Quyết định số 71/2004/QĐ-BTC ngày 31/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 71/2004/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 31-08-2004
- Ngày có hiệu lực: 26-09-2004
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-11-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-09-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 719 ngày (1 năm 11 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-09-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 71/2004/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 162/TB-VPCP ngày 19/8/2004 về giải pháp bình ổn thị trường xăng dầu, thép xây dựng và phân bón;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng “thép cơ khí chế tạo” được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại mục 6, Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Đối với hàng hoá nhập khẩu theo Danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN thì áp dụng mức thuế suất qui định tại Nghị định 78/2003/QĐ-BTC ngày 1/7/2003 và theo hướng dẫn tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 1/7/2003.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 19/8/2004.
| Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
| Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |
7207 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
| - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy | 5 |
7207 | 12 |
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7207 | 20 |
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7207 | 20 | 11 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 20 | 12 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 3 |
7207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 20 | 92 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 3 |
7207 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên | 3 |
7210 | 12 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5mm | 3 |
7210 | 20 | 00 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc | 0 |
7210 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 | 30 | 11 | - - - Chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 | 30 | 91 | - - - Chiều dầy không quá 1,2mm | 10 |
7210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
| - - Hình lượn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 0 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 | 61 |
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 | 61 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm | 10 |
7210 | 70 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 10 |
7210 | 70 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 3 |
7210 | 70 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 70 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 50 | - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 70 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không quá 1,2mm | 10 |
7210 | 70 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm | 0 |
7210 | 70 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7210 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 90 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm | 5 |
7210 | 90 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 5 |
7210 | 90 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 3 |
7210 | 90 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 90 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 50 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 90 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm | 0 |
7210 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7213 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
7213 | 10 |
| - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 | 10 | 10 | - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2 | 10 |
7213 | 10 | 20 | - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm | 10 |
7213 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7213 | 20 |
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 | 20 | 10 | - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm | 0 |
7213 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7213 | 91 |
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: |
|
7213 | 91 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 91 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 10 |
7213 | 91 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | 10 |
7213 | 91 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7213 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | 10* |
7213 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 10 | - - - Để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 10 |
7213 | 99 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | 10 |
7213 | 99 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7213 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10* |
7214 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
|
7214 | 10 |
| - Đã qua rèn: |
|
7214 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 10* |
7214 | 10 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 10* |
7214 | 20 | 00 | - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán | 10* |
7214 | 30 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7214 | 91 |
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 91 | 11 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 10 |
7214 | 91 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7214 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 10* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 91 | 21 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 10 |
7214 | 91 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7214 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 10* |
7214 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 11 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 10 |
7214 | 99 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7214 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 21 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 10 |
7214 | 99 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7214 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 10* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 99 | 31 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 10 |
7214 | 99 | 32 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 10* |
7214 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 10* |
7215 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
|
7215 | 10 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 0 |
7215 | 50 | 00 | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 10* |
7215 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| '- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 | 90 | 11 | - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục | 10* |
7215 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10* |
7215 | 90 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 10* |
7216 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
7216 | 10 | 00 | - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm | 10 |
|
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm: |
|
7216 | 21 | 00 | - - Hình chữ L | 10 |
7216 | 22 | 00 | - - Hình chữ T | 10 |
|
|
| - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
7216 | 31 |
| - - Hình chữ U: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 31 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 31 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 32 |
| - - Hình chữ I: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 32 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 32 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 32 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 33 |
| - - Hình chữ H: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 33 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 33 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 33 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 33 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 40 |
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 40 | 11 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 40 | 91 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 10 |
7216 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
7216 | 50 |
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 50 | 11 | - - - Có chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 50 | 91 | - - - Có chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 | 61 | 00 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | 10 |
7216 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 69 | 11 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên | 10 |
7216 | 69 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 69 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên | 10 |
7216 | 69 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm | 10 |
|
|
| - - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 | 69 | 21 | - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống | 10 |
7216 | 69 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7216 | 91 |
| - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 91 | 11 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên | 10 |
7216 | 91 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 91 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên | 10 |
7216 | 91 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm | 10 |
7216 | 91 | 20 | - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ | 10 |
|
|
| - - - Khuôn và hình khác: | 10 |
7216 | 91 | 31 | - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống | 10 |
7216 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7217 |
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 | 10 |
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 10 | 21 | - - - Dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 10 | 22 | - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 10 | 31 | - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 | 20 | 10 | - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 21 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 22 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 31 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 32 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 33 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 5 |
7217 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 20 | 41 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 42 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 43 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 5 |
7217 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 | 30 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
7217 | 30 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 | 30 | 31 | - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 32 | - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 33 | - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217 | 30 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7217 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7217 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC | 5 |
7217 | 90 | 20 | - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 10 |
7217 | 90 | 30 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 40 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 50 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7303 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
|
|
| - Các loại ống và ống dẫn: |
|
7303 | 00 | 11 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 10 |
7303 | 00 | 12 | - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm | 10 |
7303 | 00 | 13 | - - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm | 10 |
7303 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu: |
|
7303 | 00 | 21 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 3 |
7303 | 00 | 22 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7303 | 00 | 91 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 3 |
7303 | 00 | 92 | - - Loại khác | 3 |
7305 |
|
| Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
|
|
| - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
7305 | 11 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 5 |
7305 | 12 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | 5 |
7305 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7305 | 20 | 00 | - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 5 |
|
|
| - Loại khác, được hàn: |
|
7305 | 31 |
| - - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
|
| - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
7305 | 31 | 11 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7305 | 31 | 91 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7305 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7305 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7305 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7306 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
7306 | 10 | 00 | - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 20 | 00 | - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 30 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 | 30 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 12 | - - - ống dùng cho nồi hơi | 10 |
7306 | 30 | 13 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm | 10 |
7306 | 30 | 14 | - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm | 10 |
7306 | 30 | 15 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 10 |
7306 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên: |
|
7306 | 30 | 21 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 22 | - - - ống dùng cho nồi hơi | 10 |
7306 | 30 | 23 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm | 10 |
7306 | 30 | 24 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 10 |
7306 | 30 | 25 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | 10 |
7306 | 30 | 26 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | 10 |
7306 | 30 | 27 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | 10 |
7306 | 40 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306 | 40 | 10 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 40 | 20 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm | 5 |
7306 | 40 | 30 | - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm | 5 |
7306 | 40 | 40 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 40 | 50 | - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm | 5 |
7306 | 40 | 80 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm | 5 |
7306 | 40 | 90 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm | 5 |
7306 | 50 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 | 50 | 10 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 20 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 30 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 50 | 40 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 50 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm | 5 |
7306 | 60 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 | 60 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 60 | 91 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 | 90 | 11 | - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp | 10 |
7306 | 90 | 12 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 90 | 91 | - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | 10 |
7306 | 90 | 92 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 93 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 10 |
7306 | 90 | 94 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | 10 |
7306 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
7308 |
|
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
7308 | 10 |
| - Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7308 | 20 |
| - Tháp và cột lưới: |
|
|
|
| - - Tháp: |
|
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Cột lưới: |
|
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 |
7308 | 40 |
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7308 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | 10 |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 10 |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm | 10 |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong | 10 |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |