cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 26/07/2005 Quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 69/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 26-07-2005
  • Ngày có hiệu lực: 05-08-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 860 ngày (2 năm 4 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-12-2007, Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 26/07/2005 Quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 139/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 Về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 69/2005/QĐ-UBND

ngày 26 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHI CHO CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc cấp phát, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC -BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;

- Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1154/CV-TNMT ngày 11/5/2005, của sở Tài chính tại Công văn số 1693/TC.VG ngày 11/7/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn toàn tỉnh như sau:

1. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ phục vụ cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số đất biến động được đo đạc chỉnh lý):

TT

Tên công việc

Khó khăn

Đơn giá (đồng/thửa)

1/500

1/1.000

1/2.000

1

Bản đồ số

1

57.888

36.597

24.535

2

60.555

39.722

27.799

3

63.398

42.862

-

2

Bản đồ truyền thống

1

-

35.426

25.425

2

-

39.215

29.212

3

-

43.020

-

2. Đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thành phẩm hoặc hồ sơ đã được đăng ký biến động):

TT

Tên công việc

ĐVT

Đơn giá tính theo vùng

Các xã vùng đồng bằng, trung du

Thị trấn; các phường, xã ở TX, Cửa Lò, các xã miền núi, biên giới, hải đảo

Phường, xã ở TP Vinh

1

Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất

đồng/GCN

31.461

57.620

61.566

2

Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính

đồng/GCN

26.277

39.186

40.380

3

Đăng ký biến động đất đai

đồng/GCN

68.818

73.042

76.487

(Phân khai chi tiết theo từng hạng mục công việc có phụ lục 1, 2 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định số: 62/1999/QĐ-UB ngày 22/6/1999 về ban hành đơn giá chi cho công tác đo vẽ nhà ở, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở đô thị cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Vinh; 26/2000/QĐ-UB ngày 29/3/2000 của UBND tỉnh nghệ An ban hành đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai ban đầu, đăng ký đổi lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở khu vực nông thôn.

Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trờng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành. /.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VPUB, CN, NL, ĐC.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chi

 

PHỤ LỤC 2.

PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HÔ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)

I. Khu vực đồng bằng và trung du:

1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất:           31461 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 21280 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              165 đ

1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất:                      6283 đ

1.3. Lập hồ sơ địa chính:                                                                          3388 đ

1.4. Vật tư thiết bị:                                                                                  11444 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                          5959 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  1362 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                2860 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính:                          26277 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 17774 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              933 đ

1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất.                                                                 1817 đ

1.3. Lập lại hồ sơ địa chính:                                                                      3388 đ

1.4. Vật tư, thiết bị:                                                                                 11636 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                          4977 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  1138 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                2389 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

3. Đăng ký biến động đất đai:                                                                   68818 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 46549 đ

1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai:                                                   11960 đ

1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính:                                                                   4900 đ

1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính:                                                               1510 đ

1.4. Vật tư thiết bị:                                                                                  28179 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                         13034 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  2979 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                6256 đ

(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)

II. Khu vực thị trấn các huyện; các phường, xã ở thị xã Cửa Lò; xã miền núi, xã thuộc biên giới, hải đảo (tính chung theo định mức đô thị):

1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất:           57620 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 38974 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              381 đ

1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất:                     18742 đ

1.3. Lập hồ sơ địa chính:                                                                          2865 đ

1.4. Vật tư, thiết bị:                                                                                 16986 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                         10913 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  2494 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                5238 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính:                          39186 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 26506 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              731 đ

1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất:                                                                 5481 đ

1.3. Lập lại hồ sơ địa chính:                                                                      2865 đ

1.4. Vật tư, thiết bị:                                                                                 17428 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                          7422 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  1696 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                3562 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

3. Đăng ký biến động đất đai:                                                                  73042 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 49406 đ

1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai:                                                   15535 đ

1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính:                                                                   4150 đ

1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính:   1410 đ

1.4. Vật tư thiết bị:                                                                                  28311 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                         13834 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  3162 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                6640 đ

(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)

III. Khu vực các phường, xã ở thành phố Vinh

1. Đăng ký đất đai ban đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSD đất:           61566 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 41644 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              381 đ

1.2. Tổ chức đăng ký đất đai ban đầu, xét cấp GCNQSD đất:                     21412 đ

1.3. Lập hồ sơ địa chính:                                                                          2865 đ

1.4. Vật tư thiết bị:                                                                                  16986 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                         11660 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  2665 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                5597 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

2. Đổi giấy chứng nhận QSD đất, lập lại hồ sơ địa chính:                          40380 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 27314 đ

1.1. Công tác chuẩn bị:                                                                              731 đ

1.2. Tổ chức đổi GCNQSD đất:                                                                 6288 đ

1.3. Lập lại hồ sơ địa chính:                                                                      2866 đ

1.4. Vật tư, thiết bị:                                                                                 17429 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                          7648 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  1748 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                3671 đ

(Tính theo đơn giá một giấy chứng nhận QSD đất thành phẩm)

3. Đăng ký biến động đất đai:                                                                   76487 đ

Trong đó:

1. Chi phí trực tiếp:                                                                                 51736 đ

1.1. Tổ chức đăng ký biến động đất đai:                                                   17865 đ

1.2. Chỉnh lý hồ sơ địa chính:                                                                   4150 đ

1.3. Chuyển đổi hồ sơ địa chính:                                                               1410 đ

1.4. Vật tư thiết bị:                                                                                  28311 đ

2. Chi phí quản lý chung:                                                                         14486 đ

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu:                                                                  3312 đ

4. Chi phí lập luận chứng KTKT:                                                                6953 đ

(Tính theo đơn giá một bộ hồ sơ thành phẩm)


PHỤ LỤC 1.

PHÂN KHAI CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công việc

KK

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

CHI PHÍ CHUNG

CHI PHÍ KTNT

ĐƠN GIÁ

1/500

1/1.000

1/2.000

1/500

1/1.000

1/2.000

1/500

1/1.000

1/2.000

1/500

1/1.000

1/2.000

1

Bản đồ số

1

46066

29124

19524

10135

6407

4296

1687

1066

715

57888

36597

24535

2

48189

31611

22122

10602

6954

4867

1764

1157

810

60555

39722

27799

3

50452

34110

-

11099

7504

-

1847

1248

-

63398

42862

-

2

Bản đồ truyền thống

1

-

28192

20233

-

6202

4451

-

1032

741

-

35426

25425

2

-

31207

23247

-

6866

5114

-

1142

851

-

39215

29212

3

-

34235

-

-

7532

-

-

1253

-

-

43020

-