Quyết định số 1090/2005/QĐ-UBND ngày 08/07/2005 Điều chỉnh định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước tên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1090/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 08-07-2005
- Ngày có hiệu lực: 08-07-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-11-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1216 ngày (3 năm 4 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-11-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/2005/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 08 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC XĂNG, DẦU CHO CÁC LOẠI XE Ô TÔ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí;
Căn cứ Chỉ thị số 23/2004/CT-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các biện pháp tiết kiệm xăng dầu;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung định mức xăng dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày 17/01/2005 của UBND tỉnh Hà Nam như sau:
1. Về định mức nhiên liệu (định mức ban đầu).
- Điều chỉnh đối với xe CRESIDA:
+ Không có điều hoà: 10lít/100Km.
+ Có điều hoà: 12lít/100Km.
- Điều chỉnh tăng thêm 01lít/100Km cho tất cả các loại xe CAMRY (xe có sử dụng điều hoà hoặc không sử dụng điều hoà).
2. Bổ sung thêm 01lít/100Km cho tất cả các loại xe chạy trên 20 vạn Km (tính từ khi mua mới đưa vào sử dụng đến khi chưa được đại tu, hoặc kể từ khi xe đã được đại tu tiếp tục chạy trên 20 vạn Km).
3. Bổ sung thêm một số xe chưa có trong quyết định số: 78/2005/QĐ-UB ngày 17/01/2005 (Có chi tiết danh mục xe đính kèm).
4. Điều chỉnh lại chỉ tiêu dung tích xi lanh theo Cm3 (tại cột 4 trong biểu định mức).
Ngoài những loại xe nằm trong danh mục đã ban hành, UBND tỉnh giao Sở Giao thông Vận tải xác định mức nhiên liệu ban đầu, Sở Tài chính hướng dẫn áp dụng các hệ số để thực hiện.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh và bổ sung một số nội dung trong Quyết định 78/2005/QĐ-UB ngày 17/01/2005 còn các nội dung khác vẫn có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao cho Sở Tài chính hướng dẫn hình thức quản lý xăng xe theo quyết định trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra đôn đốc các đơn vị trực thuộc thi hành quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU Ô TÔ CHẠY XĂNG, DẦU DIEZEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/2005/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2005 của UBND tỉnh Hà Nam)
STT | Loại xe, nhãn hiệu | Nhiên liệu sử dụng | Dung tích xi lanh (Cm3) | Định mức nhiên liệu chuẩn (Lít/100Km) | Định mức nhiên liệu tính cho 100 km | |||||||||
Không có điều hoà | Có điều hoà | Từ 0 đến 30 ngàn Km | Trên 30 đến 60 ngàn Km | Trên 60 đến 200 ngàn Km | Trên 200 ngàn Km trở lên (đối với xe chưa sửa chữa lớn) | |||||||||
Không có điều hoà | Có điều hoà | Không có điều hoà | Có điều hoà | Không có điều hoà | Có điều hoà | Không có điều hoà | Có điều hoà | |||||||
|
|
| Hệ số K = 1 | 1.18 | 1.18 | 1.28 | 1.28 | 1.14 | 1.14 | Cộng thêm 1L/100Km | ||||
I | TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | COROLLA | Xăng | 1578 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |
02 | ANTIS | Xăng | 1998 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |
03 | CAMRY | Xăng | 2164 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
04 | CAMRY | Xăng | 1998 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
05 | CAMY | Xăng | 2367 | 11.0 | 13.0 | 13.0 | 15.3 | 14.1 | 16.6 | 15.4 | 18.2 | 16.4 | 19.2 | |
06 | CROAW | Xăng | 2997 | 13.0 | 15.0 | 15.3 | 17.7 | 16.6 | 19.2 | 18.2 | 21.0 | 19.2 | 22.0 | |
07 | CRESSIDA | Xăng | 2367 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
08 | LANDCRUISER | Xăng | 4477 | 14.0 | 16.0 | 16.5 | 18.9 | 17.9 | 20.5 | 19.6 | 22.4 | 20.6 | 23.4 | |
09 | HIACE 15 chỗ | Xăng | 2446 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
10 | ZASE | Xăng | 2367 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
11 | COASTER 30 chỗ | Xăng | 4164 | 15.0 | 18.0 | 17.7 | 21.2 | 19.2 | 23.0 | 21.0 | 25.2 | 22.0 | 26.2 | |
II | MAZDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | MAZDA 323 | Xăng | 1598 | 8.5 | 10.0 | 10.0 | 11.8 | 10.9 | 12.8 | 11.9 | 14.0 | 12.9 | 15.0 | |
02 | MAZDA 626 | Xăng | 1991 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
03 | MAZDA E2000 | Xăng | 2184 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
04 | MAZDA 15 chỗ | Xăng | 3455 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
05 | MAZDA 6 | Xăng | 1991 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
III | NISAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | NISSAN BLUBIRD | Xăng | 1598 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
02 | NISSAN SSS | Xăng | 1973 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |
03 | NISSAN | Xăng | 1974 | 9.5 | 11.5 | 11.2 | 13.6 | 12.2 | 14.7 | 13.3 | 16.1 | 14.3 | 17.1 | |
04 | NISSAN URVAN | Xăng | 2494 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
IV | HONDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | HONDA ACCOOC | Xăng | 2150 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
02 | HONDA CIVIC | Xăng | 1590 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
V | MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | MITSUBISHI LANCER | Xăng | 1298 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
02 | MITSUBISHI LANCER | Xăng | 1468 | 8.5 | 10.5 | 10.0 | 12.4 | 10.9 | 13.4 | 11.9 | 14.7 | 12.9 | 15.7 | |
03 | MITSUBISHI LANCER | Xăng | 1997 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |
04 | MITSUBISHI PAJERO | Xăng | 3497 | 12.0 | 14.0 | 14.2 | 16.5 | 15.4 | 17.9 | 16.8 | 19.6 | 17.8 | 20.6 | |
05 | MITSUBISHI 15 chỗ | Xăng | 1997 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
06 | MITSUBISHI JOILE | Xăng | 2777 | 10.0 | 12.0 | 11.8 | 14.2 | 12.8 | 15.4 | 14.0 | 16.8 | 15.0 | 17.8 | |
VI | DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | DAEWOO NUBIRA | Xăng | 1498 | 8.5 | 11.0 | 10.0 | 13.0 | 10.9 | 14.1 | 11.9 | 15.4 | 12.9 | 16.4 | |
02 | DAEWOO LEGUEAR | Xăng | 1998 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |
03 | DAEWOO 12 đến 16 chỗ | Diezen | 2874 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.1 | 17.8 | 22.0 | |
04 | DAEWOO 24 đến 40 chỗ | Diezen | 4052 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.1 | 17.8 | 22.0 | |
05 | DAEWOO trên 40 chỗ trở lên | Diezen | 11051 | 17.5 | 21.0 | 20.7 | 24.8 | 22.4 | 26.9 | 24.5 | 29.4 | 25.5 | 30.4 | |
06 | DAEWOO LANUS | Xăng | 1498 | 8.5 | 11.0 | 10.0 | 13.0 | 10.9 | 14.1 | 11.9 | 15.4 | 12.9 | 16.4 | |
VII | HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | HUYNDAI SONATA | Xăng | 1836 | 8.5 | 10.5 | 10.0 | 12.4 | 10.9 | 13.4 | 11.9 | 14.7 | 12.9 | 15.7 | |
02 | HUYNDAI 12 chỗ | Diezen | 2957 | 11.0 | 14.0 | 13.0 | 16.5 | 14.1 | 17.9 | 15.4 | 19.6 | 16.4 | 20.6 | |
03 | HUYNDAI 16 chỗ | Diezen | 3749 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
04 | HUYNDAI 24 chỗ | Diezen | 4052 | 16.0 | 18.5 | 18.9 | 21.8 | 20.5 | 23.7 | 22.4 | 25.9 | 23.4 | 26.9 | |
05 | HUYNDAI 40 chỗ trở lên | Diezen | 4052 | 18.0 | 21.0 | 21.2 | 24.8 | 23.0 | 26.9 | 25.2 | 29.4 | 26.2 | 30.4 | |
VIII | FORD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | FORD LAZER | Xăng | 1997 | 11.5 | 13.5 | 13.6 | 15.9 | 14.7 | 17.3 | 16.1 | 18.9 | 17.1 | 19.9 | |
02 | FORD MONDEORD | Xăng | 2395 | 12.0 | 14.0 | 14.2 | 16.5 | 15.4 | 17.9 | 16.8 | 19.6 | 17.8 | 20.6 | |
03 | FORD 12 đến 16 chỗ | Xăng | 2174 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
04 | FORD 24 đến 30 chỗ | Xăng | 2874 | 18.0 | 21.5 | 21.2 | 25.4 | 23.0 | 27.5 | 25.2 | 30.1 | 26.2 | 31.1 | |
IX | KIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | KIA PRIDER | Xăng | 1323 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
02 | KIA 12 đến 16 chỗ | Diezen | 2957 | 12.0 | 15.0 | 14.2 | 17.7 | 15.4 | 19.2 | 16.8 | 21.0 | 17.8 | 22.0 | |
03 | KIA 24 đến 30 chỗ | Diezen | 3749 | 15.0 | 18.0 | 17.7 | 21.2 | 19.2 | 23.0 | 21.0 | 25.2 | 22.0 | 26.2 | |
04 | KIA trên 40 chỗ trở lên | Diezen | 4052 | 17.0 | 20.0 | 20.1 | 23.6 | 21.8 | 25.6 | 23.8 | 28.0 | 24.8 | 29.0 | |
X | LADA 2107 | Xăng | 1500 | 8.0 | 10.0 | 9.4 | 11.8 | 10.2 | 12.8 | 11.2 | 14.0 | 12.2 | 15.0 | |
XI | YAZ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | YAZ 469 | Xăng | 2445 | 15.0 | 18.0 | 17.7 | 21.2 | 19.2 | 23.0 | 21.0 | 25.2 | 22.0 | 26.2 | |
02 | YAZ Cứu thương | Xăng | 2445 | 15.0 | 19.0 | 17.7 | 22.4 | 19.2 | 24.3 | 21.0 | 26.6 | 22.0 | 27.6 | |
XII | SUBAZU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | SUBAZU LEGACY | Xăng | 2210 | 9.0 | 11.0 | 10.6 | 13.0 | 11.5 | 14.1 | 12.6 | 15.4 | 13.6 | 16.4 | |