Quyết định số 104/2004/QĐ-BTC ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 104/2004/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 31-12-2004
- Ngày có hiệu lực: 21-01-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-09-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 602 ngày (1 năm 7 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-09-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 104/2004/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANLIKE
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 45/2004/QĐ-BTC ngày 06/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2523 |
|
| Xi măng |
|
2523 | 10 |
| - Calanhke xi măng |
|
2523 | 10 | 10 | -- Để sản xuất xi măng trắng | 10 |
2523 | 10 | 90 | -- Loại khác | 10 |
|
|
| - Xi măng |
|
2523 | 21 | 00 | -- Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 40 |
2523 | 29 |
| -- Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | --- Xi măng màu | 40 |
2523 | 29 | 90 | --- Loại khác | 40 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 40 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 40 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |