cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/03/2005 Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2005 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 0499/2005/QĐ-BTM
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
  • Ngày ban hành: 25-03-2005
  • Ngày có hiệu lực: 19-04-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 656 ngày (1 năm 9 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2007, Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/03/2005 Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2005 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2007/QĐ-BTM ngày 04/01/2007 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thương mại ban hành đã hết hiệu lực pháp luật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ THƯƠNG MẠI
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 0499/2005/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 0104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia 2005;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2005 và cơ quan chủ trì thực hiện theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Cho phép thực hiện tiếp những đề án dài hạn đã được phê duyệt trong những năm trước theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Cho phép chuyển những đề án xúc tiến thương mại trọng điểm năm 2004 sang thực hiện trong năm 2005 theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện các đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đề án được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 6. Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại thuộc Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Lương Văn Tự

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

1.1

Tham gia hội chợ thủy sản quốc tế Boston, Mỹ.

09-18/3/2005

Mỹ

3.613,00

1.969,00

1.644,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.2

Tham gia hội chợ thủy sản châu Âu 2005

22/4-01/5/2005

Bỉ

4.328,00

2.301,00

2.027,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.3

Tham gia hội chợ Polfish 2005, Ba Lan

05-12/6/2005

Ba Lan

1.713,00

954,00

759,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.4

Tham gia hội chợ công nghệ thủy sản Nhật Bản

14-25/7/2005

Nhật Bản

1.657,00

882,00

775,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.5

Tham gia hội chợ thủy sản Trung Quốc

27/10-02/11/2005

Trung Quốc

1.542,00

856,00

686,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.6

Khảo sát thị trường Canada kết hợp hội chợ World wide Food Export, Mỹ

03-11/10/2005

Mỹ, Canada

4.591,00

2.504,00

2.087,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.7

Khảo sát thị trường Tây Nam châu Phi

8/2005

Angola, Namibia, Nam Phi

1.980,00

1.072,00

908,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.8

Khảo sát thị trường Malaysia, kết hợp hội chợ Singapore

12/2005

Malaysia, Singapore

1.819,00

973,00

846,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

1.9

Tham gia hội chợ triển lãm quốc tế thủy sản Việt Nam 2005

6/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

4.740,00

2.370,00

2.370,00

 

1.10

Các tuần lễ ẩm thực Việt Nam tại SNG

Quý IV/2005

Ucraina, Belarus, Nga

17.829,00

9.529,00

8.300,00

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 04 người của Hiệp hội thủy sản, cà phê, chè đi tổ chức đoàn. Phải gửi chương trình hoạt động cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

1.11

Thông tin tuyên truyền, quảng bá xuất khẩu thủy sản.

2005

 

1.049,50

524,75

524,75

Chỉ hỗ trợ thực hiện trong năm đầu tiên cho tạp chí Vietfish International. Duyệt mua 16/22 tạp chí và thông tin điện tử.

 

(Danh mục 1)


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Lương thực Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Thông tin thương mại

2005

 

73,60

36,80

36,80

Không duyệt mua Công báo và chi phí truy cập Internet.

2.2

Đào tạo nghiệp vụ tập huấn luật lệ mua bán hàng nông sản quốc tế và tranh chấp theo mẫu hợp đồng Gaffta.

Quý II, III/2005

 

240,00

120,00

120,00

Phải gửi chương trình đào tạo cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

2.3

Khảo sát thị trường Trung Quốc

Quý II, III/2005

Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây

219,20

109,60

109,60

Phải gửi chương trình làm việc chi tiết cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

2.4

Khảo sát thị trường Dubai

Quý II, III/2005

Dubai

296,32

148,16

148,16

 

 

(Danh mục 2)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

3.1

Tham gia hội chợ tại Dubai.

20-24/2/2005

Dubai

267,52

133,76

133,76

 

3.2

Tham gia hội chợ tại Bắc Kinh, Trung Quốc

26-30/6/2005

Bắc Kinh

298,40

149,20

149,20

 

3.3

Khảo sát thị trường Libi, Châu Phi

10-19/4/2005

Libi

318,72

159,36

159,36

Phải gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

3.4

Khảo sát thị trường Malaysia.

10-14/8/2005

Malaysia

175,36

87,68

87,68

Phải gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

3.5

Khảo sát thị trường Nga

9-18/10/2005

Nga

376,00

188,00

188,00

Phải gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

 

(Danh mục 3)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chè Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

4.1

Tham gia hội chợ chè và cà phê Châu Á kết hợp tổ chức trình diễn văn hóa trà tại Hamburg - Đức

09-18/9/2005

Hamburg - Đức

2.308,16

1.154,08

1.154,08

Phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về các hạng mục chi.

4.2

Hội chợ các sản phẩm chè xuất khẩu kết hợp tuần lễ văn hóa trà tại Việt Nam

Quý IV/2005

Hà Nội

1.608,62

804,31

804,31

Phải thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về các hạng mục chi.

4.3

Quảng bá thương hiệu và văn hóa trà Việt Nam tại nớc ngoài

Quý III, IV/2005

Nga, Belarus, Anh, Hoa Kỳ

9.805,86

4.902,93

4.902,93

Chương trình tại Belarus, Nga đề nghị kết hợp với Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản. Hỗ trợ 50% chi phí.

4.4

Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin ngành chè.

2005

Hà Nội

6.178,08

3.089,04

3.089,04

Đối với hoạt động thu thập thông tin tại 03 nước Đài Loan, Ba Lan, Ấn Độ, phải có chương trình chi tiết báo cáo Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

 

(Danh mục 4)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

 5.1

Xây dựng mạng l­ưới thông tin xuất khẩu cà phê.

2005

Hà Nội

364,00

182,00

182,00

Phải gửi nội dung chi tiết chương trình cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

5.2

Khảo sát, nghiên cứu, ứng dụng giao dịch ở thị trường kỳ hạn cà phê

Quý II, III/2005

London, New York

1.279,04

686,64

592,40

Phải gửi chương trình chi tiết cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

5.3

Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ xuất nhập khẩu cà phê.

Quý II, III/2005

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

89,43

44,72

44,72

Phải có nội dung chương trình đào tạo gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

5.4

Tham gia hội chợ thực phẩm quốc tế POLAGRA-FOOD, Ba Lan, kết hợp khảo sát thị tr­ường Hungary.

18-30/9/2005

Ba Lan, Hungary

819,04

439,52

379,52

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

5.5

Tham gia Hội chợ và khảo sát thị tr­ường Trung Quốc

Quý II, III/2005

Quảng Đông/ Quảng Tây/Vân Nam

348,16

184,56

163,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội. Phải có chương trình chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

5.6

Tham gia hội chợ thực phẩm ở Đài Loan kết hợp tìm hiểu thị tr­ường cà phê Đài Loan.

Quý III, IV/2005

Đài Loan

426,24

226,64

199,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội. Phải có chương trình chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

 

(Danh mục 5)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cà phê Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

 6.1

Tham gia Hội chợ quốc tế về thực phẩm, đồ uống tại Nga (International Exhibitions for Food Products, Drinks and Ingredients)

25-29/4/2005

Mát-xcơ-va

2.137,43

1.068,72

1.068,72

6.2

Tham gia Hội chợ ANUGA 2005 ở CHLB Đức

08-12/10/2005

Co-log-ne

2.503,61

1.251,80

1.251,80

 

(Danh mục 6)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cao su Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

 7.1

Khảo sát thị trường phía Bắc Trung Quốc

9/2005

Trung Quốc

208,74

104,37

104,37

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

7.2

Khảo sát thị trường phía Tây Nam Trung Quốc

6/2005

Trung Quốc

208,74

104,37

104,37

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

7.3

Khảo sát thị trường phía Đông Hoa Kỳ

10/2005

Mỹ

598,50

299,25

299,25

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

7.4

Khảo sát thị trường Nam Mỹ (Braxin và Achentina)

10/2005

Braxin, Achentina

390,50

195,25

195,25

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

7.5

Khảo sát thị trường CHLB Đức

6/2005

CHLB Đức

383,78

191,89

191,89

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

7.6

Xúc tiến thương mại thông qua chương trình đào tạo trong n­ớc

6/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

276,67

138,34

138,34

Đề nghị xây dựng chương trình, nội dung đào tạo cụ thể gửi Bộ Thương mại xem xét trước khi thực hiện.

 

(Danh mục 7)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Trái cây Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

8.1

Khảo sát thị trường Hồng Kông

9, 10/2005

Hong Kong

206,40

103,20

103,20

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

8.2

Khảo sát thị trường Singapore

4, 5/2005

Singapore

168,00

84,00

84,00

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

8.3

Khảo sát thị trường Đài Loan

7, 8/2005

Đài Loan

247,68

123,84

123,84

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

8.4

Khảo sát thị trường Tây Nam Trung Quốc

6/2005

Côn Minh

158,40

79,20

79,20

Phải gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

 

(Danh mục 8)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty rau quả, nông sản

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

9.1

Tham gia hội chợ triển lãm thực phẩm quốc tế FHC 2005 Bắc Kinh, Trung Quốc.

28-30/6/2005

Bắc Kinh, Trung Quốc

917,36

499,04

418,32

Hỗ trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.

9.2

Tham gia Hội chợ thực phẩm ANUGA 2005, Cologne - Đức

08-12/10/2005

Cologne

1.072,13

584,77

487,35

Hỗ trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.

9.3

Tham gia hội chợ triển lãm công nghiệp thực phẩm 2005 - Khabarovsk, Viễn Đông.

27-30/10/2005

Viễn Đông

616,14

345,63

270,51

Hỗ trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.

9.4

Hội chợ triển lãm thực phẩm và đồ uống Miami 2005, Mỹ

02-03/12/2005

Miami

800,27

431,63

368,63

Hỗ trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.

9.5

Khảo sát thị trường Trung Quốc - vùng Đông Bắc

6/2005

Đại Liên, Hắc Long Giang, Cáp Nhĩ Tân

376,49

188,24

188,24

 

9.6

Khảo sát thị trường Mátxcơva,  Nga

8/2005

Mátxcơva

497,11

248,56

248,56

 

9.7

Khảo sát thị trường Toronto - Canada

9/2005

Toronto

592,87

296,44

296,44

 

9.8

Xây dựng Website ngành rau quả

2005

Hà Nội

1.189,60

594,80

594,80

Hỗ trợ 50% kinh phí cho đề án này


(Danh mục 9)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

10.1

Hội chợ xuất khẩu chuyên ngành dệt may và da giày

03-12/4/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

2.190,00

1.095,00

1.095,00

 

10.2

Đào tạo nâng cao năng lực tiếp thị, đàm phán cho 120 chuyên viên ngành dệt may Việt Nam.

Quý II, III/2005

 

620,20

310,10

310,10

 

 

(Danh mục 10)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Dệt may Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

11.1

Tham gia hội chợ thời trang "CPD Woman & Man", Dusseldorf, Đức

04-06/2/2005

Dussel-dorf, Đức

1.522,24

761,12

761,12

 

11.2

Tham gia Hội chợ Magic Show, Las Vegas - Mỹ.

25-28/8/2005

Las Vegas - Mỹ

1.305,92

652,96

652,96

 

11.3

Tham gia hội chợ Intl' Textile & Fooware Trade Exhibition tại Cape Town

04-06/11/2005

Cape Town

833,60

416,80

416,80

 

11.4

Tổ chức Hội chợ thời trang tại thành phố Hồ Chí Minh

07/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

2.600,00

1.300,00

1.300,00

Phải có chương trình chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi thực hiện.

11.5

Đào tạo kỹ năng xúc tiến th­ương mại và marketing

Quý II, III/2005

Hà Nội, thành phố  Hồ Chí Minh

179,20

89,60

89,60

Phải gửi nội dung chương trình đào tạo cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Phải đảm bảo số lượng học viên/lớp theo đúng quy định.

11.6

Mua thông tin n­ớc ngoài

2005

 

10,27

5,14

5,14

Phải có chương trình kế hoạch mua tin gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

 

(Danh mục 11)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Da giày Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

12.1

Xuất bản và mua tạp chí quốc tế chuyên ngành

2005

Hà Nội

758,40

379,20

379,20

 

12.2

Quảng bá sản phẩm

2005

 

954,20

477,10

477,10

Không duyệt quảng bá trên Shoemaking, Foodware News, Obiettivo, GDS Publication và Quảng cáo trên trang chủ ShoeInfonet.

12.3

Đào tạo hoàn thiện năng lực thiết kế và phát triển sản phẩm giày dép theo ph­ương pháp Châu Âu.

04-28/7/2005

Milano - Italia

564,48

282,24

282,24

 

12.4

Đào tạo hoàn thiện năng lực marketing quốc tế và phát triển sản phẩm giày dép.

02-30/6/2005

Kingston, Anh

708,48

354,24

354,24

 

12.5

Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ kinh doanh XNK và phát triển sản phẩm giày dép.

2/2005

Hà Nội, Bình Dương

1.053,68

526,84

526,84

 

12.6

Đào tạo nâng cao năng lực thiết kế và phát triển sản phẩm để đẩy mạnh khả năng xuất khẩu.

6 - 7/2005

Hà Nội, Bình Dương

651,20

325,60

325,60

 

12.7

Đào tạo giám đốc điều hành doanh nghiệp trong công tác xây dựng chiến l­ược xuất khẩu.

8/2005

Hà Nội, Bình Dương

425,85

212,93

212,93

 

12.8

Đào tạo hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận thị tr­ường và thúc đẩy xuất khẩu

6 - 9/2005

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

305,92

152,96

152,96

 

12.9

Đào tạo về những yêu cầu trong sử dụng hóa chất độc hại, các tiêu chuẩn quốc tế và các rào cản phi th­ương mại.

11/2005

Hà Nội, thành phố  Hồ Chí Minh

329,38

164,69

164,69

 

12.10

Tham gia hội chợ quốc tế Dusseldorf -Đức (GDS 97), kết hợp khảo sát thị tr­ường giày da Italia

17-20/3/2005

Đức, Italia

1.793,07

1.065,46

727,62

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.

12.11

Tham gia triển lãm quốc tế Da giày tại thành phố Hồ Chí Minh

28-30/6/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

570,98

313,38

257,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.

12.12

Tham gia hội chợ giày quốc tế Dusseldorf- Đức (GDS 100) kết hợp khảo sát thị trường Tây Ban Nha

16-19/9/2005

Đức, Tây Ban Nha

1.793,07

1.065,46

727,62

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.

12.13

Tham gia hội chợ World Shoes Association Show tại Las Vegas kết hợp khảo sát thị trường Mehicô

04-07/8/2005

Mỹ, Mehicô

1.743,94

1.011,78

732,16

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.

12.14

Tham gia triển lãm da giày tại Đông Quan, Trung Quốc, kết hợp khảo sát thị tr­ường nguyên phụ liệu Trung Quốc

28-30/4/2005

Đông Quan - Trung Quốc

495,50

353,26

142,24

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

12.15

Khảo sát thị trường da giày Nhật Bản

7/2005

Tokyo, Osaka

482,94

264,06

218,88

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

12.16

Khảo sát thị trường Braxin

11/2005

Braxin

572,22

307,74

264,48

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

12.17

Khảo sát thị trường nguyên phụ liệu sản xuất giày của Trung Quốc.

01 - 04/9/2005

Th­ượng Hải

303,50

161,26

142,24

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

 

(Danh mục 12)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội gỗ và lâm sản Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

13.1

Đào tạo về quản trị marketing và kỹ năng mở rộng thị tr­ường

 

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn

267,65

133,83

133,83

13.2

Tham gia Hội chợ các sản phẩm gỗ, lâm sản, thiết bị sản xuất gỗ tại LIGNA-HANNOVER 2005, kết hợp khảo sát thị trường CHLB Đức

01-13/5/2005

Hannover, Đức

1.673,07

836,54

836,54

13.3

Khảo sát thị trường mua gỗ tại Tanzania và Mozambia

7/2005

Tanzania, Mozambia

1.395,68

697,84

697,84

13.4

Khảo sát thị trường tiêu thụ sản phẩm tại Hoa Kỳ

9/2005

Hoa Kỳ

1.384,42

692,21

692,21

13.5

Xây dựng catalogue giới thiệu doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam

2005

 

295,94

147,97

147,97

 

(Danh mục 13)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

14.1

Tổ chức Triển lãm quốc tế "Điện tử - Viễn thông - CNTT 2005" (eCIT' 2005)

10/2005

Hà Nội/thành phố Hồ Chí Minh

2.106,00

1.053,00

1.053,00

 

14.2

Tham gia triển lãm Thiết bị điện tử công nghiệp tại Thượng Hải -Trung Quốc, kết hợp khảo sát thị tr­ường Trung Quốc

4/2005

Th­ượng Hải, Bắc Kinh, Thẩm Quyến

942,40

508,90

433,50

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

14.3

Khảo sát thị trường Nhật Bản, kết hợp tham quan Triển lãm quốc tế về linh kiện điện tử

7/2005

Tokyo

870,74

457,14

413,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

14.4

Tham gia triển lãm "International Electronics Industry Show", kết hợp khảo sát thị trường Pháp

27-29/9/2005

Pháp

808,73

431,32

377,41

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

14.5

Khảo sát thị trường Hồng Kông, kết hợp tham quan hội chợ hàng hiện tử tại Hồng Kông

8/2005

Hồng Kông

747,18

403,50

343,68

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.

14.6

Khảo sát thị trường Hàn Quốc, kết hợp tham quan triển lãm công nghiệp chế tạo và linh kiện điện tử.

15-19/10/2005

Hàn Quốc

658,03

345,46

312,56

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

 

(Danh mục 14)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hội Tin học Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

15.1

Tham gia COMPUTER WORLD EXPO '05

7/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

738,52

369,26

369,26

Hỗ trợ chi phí cho 02 cán bộ của Hội.

15.2

Tuần lễ Tin học Việt Nam 2005

10 - 11/2005

Hà Nội

936,60

468,30

468,30

Hỗ trợ chi phí cho 02 cán bộ của Hội.

15.3

Khảo sát thị trường xuất khẩu Công nghệ thông tin vào Hàn Quốc tại Triển lãm IT Korea

Quý II/2005

Busan, Seoul

422,11

211,06

211,06

 

15.4

Khảo sát thị trường xuất khẩu Công nghệ thông tin tại Singapore, Malaysia, Thái Lan và tr­ưng bày sản phẩm tại triển lãm quảng bá hình ảnh doanh nghiệp Asean và nâng cao năng lực cạnh tranh và sử dụng nhân lực CNTT tại Singapore

Quý II/2005

Thái Lan, Malaysia, Singapore

746,22

373,11

373,11

 

15.5

Khảo sát thị trường CNTT và thị tr­ường gia công phần mềm xuất khẩu tại Hoa Kỳ và Canada

Quý IV/2005

Canada, Hoa Kỳ

792,42

396,21

396,21

 

 

(Danh mục 15)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

16.1

Tham dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Nhật Bản.

23/1-30/1/2005

Tokyo

1.226,61

613,31

613,31

 

16.2

Tham dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Mỹ.

16-25/10/2005

New York

1.699,74

849,87

849,87

 

16.3

Tham dự hội chợ tại Anh, kết hợp khảo sát thị tr­ường, làm việc với các đối tác tại Anh, Đức.

26/6-5/7/2005

London, Dublin, Berlin, Hamburg.

1.696,83

848,41

848,41

Phải gửi nội dung làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện chương trình.

 

(Danh mục 16)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hội khoa học công nghệ tự động Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

17.1

Xây dựng cổng thông tin thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu và xuất khẩu tại chỗ sản phẩm tự động hóa

2005

 

960,00

672,00

288,00

 

(Danh mục 17)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội nhựa Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

18.1

Tham gia Hội chợ triển lãm quốc tế Aseanplas, Singapore và khảo sát thị trường Singapore

25/4 - 05/5/2005

Singapore

2.757,80

1.464,93

1.292,87

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội và 50% chi phí cho gian hàng của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

18.2

Tham gia Hội chợ triển lãm quốc tế Interpack 2005 tại Đức và khảo sát thị trường Pháp và Tây Ban Nha

19/4 - 08/5/2005

Đức, Pháp, Tây Ban Nha

4.018,44

2.027,10

1.991,34

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội và 50% chi phí cho gian hàng của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

18.3

Tổ chức Hội chợ - Triển lãm quốc tế ngành Nhựa tại Việt Nam

01/8 - 05/8/2005

Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội

2.447,03

1.223,51

1.223,51

 

18.4

Khảo sát thị trường Ba Lan

19/5 - 26/5/2005

Ba Lan

865,27

485,59

379,68

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

18.5

Khảo sát thị trường nhựa Trung Quốc

20/6 - 27/6/2005

Trung Quốc

827,15

464,77

362,38

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

18.6

Khảo sát thị trường Nhật Bản thông qua Triển lãm Quốc tế "IPF 2005" tại Chiba.

23/9 -30/9/2005

Nhật Bản

1.154,09

635,88

518,21

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.

18.7

Xây dựng trang "Thông tin Xuất nhập khẩu ngành Nhựa".

2005

Thành phố Hồ Chí Minh

878,85

439,43

439,43

 

18.8

Mua Tạp chí Quốc tế chuyên ngành

2005

Thành phố Hồ Chí Minh

31,50

15,75

15,75

 

18.9

Đào tạo nâng cao năng lực và kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp

 6 & 10/2005

Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội

202,42

101,21

101,21

 

 

(Danh mục 18)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội sản xuất kinh doanh Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

19.1

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp

8 - 10/2005

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

351,30

175,65

175,65

Duyệt loại hình đào tạo do giảng viên trong nước thực hiện. Phải có chương trình khóa đào tạo gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.2

Tham gia triển lãm Moscow, CHLB Nga

Quý II/IV/2005

Moscow

870,21

435,10

435,10

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.3

Tham gia triển lãm Myanmar

Quý II/IV/2005

Yangon - Myanmar

447,50

223,75

223,75

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.4

Tham gia triển lãm tại Vientiane - Lào

Quý II/IV/2005

Vientiane

311,23

155,62

155,62

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.5

Tham gia triển lãm tại Phnompenh - Campuchia

Quý II/IV/2005

Phnom-penh

311,23

155,62

155,62

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.6

Khảo sát thị trường Trung Quốc

Quý I/2005

Bắc Kinh, Th­ợng Hải

359,74

179,87

179,87

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

19.7

Khảo sát thị trường 1 số nước SNG (Kết hợp với việc tham dự triển lãm)

Quý II/2005

Nga, Belarus, Ucraina

280,00

140,00

140,00

Phải có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.

 

(Danh mục 19)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội xe đạp – xe máy Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

20.1

Tham gia hội chợ triển lãm tại Yangon, Myanmar.

10/2005

Myanmar

740,44

370,22

370,22

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.

20.2

Tham gia hội chợ triển lãm tại Trung và Nam Phi

7/2005

Trung và Nam Phi

783,50

391,75

391,75

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.

20.3

Tham gia hội chợ triển lãm tại Moscow.

4 - 5/2005

Moscow

740,44

370,22

370,22

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.

 

(Danh mục 20)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

21.1

Khảo sát thị trường Đông Âu (Ba Lan, Czech và Hungary)

7/2005

Ba Lan, Czech, Hungary

778,24

389,12

389,12

 

21.2

Tham gia triển lãm thuốc lá thế giới tại Trung Đông.

06 - 07/9/2005

Dubai

448,64

224,32

224,32

 

21.3

Tham gia triển lãm Th­ương mại quốc tế Saitex, Nam Phi

02 - 12/10/2005

Nam Phi

392,64

196,32

196,32

 

21.4

Tuyên truyền xuất khẩu.

2005

 

205,44

102,72

102,72

 

21.5

Xây dựng cơ sở dữ liệu (mua thông tin của các tổ chức quốc tế chuyên ngành thuốc lá).

2005

 

120,00

60,00

6,00

Không duyệt nội dung xây dựng hệ thống thông tin doanh nghiệp do đã có website với nội dung tương tự.

 

(Danh mục 21)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Muối Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

22.1

Khảo sát, tìm kiếm thị tr­ường xuất khẩu tại Nhật Bản

Quý II/2005

Nhật Bản

390,18

195,09

195,09

 

22.2

Khảo sát, tìm kiếm thị tr­ường xuất khẩu tại Đài Loan.

Quý II/2005

Đài Loan

187,04

93,52

93,52

 

 

(Danh mục 22)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

23.1

Xây dựng thông tin Thương mại tuyên truyền xuất khẩu thông qua ấn phẩm cơ sở dữ liệu HTX Việt Nam.

2005

 

3.010,88

1.505,44

1.505,44

 

23.2

Khảo sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã Th­ương mại dịch vụ Pháp, tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Thương mại quốc tế tại Paris.

Quý IV/2005

Pháp

1.121,98

606,32

515,66

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.

23.3

Khảo sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã cung tiêu Trung Quốc, tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Thương mại quốc tế Thượng Hải.

Quý III/2005

Th­ượng Hải và vùng lân cận

779,78

430,57

349,20

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.

23.4

Khảo sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã đa chức năng Hàn Quốc, tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Th­ương mại quốc tế Seoul.

Quý IV/2005

Hàn Quốc

925,48

499,29

426,19

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.

23.5

Tham gia "Hội chợ quà tặng và trang trí Châu Âu - Europacado" tổ chức tại Bruxelles, Bỉ và kết hợp khảo sát thị tr­ường Đức.

24/8 - 03/9/2005

Bỉ, Đức

2.802,19

1.443,43

1.358,76

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.

23.6

Tham gia "Hội chợ quốc tế Osaka về quà tặng" và kết hợp khảo sát thị tr­ường tại Nhật Bản.

25/9 - 4/10/2005

Osaka - Nhật Bản

2.761,71

1.417,24

1.344,47

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.

23.7

Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ xuất nhập khẩu của các hợp tác xã và doanh nghiệp thành viên vùng Đồng bằng sông Hồng.

Quý II/2005

Hà Nội

 

 

 

 

23.8

Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ xuất nhập khẩu của các hợp tác xã và doanh nghiệp thành viên khu vực đồng bằng Sông Cửu Long.

Quý II/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

316,41

156,65

159,76

 

 

(Danh mục 23)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hội các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

24.1

Hội chợ Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế.

15 - 21/8/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

6.317,50

3.158,75

3.158,75

 

24.2

Tổ chức hội chợ triển lãm hàng Việt Nam và khảo sát thị trường tại nước CHDC ND Lào.

05 - 10/8/2005

Lào

2.283,07

1.147,86

1.135,22

 

24.3

Tham gia Hội chợ mùa thu Birmingham - Anh, kết hợp khảo sát thị trường Anh, Pháp, Đan Mạch.

4 - 16/9/2005

Anh, Pháp, Đan Mạch

1.651,06

990,63

660,42

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hội. Phải có chương trình khảo sát thị trường chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Không duyệt mục chi phí thuê luật sư tư vấn xuất khẩu.

24.4

Tham gia hội chợ Rand Show - Africa's largest Exhibition tại Nam Phi, kết hợp khảo sát thị tr­ường Nam Phi.

19 - 30/4/2005

Nam Phi

1.160,37

696,22

464,15

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý. Không duyệt hoạt động khảo sát thị trường Thái Lan và chi phí thuê luật sư tư vấn xuất khẩu.

24.5

Tham gia Hội chợ triển lãm hàng tiêu dùng tại Nhật Bản, kết hợp khảo sát thị tr­ường Hàn Quốc.

21 - 30/6/2005

Tokyo - Nhật Bản, Seoul và Gyeongju - Hàn Quốc

1.090,50

654,30

436,20

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý. Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu.

24.6

Tham gia Hội chợ quốc tế hàng tiêu dùng xuất khẩu lần thứ 97 tại Trung Quốc, kết hợp khảo sát thị tr­ường Trung Quốc.

15 - 24/4/2005

Th­ượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Thẩm Quyến

1.001,97

601,18

400,79

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý. Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo Quy chế của Bộ Thương mại.

24.7

Tham gia hội chợ hàng tiêu dùng tại Las Vegas, Bang Neveda , kết hợp khảo sát thị tr­ường Mỹ.

13 - 27/8/2005

San Francisco, Los Angeles , Washing-ton D.C, New York và Miami

1.945,33

1.167,20

778,13

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý. Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo Quy chế của Bộ Thương mại.

24.8

Tham gia Hội chợ hàng tiêu dùng - Ambiente Rossija, kết hợp khảo sát thị tr­ường Nga, Ucraina.

