Quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22/04/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 22-04-2005
- Ngày có hiệu lực: 22-05-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-12-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 949 ngày (2 năm 7 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-12-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 177 hoạt chất với 555 tên thương phẩm
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 145 hoạt chất với 419 tên thương phẩm
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 104 hoạt chất với 311 tên thương phẩm
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm
1.1.5. Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng: 25 hoạt chất với 54 tên thương phẩm
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 3 hoạt chất với 4 tên thương phẩm
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 3 hoạt chất với 17 tên thương phẩm
1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm
1.2. Thuốc trừ mối: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm
1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm
2.1.2 Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm
2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm
2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 6 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | ||
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp: | ||||||
1. Thuốc trừ sâu: | ||||||
1. | Abamectin | Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC | 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Abatin 1.8 EC | sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Alfatin 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Binhtox 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Brightin 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Dibamec 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Hifi 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Mortac 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Nockout 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Plutel 0.9 EC | sâu tơ hại bắp cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Tập Kỳ 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
|
| Vertimec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Vibamec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
2. | Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 % | Song Mã 24.5 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
3. | Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3% | Petis 24.5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Bạch Long | ||
|
| Soka 24.5 EC | sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
4. | Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7% | Sword 40 EC | sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã | ||
5. | Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0% | Abamix 1.45WP | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP Nicotex | ||
6. | Acephate (min 97%) | Anitox 50 SC | rệp hại rau | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Anphate 72SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Appenphate 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Asataf 75 SP | sâu xanh hại đậu tương | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Binhmor 40 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| BM Promax 75 WP | rầy nâu hại lúa | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75 SP | 4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương 75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Mace 75 SP | sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| MO - annong 40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC, | 40EC: bọ xít hại lúa 50SP; 75SP; 300EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Monster 40 EC, 75 WP | 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Mytox 5 H; 40 EC; 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Orthene 97 Pellet | rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Pace 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Nagarjuna Agrichem Ltd | ||
|
| Viaphate 40EC; 75BHN | 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
7. | Acephate 50% + Imidacloprid 1.8% | Acemida 51.8 SP | rầy nâu hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
8. | Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l | Acesuper 410EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
9. | Acetamiprid (min 97%) | Domosphi 20EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Thanh Điền | ||
|
| Mopride 20WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị | ||
|
| Mospilan 3 EC, 20 SP | 3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa 20 SP : rầy hại xoài | Nippon Soda Co., Ltd | ||
|
| Otoxes 200SP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
10. | Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l | Mospha 80 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH -TM Đồng Xanh | ||
11. | Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2% | Sutin 5 EC | rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
12. | Acrinathrin (min 99.0%) | Rufast 3 EC | nhện đỏ hại chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
13. | Alanycarb (min 95 %) | Onic 30 EC | sâu xanh da láng hại lạc | Otsuka Chemical Co., Ltd | ||
14. | Alpha - Cypermethrin (min 90 %) | Ace 5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Alfacua 10 EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Alfathrin 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Alpha 5 EC, 10 EC, 10SC | 5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa 10 EC: sâu khoang hại lạc 10SC: bọ trĩ hại dưa hấu | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Alphacide 50 EC, 100 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Alphan 5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Anphatox 2.5EC; 5EC | 2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC | 25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương 100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
|
| Bestox 5 EC | bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương | FMC International SA. Philippines | ||
|
| Cyper - Alpha 5 ND | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Dantox 5 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Fastac 5 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Fastocid 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Fentac 2 EC | sâu đục quả hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| FM-Tox 50 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Fortac 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd | ||
|
| Motox 2.5EC, 5EC, 10EC | 2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh 10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Pertox 5 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Sapen - Alpha 5 EC, 5EW | 5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Supertox 2.5EC; 5EC; 10EC | 5EC: sâu đục thân hại lúa 2.5EC, 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Tiper - Alpha 5 EC | bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Unitox 5 EC | bọ xít hại lúa | Search Chem. Industries Ltd, India | ||
|
| Vifast 5 ND, 10 SC | 5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 10 SC: bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Visca 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc | Công ty CP Long Hiệp | ||
15. | Alpha- Cypermethrin 1%+ Chlorpyrifos Ethyl 16% | Apphe 17EC | sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
16. | Alpha- Cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38% | Apphe 40EC | sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
17. | Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 % | Hopfa 41 EC | rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | ||
18. | Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l | Alphador 50EC | bọ xít hại lúa | Công ty CP Long Hiệp | ||
19. | Amitraz (min 97%) | Mitac 20 EC | nhện hại cây có múi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
20. | Artemisinin | Visit 5 EC | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi | Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC) | ||
21. | Azadirachtin | Aza 0.15 EC | sâu tơ hại bắp cải | Magrow Pte Ltd | ||
|
| A-Z annong 0.03EC, 0.15EC | rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ hại chè | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Jasper 0.3 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm) | sâu tơ hại bắp cải | Rangsit Agri - Eco. Ltd | ||
|
| Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC | 0.15EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Nimbecidine 0.03 EC | sâu tơ hại rau | JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd | ||
|
| Vineem 1500 EC | rầy xanh hại chè, rệp hại rau | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
22. | Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) | Biobit 16 K WP, 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải | Forward International Ltd | ||
|
| Biocin 16 WP, 8000 SC | 16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Comazole (16000 IU/mg) WP | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Crymax Ò 35 WP | sâu tơ hại bắp cải | Cali - Parimex Inc | ||
|
| Delfin WG (32 BIU) | sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu | Certis USA | ||
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF | 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè | Valent BioSciences Corporation USA | ||
|
| Firibiotox - P 16000 IU/mg bột | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội | ||
|
| Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội | ||
|
| Forwabit 16 WP, 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải | Forward International Ltd | ||
|
| Halt 5% WP (32000 IU/mg) | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc | Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh | ||
|
| Jiabat 15WDG | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp | Jia Non Enterprise Co., Ltd. | ||
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg | sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| MVP 10 FS | sâu tơ, sâu xanh hại rau | Cali - Parimex Inc | ||
|
| Shian 32 WP (3200 IU/mg) | sâu tơ hại rau thập tự | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon | ||
|
| Thuricide HP, OF 36 BIU | HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải | Certis USA | ||
|
| Vi - BT 16000 WP, 32000 WP | 16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa 32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| V.K 16 WP, 32 WP | sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
23. | Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) 1.9% + Abamectin 0.1% | Kuraba WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm hại thông | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao | ||
24. | Bacillus thuringiensis var. T 36 | TP - Thần tốc 16.000 IU | sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua. | Công ty TNHH Thành Phương | ||
25. | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aizabin WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao | ||
|
| Aztron 7000 DBMU, DF 35000 DMBU | 7000 DBMU: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu DF 35000 DMBU: sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục trái hại hồng xiêm | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml | sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa | Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội | ||
|
| Map - Biti WP 50000 IU/mg | sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Xentari 15 FC; 35WDG | 15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho | Valent BioSciences Corporation USA | ||
26. | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bt/g | Cộng hợp 16 BTN; 32 BTN | 16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM | ||
27. | Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB | Bitadin WP | sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
28. | Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis | BTH 10 7 bào tử/mg dạng bột hoà nước | sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt | ||
29. | Beauveria bassiana Vuill | Beauveria | sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Biovip 1.5 x 109 bt/g | rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long | ||
|
| Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g | rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng | Viện Bảo vệ thực vật | ||
|
| Muskardin | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
30. | Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales | Bemetent 2 x 10 9 BT/g WP, 2 x 10 9 BT/g DP | bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM | ||
31. | Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại ngô; dòi đục lá hại cam quýt; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
32. | Beta - cyfluthrin 12.5 g/l + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl | Bull Star 262.5 EC | bọ xít hại nhãn | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
33. | Beta - Cypermethrin (min 98.0 %) | Chix 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu | Cerexagri S.A | ||
|
| Daphatox 35 EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát | ||
|
| Nicyper 4.5 EC | sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh | Công ty CP Nicotex | ||
34. | Benfuracarb (min 92 %) | Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP | 3 G: sâu đục thân hại lúa, mía 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng cà phê. | Otsuka Chemical Co., Ltd | ||
35. | Bifenthrin (min 97%) | Talstar 10EC | sâu khoang hại lạc | FMC Chemical International AG | ||
36. | Buprofezin (min 98 %) | Aklaut 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Aperlaur 10WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Apolo 10WP; 25WP | 10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Applaud 10 WP, 25 SC | 10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè 25 SC: rầy nâu hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | ||
|
| Butal 10 WP | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Butyl 10 WP, 40 WDG, 400 SC | 10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Difluent 10 WP, 25 WP | 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Encofezin 10WP, 25WP | 10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè 25WP: rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Map – Judo 25 WP | rầy nâu hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Profezin 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hốc Môn | ||
|
| Ranadi 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Viappla 10 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
37. | Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 % | Applaud - Mipc 25 BHN | rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Apromip 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
38. | Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% | Disara 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị | ||
39. | Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 % | Applaud - Bas 27 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
40. | Carbaryl (min 99.0 %) | Baryl annong 85 BTN | sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Carbavin 85 WP | rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Comet 85 WP | rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Forvin 85 WP | sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Forward International Ltd | ||
|
| Para 43 SC | sâu đục quả hại nhãn | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Saivina 430 SC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sebaryl 85 BHN | rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Sevin 43 FW, 85 S | 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
41. | Carbosulfan (min 93%) | Alfasulfan 5G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Afudan 20 SC | sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Carbosan 25 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia | ||
|
| Coral 5G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Marshal 3 G; 5 G; 200 SC | 3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê | FMC International SA. Philippines | ||
42. | Cartap (min 97 %) | Alfatap 10G; 95 SP | 10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Badannong 4G; 10G, 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Bazan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Cardan 95 SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Caral 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Gà nòi 4 G; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Ledan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương | ||
|
| Nicata 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Padan 4 G; 50 SP; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP : sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | ||
|
| Patox 4 G; 50 SP; 95 SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Tapdanthai 95SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) | ||
|
| Wofadan 4 G; 95BHN | 4 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Vicarp 4 H; 95BHN | 4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
43. | Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % | Vipami 6.5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
44. | Cartap Hydrochloride | Dantac 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
45. | Chlorfenapyr | Secure 10 EC | sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi | BASF Singapore Pte Ltd | ||
46. | Chlorfluazuron (min 94%) | Atabron 5 EC | sâu tơ hại bắp cải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | ||
|
| Cartaprone 5 EC | sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
47. | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Bullet 48 EC | sâu khoang hại lạc | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Chlorban 20 EC; 48EC | 20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG | 30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15 G, 75 WG: sâu đục thân lúa | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Mapy 48 EC | rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Pyrinex 20 EC | sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC | 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd | ||
|
| Tricel 20 EC | sâu xanh hại đậu tương | Excel Crop Care Limited | ||
|
| Virofos 20 EC | rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Vitashield 40 EC, 180 EC | 40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi 180 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
48. | Chlorpyrifos Ethyl 14 % + Acephate 21% | Achony 35 WP | sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
49. | Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l | Nurelle D 25/2.5 EC | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê | Dow AgroSciences B.V | ||
50. | Chlorpyriphos Ethyl 25 % + Cypermethrin 5 % | Tungcydan 30EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
51. | Chlorpyrifos Ethyl 35 % + Cypermethrin 5% | Docytox 40EC | sâu đục thân hại ngô | Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng | ||
52. | Chlorpyrifos Ethyl 459 g/l + 45.9 g/l Cypermethrin | Subside 505 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP | ||
53. | Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5 % | Serpal super 55EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
54. | Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1% | Losmine 5G | rệp sáp hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
55. | Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l | Losmine 250EC | bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
56. | Chlorpyriphos Ethyl 53.0 % + 5.5 % Cypermethrin | Dragon 585 EC | rệp hại cây có múi | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
57. | Chlorpyrifos Methyl (min 96 %) | Monttar 40EC | sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| Sago - Super 3 G; 20 EC | 3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sieusao 40EC | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Taron 50 EC | bọ xít hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Pro – per 250 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
58. | Chromafenozide (min 91%) | Phares 50 EC, 50SC | sâu xanh da láng hại đậu tương | Nippon Kayaku Co., Ltd | ||
59. | Clothianidin (min 95%) | Dantotsu 16 WSG | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | ||
60. | Cnidiadin | Hetsau 0.4 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè | Công ty TNHH Bạch Long | ||
61. | Cypermethrin (min 90 %) | Andoril 50 EC; 100 EC; 250 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài 250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
|
| Appencyper 10EC; 35 EC | 10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương | FMC International SA. Philippines | ||
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Cymbush 5 EC, 10 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC | 10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại bông vải | Forward International Ltd | ||
|
| Cyper 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Cyperkill 5 EC; 10 EC; 25 EC | 5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây | Chimac - Agriphar S.A. Belgium. | ||
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC | 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội hại thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC | rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Chiatai Co., Ltd | ||
|
| NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200 EC | 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại xoài 200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải 250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH – TM Nông Phát | ||
|
| Power 5 EC | bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC | 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | ||
|
| Pycythrin 5 EC | sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Ralothrin 20 E | sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa | Rallis India Ltd | ||
|
| SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC | 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa 10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương 25 EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn 30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND | 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Southsher 5EC; 10EC; 25EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Superrin 5EC, 10EC, 15 EC, 20EC, 25 EC | 5 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 10 EC: bọ trĩ hại lúa 15EC, 20EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Tiper 10 EC; 25 EC | 10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Tornado 10 EC | sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Tungrin 5EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC | 5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê 10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương 25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều 50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC | 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Visher 10 EW; 25 ND; 25 EW; 50EC | 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Wamtox 100EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
62. | Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 % | Metox 809 8 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
63. | Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l | Forwatrin C 44 WSC | bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Polytrin C 440 EC | sâu xanh hại bông vải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Polytrin P 440 EC | sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | ||
64. | Cyromazine | Chip 100 SL | sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Newsgard 75 WP | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Trigard 75 WP, 100 SL | 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột | Syngenta Vietnam Ltd | ||
65 | Dầu botanic + muối kali | Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD | sâu tơ hại bắp cải, rau cải | Công ty hoá phẩm Thiên nông | ||
66. | Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10% | GC - Mite 70 DD | rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
67. | Deltamethrin (min 98 %) | Appendelta 2.8 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Bitam 2.5 EC | bọ xít hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| BM Delta 2.8 EC | rệp hại cam | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| Daphacis 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát | ||
|
| Decis 2.5 EC, 25 tab | 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Dersi-s 2.5EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) | ||
|
| Delta 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Deltaguard 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Helm AG | ||
|
| Deltox 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Meta 2.5 EC | sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh, sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Toxcis 2.5 EC | sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Videci 2.5 ND | sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Wofacis 2.5 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
68. | Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 % | Dadeci EC | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
69. | Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus 500 SC (Polo 500 SC) | sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh | Syngenta Vietnam Ltd | ||
70. | Diazinon (min 95 %) | Agrozinon 60 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Azinon 50 EC | sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Basitox 40 EC | bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Basudin 40 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Basudin 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Basutigi 10 H; 40 ND; 50 ND | 10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Binhnon 40 EC | bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Cazinon 10 H; 50ND | 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Danasu 40 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Diaphos 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC | 10H: sâu đục thân hại lúa, ngô; sâu đục thân hại điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Diazol 10G; 60 EC | 10G: sâu đục thân hại lúa 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Kayazinon 5G; 10G 40 EC; 50 EC; 60EC | 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương | Nippon Kayaku Co., Ltd | ||
|
| Phantom 60 EC | sâu đục quả hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Subaru 10 H; 40 EC | 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Tizonon 50 EC | sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Vibasu 5 H; 10 H; 10 BR; 40 ND; 50 ND | 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
71. | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Diamix 5/5 G | sâu đục thân, rầy hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
72. | Diazinon 6 % + Fenobucarb 4 % | Vibaba 10H | sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
73. | Diazinon 30 % + Fenobucarb 20 % | Vibaba 50ND | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
74. | Dimethoate (min 95 %) | Arriphos 40 EC | bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Bai 58 40 EC | bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Bi - 58 40 EC | rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Bian 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Binh - 58 40 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía. | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Bini 58 40 EC | rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Bitox 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| By 90 40 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC | bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC | rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Dimecide 40 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại xoài | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Dimenat 40 EC | rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Dithoate 40 EC | rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Fezmet 40 EC | rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh | Zuellig (T) Pte Ltd | ||
|
| Forgon 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Forward International Ltd | ||
|
| Nugor 40 EC | sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Pyxoate 44 EC | rầy hại ngô, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd | ||
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vidithoate 40 ND | rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Watox 400 EC | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
75. | Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 % | BM - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| B - N 5 H | rầy, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
76. | Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 % | Cobitox 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
77. | Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 % | Cypdime (558) 10 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long | ||
78. | Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2% | Antricis 15 EC | bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
79. | Dimethoate 14% + Alpha - Cypermethrin 1% | Cyfitox 150 EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
80. | Dimethoate 18.5% + Alpha - Cypermethrin 1.5% | Cyfitox 200EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
81. | Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 % | Bifentox 30 ND | bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
82. | Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 % | Vidifen 40EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
83. | Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5% | Cori 23EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
84. | Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 % | Fenbis 25 EC | rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Fentox 25 EC | bọ xít dài hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
85. | Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0% | Nitox 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex | ||
86. | Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l | Cyfitox 300 EC | rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa, rệp hại mía | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
87. | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | Dizorin 35 EC | bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
88. | Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 % | Diditox 40 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
89. | Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 % | Fastny 45EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
90. | Dinotefuran (min 89%) | Oshin 20 WP | rầy nâu hại lúa | Mitsui Chemicals, Inc. | ||
91. | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) | Proclaim 1.9 EC | sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Emaplant 0.2 EC | sâu xanh hại đậu xanh | Công ty TNHH - TM Thanh Điền | ||
|
| New Tapky 0.2 EC | sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH Bạch Long | ||
92. | Esfenvalerate (min 83 %) | Alphago 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Carto - Alpha 5 EC | sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Esfel 5 EC | sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Sumi - Alpha 5 EC | sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Sumisana 5 ND | sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vifenalpha 5 ND | sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
93. | Ethoprophos (min 94%) | Mocap 10 G | tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Nokaph 10 G, 20 EC | tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá | Công ty TNHH ADC | ||
|
| Vimoca 10G; 20ND | 10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại tiêu, cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
94. | Etofenprox (min 96%) | Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC | 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải 30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè | Mitsui Chemicals, Inc. | ||
95. | Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 % | Difentox 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
96. | Fenitrothion (min 95 %) | Factor 50 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Forwathion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê | Forward International Ltd | ||
|
| Metyl annong 50 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Sagothion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Suco 50 ND | bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Visumit 5 BR; 50 ND | 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
97. | Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% +Cypermethrin 2.6% | TP - Pentin 15 EC | rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội | ||
98. | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC, 400 WP | 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
99. | Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % | Sumicombi - Alpha 26.25 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
100. | Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 % | Sagolex 30 EC | sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Suco - F 30 ND | bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc | Công ty CP Hốc Môn | ||
|
| Sumicombi 30EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Sumitigi 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vifensu 30 ND | sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
101. | Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 % | Difetigi 75 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Subatox 75 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Sumibass 75 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
102. | Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5% | Danitol - S 50 EC | nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
103. | Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) | Anba 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Bascide 50 EC | rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Bassa 50 EC | rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải | Nihon Nohyaku Co., Ltd | ||
|
| Bassan 50 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Bassatigi 50 ND | rầy nâu, sâu keo hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t. Tiền Giang | ||
|
| Dibacide 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Excel Basa 50 ND | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida | ||
|
| Forcin 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải | Forward International Ltd | ||
|
| Hopkill 50 ND | rầy, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Hoppecin 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Nibas 50 ND | rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Pasha 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Super Kill 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Tapsa 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Triray 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Vibasa 50 ND | rầy hại lúa, rệp hại bông vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Vitagro 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
104. | Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 % | BB - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại ngô | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Caradan 5 H | bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Palm 5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Vibam 5 H | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
105. | Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 % | Mofitox 40EC | rầy nâu hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
106. | Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 % | Viphensa 50 ND | sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
107. | Fenobucarb 30% + Phenthoate 45% | Diony 75 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
|
| Hopsan 75 ND | rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn | Công ty vật tư BVTV II | ||
108. | Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30% | Fenthomap 75 EC | rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Knockdown 75 ND | rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
109. | Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l | Anbas 300 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
110. | Fenpropathrin (min 90 %) | Alfapathrin 10 EC | sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Danitol 10 EC | nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Vimite 10 ND | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
111. | Fenpyroximate (min 96%) | May 050 SC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Ortus 5 SC | nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng | Nihon Nohyaku Co., Ltd | ||
112. | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Lebaycid 50 EC, 500 EC | 50 EC: rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương 500 EC: bọ xít hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Sunthion 50 EC | bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài | Sundat (S) PTe Ltd | ||
113. | Fenvalerate (min 92 %) | Cantocidin 20 EC | sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Dibatox 10EC; 20EC | 10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Encofenva 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Fantasy 20 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Fenkill 20 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả | United Phosphorus Ltd | ||
|
| First 20 EC | sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa | Zuellig (T) Pte Ltd | ||
|
| Kuang Hwa Din 20 EC | bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Leva 10 EC, 20 EC | sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Pathion 20 EC | sâu xanh hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Pyvalerate 20 EC | rầy, sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Sagomycin 10 EC; 10 ME ; 20 EC | 10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải 20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sanvalerate 200 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd | ||
|
| Sudin 20 EC | rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC | rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Timycin 20 EC | bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Vifenva 20 ND | sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
114. | Fipronil (min 97 %) | Branch 0.3 G; 5 SC; 800 DF | 0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Cyroma 5SC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Fiprogen 5SC; 800WG | 5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Forgen 800 WG | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Lexus 5SC | sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Phironin 50 SC, 800WG | 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng | ||
|
| Ranger 5SC, 800WG | 5SC: sâu đục thân hại ngô 800WG: rầy chổng cánh hại cam | Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng | ||
|
| Regal 800 WG | sâu đục thân hại ngô | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800 WG | 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5 SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cam quýt; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Rigell 0.3G; 5SC; 800 WG | 0.3G: sâu cuốn lá hại đậu tương, sâu đục thân hại ngô, tuyến trùng hại mía 5SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa 50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Supergen 5SC; 800WG | 5SC: sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Tango 50SC, 800WG | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
115. | Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l | Access 180 EC | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
116. | Flufenoxuron (min 98 %) | Cascade 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè | BASF Singapore Pte Ltd | ||
117. | Gamma Cyhalothrin (min 98%) | Vantex 15CS | sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences B.V | ||
118. | Halfenprox (min 94.5%) | Sirbon 5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Mitsui Chemicals, Inc. | ||
119. | Hexythiazox (min 94 %) | Nissorun 5 EC | nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa | Nippon Soda Co., Ltd | ||
120. | Imidacloprid (min 96 %) | Admire 050 EC | sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè . | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Admitox 050EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Amico 10EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Armada 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Biffiny 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
|
| Canon 100 SL | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS | 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Confidor 100 SL; 700WG | 100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Conphai 10WP; 15WP; 100SL | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
|
| Imitox 20 SL | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Just 050 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Map – Jono 5EC | bọ trĩ hại nho | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Miretox 10WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| Midan 10 WP | rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Sahara 25WP | rầy nâu hại lúa | Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng | ||
|
| Sectox 10WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Yamida 10 WP | bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
121. | Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l | ConSupra 050 EC | rệp vảy hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
122. | Indoxacarb | Ammate 150 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc | DuPont Vietnam Ltd | ||
123. | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | rầy hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Mipcide 20 EC, 50WP | 20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi 50WP: rầy xanh hại bông vải | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN | rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
124. | Isoxathion (min 93 %) | Karphos 2 D | rệp sáp hại cà phê | Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan | ||
125. | Lambda -cyhalothrin (min 81%) | Karate 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Katedapha 25EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát | ||
|
| K - T annong 2.5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Fast Kill 2.5 EC | rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Sumo 2.5 EC | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| K – Tee Super 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Vovinam 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
126. | Lufenuron (min 96 %) | Match 050 EC | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh | Syngenta Vietnam Ltd | ||
127. | Malathion (min 95 %) | Malate 73 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Malfic 50 EC | sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
128. | Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % | Malvate 21 EC | sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
129. | Malathion 42 % + Cypermethrin 3 % | Macyny 45 EC | sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
130. | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Asin 0.5 EC | sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Lục Sơn 0.26 DD | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
|
| Sokupi 0.36 AS | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
131. | Matrine 2% + Abamectin 0.2% | Abecyny 2.2 EC | bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
132. | Metarhirium anisopliae Sorok | Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g | châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa | Viện Bảo vệ thực vật | ||
|
| Ometar 1.2 x 109 bt/g | rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long | ||
133. | Methidathion | Supracide 40 EC | rệp sáp hại cà phê, cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | ||
| (min 96% ) | Suprathion 40 EC | rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây | Makhteshim Chem. Ltd | ||
134. | Methoxyfenozide (min 95 %) | Prodigy 23 F | sâu khoang, sâu xanh hại lạc | Dow AgroSciences B.V | ||
135. | Naled (Bromchlophos) (min 93 %) | Dibrom 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Flibol 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
136. | Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %) | Apashuang 10H, 18SL, 95 WP | 10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP | 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Chinadan 10H; 18SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân lúa, mía 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1 | ||
|
| Colt 95 WP, 150 SL | 95WP: sâu phao hại lúa 150SL: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Dibadan 18 SL; 95 WP | 18 SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang hại ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía. | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Neretox 18 SL, 95WP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP | 18 SL : sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 90 WP : sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 95 BTN; 90 BTN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 SL , 95 BTN: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 90 BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Sadavi 18 SL; 95WP | 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc | ||
|
| Sanedan 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long | ||
|
| Shaling Shuang 18 SL; 50WP; 95 WP, | 18 SL: sâu đục thân hại lúa 50 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Sha Chong Jing 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương | ||
|
| Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90 WP; 95 WP | 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 50SP/BHN: sâu đục thân lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Taginon 18 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95 WP | 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa 90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 25 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa hại cam 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Vi Tha Dan 18 SL, 95 WP | 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
137. | Nereistoxin 70% + Imidacloprid 5% | Rep play 75 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
138. | Nereistoxin (Monosultap) 58 % + Imidacloprid 2 % | Dihet 60WP | rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long | ||
|
| Midanix 60WP | sâu xanh hại đậu tương | Công ty CP Nicotex | ||
139. | Novaluron (min 96%) | Rimon 10EC | sâu tơ hại bắp cải | Makhteshim Chem. Ltd | ||
140. | NPV (Nuclear polyhedrosis virus) | Vicin - S 10 11 PIB | sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh | Trung tâm NC bông Nha Hố | ||
|
| Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g | sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt | Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM | ||
141. | NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus) | ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột | sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật | ||
142. | NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus) | ViHa 1.5 x 10 9 PIB/g bột | sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật | ||
143. | Omethoate 20 % + Fenvalerate 10% | Toyotox 30 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
144. | Oxymatrine | Vimatrine 0.6 L | bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
145. | Permethrin (min 92 %) | Agroperin 10EC | rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Army 10EC | sâu khoang hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Asitrin 50EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Fullkill 10EC, 50EC | 10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục bông hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Patriot 50EC | sâu khoang hại đậu tương | Doanh Nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng | ||
|
| Peran 10 EC, 50 EC | 10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| PER annong 100 EC, 500 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Perkill 10 EC, 50 EC | 10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Permecide 10 EC, 50 EC | 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải 50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Pounce 1.5G; 10EC; 50EC | 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam | FMC International SA. Philippines | ||
|
| Tigifast 10 EC | sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
146. | Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 % | Tungperin 50 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
147. | Petroleum sprayoil | DC - Tron Plus 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH dầu nhơn Caltex Vietnam | ||
|
| Dầu khoáng DS 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| SK Enspray 99 EC | nhện đỏ hại cây có múi, chè | SK Corporation, Republic of Korea. | ||
|
| Vicol 80 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
148. | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) | Elsan 50 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Nissan Chem. Ind Ltd | ||
|
| Forsan 50 EC, 60 EC | 50EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu xanh hại đậu tương | Forward International Ltd | ||
|
| Nice 50 EC | rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Phenat 50 EC | sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Phetho 50 ND | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Pyenthoate 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi | Forward International Ltd | ||
|
| Rothoate 40 WP; 50 EC | 40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Vifel 50 ND | sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
149. | Phenthoate 48 % + Etofenprox 2% | ViCIDI - M 50 ND | bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
150. | Phosalone | Pyxolone 35 EC | rệp hại chuối | Forward International Ltd | ||
|
| Saliphos 35 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
151. | Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l | Sherzol 205 EC | sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
152. | Pirimicarb (min 95%) | Ahoado 50WP | rệp hại rau cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
153. | Profenofos (min 87%) | Binhfos 50 EC | bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Callous 500 EC | sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Selecron 500 EC | sâu xanh, sâu khoang hại bông vải; rệp hại cam quýt; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
154. | Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Profast 210EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
156. | Propargite (min 85 %) | Comite(R) 73 EC | nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi | Crompton Manufacturing Co., Inc, USA | ||
|
| Superrex 73 EC | nhện đỏ hại cam | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
157. | Pyraclofos (min 92.5%) | Voltage 50 EC | sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | ||
158. | Pyridaben (min 95 %) | Alfamite 15 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Dandy 15 EC | nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
159. | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40 EC | sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải | Mitsui Chemicals, Inc. | ||
160. | Quinalphos (min 70 %) | DDVQuin 25 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Faifos 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Kinalux 25 EC | sâu khoang hại lạc, sâu ăn tạp hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Methink 25 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Quiafos 25EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Quintox 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
161. | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 % | Viraat 23 EC | sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
162. | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 % | Tungrell 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
163. | Rotenone | Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G | 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột 5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Fortenone 5 WP | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu | Forward International Ltd | ||
|
| Rotecide 2 DD | sâu tơ hại bắp cải | Viện Sinh học nhiệt đới | ||
|
| Vironone 2 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
164. | Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% | Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G | 5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh 5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
165. | Saponozit 46% + Saponin acid 32% | TP - Thần Điền 78DD | rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải | Công ty TNHH Thành Phương | ||
166. | Silafluofen | Silatop 7EW; 20EW | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
167. | Spinosad (min 96.4%) | Success 25 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành | Dow AgroSciences B.V | ||
168. | Sulfur | Kumulus 80 DF | nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Microthiol Special 80WG | nhện hại cam | Cerexagri S.A | ||
|
| Sulox 80 WP | nhện gié hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
169. | Tebufenozide (min 99.6%) | Mimic Ò 20 F | sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
170. | Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10% | Quada 15 WP | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | ||
171. | Thiamethoxam (min 95 %) | Actara 25 WG; 350FS | 25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa 350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
172. | Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l | Cruiser Plus 312.5FS | xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
173. | Tinh dầu tỏi | Bralic – Tỏi Tỏi 12.5DD | dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
174. | Thiodicarb (min 96 %) | Larvin 75 WP | sâu khoang hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
175. | Tralomethrin (min 93%) | Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC | 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
176. | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
177. | Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) | Địch Bách Trùng 90 SP | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Dilexson 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành | ||
|
| Dip 80 SP | sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Diptecide 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM Bình Phương | ||
|
| Sunchlorfon 90 SP | bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt | Sundat (S) PTe Ltd | ||
|
| Terex 50EC; 90 SP | 50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Toxiny 40 EC | sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
178. | Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg | V - BT | sâu tơ hại rau | Viện Bảo vệ thực vật | ||
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: |
|
| ||||
179. | Acid salicylic | Exin 4.5 HP | (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
180. | Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 % | Som 5 DD | bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
181. | Acibenzolar - S - Methyl (min 96 %) | Bion 50 WG | bệnh bạc lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
182. | Albendazole (min 98.8%) | Abenix 10FL | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
183. | Azoxystrobin (min 93%) | Amistar 250 SC | thán thư hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd | ||
184. | Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %) | Sông Lam 333 50 ND | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi | Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG | ||
185. | Bacillus subtilis | Biobac 50WP | héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd. | ||
|
| Sacbe 36 WP | sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài | Công ty TNHH Bạch Long | ||
186. | Benomyl (min 95 %) | Bemyl 50 WP | bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Ben 50 WP | bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Bendazol 50 WP | vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Benex 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Benofun 50 WP | vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng | Itis Corp Sdn. Bhd. | ||
|
| Benotigi 50 WP | vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Binhnomyl 50 WP | đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Candazole 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Fundazol 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Agro – Chemie Ltd | ||
|
| Funomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Plant 50 WP | thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Tinomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Viben 50 BTN | vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
187. | Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg | Ankisten 200 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
188. | Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4 | Mimyl 12.5 BHN | bệnh vàng lá hại lúa | Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang | ||
189. | Benomyl 17% + Zineb 53 % | Benzeb 70 WP | bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
190. | Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % | Bell 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
191. | Bromuconazole (min 96%) | Vectra 100 SC, 200 EC | 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
192. | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur | bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH ADC | ||
193. | Carbendazim (min 98%) | Acovil 50 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Adavin 500 FL | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
|
| Agrodazim 50 SL | bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF | 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP | 25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê 50WP: bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Bavisan 50 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương | Chiatai Co., Ltd | ||
|
| Bavistin 50 FL (SC) | thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Benvil 50 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Benzimidine 50 SC; 60 WP | 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Binhnavil 50 SC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Cadazim 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Carban 50 SC | bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Carben 50 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Carbenda 50 SC; 60 WP | 50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại xoài 60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Carbenvil 50 SC | bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau | Sino Ocean Enterprises Ltd | ||
|
| Carbenzim 50 WP; 500 FL | 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Care 50 SC | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Carosal 50 SC, 50 WP | bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Crop - Care 500 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Daphavil 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát | ||
|
| Derosal 50 SC, 60 WP | 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Dibavil 50 FL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Forsol 50SC; 50WP; 60 WP | 50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Glory 50 SC | thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Helocarb 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều | Helm AG | ||
|
| Kacpenvil 50 WP; 500 SC | 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau 500 SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Ticarben 50WP; 50 SC | 50 WP : bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Tilvil 50 SC, 50 WP | 50 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê 50WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP | 50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại tiêu 50 HP: thán thư hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Zoom 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại bầu bí | United Phosphorus Ltd | ||
194. | Carbendazim 0.7% + 4.8% Hexaconazole | Vilusa 5.5 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
195. | Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5% | Carzole 20 WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị | ||
196. | Carbendazim 12% + Mancozeb 63% | Saaf 75 WP | đạo ôn hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
197. | Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole (94 %) 125 g/l + | Eminent Pro 125/150 SE | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy | ||
198. | Carbendazim 150g/l + 30g/l Hexaconazole | Do.One 180 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
199. | Carbendazim 200g/l + 50g/l Hexaconazole | Do.One 250SC | lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
200. | Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l | Piropicar Super 300EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
201. | Carbendazim 325 g/l + 25 g/l Hexaconazole | Andovin 350 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân | ||
202. | Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg | Rony 500 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
203. | Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg | Andoral 500WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân | ||
204. | Carbendazim 49% + 1% Hexaconazole | V-T Vil 500 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
205. | Carbendazim 50 % + Sulfur 20 % | Vicarben - S 70 BTN | phấn trắng hại vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
206. | Carbendazim 60 % + Sulfur 15 % | Vicarben - S 75 BTN | phấn trắng hại nhãn | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
207. | Carbendazim 42% + Tricyclazole 8% | Benzo 50 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
208. | Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi lượng | Solan 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
209. | Carpropamid (min 95%) | Arcado 300 SC | bệnh đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
210. | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột | bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, phấn trắng cây hồng | Viện Di truyền nông nghiệp | ||
211. | Chitosan | Fusai 5 SL | bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Goldrice 1 - 8 DD | bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng, tp HCM | ||
|
| Stop 5 DD, 15 WP | 5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu 15WP: tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
212. | Chloro bromo isocyanuric acid (min 85%) | Hoả tiễn 50 SP | bạc lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
213. | Chlorothalonil (min 98%) | Agronil 75WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) | ||
|
| Arygreen 75 WP | đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Asara 50SC | sương mai hại khoai tây | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Binhconil 75 WP | bệnh đốm lá hại lạc; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương mai hại vải thiều | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Daconil 75 WP, 500 SC | 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải 500SC: đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại nho, vải | SDS Biotech K.K, Japan | ||
|
| Forwanil 50 SC; 75 WP | 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải | Forward International Ltd | ||
|
| Rothanil 75 WP | bệnh rỉ sắt hại lạc | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Thalonil 75 WP | bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua | Long Fat Co., (Taiwan) | ||
214. | Copper citrate (min 99.5%) | ải vân 6.4SL | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
215. | Copper Hydrocide | Champion 37.5 FL; 57.6 DP; 77 WP | 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê | Nufarm Ltd | ||
|
| Funguran - OH 50 BHN(WP) | bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại tiêu (đốm lá), khô vằn lúa | Spiess Urania Agrochem GmbH | ||
|
| Hidrocop 77 WP | sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF | 53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu. 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Map – Jaho 77 WP | gỉ sắt hại cà phê | Map Pacific PTE Ltd | ||
216. | Copper Oxychloride | Bacba 86 WP | héo rũ cây con hại dưa hấu | Cơ sở Rạng Đông | ||
|
| COC 85 WP | bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Đồng cloruloxi 30WP | sương mai hại cà chua | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Isacop 65.2WG | bệnh sẹo hại cam | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy | ||
|
| PN – Coppercide 50WP | loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam | ||
|
| Vidoc 30 BTN; 50 HP; 80 BTN | 30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây 50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng chôm chôm 80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
217. | Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 % | Batocide 12 WP | bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
218. | Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25% | Viben - C 50 BTN | bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
219. | Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10% | Sasumi 70WP | bệnh bạc lá hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd | ||
220. | Copper Sulfate (Tribasic) (min 98%) | BordoCop Super 12.5 WP; 25 WP | 12.5 WP: phấn trắng hại nho, bệnh sương mai hại vải 25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh sương mai hại vải | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Cuproxat 345 SC | bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa | Công ty TNHH ADC | ||
|
| Đồng Hocmon 24.5% crystal | đốm mắt cua hại thuốc lá | Công ty CP Hốc Môn | ||
221. | Copper Sulfate Pentahydrate | Super Mastercop 21 AS | bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
222. | Cuprous Oxide (min 97%) | Norshield 86.2WG | sương mai hại cà chua | Nordox Industrier AS - Ostensjovein | ||
223. | Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % | Curzate - M8 72 WP | chết héo dây hại tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Jack M9 72 WP | bệnh sương mai hại cà chua | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Victozat 72 WP | bệnh sương mai hại nho | Công ty TNHH Nhất Nông | ||
224. | Cyproconazole (min 94%) | Bonanza 100 SL | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc | Syngenta Vietnam Ltd | ||
225. | Cytokinin (Zeatin) | Sincocin 0.56 SL | tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa | Cali - Parimex Inc | ||
226. | Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23% | GC - 3 83DD | phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
227. | Difenoconazole (min 96%) | Kacie 250 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Score 250 EC | bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu | Syngenta Vietnam Ltd | ||
228. | Difenoconazole 150 g/l + 150 g/l Propiconazole | Cure super 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng | ||
|
| Hotisco 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Bretil Super 300EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Tilt Super 300 EC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Tinitaly super 300EC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
229. | Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng | BASF Singapore Pte Ltd | ||
230. | Diniconazole (min 94%) | Dana - Win 12.5 WP | bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Nicozol 25 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM Thanh Điền | ||
|
| Sumi - Eight 12.5 WP | rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
231. | Edifenphos (min 87 %) | Agrosan 40 EC, 50 EC | bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Edisan 30EC; 40EC; 50 EC | 30EC: đạo ôn hại lúa 40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Hinosan 40 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Bayer CropScience KK. | ||
|
| Hisan 40 EC, 50 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Kuang Hwa San 50 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| New Hinosan 30 EC | bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Bayer CropScience KK. | ||
|
| Vihino 40 ND | khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
232. | Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 % | Difusan 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
233. | Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 % | Comerich 70 EC | bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa | Bayer CropScience KK | ||
234. | Epoxiconazole (min 92%) | Opus 75 EC; 125 SC | 75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê 125 SC: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | ||
235. | Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l | Swing 25 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | ||
236. | Eugenol | Genol 0.3 SL | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| PN - Linhcide 1.2 EW | bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phắn trắng hại hoa hồng . | Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam | ||
237. | Flusilazole (min 92.5 %) | Nustar 20DF; 40 EC | 20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài 40EC: bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||
238. | Flusulfamide (min 98%) | Nebijin 0.3 DP | sưng rễ cải bắp | Mitsui Chemicals, Inc. | ||
239. | Flutriafol | Impact 12.5 SC | bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa | Cheminova Agro A/S, Danmark | ||
240. | Folpet (min 90 %) | Folcal 50 WP | bệnh xì mủ hại cao su | Calliope S.A, France | ||
|
| Folpan 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán thư hại xoài; mốc sương hại nho | Makhteshim Chem. Ltd | ||
250. | Fosetyl Aluminium (min 95 %) | Acaete 80WP | chết nhanh hại tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Aliette 80 WP, 800 WG | 80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Alpine 80 WP; 80WDG | 80WP: bệnh sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam 80WDG: thối rễ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Anlien - annong 800WP | thối thân hại tiêu | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Antyl - S 80 WP, 90 SP | 80WP: sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa 90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng; đốm lá hại thuốc lá | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Dafostyl 80WP | chết nhanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Bình Phát | ||
|
| Forliet 80WP | sương mai hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Fungal 80 WP; 80WG | 80WP: bệnh thối thân hại tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam 80WG: thối gốc hại tiêu, chảy gôm hại cam | Helm AG | ||
|
| Juliet 80 WP | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Vialphos 80 BHN | chết nhanh, thối thân hại tiêu; chảy gôm hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
251. | Fthalide (min 97 %) | Rabcide 20 SC, 30SC, 30 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Kureha Chemical Industry Co., Ltd | ||
252. | Fthalide 15% + Kasugamycin 1.2% | Kasai 16.2 SC | đạo ôn hại lúa | Hokko Chem Ind Co., Ltd | ||
253. | Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2% | Kasai 21.2 WP | bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành | Hokko Chem Ind Co., Ltd | ||
254. | Hexaconazole (min 85 %) | Annongvin 5 SC, 45 SC, 100 SC, 800 WG | 5 SC: bệnh khô vằn hại lúa 45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa 100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Antyl xanh 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Anvil 5 SC | khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Atulvil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM Thanh Điền | ||
|
| BrightCo 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Callihex 50 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Calliope S.A , France | ||
|
| Convil 10EC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Dovil 5 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Thạnh Hưng | ||
|
| Forwavil 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Hanovil 5SC | khô vằn hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Hexin 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Helm AG | ||
|
| Hexavil 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Judi 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su | Map Pacific PTE Ltd. | ||
|
| Lervil 5 SC | bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng hại nho | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Saizole 5SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Supervil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Tungvil 5SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| T - vil 5 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Vivil 5SC | khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
255. | Imibenconazole (min 98.3 %) | Manage 5 WP, 15WP | 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh | Hokko Chem Ind Co., Ltd | ||
256. | Iminoctadine (min 93%) | Bellkute 40 WP | bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành | Nippon Soda Co., Ltd | ||
257. | Iprobenfos (min 94%) | Cantazin 50 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Kian 50 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Kisaigon 10 H; 50 ND | 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Kitatigi 5 H; 10 H; 50 ND | 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa 50 ND: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Kitazin 17 G; 50 EC | 17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa 50 EC: đạo ôn hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | ||
|
| Tipozin 50 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Vikita 10 H; 50 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
258. | Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10% | Dacbi 20 WP | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long | ||
259. | Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 % | Afumin 45 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
260. | Iprodione (min 96 %) | Accord 50 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Bozo 50WP | lem lép hạt hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Cantox - D 50 WP | lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Hạt vàng 50 WP; 250SC | 50WP: lem lép hạt hại lúa 250SC: lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Prota 50 WP, 750 WDG | 50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam 750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Rovannong 50 WP, 750 WG | 50WP: bệnh khô vằn hại lúa 750 WG: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Royal 350 SC, 350 WP | bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa. | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG | 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa 500 WG: bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa 750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây con hại dưa hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Tilral 50 WP | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Viroval 50 BTN | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
261. | Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l | Calidan 262.5 SC | bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
262. | Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg | Melody duo 66.75 WP | bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
263. | Isoprothiolane (min 96 %) | Anfuan 40EC | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Caso one 40 EC | bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Đạo ôn linh 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Dojione 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Doanh nghiệp Thạnh Hưng | ||
|
| Fuan 40 EC | bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Fuji - One 40 EC, 40 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | ||
|
| Fujy New 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Fuel - One 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Fuzin 40 EC, 40 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| KoFujy-Gold 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida | ||
|
| One - Over 40 EC | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Vifusi 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
264. | Isoprothiolane 20 % + Iprobenfos 20 % | Vifuki 40 ND | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
265. | Isoprothiolane 40 % + Sulfur 3% | Tung One 430 EC | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
266. | Kasugamycin (min 70 %) | Bisomin 6 WP | bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Cansunin 2 L | bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Kasumin 2 L | bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau | Hokko Chem Ind Co., Ltd | ||
|
| Fortamin 2 L | bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Saipan 2 SL | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
267. | Kasugamycin 0.6 % + Copper Oxychloride 16 % | New Kasuran 16.6 BTN | bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
268. | Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45% | BL. Kanamin 47 WP | bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Canthomil 47 WP | bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Kasuran 47 WP | bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi | Hokko Chem Ind Co., Ltd | ||
269. | Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 % | BL. Kanamin 50 WP | bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Kasuran 50 WP | bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê | Hokko Chem Ind Co.,Ltd | ||
270. | Mancozeb | An-K-Zeb 80WP | thối quả hại vải | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Annong Manco 80 WP, 430 SC | 80 WP: sương mai hại khoai tây 430 SC: gỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Cozeb 45 80 WP | bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | ||
|
| Dipomate 80 WP, 430SC | 80WP: bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Dithane F - 448 43SC Dithane M - 45 80WP | 43SC: rỉ sắt hại cà phê 80WP: bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Dizeb - M 45 80 WP | đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải. | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Cadilac 80 WP | lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh | Agrotrade Ltd | ||
|
| Forthane 43 SC, 80 WP; 330FL | 80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại lúa. 43 SC, 330FL: đạo ôn hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Man 80 WP | bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa | DNTN TM - DV và vật tư Nông nghiệp Tiến Nông | ||
|
| Manozeb 80 WP | phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại tiêu, thán thư hại cà phê | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Manthane M 46 37 SC; 80 WP | thán thư hại xoài | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Manzate - 200 80 WP | vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Penncozeb 75 DF, 80 WP | 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt cà phê | Cerexagri B.V | ||
|
| Sancozeb 80 WP | bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau | Forward International Ltd | ||
|
| Thane - M 80 WP | bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả | Chiatai Co., Ltd | ||
|
| Timan 80 WP | thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Tipozeb 80 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Unizeb M - 45 80 WP | bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh rỉ sắt hại lạc | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Vimancoz 80 BTN | bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
271. | Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39% | CocMan 69 WP | bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
272. | Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 % | Cupenix 80 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
273. | Mancozeb 72 % + Fosetyl – Aluminium 8% | Binyvil 80 WP | bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến. | ||
274. | Metalaxyl (min 95 %) | Acodyl 25EC; 35WP | 25EC: thối quả hại nho 35WP: nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Alfamil 25WP; 35WP | 25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau 35WP: chết nhanh hại tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Binhtaxyl 25 EC | bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Foraxyl 25 WP, 35 WP | 25 WP: bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây 35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương | Forward International Ltd | ||
|
| Mataxyl 25 WP | chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh hại hồ tiêu | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| No mildew 25 WP | bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng | Chiatai Co., Ltd | ||
|
| Rampart 35 SD | bệnh đổ ngã cây con thuốc lá | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Ridomil 5G; 240 EC | 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải 240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| TQ - Metaxyl 25 WP | bệnh sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Vilaxyl 35 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
275. | Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 % | Mancolaxyl 72 WP | loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại tiêu | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Mexyl MZ 72 WP | bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ hại sầu riêng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Ricide 72 WP | bệnh sương mai hại vải, phấn trắng hại nho | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Ridomil MZ 72 WP | bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Ridozeb 72 WP | sương mai hại cà chua | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Rinhmyn 720WP | Phytophthora sp hại cao su, cà chua | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Romil 72 WP | mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Rotam Ltd | ||
|
| Vimonyl 72 BTN | sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
276. | Metalaxyl 40g/kg + Mancozeb 640g/kg | Rinhmyn 680 WP | vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH An Nông | ||
277. | Metalaxyl - M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg | Ridomil Gold Ò 68 WP | sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải thiều, điều | Syngenta Vietnam Ltd | ||
278. | Metalaxyl 10 % + Mancozeb 48 % | Fortazeb 58 WP | bệnh mốc sương hại cà chua | Forward International Ltd | ||
279. | Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 % | Fortazeb 72 WP | bệnh mốc sương hại cà chua | Forward International Ltd | ||
280. | Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 % | Viroxyl 58 BTN | bệnh sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại dưa chuột | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
281. | Metconazole (min 94%) | Workup 9 SL | bệnh lem lép hạt hại lúa | Kureha Chemical Industry Co., Ltd | ||
282. | Metiram Complex (min 85 %) | Polyram 80 DF | bệnh chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu; thối quả hại nhãn | BASF Singapore Pte Ltd | ||
283. | Ningnamycin | Ditacin 8 L | bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
284. | Oligo - Alginate | M.A Maral 10 DD | đốm vòng hại cà rốt | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
285. | Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2% | 2S Sea & See 12 WP, 12 DD | 12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng chè 12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
286. | Oligo - sacarit | Olicide 9 DD | bệnh rỉ sắt hại chè, sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo rũ) hại tiêu, đạo ôn hại lúa | Viện Nghiên cứu Hạt nhân | ||
287. | Oxolinic acid (min 93 %) | Starner 20 WP | bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn bắp cải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
288. | Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2% | Bactrol 8 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP | ||
289. | Pencycuron (min 99 %) | Alfaron 25 WP | bệnh khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Baovil 25 WP | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Forwaceren 25 WP | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây | Forward International Ltd | ||
|
| Helan 25WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Luster 250 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Monceren 250 SC | khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Moren 25 WP | bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Vicuron 25 BTN, 250 SC | 25 BTN: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau 250 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
290. | Phosphorous acid | Agri - Fos 400 | bệnh thối rễ hại sầu riêng | Công ty phát triển CN sinh học (DONA- Techno) | ||
291. | Polyoxin complex (min 31 %) | Polyoxin AL 10WP | bệnh đốm lá hại hành | Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan | ||
292. | Prochloraz (min 97%) | Mirage 50 WP | bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Octave 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Talent 50WP | thán thư hại xoài | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
293. | Propamocarb. HCl (min 97 %) | Proplant 722 SL | nấm trong đất hại tiêu | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
294. | Propiconazole (min 90 %) | Agrozo 250 EC | bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Bumper 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Canazole 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Cozol 250 EC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng hại nhãn | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Fordo 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài | Forward International Ltd | ||
|
| Lunasa 25 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Tilusa Super 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Tilt 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Tim annong 250 EC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Tiptop 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Vitin New 250EC | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Zoo 250 EC | bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương | Map Pacific PTE Ltd | ||
295. | Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l | Farader 125 EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
296. | Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l | Dosuper 300 EW | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
297. | Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l | Nevo 330 EC | khô vằn hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
298. | Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l | Tung super 300 EC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
299. | Propineb (min 80 %) | Antracol 70 WP | bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây; vàng lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Doremon 70WP | sương mai hại khoai tây | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Newtracon 70 WP | thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải | Công ty TNHH – TM Tân Thành | ||
300. | Sai ku zuo (MBAMT) | Asusu 20 WP | bệnh loét quả hại cây có múi, bạc lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
| (min 90 %) | Sasa 20 WP, 25 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Sansai 20 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Xanthomix 20 WP | bệnh bạc lá hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
301. | Streptomycin sulfate | BAH 98SP | héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt | ||
|
| Poner 40T | thối nhũn hại bắp cải | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon. | ||
302. | Streptomycine 2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline + Tribasic Copper Sulfate 78.520 % | Cuprimicin 500 81 WP | bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
303. | Streptomycin sulfate 2% + Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10 % | PN - balacide 22 WP | bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam | ||
304. | Streptomycin sulfate 5% + Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10 % | PN - balacide 32WP | bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam | ||
305. | Sulfur | Kumulus 80 DF | bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Mapsu 80 WP | phấn trắng hại nho | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Microthiol Special 80 WP, 80 WG | 80WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô 80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm | Cerexagri S.A | ||
|
| OK - Sulfolac 80 DF, 80WP, 85SC | 80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm 80WP: phấn trắng hại nho 85SC: bệnh sẹo hại cam | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Sulox 80 WP | phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
306. | Sulfur 40% + Tricyclazole 5% | Vieteam 45 WP | bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
307. | Sulfur 55% + Tricyclazole 5% | Vieteam 75WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
308. | Tebuconazole (min 95 %) | Folicur 250 EW | bệnh đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Forlita 250 EW | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua | Công ty TNHH – TM Tân Thành | ||
|
| Fortil 25 SC | bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Poly annong 250 EW | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Sieu tin 250 EC | lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Thạnh Hưng | ||
|
| Tebuzol 250 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Tien 250 EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
309. | Tecloftalam (min 96%) | Shirahagen 10WP | bệnh bạc lá hại lúa | Sankyo Co., Ltd | ||
310. | Tetraconazole | Domark 40 ME | rỉ sắt hại cà phê | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy | ||
311. | Thifluzamide (min 96 %) | Pulsor 23 F | bệnh khô vằn hại lúa | Dow AgroSciences B.V | ||
312. | Thiophanate -Methyl (min 93 %) | Agrotop 70 WP | mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Binhsin 70 WP | khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại nho | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Cantop - M 5 SC, 43 SC; 72 WP | 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Cercosin 5 SC | bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho | Nippon Soda Co., Ltd | ||
|
| Coping M 70 WP | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Fusin - M 70 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu | Forward International Ltd | ||
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP | bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| T.sin 70 WP | mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| TS - M annong 70 WP; 430SC | 70WP: vàng lá hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Thio - M 70 WP, 500 FL | 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Tipo - M 70 BHN | bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Tomet 70 WP | bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Top 50 SC, 70 WP | bệnh mốc xám hại rau, cà chua | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Topan 70 WP | bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Toplaz 70 WP | phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi, đạo ôn hại lúa | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| Top - Plus M 70 WP | đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Topnix 70 WP | sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Topsimyl 70 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Topsin M 70 WP | bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho | Nippon Soda Co., Ltd | ||
|
| TSM 70 WP | khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | ||
|
| Vithi - M 70 BTN | bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
313. | Thiram (TMTD) | Caram 85 WP | bệnh chết ẻo hại lạc | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Pro - Thiram 80 WP, 80 WG | 80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan 80 WG: thán thư hại xoài | Taminco NV, Belgium | ||
314. | Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l | Viram Plus 500 SC | bệnh phấn trắng hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
315. | Triadimefon | Bayleton 250 EC | bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Coben 25 EC | bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Encoleton 25 WP | mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Sameton 25 WP | bệnh phấn trắng hại hoa, nho | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
