| Kích thích sinh trưởng chè, lúa | Công ty CP Nicotex |
2 | M.A-Maral 10 DD | Oligo -Alginate | Kích thích sinh trưởng chè | DNTN TM Tân Qui |
3 | ProGibb 10 SP, T 20 Tablet, 40%SG | Gibberellic acid | Kích thích sinh trưởng chè | Valent BioSciences, USA |
4 | Siêu to hạt 25 SP | Fugavic acid | Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, tiêu | Công ty TNHH TM -SX Phước Hưng |
5 | Super GA3 100 SP, 200 WP, 200 T | Gibberellic acid | Kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH An Nông |
6 | Super sieu 1 SP | Gibberellic acid 1% +5% N+5% P2O5 +5% K2O +Vi lượng | Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
7 | Tungaba 20T | Gibberellic acid | Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
Thuốc trừ ốc: | ||||
1 | Dibonin super 5WP, 15WP | Saponin | Ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Thuốc trừ mối: | ||||
1 | Metavina 10DP | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2&M5 109 - 1010 bt/g | Mối hại đê, đập và công trình kiến trúc | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi |
Metavina 80LS | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M7 108 - 109 bt/ml | Mối hại đê, đập | ||
Metavina 90DP | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M3 109 - 1010 bt/g | Mối hại công trình kiến trúc | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi |