cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22/04/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 22/2005/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 22-04-2005
  • Ngày có hiệu lực: 22-05-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 949 ngày (2 năm 7 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-12-2007, Quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22/04/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 97/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 177 hoạt chất với 555 tên thương phẩm

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 145 hoạt chất với 419 tên thương phẩm

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 104 hoạt chất với 311 tên thương phẩm

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm

1.1.5. Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng: 25 hoạt chất với 54 tên thương phẩm

1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 3 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 3 hoạt chất với 17 tên thương phẩm

1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

1.2. Thuốc trừ mối: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm

1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm

2.1.2 Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm

2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm

2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 6 hoạt chất

3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất

Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1. Thuốc trừ sâu:

1.

Abamectin

Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải

3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alfatin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Binhtox 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Brightin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Dibamec 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Hifi 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Mortac 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Nockout 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Plutel 0.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vibamec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2.

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

3.

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Petis 24.5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

4.

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Sword 40 EC

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

5.

Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP Nicotex

6.

Acephate (min 97%)

Anitox 50 SC

rệp hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Anphate 72SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Asataf 75 SP

sâu xanh hại đậu tương

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Binhmor 40 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

BM Promax 75 WP

rầy nâu hại lúa

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75 SP

4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương

75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

MO - annong 40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC,

40EC: bọ xít hại lúa

50SP; 75SP; 300EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster 40 EC, 75 WP

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox 5 H; 40 EC; 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Pace 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Nagarjuna Agrichem Ltd

 

 

Viaphate 40EC; 75BHN

40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

7.

Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu hại lúa

United Phosphorus Ltd

8.

Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l

Acesuper 410EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

9.

Acetamiprid (min 97%)

Domosphi 20EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Mopride 20WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Mospilan 3 EC, 20 SP

3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa 20 SP : rầy hại xoài

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

10.

Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh

11.

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

12.

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

13.

Alanycarb (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

14.

Alpha - Cypermethrin (min 90 %)

Ace 5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Alfathrin 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Alpha 5 EC, 10 EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa

10 EC: sâu khoang hại lạc

10SC: bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacide 50 EC, 100 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Anphatox 2.5EC; 5EC

2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC

25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Dantox 5 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Fentac 2 EC

sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

FM-Tox 50 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Motox 2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh

10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sapen - Alpha 5 EC, 5EW

5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Supertox 2.5EC; 5EC; 10EC

5EC: sâu đục thân hại lúa

2.5EC, 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Unitox 5 EC

bọ xít hại lúa

Search Chem. Industries Ltd, India

 

 

Vifast 5 ND, 10 SC

5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

10 SC: bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc

Công ty CP Long Hiệp

15.

Alpha- Cypermethrin 1%+ Chlorpyrifos Ethyl 16%

Apphe 17EC

sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

16.

Alpha- Cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38%

Apphe 40EC

sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

17.

Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

18.

Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50EC

bọ xít hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

19.

Amitraz (min 97%)

Mitac 20 EC

nhện hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

20.

Artemisinin

Visit 5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

21.

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

sâu tơ hại bắp cải

Magrow Pte Ltd

 

 

A-Z annong 0.03EC, 0.15EC

rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH An Nông

 

 

Jasper 0.3 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ hại bắp cải

Rangsit Agri - Eco. Ltd

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

sâu tơ hại rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

 

Vineem 1500 EC

rầy xanh hại chè, rệp hại rau

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

22.

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

Biobit 16 K WP, 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Biocin 16 WP, 8000 SC

16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Comazole (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Crymax Ò 35 WP

sâu tơ hại bắp cải

Cali - Parimex Inc

 

 

Delfin WG (32 BIU)

sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

Certis USA

 

 

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Firibiotox - P 16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Forwabit 16 WP, 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP (32000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WDG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali - Parimex Inc

 

 

Shian 32 WP (3200 IU/mg)

sâu tơ hại rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon

 

 

Thuricide HP, OF 36 BIU

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

Certis USA

 

 

Vi - BT 16000 WP, 32000 WP

16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

23.

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) 1.9% + Abamectin 0.1%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm hại thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

24.

Bacillus thuringiensis var. T 36

TP - Thần tốc 16.000 IU

sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

25.

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

 

 

Aztron 7000 DBMU, DF 35000 DMBU

7000 DBMU: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu DF 35000 DMBU: sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục trái hại hồng xiêm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml

sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

 

Map - Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari 15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho

Valent BioSciences Corporation USA

26.

Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000 IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bt/g

Cộng hợp 16 BTN; 32 BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

27.

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

28.

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

BTH 10 7 bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

29.

Beauveria bassiana Vuill

Beauveria

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Biovip 1.5 x 109 bt/g

rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

 

Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Muskardin

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

30.

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

Bemetent 2 x 10 9 BT/g WP, 2 x 10 9 BT/g DP

bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

31.

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại ngô; dòi đục lá hại cam quýt; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

32.

Beta - cyfluthrin 12.5 g/l + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl

Bull Star 262.5 EC

bọ xít hại nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

33.

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu

Cerexagri S.A

 

 

Daphatox 35 EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh

Công ty CP Nicotex

34.

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP

3 G: sâu đục thân hại lúa, mía 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng cà phê.

Otsuka Chemical Co., Ltd

35.

Bifenthrin (min 97%)

Talstar 10EC

sâu khoang hại lạc

FMC Chemical International AG

36.

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Aperlaur 10WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Apolo 10WP; 25WP

10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Applaud 10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè

25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butal 10 WP

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Butyl 10 WP, 40 WDG, 400 SC

10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Difluent 10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10WP, 25WP

10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè

25WP: rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Map – Judo 25 WP

rầy nâu hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Profezin 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Viappla 10 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

37.

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

38.

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

39.

Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud - Bas 27 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

40.

Carbaryl (min 99.0 %)

Baryl annong 85 BTN

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin 85 WP

rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Forvin 85 WP

sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Para 43 SC

sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina 430 SC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sevin 43 FW, 85 S

43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

41.

Carbosulfan (min 93%)

Alfasulfan 5G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Afudan 20 SC

sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Carbosan 25 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Coral 5G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Marshal 3 G; 5 G; 200 SC

3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê

FMC International SA. Philippines

42.

Cartap (min 97 %)

Alfatap 10G; 95 SP

10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Badannong 4G; 10G, 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cardan 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Caral 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Gà nòi 4 G; 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Ledan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Bình Phương

 

 

Nicata 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan 4 G; 50 SP; 95 SP

4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP : sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

 

 

Patox 4 G; 50 SP; 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Tapdanthai 95SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Wofadan 4 G; 95BHN

4 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vicarp 4 H; 95BHN

4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

43.

Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

44.

Cartap Hydrochloride

Dantac 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

45.

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

46.

Chlorfluazuron (min 94%)

Atabron 5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

 

Cartaprone 5 EC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

47.

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Bullet 48 EC

sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Chlorban 20 EC; 48EC

20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương

United Phosphorus Ltd

 

 

Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG

 30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15 G, 75 WG: sâu đục thân lúa

Dow AgroSciences B.V

 

 

Mapy 48 EC

rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Pyrinex 20 EC

sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Sanpyriphos 20 EC, 48 EC

20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Tricel 20 EC

sâu xanh hại đậu tương

Excel Crop Care Limited

 

 

Virofos 20 EC

rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitashield 40 EC, 180 EC

40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

180 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

48.

Chlorpyrifos Ethyl 14 % + Acephate 21%

Achony 35 WP

sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

49.

Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê

Dow AgroSciences B.V

50.

Chlorpyriphos Ethyl 25 % + Cypermethrin 5 %

Tungcydan 30EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

51.

Chlorpyrifos Ethyl 35 % + Cypermethrin 5%

Docytox 40EC

sâu đục thân hại ngô

Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng

52.

Chlorpyrifos Ethyl 459 g/l + 45.9 g/l Cypermethrin

Subside 505 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

53.

Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5 %

Serpal super 55EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

54.

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

Losmine 5G

rệp sáp hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

55.

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l

Losmine 250EC

bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

56.

Chlorpyriphos Ethyl 53.0 % + 5.5 % Cypermethrin

 Dragon 585 EC

rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd

57.

Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)

Monttar 40EC

sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Sago - Super 3 G; 20 EC

3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sieusao 40EC

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Taron 50 EC

bọ xít hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Pro – per 250 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

58.

Chromafenozide (min 91%)

Phares 50 EC, 50SC

sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

59.

Clothianidin (min 95%)

Dantotsu 16 WSG

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

60.

Cnidiadin

Hetsau 0.4 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH Bạch Long

61.

Cypermethrin (min 90 %)

Andoril 50 EC; 100 EC; 250 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper 10EC; 35 EC

10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Carmethrin 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Cymbush 5 EC, 10 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Cyper 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Cyperkill 5 EC; 10 EC; 25 EC

5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây

Chimac - Agriphar S.A. Belgium.

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài

25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội hại thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Chiatai Co., Ltd

 

 

NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200 EC

100EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại xoài

200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải

250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Power 5 EC

bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê

25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC

5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa

10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương 25 EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn 30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND

5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa

25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Southsher 5EC; 10EC; 25EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin 5EC, 10EC, 15 EC, 20EC, 25 EC

5 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 10 EC: bọ trĩ hại lúa 15EC, 20EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Tiper 10 EC; 25 EC

10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC

sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Tungrin 5EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC

5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê

10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương

25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều

50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad 5 EC, 10 EC

5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 10 EW; 25 ND; 25 EW; 50EC

10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài

50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wamtox 100EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

62.

Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

Metox 809 8 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

63.

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Polytrin C 440 EC

sâu xanh hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Polytrin P 440 EC

sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

64.

Cyromazine

Chip 100 SL

sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trigard 75 WP, 100 SL

75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

65

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

sâu tơ hại bắp cải, rau cải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

66.

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC - Mite 70 DD

rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

67.

Deltamethrin (min 98 %)

Appendelta 2.8 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Bitam 2.5 EC

bọ xít hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BM Delta 2.8 EC

rệp hại cam

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

Daphacis 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Decis 2.5 EC, 25 tab

2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam

25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s 2.5EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Delta 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltaguard 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Helm AG

 

 

Deltox 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Meta 2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh, sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Toxcis 2.5 EC

sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wofacis 2.5 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

68.

Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 %

Dadeci EC

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

69.

Diafenthiuron (min 97 %)

Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh

Syngenta Vietnam Ltd

70.

Diazinon (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Azinon 50 EC

sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basitox 40 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Basudin 40 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Basudin 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Basutigi 10 H; 40 ND; 50 ND

10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Binhnon 40 EC

bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cazinon 10 H; 50ND

10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Danasu 40 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Diaphos 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC

10H: sâu đục thân hại lúa, ngô; sâu đục thân hại điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Diazol 10G; 60 EC

10G: sâu đục thân hại lúa 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Kayazinon 5G; 10G 40 EC; 50 EC; 60EC

5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía

50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

sâu đục quả hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Subaru 10 H; 40 EC

10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasu 5 H; 10 H; 10 BR; 40 ND; 50 ND

5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

71.

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

sâu đục thân, rầy hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

72.

Diazinon 6 % + Fenobucarb 4 %

Vibaba 10H

sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

73.

Diazinon 30 % + Fenobucarb 20 %

Vibaba 50ND

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

74.

Dimethoate (min 95 %)

Arriphos 40 EC

bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bai 58 40 EC

bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Bi - 58 40 EC

rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Binh - 58 40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía.

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Bini 58 40 EC

rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

By 90 40 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại xoài

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Nugor 40 EC

sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate 44 EC

rầy hại ngô, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox 400 EC

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

75.

Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %

BM - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

B - N 5 H

rầy, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

76.

Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %

Cobitox 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

77.

Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %

Cypdime (558) 10 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

78.

Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

Antricis 15 EC

bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

79.

Dimethoate 14% + Alpha - Cypermethrin 1%

Cyfitox 150 EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

80.

Dimethoate 18.5% + Alpha - Cypermethrin 1.5%

Cyfitox 200EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

81.

Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

82.

Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %

Vidifen 40EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

83.

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

Cori 23EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

84.

Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %

Fenbis 25 EC

rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

bọ xít dài hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

85.

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%

Nitox 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

86.

Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

Cyfitox 300 EC

rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa, rệp hại mía

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

87.

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin 35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Tân Thành

88.

Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %

Diditox 40 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

89.

Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %

Fastny 45EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

90.

Dinotefuran (min 89%)

Oshin 20 WP

rầy nâu hại lúa

Mitsui Chemicals, Inc.

91.

Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)

Proclaim 1.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Emaplant 0.2 EC

sâu xanh hại đậu xanh

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

New Tapky 0.2 EC

sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH Bạch Long

92.

Esfenvalerate (min 83 %)

Alphago 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha 5 EC

sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumisana 5 ND

sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

93.

Ethoprophos (min 94%)

Mocap 10 G

tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Nokaph 10 G, 20 EC

tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC

 

 

Vimoca 10G; 20ND

10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại tiêu, cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

94.

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải

30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè

Mitsui Chemicals, Inc.

95.

Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %

Difentox 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

96.

Fenitrothion (min 95 %)

Factor 50 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê

Forward International Ltd

 

 

Metyl annong 50 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sagothion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Visumit 5 BR; 50 ND

5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

97.

Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% +Cypermethrin 2.6%

 TP - Pentin 15 EC

rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội

98.

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC, 400 WP

400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

99.

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

100.

Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Sumicombi 30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumitigi 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

101.

Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %

Difetigi 75 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Subatox 75 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Sumibass 75 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

102.

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%

Danitol - S 50 EC

nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

103.

Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)

Anba 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bascide 50 EC

rầy hại lúa, rệp hại thuốc

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

rầy nâu, sâu keo hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t. Tiền Giang

 

 

Dibacide 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Excel Basa 50 ND

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

rầy, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Nibas 50 ND

rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Super Kill 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Tapsa 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Triray 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vibasa 50 ND

rầy hại lúa, rệp hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

104.

Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %

BB - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại ngô

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Caradan 5 H

bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Palm 5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vibam 5 H

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

105.

Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %

Mofitox 40EC

rầy nâu hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

106.

Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %

Viphensa 50 ND

sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

107.

Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%

Diony 75 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75 ND

rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn

Công ty vật tư BVTV II

108.

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%

Fenthomap 75 EC

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Knockdown 75 ND

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

109.

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

Anbas 300 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

110.

Fenpropathrin (min 90 %)

Alfapathrin 10 EC

sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Danitol 10 EC

nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Vimite 10 ND

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

111.

Fenpyroximate (min 96%)

May 050 SC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Ortus 5 SC

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

112.

Fenthion (min 99.7%)

Encofen 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Lebaycid 50 EC, 500 EC

50 EC: rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương 500 EC: bọ xít hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunthion 50 EC

bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài

Sundat (S) PTe Ltd

113.

Fenvalerate (min 92 %)

Cantocidin 20 EC

sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Dibatox 10EC; 20EC

10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Fantasy 20 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20 EC

sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20 EC

bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Pathion 20 EC

sâu xanh hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate 20 EC

rầy, sâu cuốn lá hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC; 10 ME ; 20 EC

10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải

20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Sudin 20 EC

rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Timycin 20 EC

bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

114.

Fipronil (min 97 %)

Branch 0.3 G; 5 SC; 800 DF

0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cyroma 5SC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Fiprogen 5SC; 800WG

5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Forgen 800 WG

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Lexus 5SC

sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phironin 50 SC, 800WG

50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải

800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Ranger 5SC, 800WG

5SC: sâu đục thân hại ngô 800WG: rầy chổng cánh hại cam

Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng

 

 

Regal 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800 WG

0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5 SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cam quýt; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Rigell 0.3G; 5SC; 800 WG

0.3G: sâu cuốn lá hại đậu tương, sâu đục thân hại ngô, tuyến trùng hại mía 5SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa

50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supergen 5SC; 800WG

5SC: sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tango 50SC, 800WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

115.

Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l

Access 180 EC

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

116.

Flufenoxuron (min 98 %)

Cascade 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

BASF Singapore Pte Ltd

117.

Gamma Cyhalothrin (min 98%)

Vantex 15CS

sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences B.V

118.

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Mitsui Chemicals, Inc.

119.

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa

Nippon Soda Co., Ltd

120.

Imidacloprid (min 96 %)

Admire 050 EC

sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Admitox 050EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Amico 10EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Armada 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Biffiny 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Canon 100 SL

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Confidor 100 SL; 700WG

100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai 10WP; 15WP; 100SL

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Imitox 20 SL

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Just 050 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Map – Jono 5EC

bọ trĩ hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Miretox 10WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Midan 10 WP

rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn

Công ty CP Nicotex

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu hại lúa

Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng

 

 

Sectox 10WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Yamida 10 WP

bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

121.

Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l

ConSupra 050 EC

rệp vảy hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

122.

Indoxacarb

Ammate 150 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc

DuPont Vietnam Ltd

123.

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

rầy hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Mipcide 20 EC, 50WP

20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi

50WP: rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

124.

Isoxathion (min 93 %)

Karphos 2 D

rệp sáp hại cà phê

Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan

125.

Lambda -cyhalothrin (min 81%)

Karate 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Katedapha 25EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

K - T annong 2.5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Fast Kill 2.5 EC

rệp hại thuốc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

K – Tee Super 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

126.

Lufenuron (min 96 %)

Match 050 EC

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh

Syngenta Vietnam Ltd

127.

Malathion (min 95 %)

Malate 73 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Malfic 50 EC

sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

128.

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

129.

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

Macyny 45 EC

sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

130.

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Asin 0.5 EC

sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Lục Sơn 0.26 DD

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Sokupi 0.36 AS

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

131.

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

Abecyny 2.2 EC

bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

132.

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g

châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Ometar 1.2 x 109 bt/g

rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

133.

Methidathion

Supracide 40 EC

rệp sáp hại cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

(min 96% )

Suprathion 40 EC

rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây

Makhteshim Chem. Ltd

134.

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy 23 F

sâu khoang, sâu xanh hại lạc

Dow AgroSciences B.V

135.

Naled (Bromchlophos) (min 93 %)

Dibrom 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

136.

Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)

Apashuang 10H, 18SL, 95 WP

10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP

10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP

4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Chinadan 10H; 18SL; 95 WP

10 H: sâu đục thân lúa, mía 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1

 

 

Colt 95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao hại lúa

150SL: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Dibadan 18 SL; 95 WP

18 SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang hại ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neretox 18 SL, 95WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP

18 SL : sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

90 WP : sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 95 BTN; 90 BTN

5 H: sâu đục thân hại lúa 18 SL , 95 BTN: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 90 BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi 18 SL; 95WP

18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan 95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

 

 

Shaling Shuang 18 SL; 50WP; 95 WP,

18 SL: sâu đục thân hại lúa

50 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Sha Chong Jing 95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Bình Phương

 

 

Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90 WP; 95 WP

18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 50SP/BHN: sâu đục thân lúa

95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Taginon 18 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95 WP

5 H: sâu đục thân hại mía, lúa

90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

25 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa hại cam 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN

5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan 18 SL, 95 WP

18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

137.

Nereistoxin 70% + Imidacloprid 5%

Rep play 75 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

138.

Nereistoxin (Monosultap) 58 % + Imidacloprid 2 %

Dihet 60WP

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Midanix 60WP

sâu xanh hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

139.

Novaluron (min 96%)

Rimon 10EC

sâu tơ hại bắp cải

Makhteshim Chem. Ltd

140.

NPV (Nuclear polyhedrosis virus)

Vicin - S 10 11 PIB

sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

 

Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g

sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt

Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM

141.

NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus)

ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột

sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

142.

NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus)

ViHa 1.5 x 10 9 PIB/g bột

sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

143.

Omethoate 20 % + Fenvalerate 10%

Toyotox 30 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

144.

Oxymatrine

Vimatrine 0.6 L

bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

145.

Permethrin (min 92 %)

Agroperin 10EC

rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Army 10EC

sâu khoang hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Asitrin 50EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fullkill 10EC, 50EC

10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài

50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Map - Permethrin 10 EC, 50 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục bông hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Patriot 50EC

sâu khoang hại đậu tương

Doanh Nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

PER annong 100 EC, 500 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC, 50 EC

10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải

50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Pounce 1.5G; 10EC; 50EC

1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít hại lúa

50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam

FMC International SA. Philippines

 

 

Tigifast 10 EC

sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

146.

Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %

Tungperin 50 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

147.

Petroleum sprayoil

DC - Tron Plus 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH dầu nhơn Caltex Vietnam

 

 

Dầu khoáng DS 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

SK Enspray 99 EC

nhện đỏ hại cây có múi, chè

SK Corporation, Republic of Korea.

 

 

Vicol 80 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

148.

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan 50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

50EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu xanh hại đậu tương

Forward International Ltd

 

 

Nice 50 EC

rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Phenat 50 EC

sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Rothoate 40 WP; 50 EC

40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

149.

Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%

ViCIDI - M 50 ND

bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

150.

Phosalone

Pyxolone 35 EC

rệp hại chuối

Forward International Ltd

 

 

Saliphos 35 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

151.

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

Sherzol 205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

152.

Pirimicarb (min 95%)

Ahoado 50WP

rệp hại rau cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

153.

Profenofos (min 87%)

Binhfos 50 EC

bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Callous 500 EC

sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Selecron 500 EC

sâu xanh, sâu khoang hại bông vải; rệp hại cam quýt; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

154.

Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Arysta Agro Vietnam Corp.

156.

Propargite (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

 

Superrex 73 EC

nhện đỏ hại cam

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

157.

Pyraclofos (min 92.5%)

Voltage 50 EC

sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

158.

Pyridaben (min 95 %)

Alfamite 15 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dandy 15 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

159.

Pyridaphenthion (min 95%)

Ofunack 40 EC

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải

Mitsui Chemicals, Inc.

160.

Quinalphos (min 70 %)

DDVQuin 25 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Faifos 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kinalux 25 EC

sâu khoang hại lạc, sâu ăn tạp hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Quintox 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

161.

Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 %

Viraat 23 EC

sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

162.

Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 %

Tungrell 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

163.

Rotenone

Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G

5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột

5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fortenone 5 WP

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu

Forward International Ltd

 

 

Rotecide 2 DD

sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học nhiệt đới

 

 

Vironone 2 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

164.

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G

5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh

5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

165.

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP - Thần Điền 78DD

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải

Công ty TNHH Thành Phương

166.

Silafluofen

Silatop 7EW; 20EW

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

167.

Spinosad (min 96.4%)

Success 25 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành

Dow AgroSciences B.V

168.

Sulfur

Kumulus 80 DF

nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Microthiol Special 80WG

nhện hại cam

Cerexagri S.A

 

 

Sulox 80 WP

nhện gié hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

169.

Tebufenozide (min 99.6%)

Mimic Ò 20 F

sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

170.

Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%

Quada 15 WP

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

171.

Thiamethoxam (min 95 %)

Actara 25 WG; 350FS

25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa

350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

172.

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus 312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

173.

Tinh dầu tỏi

Bralic – Tỏi Tỏi 12.5DD

dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

174.

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

sâu khoang hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

175.

Tralomethrin (min 93%)

Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC

1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

176.

Triazophos (min 92%)

Hostathion 20 EC, 40 EC

20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

177.

Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )

Địch Bách Trùng 90 SP

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Dilexson 90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip 80 SP

sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Diptecide 90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH - TM Bình Phương

 

 

Sunchlorfon 90 SP

bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Terex 50EC; 90 SP

50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Toxiny 40 EC

sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

178.

Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg

V - BT

sâu tơ hại rau

Viện Bảo vệ thực vật

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

 

179.

Acid salicylic

Exin 4.5 HP

(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

180.

Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %

Som 5 DD

bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt

Viện Di truyền Nông nghiệp

181.

Acibenzolar - S - Methyl (min 96 %)

Bion 50 WG

bệnh bạc lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

182.

Albendazole (min 98.8%)

Abenix 10FL

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Nicotex

183.

Azoxystrobin (min 93%)

Amistar 250 SC

thán thư hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

184.

Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)

Sông Lam 333 50 ND

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG

185.

Bacillus subtilis

Biobac 50WP

héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.

 

 

Sacbe 36 WP

sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Bạch Long

186.

Benomyl (min 95 %)

Bemyl 50 WP

bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Ben 50 WP

bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Bendazol 50 WP

vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Benex 50 WP

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng

Itis Corp Sdn. Bhd.

 

 

Benotigi 50 WP

vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Binhnomyl 50 WP

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Candazole 50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Fundazol 50 WP

 bệnh vàng lá hại lúa

Agro – Chemie Ltd

 

 

Funomyl 50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Plant 50 WP

thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Tinomyl 50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Viben 50 BTN

vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

187.

Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Ankisten 200 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

188.

Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4

Mimyl 12.5 BHN

bệnh vàng lá hại lúa

Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang

189.

Benomyl 17% + Zineb 53 %

Benzeb 70 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

190.

Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %

Bell 50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

191.

Bromuconazole (min 96%)

Vectra 100 SC, 200 EC

100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa

200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

192.

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC

193.

Carbendazim (min 98%)

Acovil 50 SC

bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Adavin 500 FL

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Agrodazim 50 SL

bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Appencarb super 50 FL, 75 DF

50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP

25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê

50WP: bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương

Chiatai Co., Ltd

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine 50 SC; 60 WP

50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Binhnavil 50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cadazim 500 FL

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban 50 SC

bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Carben 50 WP, 50 SC

50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Carbenda 50 SC; 60 WP

50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại xoài 60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Carbenvil 50 SC

bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Carbenzim 50 WP; 500 FL

50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Care 50 SC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Crop - Care 500 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Daphavil 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Derosal 50 SC, 60 WP

50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dibavil 50 FL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Forsol 50SC; 50WP; 60 WP

50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi

60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Glory 50 SC

thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Helocarb 500 FL

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều

Helm AG

 

 

Kacpenvil 50 WP; 500 SC

50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau 500 SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ticarben 50WP; 50 SC

50 WP : bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tilvil 50 SC, 50 WP

50 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê

50WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Vicarben 50 BTN, 50 HP

50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại tiêu 50 HP: thán thư hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom 50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại bầu bí

United Phosphorus Ltd

194.

Carbendazim 0.7% + 4.8% Hexaconazole

Vilusa 5.5 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

195.

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%

Carzole 20 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

196.

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Saaf 75 WP

đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd

197.

Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole (94 %) 125 g/l +

Eminent Pro 125/150 SE

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

198.

Carbendazim 150g/l + 30g/l Hexaconazole

Do.One 180 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

199.

Carbendazim 200g/l + 50g/l Hexaconazole

Do.One 250SC

lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

200.

Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l

Piropicar Super 300EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

201.

Carbendazim 325 g/l + 25 g/l Hexaconazole

Andovin 350 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

202.

Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg

Rony 500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

203.

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Andoral 500WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

204.

Carbendazim 49% + 1% Hexaconazole

V-T Vil 500 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

205.

Carbendazim 50 % + Sulfur 20 %

Vicarben - S 70 BTN

phấn trắng hại vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

206.

Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %

Vicarben - S 75 BTN

phấn trắng hại nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

207.

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

Benzo 50 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

208.

Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi lượng

Solan 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

209.

Carpropamid (min 95%)

Arcado 300 SC

bệnh đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

210.

Chaetomium cupreum

Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột

bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, phấn trắng cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

211.

Chitosan

Fusai 5 SL

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Goldrice 1 - 8 DD

bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng, tp HCM

 

 

Stop 5 DD, 15 WP

5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu 15WP: tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

212.

Chloro bromo isocyanuric acid (min 85%)

Hoả tiễn 50 SP

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

213.

Chlorothalonil (min 98%)

Agronil 75WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Arygreen 75 WP

đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Asara 50SC

sương mai hại khoai tây

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Binhconil 75 WP

bệnh đốm lá hại lạc; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương mai hại vải thiều

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Daconil 75 WP, 500 SC

75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải

500SC: đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại nho, vải

SDS Biotech K.K, Japan

 

 

Forwanil 50 SC; 75 WP

50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải

Forward International Ltd

 

 

Rothanil 75 WP

bệnh rỉ sắt hại lạc

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Thalonil 75 WP

bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua

Long Fat Co., (Taiwan)

214.

Copper citrate (min 99.5%)

ải vân 6.4SL

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

215.

Copper Hydrocide

Champion 37.5 FL; 57.6 DP; 77 WP

37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê

Nufarm Ltd

 

 

Funguran - OH 50 BHN(WP)

bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại tiêu (đốm lá), khô vằn lúa

Spiess Urania Agrochem GmbH

 

 

Hidrocop 77 WP

sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

KocideÒ 53.8 DF, 61.4 DF

53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại tiêu. 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Map – Jaho 77 WP

gỉ sắt hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

216.

Copper Oxychloride

Bacba 86 WP

héo rũ cây con hại dưa hấu

Cơ sở Rạng Đông

 

 

COC 85 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Đồng cloruloxi 30WP

sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Isacop 65.2WG

bệnh sẹo hại cam

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

 

 

PN – Coppercide 50WP

loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

 

 

Vidoc 30 BTN; 50 HP; 80 BTN

30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây

50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng chôm chôm 80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

217.

Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 %

Batocide 12 WP

bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

218.

Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%

Viben - C 50 BTN

bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

219.

Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10%

Sasumi 70WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

220.

Copper Sulfate (Tribasic) (min 98%)

BordoCop Super 12.5 WP; 25 WP

12.5 WP: phấn trắng hại nho, bệnh sương mai hại vải

25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh sương mai hại vải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Cuproxat 345 SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Đồng Hocmon 24.5% crystal

đốm mắt cua hại thuốc lá

Công ty CP Hốc Môn

221.

Copper Sulfate Pentahydrate

Super Mastercop 21 AS

bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

222.

Cuprous Oxide (min 97%)

Norshield 86.2WG

sương mai hại cà chua

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

223.

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

Curzate - M8 72 WP

chết héo dây hại tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Jack M9 72 WP

bệnh sương mai hại cà chua

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Victozat 72 WP

bệnh sương mai hại nho

Công ty TNHH Nhất Nông

224.

Cyproconazole (min 94%)

Bonanza 100 SL

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

225.

Cytokinin (Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Cali - Parimex Inc

226.

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

GC - 3 83DD

phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

227.

Difenoconazole (min 96%)

Kacie 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Score 250 EC

bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu

Syngenta Vietnam Ltd

228.

Difenoconazole 150 g/l + 150 g/l Propiconazole

Cure super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Hotisco 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Bretil Super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Tilt Super 300 EC

bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tinitaly super 300EC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

229.

Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng

BASF Singapore Pte Ltd

230.

Diniconazole (min 94%)

Dana - Win 12.5 WP

bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nicozol 25 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

Sumi - Eight 12.5 WP

rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

231.

Edifenphos (min 87 %)

Agrosan 40 EC, 50 EC

bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Edisan 30EC; 40EC; 50 EC

30EC: đạo ôn hại lúa 40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Hinosan 40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer CropScience KK.

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

New Hinosan 30 EC

bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa

Bayer CropScience KK.

 

 

Vihino 40 ND

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

232.

Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 %

Difusan 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

233.

Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %

Comerich 70 EC

bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa

Bayer CropScience KK

234.

Epoxiconazole (min 92%)

Opus 75 EC; 125 SC

75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê 125 SC: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

235.

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

Swing 25 SC

bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

236.

Eugenol

Genol 0.3 SL

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

PN - Linhcide 1.2 EW

bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phắn trắng hại hoa hồng .

Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam

237.

Flusilazole (min 92.5 %)

Nustar 20DF; 40 EC

20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài 40EC: bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

238.

Flusulfamide (min 98%)

Nebijin 0.3 DP

sưng rễ cải bắp

Mitsui Chemicals, Inc.

239.

Flutriafol

Impact 12.5 SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa

Cheminova Agro A/S, Danmark

240.

Folpet (min 90 %)

Folcal 50 WP

bệnh xì mủ hại cao su

Calliope S.A, France

 

 

Folpan 50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán thư hại xoài; mốc sương hại nho

Makhteshim Chem. Ltd

250.

Fosetyl Aluminium (min 95 %)

Acaete 80WP

chết nhanh hại tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Aliette 80 WP, 800 WG

80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Alpine 80 WP; 80WDG

80WP: bệnh sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam 80WDG: thối rễ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Anlien - annong 800WP

thối thân hại tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antyl - S 80 WP, 90 SP

80WP: sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa

90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng; đốm lá hại thuốc lá

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Dafostyl 80WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Forliet 80WP

sương mai hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Fungal 80 WP; 80WG

80WP: bệnh thối thân hại tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam 80WG: thối gốc hại tiêu, chảy gôm hại cam

Helm AG

 

 

Juliet 80 WP

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vialphos 80 BHN

chết nhanh, thối thân hại tiêu; chảy gôm hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

251.

Fthalide (min 97 %)

Rabcide 20 SC, 30SC, 30 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Kureha Chemical Industry Co., Ltd

252.

Fthalide 15% + Kasugamycin 1.2%

Kasai 16.2 SC

đạo ôn hại lúa

Hokko Chem Ind Co., Ltd

253.

Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2%

Kasai 21.2 WP

bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành

Hokko Chem Ind Co., Ltd

254.

Hexaconazole (min 85 %)

Annongvin 5 SC, 45 SC, 100 SC, 800 WG

5 SC: bệnh khô vằn hại lúa 45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa

100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antyl xanh 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Anvil 5 SC

khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam

 Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Atulvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

BrightCo 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Callihex 50 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Calliope S.A , France

 

 

Convil 10EC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dovil 5 SC

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

 

 

Forwavil 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Hanovil 5SC

khô vằn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Hexin 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Helm AG

 

 

Hexavil 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Judi 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

Map Pacific PTE Ltd.

 

 

Lervil 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng hại nho

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Saizole 5SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Supervil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tungvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

T - vil 5 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vivil 5SC

khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

255.

Imibenconazole (min 98.3 %)

Manage 5 WP, 15WP

5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa

15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh

Hokko Chem Ind Co., Ltd

256.

Iminoctadine (min 93%)

Bellkute 40 WP

bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành

Nippon Soda Co., Ltd

257.

Iprobenfos (min 94%)

Cantazin 50 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Kian 50 EC

bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kisaigon 10 H; 50 ND

10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Kitatigi 5 H; 10 H; 50 ND

5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa 50 ND: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Kitazin 17 G; 50 EC

17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa 50 EC: đạo ôn hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

 

 

Tipozin 50 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Vikita 10 H; 50 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

258.

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

Dacbi 20 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

259.

Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %

Afumin 45 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

260.

Iprodione (min 96 %)

Accord 50 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Bozo 50WP

lem lép hạt hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantox - D 50 WP

lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Hạt vàng 50 WP; 250SC

50WP: lem lép hạt hại lúa 250SC: lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Prota 50 WP,

750 WDG

50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam

750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Rovannong 50 WP, 750 WG

50WP: bệnh khô vằn hại lúa

750 WG: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Royal 350 SC, 350 WP

bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa.

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG

50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa 500 WG: bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa

750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây con hại dưa hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tilral 50 WP

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Viroval 50 BTN

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

261.

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan 262.5 SC

bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

262.

Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg

Melody duo 66.75 WP

bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

263.

Isoprothiolane (min 96 %)

Anfuan 40EC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Caso one 40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Đạo ôn linh 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Dojione 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

 

 

Fuan 40 EC

bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Fuji - One 40 EC, 40 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fujy New 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fuel - One 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fuzin 40 EC, 40 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

KoFujy-Gold 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

264.

Isoprothiolane 20 % + Iprobenfos 20 %

Vifuki 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

265.

Isoprothiolane 40 % + Sulfur 3%

Tung One 430 EC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

266.

Kasugamycin (min 70 %)

Bisomin 6 WP

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cansunin 2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Kasumin 2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Fortamin 2 L

bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Saipan 2 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

267.

Kasugamycin 0.6 % + Copper Oxychloride 16 %

New Kasuran 16.6 BTN

bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

268.

Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45%

BL. Kanamin 47 WP

bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Canthomil 47 WP

bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Kasuran 47 WP

bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi

Hokko Chem Ind Co., Ltd

269.

Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %

BL. Kanamin 50 WP

bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Kasuran 50 WP

bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

270.

Mancozeb

An-K-Zeb 80WP

thối quả hại vải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Annong Manco 80 WP, 430 SC

80 WP: sương mai hại khoai tây

430 SC: gỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cozeb 45 80 WP

bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate 80 WP, 430SC

80WP: bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Dithane F - 448 43SC

Dithane M - 45 80WP

43SC: rỉ sắt hại cà phê 80WP: bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê

Dow AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45 80 WP

đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải.

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cadilac 80 WP

lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 43 SC, 80 WP; 330FL

80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại lúa.

43 SC, 330FL: đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Man 80 WP

bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa

DNTN TM - DV và vật tư Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manozeb 80 WP

phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại tiêu, thán thư hại cà phê

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Manthane M 46 37 SC; 80 WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Manzate - 200 80 WP

vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Penncozeb 75 DF, 80 WP

75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt cà phê

Cerexagri B.V

 

 

Sancozeb 80 WP

bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau

Forward International Ltd

 

 

Thane - M 80 WP

bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả

Chiatai Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Tipozeb 80 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Unizeb M - 45 80 WP

bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh rỉ sắt hại lạc

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz 80 BTN

bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

271.

Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39%

CocMan 69 WP

bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

272.

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %

Cupenix 80 BTN

bệnh mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

273.

Mancozeb 72 % + Fosetyl – Aluminium 8%

Binyvil 80 WP

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến.

274.

Metalaxyl (min 95 %)

Acodyl 25EC; 35WP

25EC: thối quả hại nho 35WP: nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Alfamil 25WP; 35WP

25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau 35WP: chết nhanh hại tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Binhtaxyl 25 EC

bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Foraxyl 25 WP, 35 WP

25 WP: bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây 35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương

Forward International Ltd

 

 

Mataxyl 25 WP

chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh hại hồ tiêu

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew 25 WP

bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng

Chiatai Co., Ltd

 

 

Rampart 35 SD

bệnh đổ ngã cây con thuốc

United Phosphorus Ltd

 

 

Ridomil 5G; 240 EC

5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải 240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

TQ - Metaxyl 25 WP

bệnh sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Vilaxyl 35 BTN

bệnh mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

275.

Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %

Mancolaxyl 72 WP

loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại tiêu

United Phosphorus Ltd

 

 

Mexyl MZ 72 WP

bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ hại sầu riêng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

bệnh sương mai hại vải, phấn trắng hại nho

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Ridomil MZ 72 WP

bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

sương mai hại cà chua

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Rinhmyn 720WP

Phytophthora sp hại cao su, cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Romil 72 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl 72 BTN

sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

276.

Metalaxyl 40g/kg + Mancozeb 640g/kg

Rinhmyn 680 WP

vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây

Công ty TNHH An Nông

277.

Metalaxyl - M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold Ò 68 WP

sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải thiều, điều

Syngenta Vietnam Ltd

278.

Metalaxyl 10 % + Mancozeb 48 %

Fortazeb 58 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

279.

Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %

Fortazeb 72 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

280.

Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %

Viroxyl 58 BTN

bệnh sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại dưa chuột

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

281.

Metconazole (min 94%)

Workup 9 SL

bệnh lem lép hạt hại lúa

Kureha Chemical Industry Co., Ltd

282.

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80 DF

bệnh chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu; thối quả hại nhãn

BASF Singapore Pte Ltd

283.

Ningnamycin

Ditacin 8 L

bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa

Viện Di truyền Nông nghiệp

284.

Oligo - Alginate

M.A Maral 10 DD

đốm vòng hại cà rốt

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

285.

Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2%

2S Sea & See 12 WP, 12 DD

12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng chè 12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

286.

Oligo - sacarit

Olicide 9 DD

bệnh rỉ sắt hại chè, sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo rũ) hại tiêu, đạo ôn hại lúa

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

287.

Oxolinic acid (min 93 %)

Starner 20 WP

bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

288.

Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%

Bactrol 8 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

289.

Pencycuron (min 99 %)

Alfaron 25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Baovil 25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây

Forward International Ltd

 

 

Helan 25WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Luster 250 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Monceren 250 SC

khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Moren 25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Vicuron 25 BTN, 250 SC

25 BTN: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau 250 SC: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

290.

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

bệnh thối rễ hại sầu riêng

Công ty phát triển CN sinh học (DONA- Techno)

291.

Polyoxin complex (min 31 %)

Polyoxin AL 10WP

bệnh đốm lá hại hành

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

292.

Prochloraz (min 97%)

Mirage 50 WP

bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Octave 50 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Talent 50WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

293.

Propamocarb. HCl (min 97 %)

Proplant 722 SL

nấm trong đất hại tiêu

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

294.

Propiconazole (min 90 %)

Agrozo 250 EC

bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Bumper 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Canazole 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Cozol 250 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng hại nhãn

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Fordo 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Lunasa 25 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Tilusa Super 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tim annong 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tiptop 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Vitin New 250EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoo 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

295.

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Farader 125 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

296.

Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l

Dosuper 300 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

297.

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l

Nevo 330 EC

khô vằn hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

298.

Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l

Tung super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

299.

Propineb (min 80 %)

Antracol 70 WP

bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây; vàng lá hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Doremon 70WP

sương mai hại khoai tây

Công ty TNHH An Nông

 

 

Newtracon 70 WP

thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải

Công ty TNHH – TM

Tân Thành

300.

Sai ku zuo (MBAMT)

Asusu 20 WP

bệnh loét quả hại cây có múi, bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

(min 90 %)

Sasa 20 WP, 25 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Sansai 20 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Xanthomix 20 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

301.

Streptomycin sulfate

BAH 98SP

héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

 

Poner 40T

thối nhũn hại bắp cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

302.

Streptomycine 2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin 500 81 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

303.

Streptomycin sulfate 2% + Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10 %

PN - balacide 22 WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

304.

Streptomycin sulfate 5% + Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10 %

PN - balacide 32WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

305.

Sulfur

Kumulus 80 DF

bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Mapsu 80 WP

phấn trắng hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Microthiol Special 80 WP, 80 WG

80WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô 80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm

Cerexagri S.A

 

 

OK - Sulfolac 80 DF, 80WP, 85SC

80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm

80WP: phấn trắng hại nho 85SC: bệnh sẹo hại cam

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Sulox 80 WP

phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

306.

Sulfur 40% + Tricyclazole 5%

Vieteam 45 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

307.

Sulfur 55% + Tricyclazole 5%

Vieteam 75WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

308.

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW

bệnh đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Forlita 250 EW

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Fortil 25 SC

bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Poly annong 250 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sieu tin 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

 

 

Tebuzol 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Tien 250 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

309.

Tecloftalam (min 96%)

Shirahagen 10WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sankyo Co., Ltd

310.

Tetraconazole

Domark 40 ME

rỉ sắt hại cà phê

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

311.

Thifluzamide (min 96 %)

Pulsor 23 F

bệnh khô vằn hại lúa

Dow AgroSciences B.V

312.

Thiophanate -Methyl (min 93 %)

Agrotop 70 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Binhsin 70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại nho

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cantop - M 5 SC, 43 SC; 72 WP

5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Coping M 70 WP

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fusin - M 70 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

T.sin 70 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

TS - M annong 70 WP; 430SC

70WP: vàng lá hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Thio - M 70 WP, 500 FL

70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Tipo - M 70 BHN

bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Tomet 70 WP

bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Top 50 SC, 70 WP

bệnh mốc xám hại rau, cà chua

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Topan 70 WP

bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi, đạo ôn hại lúa

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

Top - Plus M 70 WP

đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topnix 70 WP

sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Topsimyl 70 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Topsin M 70 WP

bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

TSM 70 WP

khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M 70 BTN

bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

313.

Thiram (TMTD)

Caram 85 WP

bệnh chết ẻo hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Pro - Thiram 80 WP, 80 WG

80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan 80 WG: thán thư hại xoài

Taminco NV, Belgium

314.

Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l

Viram Plus 500 SC

bệnh phấn trắng hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

315.

Triadimefon

Bayleton 250 EC

bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Coben 25 EC

bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Encoleton 25 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Sameton 25 WP

bệnh phấn trắng hại hoa, nho

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

316.

Triadimenol

Bayfidan 250 EC

bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Samet 15 WP

bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

317.

Trichoderma spp

TRiB1 3,2 x 109 bào tử/g

bệnh héo do nấm Rhizôctnia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu

Viện bảo vệ thực vật

 

 

TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g

vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều

Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ

 

 

Vi - ĐK 109 bào tử/g

thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại tiêu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

318.

Tridemorph (min 86 %)

Calixin 75 EC

bệnh phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su

BASF Singapore Pte Ltd

319.

Tricyclazole (min 95 %)

Beam 75 WP

đạo ôn hại lúa

Dow AgroSciences B.V

 

 

Belazole 75 WP

đạo ôn hại lúa

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Bemsuper 20WP; 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Bim – annong 20WP; 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Binhtin 75 WP

đạo ôn hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Flash 75 WP

đạo ôn hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Forbine 75WP

đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Fullcide 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Hagro.Blast 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Lany 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Lim 20 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tridozole 45 SC; 75 WP; 75WDG

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trizole 20 WP, 75 WP, 75 WDG

đạo ôn lá, cổ bông hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

320.

Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%

Koma 22WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

321.

Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%

Kabim 30WP

đạo ôn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

322.

Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg

Bibim 300 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

323.

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

TP - Zep 18 EC

bệnh mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn

Công ty TNHH Thành Phương

324.

Validamycin (Validamycin A)

Anlicin 3SL; 5WP; 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

(min 40 %)

Avalin 3 SL, 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Damycine 3 SL, 5 WP, 5SL

3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa 5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Duo Xiao Meisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty CP xuất nhập khẩu Bắc Ninh

 

 

Haifangmeisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty DV KTNN Hải Phòng

 

 

Jinggang meisu 3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP

3SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL, 10WP: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Qian Jiang Meisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP

3 DD : khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Tidacin 3SC

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Top - vali 3 SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty LD sản xuất ND vi sinh Viguato

 

 

Tung vali 3SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vacin 3 DD

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vacinmeisu 3 SL; 3 WP; 5 WP; 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Vacocin 3 SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Vali 3 DD, 5 DD

bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Validacin 3L, 5L, 5 SP

3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su

5 SP: khô vằn hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

 

 

Validan 3 DD, 5 DD

bệnh khô vằn hại lúa, ngô

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Valitigi 3 DD, 5 DD

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP, 15 WP

3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su

5 WP: khô vằn hại lúa, ngô 15WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Vida(R) 3 SC, 5 WP

3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP

3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải

5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

325.

Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD

bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

326.

Zineb

Ramat 80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Tigineb 80 WP

bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Guinness 72 WP

bệnh phấn trắng hại nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zin 80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Zineb Bul 80 WP

bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho

Agria SA, Bulgaria

 

 

Zinacol 80 WP

thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zinforce 80 WP

lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Zithane Z 80 WP

bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Zodiac 80 WP

bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

327.

Zineb 20 % + Copper

Zincopper 50 WP

bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

Oxychloride 30%

Vizincop 50 BTN

bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

328.

Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17%

Copforce Blue 51WP

rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho

Agria SA, Bulgaria

329.

Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

330.

Zineb 25 % + Bordeaux 60 %

Copper - Zinc 85 WP

bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

331.

Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

bệnh mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

332.

Ziram

Ziflo 76 WG

bệnh đốm vòng hại cà chua

Taminco NV, Belgium

3. Thuốc trừ cỏ :

333.

Acetochlor (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

cỏ hại ngô

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

 

Antaco 500 ND

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Dibstar 50 EC

cỏ hại đậu tương

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Saicoba 800 EC

cỏ hại ngô

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

334.

Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2 %

Beto 14 WP

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

335.

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 %

Natos 15 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

336.

Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5 %

Afadax 17 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

337.

Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %

Acenidax 17 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

 

Arorax 17WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

338.

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 %

Gamet 18 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Sun – like 18WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

339.

Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Aloha 25 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

340.

Alachlor (min 90 %)

Lasso 48 EC

cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd

341.

Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Ametrex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Atryl 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Amet annong 500 FW

cỏ hại mía, cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Gesapax 80 WP, 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

342.

Anilofos (min 93 %)

Ricozin 30 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

343.

Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87%

Riceguard 22 SC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

344.

Atrazine (min 96 %)

Atra 500 SC

cỏ hại mía, ngô

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Atra annong 500 FW

cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Atranex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

cỏ hại mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Gesaprim 80 WP, 500 FW

cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Maizine 80 WP

cỏ hại ngô, mía

Forward International Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

50 WP : cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd

345.

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

346.

Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet Combi 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Gesapax Combi 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Metrimex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Forward International Ltd

347.

Bensulfuron Methyl (min 96 %)

Beron 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Furore 10WP, 10WG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Loadstar 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Londax 10 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Rorax 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Sharon 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Sulzai 10WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai

348.

Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% Pyrazosulfuron Ethyl

Cetrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

349.

Bispyribac - Sodium (min 93 %)

Ba bụi 20 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Faxai 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Maxima 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Nofami 10SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Nomeler 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Nominee 10 SC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

 

 

Nomisuper 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

One - nee 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd

 

 

Sipyri 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Superminee 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

350.

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang

DuPont Vietnam Ltd

351.

Butachlor (min 93 %)

B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC

27WP: cỏ hại lạc 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Butan 60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Butanix 60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Butavi 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 5 G; 60 EC

cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Cantachlor 5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta 5 G; 32 EC; 60 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Heco 600 EC

cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Kocin 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Lambast 5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 5 G; 60 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Michelle 5 G; 32ND, 62 ND

cỏ hại lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Niran - X 60 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Saco 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Super – Bu 5 H

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Taco 600 EC

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Tico 60 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vibuta 5 H; 32 ND, 62 ND

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

352.

Butachlor 27.5 % +

Butanil 55 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

Propanil 27.5 %

Cantanil 550 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Pataxim 55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

353.

Butachlor 40 % + Propanil 20 %

Vitanil 60 ND

cỏ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

354.

Cinmethylin (min 88%)

Argold 10 EC

cỏ hại lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

355.

Profoxydim (min 99.6%)

Tetris 75 EC

cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

356

Clethodim (min 91.2%)

Select 12 EC

cỏ hại lạc, đậu tương

Arvesta Corporation, San Francisco, CA

357.

Clomazone (min 88 %)

Command 36 ME

cỏ hại lúa

FMC Chemical Interational AG

358.

Cyclosulfamuron (min 98 %)

Saviour 10 WP

cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

359.

Cyhalofop - butyl (min 97 %)

Clincher 10 EC, 200 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

360.

Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Topshot 60 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

361.

2.4 D (min 96 %)

A.K 720 DD

cỏ hại lúa, ngô

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Amine 720 DD

cỏ hại lúa, ngô

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D 80 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Baton 960 WSP

cỏ hại lúa, cao su

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Bei 72 EC

cỏ hại lúa, khoai tây

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantosin 600 DD, 720 DD

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D 80 WP; 500 DD; 600 DD; 720 DD

500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Co Broad 80 WP

cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 700 SL

cỏ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Desormone 60 EC, 70 EC

cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

DMA – 6 72 AC; 683 AC

cỏ hại lúa cấy

Dow AgroSciences B.V

 

 

Hai bon - D 80 WP; 480 DD

80 WP: cỏ hại lúa, ngô 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Nufa 825 DF

cỏ hại lúa, mía

Nufarm Ltd

 

 

O . K 683 DD; 720 DD

683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả 720 DD: cỏ hại ngô, mía

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Pro - amine 48 SL, 60 AS

48 SL: cỏ hại lúa 60 AS: cỏ hại lúa, cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick 720 EC

cỏ hại lúa, mía

Nufarm (Asia) Pte Ltd

 

 

Rada 600 DD; 80 WP; 720 EC

cỏ hại lúa, ngô

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Sanaphen 600 SL, 720 SL

cỏ hại lúa, mía

Forward International Ltd

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD

80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap 720 SL

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico 45 WP; 48 SL; 80 WP; 96 WP; 520 SL; 720DD, 850 DD

48 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa, ngô

80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

362.

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Vilapon 80 BTN

cỏ hại mía, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

363.

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale 350 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

364.

Diuron (min 97 %)

Ansaron 43 F, 80 WP

43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

D - ron 80 WP

cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go 80 WP

cỏ hại mía

Nufarm PTE Ltd

 

 

Karmex 80 WP

cỏ hại mía, chè

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Maduron 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sanuron 800 WP, 800 SC

800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông vải, chè

Forward International Ltd

 

 

Suron 80 WP

cỏ hại mía, bông vải

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Vidiu 80 BTN

cỏ hại mía, chè

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

365.

Ethoxysulfuron (min 94 %)

Sunrice 15 WDG

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

366.

Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)

Capo 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Fenothyl 7.5 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Puma 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Web Super 7.5 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Whip’S 6.9 EC, 7.5EW

6.9 EC: cỏ hại lúa 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

367.

Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l

Turbo 89 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

368.

Fenoxaprop - P - Ethyl 1% + Pyribenzoxim 5%

Pyan - Plus 6 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

369.

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller S EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

370.

Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro 44.25 WP

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

371.

Fluazifopbutyl (min 91 %)

Onecide 15 EC

cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

372.

Fluometuron (min 94 %)

Cottonex 50 SC

cỏ hại bông vải

Agan Chem Manuf Ltd

373.

Flufenacet (min 95 %)

Tiara 60 WP

cỏ hại lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

374.

Glufosinate Ammonium (min 95 %)

Basta 6 SL, 15 SL

6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

375.

Glyphosate IPA Salt (min 95 %)

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

cỏ hại cao su

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

 

Agfarme S 480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Agri - Up 480 SL

cỏ hại đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Anraidup 480AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

B - Glyphosate 41 SL

cỏ hại cà phê, cao su

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

BM - Glyphosate 41 AS

cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

Bravo 480 SL

cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Burndown 160 AS

cỏ hại cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Clau - Up 480 SC

cỏ hại cà phê

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Clean - Up 480 AS

cỏ hại điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Clear Off 480 DD

cỏ hại đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cosmic 41 SL

cỏ hại chè, cây có múi

Calliope S.A, France

 

 

Dibphosate 480 DD

cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dophosate 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Doanh nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng

 

 

Dosate 480 SC

cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

360 SC: cỏ cây có múi, cao su 480 SC: cỏ cây có múi, cà phê

Công ty vật tư BVTV II

 

 

Echosate 16 DD

cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Ecomax 41 SL

cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat 48 SL

cỏ hại cà phê, cao su

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Farm 480 AS

cỏ hại cao su

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Gly - Up 480 SL

cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Glycel 41 SL

cỏ cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Crop Care Limited

 

 

Glyphadex 360 AS

cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa gieo lúa

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan 480 DD

cỏ hại cây ăn quả, cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Go Up 480 SC

cỏ hại cao su, cây có múi

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

16 SL: cỏ cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ cây có múi, cao su

Helm AG

 

 

Herb - Neat 41 SL

cỏ hại cây có múi, chè

Forward International Ltd

 

 

Kanup 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

160 SC: cỏ cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

cỏ hại cao su, nhãn

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 SL, 396 SL

16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 SL: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Lyrin 410DD; 480 DD; 530 DD

480DD: cỏ hại cây có múi

410DD: cỏ hại cao su

530DD: cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

MAMBA 41 SL

cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang

Dow AgroSciences B.V

 

 

Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS

16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate 480 SL

cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Niphosate 160 SL, 480 SL

160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Nufarm Glyphosate 480 AS

cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su

Nufarm Ltd

 

 

Perfect 480 DD

cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp 41 AS

cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Piupannong 41 SL, 360 DD, 480 DD

41 SL: cỏ hại trên đất chưa trồng trọt 360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt 480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Raoupsuper 480 AS

cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Ridweed RP 480 SL

cỏ hại cao su

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

 

 

Roundup 480 SC

480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16AS, 41AS, 300 AS, 660AS

16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark 160 SC

cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat 480 SC

cỏ hại cà phê, xoài

Công ty TNHH Thái Phong

 

 

Vifosat 480 DD

cỏ hại cao su, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Ltd

376.

Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4D 13.8 %

Gardon 27.6 SL

cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

377.

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 360 AS

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Singapore PTE Ltd

378.

Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl

Weedall 375 SL

cỏ hại cam

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

379.

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Phorxy 40 WP

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

380.

Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l

Cheetah 200/8 AS

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd

381.

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

382.

Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %)

Gallant Super 10 EC

cỏ hại lạc

Dow AgroSciences B.V

383.

Imazapic (min 96.9 %)

Cadre 240 AS

cỏ hại mía, lạc

BASF Singapore Pte Ltd

384.

Imazosulfuron (min 97 %)

Quissa 10 SC

cỏ hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

385.

Isoxaflutole (min 98%)

Merlin 750 WG

cỏ hại ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

386.

Lactofen (min 97 %)

Cobra 24 EC

cỏ hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

387.

Linuron (min 94 %)

Afalon 50 WP

cỏ hại ngô, đậu tương

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

388.

MCPA (min 85 %)

Agroxone 80 WP

cỏ hại lúa, cây trồng cạn

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Tot 80WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

389.

Mefenacet (min 95 %)

Mafa - annong 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mecet 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Mengnong 50 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

390.

Mefenacet 47% + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Pylet 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

391.

Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3%

Acocet 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Wenson 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

392.

Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2%

Danox 68 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

393.

Metolachlor (min 87%)

Dual 720 EC

cỏ hại rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Dana - Hope 720 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

394.

S -Metolachlor (min 98.3%)

Dual Gold Ò 960 EC

cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

395.

Metribuzin (min 95 %)

Sencor 70 WP

cỏ hại mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

396.

Metsulfuron Methyl (min 93 %)

Alliance 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Ally 20 DF

cỏ hại lúa, cao su

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Alyrice 20 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Nolaron 20 WDG

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Super - Al 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

397.

Metsulfuron Methyl 1.75 % + 8.25% Bensulfuron Methyl

Sindax 10 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

398.

Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %

Almix 20 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

399.

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

400.

Oxadiargyl (min 96%)

Raft 800 WP, 800 WG

cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

401.

Oxadiazon (min 94%)

Antaxa 250 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Ari 25 EC

cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Binhoxa 25 EC

cỏ hại lúa, lạc, đậu tương

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Canstar 25 EC

cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

RonGold 25EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Ronstar 12 L; 25 EC

12 L: cỏ hại lúa 25 EC: cỏ hại lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

402.

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

403.

Paraquat (min 95%)

Agamaxone 276 SL

cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM An Hưng Phát

 

 

Alfaxone 20 SL

cỏ hại trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

BM - Agropac 25SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

 

 

Camry 25 SL

cỏ hại vải

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Cỏ cháy 20 SL

cỏ trên đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

 

 

Danaxone 20SL

cỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Forxone 20SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Forward International Ltd

 

 

Gramoxone 20 SL

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Hagaxone 20 SL

cỏ hại cà phê

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Heroquat 278 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Agrolex PTE Ltd

 

 

Paraxon 20 SL

cỏ hại ngô

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Pesle 276 SL

cỏ hại cao su

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Thảo tuyệt 20 AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Tungmaxone 20 SL

cỏ hại cam

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

404.

Pendimethalin (min 90 %)

Accotab 330 E

diệt chồi thuốc

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Pendi 330 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Prowl 330 EC

cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Vigor 33 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

405.

Penoxsulam (min 98.5%)

Clipper 25 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

406.

Potassium salt of Glyphosate (min 95%)

Maxer 660 SC

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd.

407.

Pretilachlor

Map – Famix 30 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Rifit 2 G, 500 EC

cỏ hại lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sonic 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Venus 300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

408.

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Acofit 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Prefit 300 EC

cỏ hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Tung rice 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Sofit 300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vithafit 300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Xophicannong 300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

409.

Pretilachlor 170g ai/l + Propanil 330 g ai/l

Profit 500 EC

cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

410.

Propanil (DCPA) (min 95 %)

Caranyl 48 SC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

 

Map - Prop 50 SC

cỏ hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Propatox 360 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

411.

Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)

Amigo 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Huyết rồng 600 WDG

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Maprus 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Marsi 10 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

Rus – annong 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Saathi 10 WP

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Silk 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Sontra 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Star 10 WP

cỏ hại lúa

LG Chemical Ltd

 

 

Starius 10 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Surio 10 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Sunrus 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Tungrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

412.

Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var Kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5%

Hoàng Nông 32WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

413.

Pyribenzoxim (min 95 %)

Pyanchor 3 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

414.

Quinclorac (min 99 %)

Angel 25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Clorcet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Dancet 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Denton 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Ekill 25 SC, 37 WDG, 80 WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Facet(R) 25 SC; 75 DF

25 SC : cỏ hại lúa 75 DF : cỏ hại lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Farus 25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Fony 25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Forwacet 50 WP, 250 SC

50 WP: cỏ hại lúa

250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

Forward International Ltd

 

 

Nomicet 25 SC, 50WP

25SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

50WP: cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Paxen - annong 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vicet 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

415.

Quinclorac 24.3 % + Bensulfuron Methyl 0.7 %

Rocet 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

416.

Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Quinix 32 WP

cỏ hại lúa

Công ty CP Nicotex

417.

Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3 %

Cow 36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sifata 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Tempest 36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tề Thiên 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Evergreat Farm Chemicals Company

418.

Quinclorac 34 % + Bensulfuron Methyl 6%

Ankill A 40WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

419.

Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %

Zoset 30 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

420.

Quinclorac 22 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Genius 25 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

421.

Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Sifa 28WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

422.

Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 %

Accura 34.5WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

423.

Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Siricet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

424.

Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Fasi 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd.

425.

Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg

Topgun 700 WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd.

426.

Quizalofop - P - Ethyl (min 98 %)

Targa Super 5 EC

cỏ hại lạc, sắn, bông vải

Nissan Chem. Ind Ltd

427.

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu S 12.5 EC

cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

428.

Simazine (min 97 %)

Gesatop 80 WP, 500 FW

80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

cỏ hại ngô, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

429.

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

430.

Sulfosate (min 95 %)

Touchdown 48 SL

cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

431.

Tebuthiuron (min 99%)

Tebusan 500 SC

cỏ hại mía

Dow AgroSciences B.V

432.

Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %)

Saturn 50 EC, 6 H

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

433.

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

434.

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

435.

Triasulfuron (min 92 %)

Logran 20 WG

cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

436.

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

cỏ hại đậu tương

Agan Chem Manuf. Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

437.

Brodifacoum (min 91%)

Klerat 0.05 %; 0.005 pellete

0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Forwarat 0.05 %, 0.005 %

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

438.

Bromadiolone (min 97% )

Broma 0.005 H

chuột hại lúa

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

CAT 0.25 WP

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Good cat 0.005 dạng hạt

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM Vân Nhất, TQ

 

 

Killrat 0.005 Wax block

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Lanirat 0.005 G

chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư

Novartis Consulting AG

 

 

Musal 0.005 WB

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

439.

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

440.

Coumatetralyl (min 98%)

Racumin 0.0375 paste; 0.75 TP

0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại 0.75 TP : chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

441.

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion 0.005 G

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Co., Ltd

442.

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

chuột hại đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

443.

Nitrate Kali 33% + Sulfur 30%

Xìgà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

444.

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

445.

Sarcocystis singaporensis

Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g

chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

446.

Sulfur 33 % + Carbon

Woolf cygar 33 %

chuột trong hang

Mekong Trading Ltd. Hungary.

447.

Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4

Biorat

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Công ty TNHH Bio Việt Nam

448.

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật

449.

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

chuột hại quần cư

Công ty TNHH TM Viễn Phát, tp HCM

 

 

Rat K 2 % D

chuột hại đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

5. Điều hoà sinh trưởng cây trồng :

450.

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen 1.34 DD

kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

451.

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho

Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM

452.

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

453.

ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %

Samino 5.1 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

454.

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

kích thích sinh trưởng lúa

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD

455.

Brassinolide (min 98%)

Dibenro 0.15WP; 0.15EC

KTST lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

456.

Cytokinin ( Zeatin)

3 G Giá giòn giòn 1.5 WP

kích thích sinh trưởng giá đậu xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 Agrispon 0.56 SL

kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa

Cali - Parimex Inc

457.

Ethephon

Adephone 48SL

kích thích mủ cao su

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Callel 2.5 Past

kích thích mủ cao su

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

kích thích mủ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste

kích thích mủ cao su

Forward International Ltd

 

 

Telephon 2.5 LS

kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

458.

Gibberellic acid

Gibbeny 10WP

kích thích sinh trưởng dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Gib ber 20T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH TM – DV Minh Kiến

 

 

Gibgro 10 SP; 20 T

10 powder: kích thích sinh trưởng lúa 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải

Nufarm Ltd, Australia

 

 

Gibline 20 T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Gibta T 20 (GA3)

kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Gippo 20T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Goliath 10SP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

 

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty hoá phẩm Thiên nông

 

 

Map – Combo 10 powder

kích thích sinh trưởng lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Progibb T 10 SP; 20 tablet

10SP: kích thích sinh trưởng cà chua

20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Proger 20 WP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Tobon 101 4T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

459.

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1lỏng

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

460.

Mepiquat chloride (min 98 %)

Animat 97 WP

kích thích sinh trưởng lạc, bông vải

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

 

 

Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng bông vải

Map Pacific PTE Ltd

461.

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95 0.05 L

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

462.

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

 Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

463.

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

dùng để chiết cành tiêu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

464.

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

465.

b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

466.

N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid)

Flower - 95 0.3 DD

kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng

Công ty TNHH TM-SX Tô Ba

 

 

HD 207 1 lỏng

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Hợp chất ra rễ 0.1 DD

kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

467.

Oligo - sacarit

T & D 4 DD, 20 WP

4 DD : kích thích sinh trưởng bắp cải

20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

468.

Paclobutrazol (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Bonsai 10 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

BrightStar 25 SC

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Paclo 10 SC; 15 WP

10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm 15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Paxlomex 15 SC

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP

10WP: kích thích ra hoa xoài 15WP: kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Toba – Jum 20WP

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Tô Ba

469.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P –

Atonik 1.8 DD, 5 G

1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, câycó múi, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn

Asahi chemical MFG Co., Ltd

 

Nitrophenolate 0.9%

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả

Forward International Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

kích thích sinh trưởng lúa, xoài

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

470.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%

Better 1.2 DD

kích thích sinh trưởng lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

471.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%

Aron 1.95 lỏng

kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu

Công ty TNHH Nông Thịnh

 

+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%

Dotonic 1.95 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng

 

+ Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.15%

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

472.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035%

Litosen 0.59 G

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

473.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l

Dekamon 22.43 L

kích thích sinh trưởng lúa

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

474.

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

Kithita 1.4 DD

kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự

Công ty TNHH Bạch Long

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

475.

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi

Công ty TNHH TM-SX Tô Ba

 

 

Vizubon D

ruồi đục quả hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

476.

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5%

Jianet

ruồi đục quả hại đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

477.

Protein thuỷ phân

Sofri protein 10DD

ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

7. Thuốc trừ ốc sên :

478.

Metaldehyde

Corona 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Deadline - 40 4 % cream line

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Helix 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Moioc 6 H

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Molucide 80 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Osbuvang 5G; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Slugsuper 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Tomahawk 4G

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Trioc annong 50 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Yellow - K 10BR

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

479.

Niclosamide (min 96%)

Bayluscide 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Mossade 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

 

 

NP snailicide 250EC, 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

OBV - a 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng

 

 

Snail 250EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

480.

Niclosamide – olamine (min 98%)

Clodansuper 250EC

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

8. Chất hỗ trợ (chất trải)

481.

Azadirachtin

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

482.

Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l

Hot up 67 L

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

483.

Esterified vegetable oil

Hasten đ 70.4 L

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole

Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.

484.

Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12%

Greemax 26 EC

chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành

Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long

II. THUỐC TRỪ MỐI :

485.

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL

trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

486.

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Lentrek 40 EC

mối hại cao su, công trình xây dựng

Dow AgroSciences B.V

 

 

Lenfos 50 EC

mối hại công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

487.

Deltamethrin (min 98%)

Kordon 250 TC

mối hại công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

488.

Fenobucarb (BPMC)

Baktop 15 MC

trừ mối đất

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

489.

Fipronil (min 97%)

Termidor 25 EC

mối hại công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

490.

Imidacloprid (min 96 %)

Confidor 100 SL

mối hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

491.

Metarhizium

Dimez 1x 108 BTT/g

mối hại công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :

492.

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

493.

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblue CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd

494.

Cypermethrin (min 90%)

Celcide 10 EC

mọt hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

 

 

KAntiborer 10 EC

sâu mọt hại gỗ

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

495.

Deltamethrin (min 98%)

Cislin 2.5 EC

sâu mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

496.

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

IV . Thuốc khử trùng kho:

497.

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis

Bathurin D

3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)

sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

498.

Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%

Gu chong jing 25 DP

sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

499.

Fenitrothion

Sumithion 3 D, 5 D

sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

500.

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic 2 D, 50 EC

sâu mọt hại nông sản

Syngenta Vietnam Ltd

501.

Deltamethrin (min 98 %)

K - Obiol 25 WP, 10 SC, 10 ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) - NGUYÊN LIỆU

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME )

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP :

1. Thuốc trừ sâu:

1.

Carbofuran (min 98 %)

Furadan 3 G

tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC International SA. Philippines

 

 

Kosfuran 3G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam

 

 

Sugadan 3 G

trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình

 

 

Vifuran 3 G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2.

Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Công ty CP Nicotex

3.

Dichlorvos (DDVP)

Demon 50 EC

nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.

4.

Dicofol (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc

Dow AgroSciences B.V

5.

Dicrotophos (min 85 %)

Bidrin 50 EC

sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

6.

Methomyl (min 98.5%)

Lannate 40 SP

sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Supermor 24SL

sâu khoang hại lạc

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng :

1.

MAFA

Dinasin 6.5 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ chuột :

2.

Zinc Phosphide (min 80 %)

Fokeba 20 %

chuột hại đồng ruộng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

QT - 92 18 %

chuột hại đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zinphos 20 %

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI :

1.

Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %

PMC 90 bột

mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

2.

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 bột

mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1.

Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %

Celbrite MT 30 EC

nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

2.

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %

Celbor 90 SP

nấm hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

3.

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

4.

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1.

Aluminium Phosphide

Celphos 56 % tablet

sâu mọt hại kho tàng

Excel Crop Care Limited

 

 

Gastoxin 56.8 GE

sâu mọt hại kho tàng

Helm AG

 

 

Fumitoxin 55 % tablets

côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt

côn trùng, chuột hại kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Quickphos 56 %

sâu mọt hại kho tàng

United Phosphorus Ltd

2.

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

sâu mọt hại kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

3.

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98 %, 100 %

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Dowfome 98 %

sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Meth - O - gas 98 %

sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo quyết định số 22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản:

1.

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

2.

BHC , Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G ; Sevidol 4/4 G ... )

3.

Cadmium compound (Cd)

4.

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

5.

DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)

6.

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

7.

Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )

8.

Endrin (Hexadrin... )

9.

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

10.

Isobenzen

11.

Isodrin

12.

Lead compound (Pb)

13.

Methamidophos : ( Dynamite 50 SC , Filitox 70 SC, Master 50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD , 60 DD, Isosuper 70 DD , Tamaron 50 EC...)

14.

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC , 40 EC , 50 EC ; Milion 50 EC ; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...)

15.

Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD , 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)

16.

Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )

17.

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)

18.

Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)

19.

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)

20.

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)

21.

Chlordimeform

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

22.

Arsenic compound (As) except Dinasin

23.

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)

24.

Captafol (Difolatal 80 WP , Folcid 80 WP ... )

25.

Hexachlorobenzene (Anticaric , HCB... )

26.

Mercury compound (Hg)

27.

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột:

28.

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ:

29.

2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )

Ghi chú:

1.Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

2. Các chế phẩm có chứa Endosulfan được tiếp tục sử dụng hết theo quy định hiện hành về thuốc hạn chế sử dụng trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành. Các đơn vị đứng tên đăng ký các chế phẩm này phải tổ chức tiêu thụ hết sản phẩm của mình trong thời hạn kể trên để tránh ứ đọng. Sau thời hạn trên, việc thu gom, tiêu huỷ các chế phẩm có chứa Endosulfan còn tồn đọng do chủ sản phẩm (đơn vị đứng tên đăng ký) phải chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và chịu mọi chi phí cần thiết.