316. | Triadimenol | Bayfidan 250 EC | bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Samet 15 WP | bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
317. | Trichoderma spp | TRiB1 3,2 x 109 bào tử/g | bệnh héo do nấm Rhizôctnia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu | Viện bảo vệ thực vật | ||
|
| TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g | vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều | Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ | ||
|
| Vi - ĐK 109 bào tử/g | thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại tiêu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
318. | Tridemorph (min 86 %) | Calixin 75 EC | bệnh phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su | BASF Singapore Pte Ltd | ||
319. | Tricyclazole (min 95 %) | Beam 75 WP | đạo ôn hại lúa | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Belazole 75 WP | đạo ôn hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Bemsuper 20WP; 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Bim – annong 20WP; 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Binhtin 75 WP | đạo ôn hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Flash 75 WP | đạo ôn hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Forbine 75WP | đạo ôn hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Fullcide 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH – TM Nông Phát | ||
|
| Hagro.Blast 75WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí | ||
|
| Lany 75 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
|
| Lim 20 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Tridozole 45 SC; 75 WP; 75WDG | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Trizole 20 WP, 75 WP, 75 WDG | đạo ôn lá, cổ bông hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
320. | Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2% | Koma 22WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
321. | Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2% | Kabim 30WP | đạo ôn hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
322. | Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg | Bibim 300 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
323. | Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh) | TP - Zep 18 EC | bệnh mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn | Công ty TNHH Thành Phương | ||
324. | Validamycin (Validamycin A) | Anlicin 3SL; 5WP; 5SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
| (min 40 %) | Avalin 3 SL, 5SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Damycine 3 SL, 5 WP, 5SL | 3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa 5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn | ||
|
| Duo Xiao Meisu 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty CP xuất nhập khẩu Bắc Ninh | ||
|
| Haifangmeisu 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty DV KTNN Hải Phòng | ||
|
| Jinggang meisu 3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP | 3SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL, 10WP: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Qian Jiang Meisu 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
|
| Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP | 3 DD : khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Tidacin 3SC | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Top - vali 3 SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty LD sản xuất ND vi sinh Viguato | ||
|
| Tung vali 3SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Vacin 3 DD | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Vacinmeisu 3 SL; 3 WP; 5 WP; 5SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Vacocin 3 SL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Vali 3 DD, 5 DD | bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Validacin 3L, 5L, 5 SP | 3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | ||
|
| Validan 3 DD, 5 DD | bệnh khô vằn hại lúa, ngô | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Valitigi 3 DD, 5 DD | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP, 15 WP | 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su 5 WP: khô vằn hại lúa, ngô 15WP: khô vằn hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Varison 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành | ||
|
| Vida(R) 3 SC, 5 WP | 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP | 3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải 5 WP: khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
325. | Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 % | Vimix 13.1 DD | bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
326. | Zineb | Ramat 80 WP | mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Tigineb 80 WP | bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Guinness 72 WP | bệnh phấn trắng hại nho, cà chua | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Zin 80 WP | mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Zineb Bul 80 WP | bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho | Agria SA, Bulgaria | ||
|
| Zinacol 80 WP | thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Zinforce 80 WP | lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu | Forward International Ltd | ||
|
| Zithane Z 80 WP | bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Zodiac 80 WP | bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
327. | Zineb 20 % + Copper | Zincopper 50 WP | bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
| Oxychloride 30% | Vizincop 50 BTN | bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
328. | Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17% | Copforce Blue 51WP | rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho | Agria SA, Bulgaria | ||
329. | Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 % | Copper - B 75 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ | ||
330. | Zineb 25 % + Bordeaux 60 % | Copper - Zinc 85 WP | bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ | ||
331. | Zineb 40 % + Sulfur 40 % | Vizines 80 BTN | bệnh mốc sương hại khoai tây | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
332. | Ziram | Ziflo 76 WG | bệnh đốm vòng hại cà chua | Taminco NV, Belgium | ||
3. Thuốc trừ cỏ : | ||||||
333. | Acetochlor (min 93.3%) | Acvipas 50 EC | cỏ hại ngô | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc | ||
|
| Antaco 500 ND | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Dibstar 50 EC | cỏ hại đậu tương | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Saicoba 800 EC | cỏ hại ngô | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
334. | Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2 % | Beto 14 WP | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
335. | Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 % | Natos 15 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Nicotex | ||
336. | Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5 % | Afadax 17 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
337. | Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 % | Acenidax 17 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Arorax 17WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
338. | Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 % | Gamet 18 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Bạch Long | ||
|
| Sun – like 18WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
339. | Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4 % | Aloha 25 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
340. | Alachlor (min 90 %) | Lasso 48 EC | cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn | Monsanto Thailand Ltd | ||
341. | Ametryn (min 96 %) | Amesip 80 WP | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd | ||
|
| Ametrex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Atryl 80 WP | cỏ hại mía, ngô | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Amet annong 500 FW | cỏ hại mía, cà phê | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Gesapax 80 WP, 500 FW | cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
342. | Anilofos (min 93 %) | Ricozin 30 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
343. | Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87% | Riceguard 22 SC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
344. | Atrazine (min 96 %) | Atra 500 SC | cỏ hại mía, ngô | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Atra annong 500 FW | cỏ hại mía, ngô | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Atranex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Co - co 50 50 WP | cỏ hại mía, ngô | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Gesaprim 80 WP, 500 FW | cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Maizine 80 WP | cỏ hại ngô, mía | Forward International Ltd | ||
|
| Mizin 50 WP, 80 WP | 50 WP : cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Sanazine 500 SC | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd | ||
345. | Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l | Gesapax Combi 500 FW | cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
346. | Ametryn 40 % + Atrazine 40 % | Atramet Combi 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem. Ltd | ||
|
| Gesapax Combi 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Metrimex 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Forward International Ltd | ||
347. | Bensulfuron Methyl (min 96 %) | Beron 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Furore 10WP, 10WG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Loadstar 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Londax 10 WP | cỏ hại lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Rorax 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Sharon 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Sulzai 10WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai | ||
348. | Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% Pyrazosulfuron Ethyl | Cetrius 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
349. | Bispyribac - Sodium (min 93 %) | Ba bụi 20 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Faxai 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Bạch Long | ||
|
| Maxima 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Nofami 10SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Nomeler 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Nominee 10 SC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | ||
|
| Nomisuper 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| One - nee 100 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd | ||
|
| Sipyri 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Superminee 10 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM Tân Thành | ||
350. | Bromacil | Hyvar - X 80 WP | cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang | DuPont Vietnam Ltd | ||
351. | Butachlor (min 93 %) | B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC | 27WP: cỏ hại lạc 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| Butan 60 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Butanix 60 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Butavi 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc | ||
|
| Butoxim 5 G; 60 EC | cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Cantachlor 5 G; 60EC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Dibuta 60 EC | cỏ hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Echo 60 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Forwabuta 5 G; 32 EC; 60 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd | ||
|
| Heco 600 EC | cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Kocin 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Lambast 5 G; 60EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Machete 5 G; 60 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Meco 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Michelle 5 G; 32ND, 62 ND | cỏ hại lúa | Sinon Corporation, Taiwan | ||
|
| Niran - X 60 EW | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Saco 60 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Super – Bu 5 H | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Taco 600 EC | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Tico 60 EC | cỏ hại lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Vibuta 5 H; 32 ND, 62 ND | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
352. | Butachlor 27.5 % + | Butanil 55 EC | cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | ||
| Propanil 27.5 % | Cantanil 550 EC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Pataxim 55 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Platin 55 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
353. | Butachlor 40 % + Propanil 20 % | Vitanil 60 ND | cỏ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
354. | Cinmethylin (min 88%) | Argold 10 EC | cỏ hại lúa cấy | BASF Singapore Pte Ltd | ||
355. | Profoxydim (min 99.6%) | Tetris 75 EC | cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | ||
356 | Clethodim (min 91.2%) | Select 12 EC | cỏ hại lạc, đậu tương | Arvesta Corporation, San Francisco, CA | ||
357. | Clomazone (min 88 %) | Command 36 ME | cỏ hại lúa | FMC Chemical Interational AG | ||
358. | Cyclosulfamuron (min 98 %) | Saviour 10 WP | cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | ||
359. | Cyhalofop - butyl (min 97 %) | Clincher 10 EC, 200 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | ||
360. | Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l | Topshot 60 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | ||
361. | 2.4 D (min 96 %) | A.K 720 DD | cỏ hại lúa, ngô | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Amine 720 DD | cỏ hại lúa, ngô | Zuellig (T) Pte Ltd | ||
|
| Anco 720 DD | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| B.T.C 2.4D 80 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Baton 960 WSP | cỏ hại lúa, cao su | Nufarm Singapore PTE Ltd | ||
|
| Bei 72 EC | cỏ hại lúa, khoai tây | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Cantosin 600 DD, 720 DD | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| CO 2.4 D 80 WP; 500 DD; 600 DD; 720 DD | 500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Co Broad 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | ||
|
| Damin 700 SL | cỏ hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Desormone 60 EC, 70 EC | cỏ hại lúa | Nufarm Ltd | ||
|
| DMA – 6 72 AC; 683 AC | cỏ hại lúa cấy | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Hai bon - D 80 WP; 480 DD | 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Nufa 825 DF | cỏ hại lúa, mía | Nufarm Ltd | ||
|
| O . K 683 DD; 720 DD | 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả 720 DD: cỏ hại ngô, mía | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Pro - amine 48 SL, 60 AS | 48 SL: cỏ hại lúa 60 AS: cỏ hại lúa, cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Quick 720 EC | cỏ hại lúa, mía | Nufarm (Asia) Pte Ltd | ||
|
| Rada 600 DD; 80 WP; 720 EC | cỏ hại lúa, ngô | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL | cỏ hại lúa, mía | Forward International Ltd | ||
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD | 80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Zaap 720 SL | cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Zico 45 WP; 48 SL; 80 WP; 96 WP; 520 SL; 720DD, 850 DD | 48 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa, ngô 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
362. | Dalapon | Dipoxim 80 BHN | cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Vilapon 80 BTN | cỏ hại mía, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
363. | Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l | Rafale 350 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
364. | Diuron (min 97 %) | Ansaron 43 F, 80 WP | 43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| BM Diuron 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| D - ron 80 WP | cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Go 80 WP | cỏ hại mía | Nufarm PTE Ltd | ||
|
| Karmex 80 WP | cỏ hại mía, chè | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Maduron 80 WP | cỏ hại mía, dứa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Sanuron 800 WP, 800 SC | 800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông vải, chè | Forward International Ltd | ||
|
| Suron 80 WP | cỏ hại mía, bông vải | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Vidiu 80 BTN | cỏ hại mía, chè | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
365. | Ethoxysulfuron (min 94 %) | Sunrice 15 WDG | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
366. | Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) | Capo 6.9 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Fenothyl 7.5 EW | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Puma 6.9 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Web Super 7.5 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Whip’S 6.9 EC, 7.5EW | 6.9 EC: cỏ hại lúa 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
367. | Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l | Turbo 89 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
368. | Fenoxaprop - P - Ethyl 1% + Pyribenzoxim 5% | Pyan - Plus 6 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
369. | Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81% | Tiller S EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
370. | Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 % | Lecspro 44.25 WP | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
371. | Fluazifopbutyl (min 91 %) | Onecide 15 EC | cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | ||
372. | Fluometuron (min 94 %) | Cottonex 50 SC | cỏ hại bông vải | Agan Chem Manuf Ltd | ||
373. | Flufenacet (min 95 %) | Tiara 60 WP | cỏ hại lúa cấy | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
374. | Glufosinate Ammonium (min 95 %) | Basta 6 SL, 15 SL | 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
375. | Glyphosate IPA Salt (min 95 %) | Agcare Biotech glyphosate 600 AS | cỏ hại cao su | Agcare Biotech PTY Ltd, Australia | ||
|
| Agfarme S 480 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Agri - Up 480 SL | cỏ hại đất không trồng trọt | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Anraidup 480AS | cỏ hại cà phê | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
|
| B - Glyphosate 41 SL | cỏ hại cà phê, cao su | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| BM - Glyphosate 41 AS | cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| Bravo 480 SL | cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Burndown 160 AS | cỏ hại cao su, cọ dầu | Nufarm Ltd | ||
|
| Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC | 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Clau - Up 480 SC | cỏ hại cà phê | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Clean - Up 480 AS | cỏ hại điều, cao su | Bhurnam Consult, Singapore | ||
|
| Clear Off 480 DD | cỏ hại đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Cosmic 41 SL | cỏ hại chè, cây có múi | Calliope S.A, France | ||
|
| Dibphosate 480 DD | cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Dophosate 480SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Doanh nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng | ||
|
| Dosate 480 SC | cỏ hại cao su | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
|
| Dream 360 SC, 480 SC | 360 SC: cỏ cây có múi, cao su 480 SC: cỏ cây có múi, cà phê | Công ty vật tư BVTV II | ||
|
| Echosate 16 DD | cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Ecomax 41 SL | cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê | Crop protection (M) Sdn Bhd | ||
|
| Encofosat 48 SL | cỏ hại cà phê, cao su | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| Farm 480 AS | cỏ hại cao su | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Gly - Up 480 SL | cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Glycel 41 SL | cỏ cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Excel Crop Care Limited | ||
|
| Glyphadex 360 AS | cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa gieo lúa | Sivex ( EMC - SCPA ) | ||
|
| Glyphosan 480 DD | cỏ hại cây ăn quả, cà phê | Công ty CP BVTV An Giang | ||
|
| Go Up 480 SC | cỏ hại cao su, cây có múi | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Helosate 16 SL, 48SL | 16 SL: cỏ cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ cây có múi, cao su | Helm AG | ||
|
| Herb - Neat 41 SL | cỏ hại cây có múi, chè | Forward International Ltd | ||
|
| Kanup 480SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Ken - Up 160 SC, 480 SC | 160 SC: cỏ cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ cây có múi, cao su | Kenso Corp., Sdn Bhd | ||
|
| Kuang - Hwa la 41 SC | cỏ hại cao su, nhãn | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Lyphoxim 16 SL, 41 SL, 396 SL | 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 SL: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Lyrin 410DD; 480 DD; 530 DD | 480DD: cỏ hại cây có múi 410DD: cỏ hại cao su 530DD: cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| MAMBA 41 SL | cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS | 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su | Mastra Industries Sdn Bhd M. | ||
|
| Newsate 480 SL | cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Niphosate 160 SL, 480 SL | 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt | Công ty CP Nicotex | ||
|
| Nufarm Glyphosate 480 AS | cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su | Nufarm Ltd | ||
|
| Perfect 480 DD | cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida | ||
|
| PinUp 41 AS | cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | ||
|
| Piupannong 41 SL, 360 DD, 480 DD | 41 SL: cỏ hại trên đất chưa trồng trọt 360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt 480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Raoupsuper 480 AS | cỏ hại cao su | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Ridweed RP 480 SL | cỏ hại cao su | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
|
| Roundup 480 SC | 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Shoot 16AS, 41AS, 300 AS, 660AS | 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
|
| Spark 160 SC | cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd | ||
|
| Tiposat 480 SC | cỏ hại cà phê, xoài | Công ty TNHH Thái Phong | ||
|
| Vifosat 480 DD | cỏ hại cao su, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Weedmaster 750 DF | cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Ltd | ||
376. | Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4D 13.8 % | Gardon 27.6 SL | cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
377. | Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % | Bimastar 360 AS | cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Singapore PTE Ltd | ||
378. | Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl | Weedall 375 SL | cỏ hại cam | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
379. | Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2% | Phorxy 40 WP | cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị | ||
380. | Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l | Cheetah 200/8 AS | cỏ hại cà phê | Monsanto Thailand Ltd | ||
381. | Glyphosate Dimethylamine | Rescue 27 AS | cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | ||
382. | Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %) | Gallant Super 10 EC | cỏ hại lạc | Dow AgroSciences B.V | ||
383. | Imazapic (min 96.9 %) | Cadre 240 AS | cỏ hại mía, lạc | BASF Singapore Pte Ltd | ||
384. | Imazosulfuron (min 97 %) | Quissa 10 SC | cỏ hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | ||
385. | Isoxaflutole (min 98%) | Merlin 750 WG | cỏ hại ngô | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
386. | Lactofen (min 97 %) | Cobra 24 EC | cỏ hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
387. | Linuron (min 94 %) | Afalon 50 WP | cỏ hại ngô, đậu tương | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel | ||
388. | MCPA (min 85 %) | Agroxone 80 WP | cỏ hại lúa, cây trồng cạn | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Tot 80WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
389. | Mefenacet (min 95 %) | Mafa - annong 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Mecet 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH – TM Tân Thành | ||
|
| Mengnong 50 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty thuốc sát trùng Việt Nam | ||
390. | Mefenacet 47% + Pyrazosulfuron Ethyl 3% | Pylet 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
391. | Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3% | Acocet 53 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Wenson 53 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
392. | Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2% | Danox 68 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
393. | Metolachlor (min 87%) | Dual 720 EC | cỏ hại rau, lạc | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Dana - Hope 720 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
394. | S -Metolachlor (min 98.3%) | Dual Gold Ò 960 EC | cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
395. | Metribuzin (min 95 %) | Sencor 70 WP | cỏ hại mía, khoai tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
396. | Metsulfuron Methyl (min 93 %) | Alliance 20 DF | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Ally 20 DF | cỏ hại lúa, cao su | DuPont Vietnam Ltd | ||
|
| Alyrice 20 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Nolaron 20 WDG | cỏ hại lúa cấy | Công ty TNHH Nhất Nông | ||
|
| Super - Al 20 DF | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
397. | Metsulfuron Methyl 1.75 % + 8.25% Bensulfuron Methyl | Sindax 10 WP | cỏ hại lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||
398. | Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 % | Almix 20 WP | cỏ hại lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||
399. | Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % | Prolinate 65.4 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd | ||
400. | Oxadiargyl (min 96%) | Raft 800 WP, 800 WG | cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
401. | Oxadiazon (min 94%) | Antaxa 250 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | ||
|
| Ari 25 EC | cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Binhoxa 25 EC | cỏ hại lúa, lạc, đậu tương | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Canstar 25 EC | cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng | ||
|
| RonGold 25EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Ronstar 12 L; 25 EC | 12 L: cỏ hại lúa 25 EC: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
402. | Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l | Fortene 400 EC | cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
403. | Paraquat (min 95%) | Agamaxone 276 SL | cỏ hại ngô | Công ty TNHH TM An Hưng Phát | ||
|
| Alfaxone 20 SL | cỏ hại trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | ||
|
| BM - Agropac 25SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
|
| Camry 25 SL | cỏ hại vải | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Cỏ cháy 20 SL | cỏ trên đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Danaxone 20SL | cỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Forxone 20SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Forward International Ltd | ||
|
| Gramoxone 20 SL | cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Hagaxone 20 SL | cỏ hại cà phê | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
|
| Heroquat 278 SL | cỏ trên đất không trồng trọt | Agrolex PTE Ltd | ||
|
| Paraxon 20 SL | cỏ hại ngô | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Pesle 276 SL | cỏ hại cao su | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Thảo tuyệt 20 AS | cỏ hại cà phê | Công ty TNHH Bạch Long | ||
|
| Tungmaxone 20 SL | cỏ hại cam | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
404. | Pendimethalin (min 90 %) | Accotab 330 E | diệt chồi thuốc lá | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Pendi 330 EC | cỏ hại lạc | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) | ||
|
| Prowl 330 EC | cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Vigor 33 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | ||
405. | Penoxsulam (min 98.5%) | Clipper 25 OD | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | ||
406. | Potassium salt of Glyphosate (min 95%) | Maxer 660 SC | cỏ hại cà phê | Monsanto Thailand Ltd. | ||
407. | Pretilachlor | Map – Famix 30 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Rifit 2 G, 500 EC | cỏ hại lúa cấy | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Sonic 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Venus 300 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
408. | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | Acofit 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Prefit 300 EC | cỏ hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
|
| Tung rice 300 EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
|
| Sofit 300 EC | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Vithafit 300EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | ||
|
| Xophicannong 300EC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông | ||
409. | Pretilachlor 170g ai/l + Propanil 330 g ai/l | Profit 500 EC | cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
410. | Propanil (DCPA) (min 95 %) | Caranyl 48 SC | cỏ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
|
| Map - Prop 50 SC | cỏ hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Propatox 360 EC | cỏ hại lúa | Forward International Ltd | ||
411. | Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %) | Amigo 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Huyết rồng 600 WDG | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Maprus 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Marsi 10 WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM Thanh Điền | ||
|
| Rus – annong 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Saathi 10 WP | cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd | ||
|
| Silk 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Nissan Chem. Ind Ltd | ||
|
| Sontra 10 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Star 10 WP | cỏ hại lúa | LG Chemical Ltd | ||
|
| Starius 10 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Surio 10 WP | cỏ hại lúa cấy | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| Sunrus 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Tungrius 10WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | ||
412. | Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var Kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5% | Hoàng Nông 32WP | cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp | ||
413. | Pyribenzoxim (min 95 %) | Pyanchor 3 EC | cỏ hại lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
414. | Quinclorac (min 99 %) | Angel 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Clorcet 50WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
|
| Dancet 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Denton 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí | ||
|
| Ekill 25 SC, 37 WDG, 80 WDG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Facet(R) 25 SC; 75 DF | 25 SC : cỏ hại lúa 75 DF : cỏ hại lúa gieo thẳng | BASF Singapore Pte Ltd | ||
|
| Farus 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Fony 25 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
|
| Forwacet 50 WP, 250 SC | 50 WP: cỏ hại lúa 250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng | Forward International Ltd | ||
|
| Nomicet 25 SC, 50WP | 25SC: cỏ hại lúa gieo thẳng 50WP: cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
|
| Paxen - annong 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Vicet 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
415. | Quinclorac 24.3 % + Bensulfuron Methyl 0.7 % | Rocet 25SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | ||
416. | Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 % | Quinix 32 WP | cỏ hại lúa | Công ty CP Nicotex | ||
417. | Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3 % | Cow 36 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Sifata 36WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| Tempest 36 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Tề Thiên 36WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Evergreat Farm Chemicals Company | ||
418. | Quinclorac 34 % + Bensulfuron Methyl 6% | Ankill A 40WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty CP BVTV An Giang | ||
419. | Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % | Zoset 30 SC | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | ||
420. | Quinclorac 22 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 % | Genius 25 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
421. | Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 % | Sifa 28WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh | ||
422. | Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 % | Accura 34.5WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH - TM ACP | ||
423. | Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 % | Siricet 50WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
424. | Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg | Fasi 50 WP | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd. | ||
425. | Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg | Topgun 700 WDG | cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd. | ||
426. | Quizalofop - P - Ethyl (min 98 %) | Targa Super 5 EC | cỏ hại lạc, sắn, bông vải | Nissan Chem. Ind Ltd | ||
427. | Sethoxydim (min 94 %) | Nabu S 12.5 EC | cỏ hại lúa, đậu tương | Nippon Soda Co., Ltd | ||
428. | Simazine (min 97 %) | Gesatop 80 WP, 500 FW | 80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Sipazine 80 WP | cỏ hại mía, ngô | Forward International Ltd | ||
|
| Visimaz 80 BTN | cỏ hại ngô, cây ăn quả | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
429. | Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l | Gesatop Z 500 FW | cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
430. | Sulfosate (min 95 %) | Touchdown 48 SL | cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd | ||
431. | Tebuthiuron (min 99%) | Tebusan 500 SC | cỏ hại mía | Dow AgroSciences B.V | ||
432. | Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %) | Saturn 50 EC, 6 H | cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | ||
433. | Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % | Satunil 60 EC | cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | ||
434. | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | ||
435. | Triasulfuron (min 92 %) | Logran 20 WG | cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | ||
436. | Trifluralin (min 94 %) | Triflurex 48 EC | cỏ hại đậu tương | Agan Chem Manuf. Ltd | ||
4. Thuốc trừ chuột: | ||||||
437. | Brodifacoum (min 91%) | Klerat 0.05 %; 0.005 pellete | 0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng 0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho | Syngenta Vietnam Ltd | ||
|
| Forwarat 0.05 %, 0.005 % | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | ||
438. | Bromadiolone (min 97% ) | Broma 0.005 H | chuột hại lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | ||
|
| CAT 0.25 WP | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Good cat 0.005 dạng hạt | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH TM Vân Nhất, TQ | ||
|
| Killrat 0.005 Wax block | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | ||
|
| Lanirat 0.005 G | chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư | Novartis Consulting AG | ||
|
| Musal 0.005 WB | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
439. | Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5% | Thuốc hun khói diệt chuột | chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng | Viện Bảo vệ thực vật | ||
440. | Coumatetralyl (min 98%) | Racumin 0.0375 paste; 0.75 TP | 0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại 0.75 TP : chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
441. | Diphacinone (min 95 %) | Yasodion 0.005 G | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Otsuka Chemical Co., Ltd | ||
442. | Flocoumafen (min 97.8%) | Storm 0.005 % block bait | chuột hại đồng ruộng, quần cư | BASF Singapore Pte Ltd | ||
443. | Nitrate Kali 33% + Sulfur 30% | Xìgà - Sg 63 q | chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
444. | Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 % | Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml | chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam | ||
445. | Sarcocystis singaporensis | Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g | chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho | Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam | ||
446. | Sulfur 33 % + Carbon | Woolf cygar 33 % | chuột trong hang | Mekong Trading Ltd. Hungary. | ||
447. | Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4 | Biorat | chuột hại đồng ruộng, quần cư | Công ty TNHH Bio Việt Nam | ||
448. | Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4 | Bả diệt chuột sinh học | chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư | Viện Bảo vệ thực vật | ||
449. | Warfarin | Ars rat killer 0.05 % viên | chuột hại quần cư | Công ty TNHH TM Viễn Phát, tp HCM | ||
|
| Rat K 2 % D | chuột hại đồng ruộng | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
5. Điều hoà sinh trưởng cây trồng : | ||||||
450. | Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax | Vimogreen 1.34 DD | kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
451. | Alpha - Naphthyl acetic acid | HQ - 301 Fructonic 1 % DD | kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho | Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM | ||
452. | ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3 | Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông | kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải | Công ty hoá phẩm Thiên nông | ||
453. | ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 % | Samino 5.1 DD | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
454. | Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic | Kelpak SL | kích thích sinh trưởng lúa | Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD | ||
455. | Brassinolide (min 98%) | Dibenro 0.15WP; 0.15EC | KTST lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài. | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
456. | Cytokinin ( Zeatin) | 3 G Giá giòn giòn 1.5 WP | kích thích sinh trưởng giá đậu xanh | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Agrispon 0.56 SL | kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa | Cali - Parimex Inc | ||
457. | Ethephon | Adephone 48SL | kích thích mủ cao su | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Callel 2.5 Past | kích thích mủ cao su | Arysta Agro Vietnam Corp. | ||
|
| Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L | kích thích mủ cao su | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste | kích thích mủ cao su | Forward International Ltd | ||
|
| Telephon 2.5 LS | kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
458. | Gibberellic acid | Gibbeny 10WP | kích thích sinh trưởng dưa chuột | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||
|
| Gib ber 20T | kích thích sinh trưởng rau cải | Công ty TNHH TM – DV Minh Kiến | ||
|
| Gibgro 10 SP; 20 T | 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải | Nufarm Ltd, Australia | ||
|
| Gibline 20 T | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | ||
|
| Gibta T 20 (GA3) | kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Gippo 20T | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
|
| Goliath 10SP | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương | ||
|
| Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3 | kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu | Công ty hoá phẩm Thiên nông | ||
|
| Map – Combo 10 powder | kích thích sinh trưởng lúa | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| Progibb T 10 SP; 20 tablet | 10SP: kích thích sinh trưởng cà chua 20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi | Valent BioSciences Corporation USA | ||
|
| Proger 20 WP | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Tobon 101 4T | kích thích sinh trưởng rau cải | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon. | ||
459. | Gibberellic acid + NPK + Vi lượng | Lục diệp tố 1lỏng | kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương | Viện Bảo vệ thực vật | ||
460. | Mepiquat chloride (min 98 %) | Animat 97 WP | kích thích sinh trưởng lạc, bông vải | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | ||
|
| Mapix 40SL | kích thích sinh trưởng bông vải | Map Pacific PTE Ltd | ||
461. | Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid) | Lục Phong 95 0.05 L | kích thích sinh trưởng chè, lúa | Viện Bảo vệ thực vật | ||
462. | a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK | Vipac 88 | dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
463. | a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK | Viprom | dùng để chiết cành tiêu, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
464. | a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK | Vikipi | kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
465. | b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước | ViTĐQ 40 | kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
466. | N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid) | Flower - 95 0.3 DD | kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng | Công ty TNHH TM-SX Tô Ba | ||
|
| HD 207 1 lỏng | kích thích sinh trưởng lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Hợp chất ra rễ 0.1 DD | kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ | ||
467. | Oligo - sacarit | T & D 4 DD, 20 WP | 4 DD : kích thích sinh trưởng bắp cải 20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn | Viện Nghiên cứu Hạt nhân | ||
468. | Paclobutrazol (min 95 %) | Atomin 15 WP | kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài | Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||
|
| Bidamin 15 WP | kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
|
| Bonsai 10 WP | kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng | Map Pacific PTE Ltd | ||
|
| BrightStar 25 SC | điều hoà sinh trưởng lúa | Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí | ||
|
| Paclo 10 SC; 15 WP | 10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm 15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
|
| Paxlomex 15 SC | kích thích sinh trưởng sầu riêng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP | 10WP: kích thích ra hoa xoài 15WP: kích thích sinh trưởng lúa | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
|
| Toba – Jum 20WP | kích thích sinh trưởng sầu riêng | Công ty TNHH TM - SX Tô Ba | ||
469. | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P – | Atonik 1.8 DD, 5 G | 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, câycó múi, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn | Asahi chemical MFG Co., Ltd | ||
| Nitrophenolate 0.9% | Ausin 1.8 EC | kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả | Forward International Ltd | ||
|
| Canik 1.8 DD | kích thích sinh trưởng lúa, xoài | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
470. | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6% | Better 1.2 DD | kích thích sinh trưởng lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
471. | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6% | Aron 1.95 lỏng | kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu | Công ty TNHH Nông Thịnh | ||
| + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9% | Dotonic 1.95 DD | kích thích sinh trưởng lúa | Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng | ||
| + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.15% | Litosen 1.95 EC | kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu | Forward International Ltd | ||
472. | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035% | Litosen 0.59 G | kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu | Forward International Ltd | ||
473. | Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l | Dekamon 22.43 L | kích thích sinh trưởng lúa | P.T.Harina Chem Industry Indonesia | ||
474. | Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7% | Kithita 1.4 DD | kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự | Công ty TNHH Bạch Long | ||
6. Chất dẫn dụ côn trùng : | ||||||
475. | Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 % | Ruvacon 90 L | ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi | Công ty TNHH TM-SX Tô Ba | ||
|
| Vizubon D | ruồi đục quả hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
476. | Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5% | Jianet | ruồi đục quả hại đào, ổi, doi | Jia Non Enterprise Co., Ltd. | ||
477. | Protein thuỷ phân | Sofri protein 10DD | ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | ||
7. Thuốc trừ ốc sên : | ||||||
478. | Metaldehyde | Corona 80WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP | ||
|
| Deadline - 40 4 % cream line | ốc bươu vàng hại lúa | Pace International LLC, USA | ||
|
| Deadline Bullets 4 % | ốc bươu vàng hại lúa | Pace International LLC, USA | ||
|
| Helix 500 WP | ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
|
| Moioc 6 H | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A | ||
|
| Molucide 80 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH Nhất Nông | ||
|
| Osbuvang 5G; 80WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
| Slugsuper 500 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| Tomahawk 4G | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | ||
|
| Trioc annong 50 WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH An Nông | ||
|
| Yellow - K 10BR | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | ||
479. | Niclosamide (min 96%) | Bayluscide 250 EC | ốc bươu vàng hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
|
| Mossade 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị | ||
|
| NP snailicide 250EC, 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
|
| OBV - a 250 EC | ốc bươu vàng hại lúa | Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng | ||
|
| Snail 250EC; 700WP | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
480. | Niclosamide – olamine (min 98%) | Clodansuper 250EC | ốc bươu vàng hại lúa | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | ||
8. Chất hỗ trợ (chất trải) | ||||||
481. | Azadirachtin | Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC | hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy | ||
482. | Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l | Hot up 67 L | làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ | Victorian Chemicals Co., PTY Ltd. | ||
483. | Esterified vegetable oil | Hasten đ 70.4 L | tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole | Victorian Chemicals Co., PTY Ltd. | ||
484. | Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12% | Greemax 26 EC | chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành | Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long | ||
II. THUỐC TRỪ MỐI : | ||||||
485. | Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2% | Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL | trừ mối trong kho bảo quản gỗ | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
486. | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Lentrek 40 EC | mối hại cao su, công trình xây dựng | Dow AgroSciences B.V | ||
|
| Lenfos 50 EC | mối hại công trình xây dựng | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia | ||
487. | Deltamethrin (min 98%) | Kordon 250 TC | mối hại công trình xây dựng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
488. | Fenobucarb (BPMC) | Baktop 15 MC | trừ mối đất | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
489. | Fipronil (min 97%) | Termidor 25 EC | mối hại công trình xây dựng, đê đập | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
490. | Imidacloprid (min 96 %) | Confidor 100 SL | mối hại chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
491. | Metarhizium | Dimez 1x 108 BTT/g | mối hại công trình xây dựng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | ||
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN : | ||||||
492. | CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 ) | CH G | con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | ||
493. | Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10% | KAA-Antiblue CC 55SC | trừ nấm để bảo quản gỗ | Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd | ||
494. | Cypermethrin (min 90%) | Celcide 10 EC | mọt hại gỗ | Celcure(M) Sdn Bhd | ||
|
| KAntiborer 10 EC | sâu mọt hại gỗ | Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd | ||
495. | Deltamethrin (min 98%) | Cislin 2.5 EC | sâu mọt hại gỗ | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
496. | Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5 | M1 | con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | ||
IV . Thuốc khử trùng kho: | ||||||
497. | Bacillus thuringiesis var. tenebronionis | Bathurin D 3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml) | sâu mọt hại nông sản trong kho | Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội | ||
498. | Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024% | Gu chong jing 25 DP | sâu mọt hại lương thực | Viện Bảo vệ thực vật | ||
499. | Fenitrothion | Sumithion 3 D, 5 D | sâu mọt hại nông sản | Sumitomo Chemical Co., Ltd. | ||
500. | Pirimiphos - Methyl (min 88 %) | Actellic 2 D, 50 EC | sâu mọt hại nông sản | Syngenta Vietnam Ltd | ||
501. | Deltamethrin (min 98 %) | K - Obiol 25 WP, 10 SC, 10 ULV | sâu mọt hại kho tàng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) - NGUYÊN LIỆU | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME ) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP : | |||||
1. Thuốc trừ sâu: | |||||
1. | Carbofuran (min 98 %) | Furadan 3 G | tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | FMC International SA. Philippines | |
|
| Kosfuran 3G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam | |
|
| Sugadan 3 G | trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả | Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình | |
|
| Vifuran 3 G | tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
2. | Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 % | Sát Trùng Linh 15 EC | bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Nicotex | |
3. | Dichlorvos (DDVP) | Demon 50 EC | nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài | Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd. | |
4. | Dicofol (min 95 %) | Kelthane 18.5 EC | nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc | Dow AgroSciences B.V | |
5. | Dicrotophos (min 85 %) | Bidrin 50 EC | sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | |
6. | Methomyl (min 98.5%) | Lannate 40 SP | sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu | DuPont Vietnam Ltd | |
|
| Supermor 24SL | sâu khoang hại lạc | Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội | |
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng : | |||||
1. | MAFA | Dinasin 6.5 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
3. Thuốc trừ chuột : | |||||
2. | Zinc Phosphide (min 80 %) | Fokeba 20 % | chuột hại đồng ruộng | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| QT - 92 18 % | chuột hại đồng ruộng, kho tàng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Zinphos 20 % | chuột hại đồng ruộng | Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn | |
II. THUỐC TRỪ MỐI : | |||||
1. | Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 % | PMC 90 bột | mối hại cây lâm nghiệp | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
2. | Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % | PMs 100 bột | mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN: | |||||
1. | Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 % | Celbrite MT 30 EC | nấm hại gỗ | Celcure (M) Sdn Bhd | |
2. | Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 % | Celbor 90 SP | nấm hại gỗ | Celcure(M) Sdn Bhd | |
3. | CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % | XM5 100 bột | nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
4. | ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10% | LN 5 90 bột | nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: | |||||
1. | Aluminium Phosphide | Celphos 56 % tablet | sâu mọt hại kho tàng | Excel Crop Care Limited | |
|
| Gastoxin 56.8 GE | sâu mọt hại kho tàng | Helm AG | |
|
| Fumitoxin 55 % tablets | côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
|
| Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt | côn trùng, chuột hại kho tàng | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
|
| Quickphos 56 % | sâu mọt hại kho tàng | United Phosphorus Ltd | |
2. | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablet, pellet | sâu mọt hại kho tàng | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
3. | Methyl Bromide | Bromine - Gas 98 %, 100 % | mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống) | Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam | |
|
| Dowfome 98 % | sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Meth - O - gas 98 % | sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch | Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ | |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: | |
1. | Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...) |
2. | BHC , Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G ; Sevidol 4/4 G ... ) |
3. | Cadmium compound (Cd) |
4. | Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5. | DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...) |
6. | Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...) |
7. | Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… ) |
8. | Endrin (Hexadrin... ) |
9. | Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
10. | Isobenzen |
11. | Isodrin |
12. | Lead compound (Pb) |
13. | Methamidophos : ( Dynamite 50 SC , Filitox 70 SC, Master 50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD , 60 DD, Isosuper 70 DD , Tamaron 50 EC...) |
14. | Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC , 40 EC , 50 EC ; Milion 50 EC ; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...) |
15. | Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD , 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...) |
16. | Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... ) |
17. | Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột) |
18. | Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng) |
19. | Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...) |
20. | Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...) |
21. | Chlordimeform |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | |
22. | Arsenic compound (As) except Dinasin |
23. | Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...) |
24. | Captafol (Difolatal 80 WP , Folcid 80 WP ... ) |
25. | Hexachlorobenzene (Anticaric , HCB... ) |
26. | Mercury compound (Hg) |
27. | Selenium compound (Se) |
Thuốc trừ chuột: | |
28. | Talium compound (Tl) |
Thuốc trừ cỏ: | |
29. | 2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... ) |
Ghi chú:
1.Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
2. Các chế phẩm có chứa Endosulfan được tiếp tục sử dụng hết theo quy định hiện hành về thuốc hạn chế sử dụng trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành. Các đơn vị đứng tên đăng ký các chế phẩm này phải tổ chức tiêu thụ hết sản phẩm của mình trong thời hạn kể trên để tránh ứ đọng. Sau thời hạn trên, việc thu gom, tiêu huỷ các chế phẩm có chứa Endosulfan còn tồn đọng do chủ sản phẩm (đơn vị đứng tên đăng ký) phải chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và chịu mọi chi phí cần thiết.