cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 25/05/2005 Điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1704/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 25-05-2005
  • Ngày có hiệu lực: 25-05-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-08-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2635 ngày (7 năm 2 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-08-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-08-2012, Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 25/05/2005 Điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/08/2012 Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1704/QĐ-UBND

Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN LẺ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH PHỤC VỤ ĐỒNG BÀO MIỀN NÚI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;

-Căn cứ Thông tư số 06/1998/TT/BVGCP ngày 22/8/1998 của Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn nguyên tắc xác định mức giá bán lẻ các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;

- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 07/2002/TTLT/BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 hướng dẫn thi hành Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;

Xét đề nghị tại Công văn số 64/CV-BDT ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Ban Dân tộc Thừa Thiên Huế về việc đề nghị điều chỉnh mức trợ cước năm 2005;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1395/TT-TC ngày 19/5/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Nay điều chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển để bán cho mọi đối tượng đang sinh sống tại các địa bàn thuộc các huyện miền núi và các huyện có xã các xã miền núi như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. - Các doanh nghiệp và thương nhân được chọn thực hiện việc mua, bán hàng phục vụ đồng bào miền núi có trợ giá, trợ cước vận chuyển căn cứ giá cả thị trường trong từng thời điểm để công bố giá bán lẻ nhưng không được vượt quá mức giá bán lẻ tối đa nói tại Điều 1 Quyết định này và thực hiện niêm yết giá công khai tại các địa điểm bán hàng theo quy định hiện hành.

- Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính, Sở Thương mại, Chi cục quản lý thị trường, Ban Dân tộc Thừa Thiên Huế phải thường xuyên kiểm tra giám sát, nắm chắc diễn biến giá thị trường, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có giải pháp để quản lý giá mua, bán sản phẩm được trợ giá, trợ cước vận chuyển và đề xuất giải pháp tháo gỡ khó khăn cho đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện việc mua, bán hàng phục vụ đồng bào miền núi.

- Trường hợp giá cả thị trường các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi biến động dưới 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Tài chính quyết định điều chỉnh mức giá bán lẻ các mặt hàng nói trên cho phù hợp tình hình giá cả thị trường.

- Trường hợp giá cả thị trường các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi biến động trên 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này Sở Tài chính trình Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh mức giá bán lẻ các mặt hàng nói trên cho phù hợp tình hình giá cả thị trường.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3918/QĐ-UB ngày 19/11/2004 của UBND tỉnh về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển.

Điều 4. - Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Y tế, Trưởng Ban Dân tộc, Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Hương Trà, Phong Điền, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các Doanh nghiệp và thương nhân được chọn thực hiện mua, bán hàng có trợ giá, trợ cước chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4
- Tvụ Tỉnh uỷ
- TT/HĐND tỉnh
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh
- Thanh tra Nhà Nước tỉnh
- V/p UBND tỉnh : Lãnh đạo và các CV
- Ban Dân tộc tỉnh
- Công ty Vật tư Nông nghiệp,
- Công ty Giống cây trồng
- Lưu : VT, TC, NN, TH

TM.UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH ĐƯỢC TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN PHỤC VỤ ĐỒNG BÀO MIỀN NÚI, VÙNG CAO, VÙNG CĂN CỨ ĐỊA CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ/UBND ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thừa Thiên Huế)

MẶT HÀNG

MẪU MÃ HÀNG HOÁ

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ BÁN LẺ CÁC MẶT HÀNG CÓ TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC

ĐỊA ĐIỂM BÁN

MỨC TRỢ GIÁ

GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA

1- MUỐI TRỘN IỐT

 

 

 

 

 

a/ Muối hạt trộn Iốt

Đóng bao PE 500-1000gram

đồng/Kg

Không

900,00

Trung tâm cụm xã

b/ Muối hầm trộn Iốt

Đóng bao PE 500-1000gram

đồng/Kg

‘’

1.200,00

Trung tâm cụm xã

2- DẦU HOẢ

Không bao bì

đồng/lít

Theo giá TCT xăng dầu công bố

Trung tâm cụm xã

3- GIẤY VIẾT

 

 

 

 

 

a/ Giấy viết kẻ ngang

Giấy trắng Bãi Bằng

đồng/tập

Không

1.500,00

Trung tâm cụm xã

b/ Vở học sinh 100 tr

Giấy trắng Bãi Bằng kẻ Ô ly

đồng/tập

‘’

2.500,00

Trung tâm cụm xã

4- GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 

 

 

 

a/ Giống lúa cấp I

CN2, IR38, CR203, AY777, VH1, TH5, ĐV108, Xi23, X21, T92-1, 13/2, Khang dân...

đồng/Kg

700,00

3.500,00

Trung tâm cụm xã

b/ Giống lúa nguyên chủng

gồm : AYT77, KD18, Q5, ND1, CL8...

đồng/Kg

1.400,00

3.500,00

Trung tâm cụm xã

c/ Giống lúa lai

Lúa lai Trung Quốc

đồng/Kg

14.000,00

15.000,00

Trung tâm cụm xã

d/ Giống ngô lai

Bao-ô-xít 9670-9681-9682, ngô lai trắng, ngô nếp Nù...

đồng/Kg

12.000,00

12.000,00

Trung tâm cụm xã

đ/ Giống Lạc

Lạc võ Tây nguyên

đồng/Kg

4.000,00

7.000,00

Trung tâm cụm xã

 

Lạc võ L14, MD7

đồng/Kg

6.000,00

8.000,00

 

e/ Giống cây ăn quả

 

 

 

 

 

+ Cây Hồng ghép

Cây chiết ghép

đồng/cây

2.000,00

10.000,00

Tại cụm xã

+ Cây Cam, Bưởi, Thanh trà, Quýt

‘’

đồng/cây

2.000,00

10.000,00

‘’

+ Cây Nhãn, Vải , Xoài

‘’

đồng/cây

2.000,00

8.000,00

‘’

5- PHÂN BÓN

 

 

 

 

 

+ Phân Urea A rập

Nhập khẩu

đồng/Kg

không

5.400,00

Trung tâm cụm xã

+ Phân Urea Trung Quốc

Nhập khẩu

đồng/Kg

Không

5.000,00

Trung tâm cụm xã

+ Phân Urea Phú Mỹ

Nhập khẩu

đồng/Kg

Không

4.900,00

Trung tâm cụm xã

+ Phân Urea Hà Bắc

Nhập khẩu

đồng/Kg

Không

4.900,00

Trung tâm cụm xã

+ Đạm SA

Nhập khẩu

đồng/Kg

‘’

3.500,00

- nt -

+ Kali

Nhập khẩu

đồng/Kg

‘’

4.000,00

- nt -

+ DAP

Nhập khẩu

đồng/Kg

‘’

5.500,00

- nt -

+ Lân Lâm Thao

SX trong nước

đồng/Kg

‘’

1.200,00

- nt -

+ Lân nung chảy Ninh Bình

- nt -

đồng/Kg

‘’

1.000,00

- nt -

+ Lân Long Thành

- nt -

đồng/Kg

‘’

1.200,00

- nt -

+ Lân hữu cơ sinh học

- nt -

đồng/Kg

‘’

1.000,00

- nt -

+ Phân hỗn hợp (nền than bùn)

- nt -

đồng/Kg

‘’

800,00

- nt -

+ Vôi bón ruộng

- nt -

đồng/Kg

‘’

500,00

- nt -

+ Phân NPK 20 – 20 - 15

- nt -

đồng/Kg

‘’

5.200,00

- nt -

+ Phân NPK 20 – 10 - 0

- nt -

đồng/Kg

‘’

4.000,00

- nt -

+ Phân NPK 16 – 16 – 8

- nt -

đồng/Kg

‘’

4.000,00

- nt -

+ Phân NPK 16 –8 - 16

- nt -

đồng/Kg

‘’

4.200,00

- nt -

+ Phân NPK 16– 8 - 8

- nt -

đồng/Kg

‘’

4.800,00

- nt -

+ Phân NPK 15 –10 - 15

- nt -

đồng/Kg

‘’

4.000,00

- nt -

+ Phân NPK 10 – 10 - 5

- nt -

đồng/Kg

‘’

3.000,00

- nt -

+ Phân NPK 10 – 5 - 20

- nt -

đồng/Kg

‘’

3.700,00

- nt -

+ Phân NPK 10 – 5 - 15

- nt -

đồng/Kg

‘’

3.700,00

- nt -

+ Phân NPK 10 – 5 - 10

- nt -

đồng/Kg

‘’

3.600,00

 

+ Phân NPK 5–15 - 10

- nt -

đồng/Kg

‘’

3.300,00

- nt -

+ Phân NPK 5 – 10 - 3

- nt -

đồng/Kg

‘’

2.300,00

- nt -

6 - THUỐC CHỮA BỆNH

Được Bộ Y tế cấp sổ đăng ký lưu hành

Theo giá niêm yết của C.ty dược phẩm Thừa Thiên Huế

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