22/9 - 02/10/2005

Nga, Ucraina

993,17

595,90

397,27

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý. Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo Quy chế của Bộ Thương mại.

24.9

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp kinh doanh Th­ương mại quốc tế.

2005

Miền núi phía Bắc, Hà Nội, Đà Nẵng, Tây Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh.

1.418,99

709,49

709,49

Yêu cầu lựa chọn đào tạo tối đa 20 lớp. Hỗ trợ 50% kinh phí đào tạo.

 

(Danh mục 24)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

25.1

Xây dựng kho thông tin phục vụ xuất khẩu.

2005

Hà Nội

1.900,00

950,00

950,00

 

25.2

Đào tạo kinh doanh trên sóng phát thanh dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa các tỉnh phía Nam.

2005

Bình Thuận, Bình Phước, Lâm Đồng, Phú Yên.

1.919,04

959,52

959,52

Đề nghị đảm bảo tính khả thi của việc huy động vốn đối ứng từ doanh nghiệp vì đây là phương pháp đào tạo trên sóng phát thanh.

25.3

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh, kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực phía Bắc và các doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất phía Bắc.

2005

Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải D­ương, H­ưng Yên, Phú Thọ, Hà Tây, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Thái Bình, Thanh Hóa, Thái Nguyên.

1.535,14

767,57

767,57

 

25.4

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực miền Trung

2005

Nghệ An, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.

1.112,56

556,28

556,28

 

25.5

Đào tạo nâng cao năng lực cạnh tranh kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực các tỉnh thành phố phía Nam.

2005

Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Nha Trang, Ninh Thuận, Tây Ninh.

1.898,16

949,08

949,08

 

25.6

Tham dự Hội chợ quốc tế HAVANA lần thứ 23, kết hợp khảo sát thị trường Cuba, Mexico và Chilê.

10 - 11/2005

Cuba, Mexico, Chilê

1.848,02

992,74

855,28

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức.

25.7

Khảo sát thị trường Hoa Kỳ

Quý IV/2005

Texas, Washing-ton, Los Angeles .

1.268,04

681,11

586,94

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức. Không hỗ trợ doanh nghiệp thủy sản tham gia vào đề án này. Kết hợp đoàn “Khảo sát thị trường vật liệu và gốm sứ xây dựng Hoa Kỳ” vào đoàn khảo sát này.

25.8

Tham gia Hội chợ sản phẩm châu Á Orient Expo tại Paris, Pháp.

17 - 19/2/2005

Paris - Pháp

2.937,72

1.468,86

1.468,86

 

25.9

Tham gia Hội chợ thủ công mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng quốc tế Hồng Kông - ASIANA 2005.

27 - 29/10/2005

Hồng Kông

963,14

551,06

412,08

Cần phối hợp với Liên minh Hợp tác xã để kêu gọi các doanh nghiệp thuộc khối kinh tế tập thể tham gia.

25.10

Khảo sát thị trường Đài Loan năm 2005.

21 - 28/10/2005

Đài Loan

307,39

174,55

132,84

 

25.11

Khảo sát thị trường vật liệu và gốm sứ xây dựng Hoa Kỳ, kết hợp khảo sát Hội chợ xây dựng Hoa Kỳ.

9 - 19/10/2005

Washing-ton D.C, New York, Baltimo

1.023,49

599,90

423,58

Ghép vào đề án “Tổ chức khảo sát thị trường Hoa Kỳ”.

25.12

Tham gia Hội chợ Nội thất Trung Quốc 2005

14 - 17/9/2005

Th­ượng Hải - Trung Quốc

1.455,62

810,02

645,60

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức và chi phí tổ chức chung.

25.13

Nâng cao năng lực xuất khẩu cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long thông qua hoạt động đào tạo và khảo sát thị tr­ường.

2005

Vân Nam - Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam

962,33

481,17

481,17

Không hỗ trợ phần xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin (một phần trùng với nội dung kho thông tin dữ liệu, phần khác không thuộc nội dung hỗ trợ của Thông tư 86)

25.14

Xúc tiến, phát triển sản phẩm đá mỹ nghệ Non nư­ớc xuất khẩu.

2005

 

3.158,58

1.728,22

1.430,36

Phải có chương trình chi tiết cho từng hoạt động trong đề án gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Không hỗ trợ đào tạo và khảo sát thị trường. Cần tập trung vào hoạt động quảng bá Thương hiệu đá non nước.

(Danh mục 25)

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

26.1

Hội chợ Thương mại quốc tế "Hạ Long - 2005"

12/2005

Hạ Long, Quảng Ninh

5.500,00

2.750,00

2.750,00

 

26.2

Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và kỹ năng kinh doanh XK cho cán bộ quản lý, cán bộ chuyên môn của các doanh nghiệp.

Quý II và III/2005

Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

315,00

157,50

157,50

Hỗ trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục.

26.3

Tổ chức đoàn khảo sát thị trường, giao dịch Th­ương mại ở nư­ớc ngoài nhằm tìm kiếm thị trường, đẩy mạnh XK và nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp quân đội

Quý I - II/2005

Công-gô, Zimbabue

1.106,00

680,62

425,39

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 03 cán bộ của Cục. Đề nghị gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện

26.4

Tổ chức đoàn khảo sát thị trường, giao dịch Th­ương mại ở nư­ớc ngoài nhằm tìm kiếm thị trường, đẩy mạnh XK và nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp

Quý II - III/2005

Hàn Quốc

1.611,60

920,91

690,69

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 03 cán bộ của Cục. Đề nghị gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện

 

(Danh mục 26)

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

27.1

Xúc tiến Thương mại bằng ph­ương tiện truyền hình.

2005

 

2.492,98

2.492,98

0,00

Hỗ trợ 100% tổng kinh phí.

27.2

Khảo sát thị trường Châu Âu mở rộng.

01 - 14/7/2005

Séc, Ba Lan, Hungary

1.694,38

1.136,79

557,59

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức.

27.3

Tổ chức Hội chợ đồ gỗ và thủ công mỹ nghệ thành phố Hồ Chí Minh

03 - 07/10/2005

Thành phố Hồ Chí Minh

6.226,50

3.864,00

2.362,50

Hỗ trợ 100% kinh phí gian hàng quốc gia và chi phí tổ chức chung.

27.4

Tổ chức Hội chợ Việt - Trung

11/2005

Lào Cai

1.680,00

840,00

840,00

 

27.5

Tổ chức Hội chợ nông nghiệp quốc tế 2005

06 - 12/12/2005

Cần Thơ

6.436,50

3.601,50

2.835,00

Hỗ trợ 100% kinh phí tổ chức chung.

27.6

Tham gia Hội chợ đồ gỗ và nội thất High point

10/2005

North Carolina - Mỹ

3.098,69

2.223,98

874,70

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức, trang trí tổng thể và chi phí tổ chức chung.

27.7

Hội chợ ASEAN - Trung Quốc.

12/2005

Trung Quốc

5.016,02

3.110,19

1.905,82

Hỗ trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức và chi phí tổ chức chung.

27.8

Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện của cơ quan quản lý và các đơn vị chủ trì; tăng cường công tác quản lý của cơ quan quản lý ch­ương trình xúc tiến Thương mại trọng điểm quốc gia

2005

 

2.025,41

2.025,41

0,00

Hỗ trợ 100% tổng kinh phí.


(Danh mục 27)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chè Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

1.1

Xây dựng Thương hiệu chè Việt Nam 2004 – 2005

2004 – 2005

 

27.511,57

19.258,10

8.253,47

Quyết định số 47/2004/QĐ-TTg ngày 29/3/2004.

 

(Danh mục 1)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Xây dựng Portal xuất nhập khẩu ngành Dệt may Việt Nam.

2005

 

1.920,00

1.344,00

576,00

Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17/4/2003

 

(Danh mục 2)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

3.1

Xây dựng Trung tâm giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội tại thành phố Hồ Chí Minh.

2005

Thành phố Hồ Chí Minh

12.875,27

9.012,69

3.862,58

Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17/4/2003

 

(Danh mục 3)

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

1.1

Khảo sát thị trường nguồn

Quý II/2005

Indonesia, Ấn Độ

553,36

276,68

276,68

Công văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005

1.2

Quảng bá sản phẩm hồ tiêu Phú Quốc, Chư Sê.

2005

Phú Quốc, Chư Sê.

733,75

513,63

220,13

Công văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005

 

(Danh mục 1)

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Hội các nhà Doanh nghiệp trẻ Việt Nam

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

2.1

Tuần lễ triển lãm giới thiệu hàng Việt Nam tại Cộng hòa Séc

5/2005

Séc

3.411,58

1.705,79

1.705,79

Công văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005

 

(Danh mục 2)

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại).

Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại 

Đơn vị: triệu đồng

Số
thứ
tự

Chương trình

Thời
gian
triển
khai

Địa
điểm
triển
khai

Tổng kinh phí (dự kiến)

Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)

Phần đóng góp của DN (dự kiến)

Ghi chú

3.1

Đoàn doanh nghiệp Việt Nam tham gia khảo sát thị trường, tìm kiếm cơ hội xuất khẩu hàng sang Nam Mỹ và tham dự bên lề khóa họp lần thứ II Ủy ban Hỗn hợp hợp tác Việt Nam – Achentina

Quý I, II/2005

Achen-tina, Braxin, Chilê

1.148,69

761,36

387,33

Công văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005

3.2

Tổ chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung tâm XTTM đi học tập, trao đổi kinh nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý tại Trung Quốc.

Quý II/2005

Trung Quốc

1.309,31

1.309,31

0,00

Công văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005

 

(Danh mục 3)