Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 03/06/2005 Về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 81/2005/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 03-06-2005
- Ngày có hiệu lực: 18-06-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 927 ngày (2 năm 6 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2005/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành “Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 515/TTr-LS ngày 26/5/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất.
- Giá xây dựng mới nhà ở được quy định tại phụ lục I kèm theo Quyết định này.
- Giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc được quy định tại phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 05/2002/QĐ-UB ngày 17/01/2002 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại Thành phố Hà Nội và Thông báo số 134/TB-LS TCVG-XD ngày 17/02/2002 của Liên Sở: Tài chính Vật giá - Xây dựng về việc thông báo giá chuẩn xây dựng mới đối với nhà tạm, vật kiến trúc khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 03/6/2005 của UBND Thành phố Hà Nội)
Cấp hạng nhà | Loại nhà | Đơn giá | |
Nhà cấp IV | 1 | Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (Không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần | 715.000 |
2 | Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao > 3m (Không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần | 805.000 | |
3 | Nhà 1 tầng mái bằng (BTCT) | 990.000 | |
4 | Nhà 2 - 3 tầng tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói | 1.735.000 | |
Nhà cấp III | 1 | Nhà 4 - 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 1.645.000 |
2 | Nhà 4 - 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 2.130.000 | |
3 | Nhà 6 - 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 2.065.000 | |
4 | Nhà 6 - 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 2.220.000 | |
Nhà biệt thự các loại | 1 | Biệt thự giáp tường (Hạng 1) | 2.000.000 |
2 | Biệt thự song đôi, ghép (Hạng 2) | 2.200.000 | |
3 | Biệt thự riêng biệt (Hạng 3) | 2.450.000 | |
4 | Biệt thự riêng biệt sang trọng (Hạng 4) | 2.700.000 |
Ghi chú
- Giá xây dựng mới nhà cấp IV loại 1 tầng chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.
- Nhà cấp IV loại tầng mái ngói hoặc mái tôn nếu có trần thì được tính thêm:
* Trần cót ép, trần vôi rơm : 60.000 đồng/m2.
* Trần gỗ, trần nhựa : 70.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 03 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Loại nhà tạm, vật kiến trúc | Đơn vị tính | Đơn giá (Đồng) |
I | Nhà tạm |
|
|
1 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
|
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 502.000 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 414.000 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | m2 | 356.000 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 279.000 |
2 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 152.000 |
II | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) và có ít nhất 1 bức tường chung, láng xi măng có đánh mầu, |
|
|
1 | Mái ngói, Fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 297.000 |
2 | Mái giấy dầu | m2 | 257.000 |
III | Quán bán hàng |
|
|
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 55.000 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi măng | m2 | 85.000 |
IV | Sân |
|
|
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30 x 30 | m2 | 110.000 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 49.000 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 72.000 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20 x 20 | m2 | 62.000 |
5 | Lát gạch xi măng hoa | m2 | 100.000 |
6 | Bê tông mác 150 | m2 | 80.000 |
7 | Láng xi măng | m2 | 36.000 |
8 | Nền granitô | m2 | 109.000 |
9 | Gạch tự chèn | m2 | 86.000 |
V | Tường rào |
|
|
1 | Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 279.000 |
2 | Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ | m2 | 453.000 |
3 | Hoa sắt | m2 | 150.000 |
4 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 96.000 |
5 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 40.000 |
VI | Mái vẩy |
|
|
1 | Tấm nhựa hoặc fibrôximăng | m2 | 56.000 |
2 | Ngói hoặc tôn | m2 | 117.000 |
VII | Các công trình khác |
|
|
1 | Gác xép bê tông | m2 | 278.000 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 257.000 |
3 | Bể nước | m3 | 639.000 |
4 | Bể phốt | m3 | 714.000 |
5 | Giếng đất | m sâu | 40.000 |
6 | Giếng khơi xây gạch hoặc bê tông | m sâu | 250.000 |
7 | Giếng khoan sâu <= 25 m | 1 giếng | 900.000 |
8 | Giếng khoan sâu > 25 m | 1 giếng | 1.100.000 |
9 | Cầu thang BTCT (Tính theo diện tích bản thang và chỉ áp dụng cho cầu thang ngoài nhà) | m2 | 694.000 |
10 | Cống thoát nước bê tông (D300) | md | 49.000 |
11 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT | md | 201.000 |